|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 368/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính thuộc Sở Nông nghiệp tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu:
|
368/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Phạm Ngọc Nghị
|
Ngày ban hành:
|
09/02/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 368/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 09 tháng 02 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC
ngày 11 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý nhà
nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 2257/QĐ-BNN-TCLN
ngày 02 tháng 6 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 05/TTr-SNN ngày 17 tháng 01 năm
2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký (các bộ phận tạo thành thủ tục hành
chính được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm
pháp luật có nội dung quy định về thủ tục hành chính hoặc bộ phận tạo thành thủ
tục hành chính có hiệu lực thi hành).
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND
tỉnh (b/c);
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Các PCVPUBND tỉnh;
- Các Phòng: NNMT, KGVX;
- Lưu: VT, KSTTHC (D_22).
|
CHỦ TỊCH
Phạm Ngọc Nghị
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Kiểm lâm
|
1
|
Khoán rừng, vườn cây và diện tích
mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ
|
- Ban quản lý rừng đặc dụng;
- Ban quản lý rừng phòng hộ.
|
Không
quy định
|
Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày
27/12/2016 của Chính phủ Quy định về khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt
nước trong các Ban quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và Công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên nông, lâm nghiệp Nhà nước
|
2
|
Khoán rừng, vườn cây và diện tích
mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn
|
3
|
Khoán công việc và dịch vụ
|
Không quy định
|
II. Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất phân bón với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV số
11 đường Hùng Vương, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
- Phân bón vô cơ: 1.200.000VNĐ
- Phân bón hữu cơ và phân bón khác:
6.000.000VNĐ
|
- Nghị định 108/2017/NĐ-CP ngày
20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón;
- Thông tư 170/2016/TT-BTC của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong hoạt động hóa chất;
- Thông tư 207/2016/TT-BTC của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực trồng trọt, giống cây trồng.
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
- 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ) đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn;
- 05 ngày làm việc (kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ) đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất phân bón bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung ghi trên Giấy chứng nhận.
|
Phân bón hữu cơ và phân bón khác:
2.500.000VNĐ
|
- Nghị định 108/2017/NĐ-CP ngày 20
tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về quản lý phân bón;
- Thông tư 207/2016/TT-BTC ngày
09/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
|
3
|
Cấp giấy chứng đủ điều kiện buôn
bán phân bón
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV số
11 đường Hùng Vương, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Chưa
quy định
|
Nghị định 108/2017/NĐ-CP ngày 20
tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
4
|
Cấp lại giấy chứng đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
5
|
Xác nhận nội dung quảng cáo và đăng
ký hội thảo phân bón
|
- 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ) đối với trường hợp xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
- 01 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ) đối với trường hợp đăng ký hội thảo
phân bón
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày
20 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về quản lý phân bón;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quảng cáo.
|
III. Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng
cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
tỉnh
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận “Một cửa” của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, 47 Nguyễn Tất Thành, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh
Đắk Lắk
|
Chưa
quy định
|
- Pháp lệnh số 32/2001/PL-UBTVQH10
ngày 04/4/2001 về khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
- Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày
01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định việc
cấp phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi;
- Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung
một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết
57/NQ-CP ngày 15/12/2010 cua Chính phủ.
|
2
|
Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn
và hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
3
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh. Trừ các trường hợp: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới
dùng cho người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi
kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích
thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định
tại khoản 2, 3, 5, 6, 7, 8 Điều 1 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Đối với hoạt động quy định tại
Khoản 2 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN: Trong thời
hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ;
- Đối với hoạt động quy định tại
Khoản 3, 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
hợp lệ;
- Đối với hoạt động quy định tại
Khoản 4, 6, 7, 8 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 55/2004/QD-BNN:
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
5
|
Cấp giấy phép cho việc khai thác
các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu
khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình các hoạt động kinh
doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh.
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
6
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại các khoản 1, 2, 6,
7, 8 và 10 Điều 1 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh.
|
- Đối với các hoạt động quy định
tại Khoản 1, 2, 10 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN:
Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ;
- Đối với các
hoạt động quy định tại Khoản 6, 7, 8 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN: Trong thời hạn 15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
7
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ
thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND tỉnh.
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh.
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
IV. Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm
thủy sản
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Chi cục Quản lý chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản, km 9, QL 14, Xã Ea Tu, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y, số
105 Lê Thị Hồng Gấm, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
- Chi cục Thủy sản, Tầng 4, Tòa nhà
Viettel, 48 Lý Tự Trọng, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Phí: 700.000 đồng/cơ sở
|
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT
ngày 03 tháng 12 tháng 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật
tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm
thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính, quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng an toàn thực phẩm trong
lĩnh vực nông nghiệp.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông
lâm thủy sản với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm
thủy sản với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự
thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP
|
Trong thời gian 05 ngày làm việc kể
từ khi nhận được văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
|
Quyết định 368/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 368/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk
802
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|