Lời nói đầu
TCVN 5735-4 : 2007 thay thế TCVN 5735 : 1993.
TCVN 5735-4 : 2007 hoàn toàn tương đương với
ISO 6621-4 : 2003.
TCVN 5735-4 : 2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn
TCVN/TC 70 Động cơ đốt trong biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ Tiêu chuẩn TCVN 5735 gồm 5 phần dưới tên
chung: Động cơ đốt trong - Vòng găng:
Phần 11): Từ vựng.
Phần 21): Nguyên tắc đo kiểm.
Phần 31): Yêu cầu kỹ thuật vật
liệu.
Phần 4: Yêu cầu kỹ thuật chung.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG –
VÒNG GĂNG PHẦN 4: YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG
Internal combustion
engines – Piston rings – Part 4: General specifications
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định đặc tính chung của
vòng găng dùng cho động cơ đốt trong kiểu pittông và máy nén khí (các chuẩn
kích thước riêng của vòng găng được giới thiệu trong các tiêu chuẩn có liên
quan). Tiêu chuẩn này đưa ra một hệ thống về mã vòng găng, kí hiệu và ghi nhãn
vòng găng. Tiêu chuẩn này áp dụng cho tất cả các vòng găng có đường kính ≤ 200
mm.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết
cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì
áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì
áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 258-3 : 2002 (ISO 6507-3), Vật liệu kim
loại - Thử độ cứng Vickers - Phần 3: Hiệu chuẩn tấm chuẩn).
ISO 6621-1, Internal combustion engines -
Piston rings - Part 1: Vocabulary (Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 1: Từ
vựng).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Thuật ngữ và định
nghĩa
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định
nghĩa trong ISO 6621-1.
4. Mã vòng găng
Các mã sử dụng cho vòng găng và sự mô tả
tương ứng của các mã được cho trong Bảng 1.
Bảng 1 - Các mã và sự
mô tả
Mã
Mô tả
Tiêu chuẩn có liên
quan
R
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 6622-1,
ISO 6622-2
B
Vòng găng tiết diện chữ nhật, mặt làm việc
tang trống
ISO 6622-1,
ISO 6622-2
BA
Vòng găng tiết diện chữ nhật, mặt làm việc
tang trống không đối xứng
ISO 6622-1,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M1…M5
Vòng găng tiết diện chữ nhật, mặt làm việc
côn
ISO 6622-1,
ISO 6622-2
N
Vòng găng Napier (bậc rãnh trong)
ISO 6623
MN1…MN4
Vòng găng Napier (bậc rãnh trong), mặt làm
việc côn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E
Vòng găng dạng lưỡi gạt (có bậc)
ISO 6623
EM1…EM4
Vòng găng dạng lưỡi gạt (có bậc), mặt làm
việc côn
ISO 6623
T
Vòng găng méo 6o, mặt làm việc
thẳng
ISO 6624-1,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TB
Vòng găng méo 6o, mặt làm việc
tang trống
ISO 6624-1,
ISO 6624-3
TBA
Vòng găng méo 6o, mặt làm việc
tang trống không đối xứng
ISO 6624-1,
ISO 6624-3
TM1…TM5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 6624-1,
ISO 6624-3
K
Vòng găng méo 15o, mặt làm việc
thẳng
ISO 6624-1,
ISO 6624-3
KB
Vòng găng méo 15o, mặt làm việc
tang trống
ISO 6624-1,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KBA
Vòng găng méo 15o, mặt làm việc
tang trống không đối xứng
ISO 6624-1,
ISO 6624-3
KM1…KM5
Vòng găng méo 15o, mặt làm việc
côn
ISO 6624-1,
ISO 6624-3
HK
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 6624-1,
ISO 6624-3
HKB
Vòng găng nửa méo 7o, mặt làm
việc tang trống
ISO 6624-2,
ISO 6624-4
S
Vòng găng dầu có rãnh
ISO 6625
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vòng găng dầu có vát cạnh kép
ISO 6625
D
Vòng găng dầu có mép vát
ISO 6625
DV
Vòng găng dầu có rãnh V và mép vát
ISO 6625
DSF-C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 6626,
ISO 6626-2
DSF-CNP
Vòng găng dầu tổ hợp lò xo xoắn có mép vát,
mạ crôm và không mài prôfin
ISO 6626
SSF
Vòng găng dầu tổ hợp lò xo xoắn có rãnh
ISO 6626,
ISO 6626-2
GSF
Vòng găng dầu tổ hợp lò xo xoắn có vát cạnh
kép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DSF
Vòng găng dầu tổ hợp lò xo xoắn có mép vát
ISO 6626,
ISO 6626-2
DSF-NG
Vòng găng dầu tổ hợp lò xo xoắn có mép vát
(hình dạng của mặt làm việc tương tự như kiểu DSF-C hoặc DSF- CNP)
ISO 6626
SSF-L
Vòng găng dầu tổ hợp lò xo xoắn có rãnh với
chiều rộng gỡ mút 0,6 mm
ISO 6626
ISO 6626-2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vòng găng dầu kiểu nong / mảnh
ISO 6627
D22
Chiều dày hướng kính của thành cho “D/22”
ISO 6622-1,
ISO 6623
MC11…MC68
Các cấp vật liệu
ISO 6621-3
MR
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 5735-4:2007
(ISO 6621-4)
Z
Vòng găng dạng tròn
TCVN 5735-4:2007
(ISO 6621-4)
Y
Vòng găng dạng ôvan âm
TCVN 5735-4:2007
(ISO 6621-4)
S005…S100
Khe hở miệng (giá trị tối thiểu)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CRF…CR4
Kết cấu có bề mặt trụ ngoài được mạ crôm
trên toàn bề mặt
TCVN 5735-4:2007
(ISO 6621-4)
CR1E…CR2E
Kết cấu có bề mặt trụ ngoài được mạ crôm
theo kết cấu nửa lắp ráp
TCVN 5735-4:2007
(ISO 6621-4)
CR1F…CR2F
Kết cấu có bề mặt trụ ngoài được mạ crôm
theo kết cấu lắp ráp
TCVN 5735-4:2007
(ISO 6621-4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết cấu có bề mặt trụ ngoài được phun phủ
trên toàn bề mặt
TCVN 5735-4:2007
(ISO 6621-4)
SC1E…SC4E
Kết cấu có bề mặt trụ ngoài được phun phủ
theo kết cấu nửa lắp ráp
TCVN 5735-4:2007
(ISO 6621-4)
SC1F…SC4F
Kết cấu có bề mặt trụ ngoài được phun phủ
theo kết cấu lắp ráp
TCVN 5735-4:2007
(ISO 6621-4)
NT030…NT130
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 5735-4:2007
(ISO 6621-4)
NB030…NB130
Bề mặt được thấm nitơ, chiều sâu thấm được quy
định cho bề mặt trụ ngoài và mặt bên ở dưới
TCVN 5735-4:2007
(ISO 6621-4)
NP030…NP130
Bề mặt được thấm nitơ, chiều sâu thấm chỉ
được quy định cho bề mặt trụ ngoài
TCVN 5735-4:2007
(ISO 6621-4)
NS010…NS050
Bề mặt được thấm nitơ, chiều sâu lớp thấm
trên các mảnh (của vòng găng kiểu mảnh)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NX
Bề mặt được thấm nitơ của các bộ phận
nong/bộ phận ngăn cách
ISO 6627
LF
Bề mặt trụ ngoài của vòng không được phủ
hoặc bề mặt trụ ngoài của gờ mút không được phủ, được mài toàn bộ
TCVN 5735-4:2007
(ISO 6621-4)
LP
Vòng găng có mặt làm việc côn với gờ mút
được mài trên toàn bộ chu vi nhưng không mài trên toàn chiều rộng của bề mặt
trụ ngoài
TCVN 5735-4:2007
(ISO 6621-4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vòng găng có mặt làm việc côn với bề mặt
trụ ngoài được gia công cắt gọt một phần
TCVN 5735-4:2007
(ISO 6621-4)
FE
Phủ oxít sắt trên tất cả các mặt bên
TCVN 5735-4:2007
(ISO 6621-4)
PO
Phốtphát hóa trên tất cả các mặt bên
TCVN 5735-4:2007
(ISO 6621-4)
PR
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 5735-4:2007
(ISO 6621-4)
KA
Các mép trên mặt trụ ngoài được vát cạnh
ISO 6622
Kl
Các mép trong được vát cạnh
ISO 6622
IF
Mặt vát trong (phía đỉnh)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IFU
Mặt vát trong (phía đáy)
ISO 6622
IW
(Có) Bậc bên trong (phía đỉnh)
ISO 6622-1,
ISO 6624-1
IWU
(Có) Bậc bên trong (phía đáy)
ISO 6622-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặt vát trong biến đổi (phía đỉnh) tạo độ
xoắn xác định
ISO 6622-1
IFVU
Mặt vát trong biến đổi (phía đáy) tạo độ
xoắn xác định
ISO 6622-1
KU
Kết cấu có kích thước mép dưới của mặt trụ
ngoài giảm; được mạ crôm toàn bộ bề mặt
TCVN 5735-4:2007
(ISO 6621-4)
KG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 5735-4:2007
(ISO 6621-4)
NE1…NE3
Miệng vòng găng tạo rãnh chống xoay phía
bên
TCVN 5735-4:2007
(ISO 6621-4)
NH1…NH3
Miệng vòng găng tạo rãnh chống xoay phía
trong
TCVN 5735-4:2007
(ISO 6621-4)
WK
Chiều dài rãnh giảm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WF
Đế giảm nhiệt
ISO 6621-5;
ISO 6626;
ISO 6626-2
CSN, CSG, CSE
Loại lò xo xoắn
ISO 6626;
ISO 6626-2
PNE, PNL, PNR, PNM,
PNH, PNV
Cấp áp suất tiếp xúc.
ISO 6626;
ISO 6626-2;
ISO 6627
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi nhãn bổ sung
MM
Nhãn của nhà sản xuất
TCVN 5735-4:2007
(ISO 6621-4)
MZ
Nhãn cho dạng “tròn” của vòng găng.
TCVN 5735-4:2007
(ISO 6621-4)
MY
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 5735-4:2007
(ISO 6621-4)
MX
Nhãn vật liệua
TCVN 5735-4:2007
(ISO 6621-4)
MU
Nhãn bổ sung bất kỳ khácb
TCVN 5735-4:2007
(ISO 6621-4)
a) Nhãn vật liệu (cho các vật liệu khác nhau)
do nhà sản xuất quy định.
b) Bất kỳ nhãn nào khác theo yêu cầu của
khách hàng phải được trình bày rõ trong đơn hàng và phải có sự thỏa thuận
giữa nhà sản xuất và khách hàng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Thành phần kí hiệu và thứ tự
5.1.1. Quy định chung
Khi ký hiệu vòng găng theo các tiêu chuẩn có
liên quan, phải ghi ra các chi tiết sau theo thứ tự đã cho cùng với việc sử
dụng các mã phù hợp với Bảng 1.
5.1.2 Thành phần bắt buộc
- các thành phần bắt buộc sau sẽ tạo ra ký
hiệu của vòng găng
- tên gọi, nghĩa: vòng găng;
- số hiệu tiêu chuẩn (ISO hoặc TCVN);
- kiểu vòng găng, ví dụ R;
- dấu gạch nối;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- chiều dày hướng kính của vòng găng “ đều”
không có mã;
- mã 22, nếu chiều dày vòng găng được chọn phù
hợp với ISO 6622-1 và ISO 6623, là D/22;
- dấu gạch nối;
- mã vật liệu, ví dụ – MC11.
5.1.3 Thành phần bổ sung
Có thể bổ sung vào ký hiệu vòng găng các
thành phần tùy chọn sau và, nếu được bổ sung thì các thành phần này phải được
bố trí trên một dòng thứ hai ở bên dưới hoặc được tách ly khỏi các thành phần
bắt buộc được cho trong 5.1.2 bằng dấu gạch chéo (/):
- tỷ số giảm nhỏ m/(d1 - a1
), MR;
- dạng vòng găng, ví dụ, Z;
- khe hở miệng danh nghĩa được lựa chọn nếu
khe hở này khác khe hở miệng được quy định trong các bảng kích thước, ví dụ
S05;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- vòng găng không có lớp phủ với toàn bộ bề
mặt trụ ngoài được mài, ví dụ, đối với các vòng găng có mặt làm việc côn LF với
một phần mặt trụ ngoài (được gia công cắt gọt) LM hoặc (được mài) LP;
- phương pháp xử lý bề mặt được chọn, ví dụ,
PO;
- đặc điểm của mép trong được chọn, ví dụ,
KA;
- bậc mặt vát trong, ví dụ, IWV;
- rãnh được lựa chọn để phòng ngừa sự xoay
của vòng găng, ví dụ, NH1;
- chiều dài rãnh giảm, nếu yêu cầu, WK;
- lò xo xoắn với đế giảm nhiệt, nếu yêu cầu,
ví dụ, WF;
- loại lò xo xoắn được chọn, ví dụ, CSG;
- cấp áp suất được chọn, ví dụ, PNM.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bất cứ nhãn bổ sung nào cũng phải theo các
thành phần bổ sung của 5.1.3:
- nhãn của nhà sản xuất, nếu có yêu cầu, MM;
- nhãn của dạng vòng găng, ví dụ, MZ;
- vật liệu, MX (xem Bảng 1, Chú thích a);
- mã cho bất cứ nhãn nào khác, MV (xem Bảng
1, Chú thích b)
5.2. Ví dụ về ký hiệu
5.2.1. Ví dụ về ký hiệu vòng găng phù hợp với
ISO 6622-1
Đối với
- vòng găng tiết diện chữ nhật có mặt làm
việc thẳng (R);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- có chiều rộng danh nghĩa của vòng găng h1
= 2,5 mm (2,5) và
- chế tạo từ gang xám, không xử lý nhiệt, cấp
vật liệu 11 (MC11):
Vòng găng ISO 6622-1R
– 90 x 25 – MC11
5.2.2 Ví dụ về ký hiệu vòng găng phù hợp với
ISO 6624-1
Đối với
- một vòng găng méo 60 có mặt làm
việc côn 60’ (TM3);
- có đường kính danh nghĩa d1 = 105 mm (105);
- và chiều rộng danh nghĩa của vòng găng h1
= 2,5 mm (2,5);
- chế tạo từ gang grafit cầu, loại mactenxit,
cấp vật liệu 51 (MC51);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- có khe hở miệng được chọn 0,3 mm (S003);
- các mép trong được vát cạnh (KI), và
- bề mặt trụ ngoài được mạ crôm với chiều dày
lớp mạ tối thiểu là 0,1 mm (CR2):
Vòng găng ISO 6624-1
TM3 – 105 x 2,5 – MC51 / Z S003 Kl CR2
5.2.3. Ví dụ về ký hiệu vòng găng phù hợp với
ISO 6626
Đối với
- vòng găng dầu tổ hợp lò xo xoắn có mép vát,
mạ crôm và có prôfin được mài (DSF-C);
- có đường kính danh nghĩa d1 = 125 mm (125);
- và chiều rộng danh nghĩa của vòng găng h1
= 5 mm (5);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- có khe hở miệng được lựa chọn 0,2 mm
(S002);
- có chiều dày lớp mạ crôm trên các gờ mút
tối thiểu là 0,15 mm (CR3);
- được phôtphát hóa trên tất cả các bề mặt
gang xám tới độ sâu tối thiểu là 0,002 mm (PO);
- có chiều dài rãnh giảm (WK);
- một lò xo xoắn có đế tựa giảm nhiệt (WF);
- lò xo có bước thay đổi với đường kính cuộn
dây d1 được mài (CSE);
- lực tiếp tuyến Ft phù hợp với cấp áp lực
tiếp xúc danh nghĩa trung bình (PNM);
- được ghi nhãn theo nhãn của nhà sản xuất
(MM):
Vòng găng ISO 6626
DSF-C – 125 x 5 – MC11 / S002 CR3 PO WK WF CSE PNM MM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1. Quy định chung
Các yêu cầu và kiến nghị về ghi nhãn vòng
găng phù hợp với 6.2 và 6.3 áp dụng cho các vòng găng có chiều dày hướng kính
của thành 1,6 mm và lớn hơn. Việc ghi nhãn vòng găng có chiều dày hướng kính
của thành nhỏ hơn 1,6 mm do nhà sản xuất quyết định.
6.2. Ghi nhãn bắt buộc ở mặt bên ở trên
Tất cả các vòng găng có yêu cầu định hướng
phải được ghi nhãn để chỉ ra mặt bên ở trên nghĩa là mặt gần buồng đốt nhất.
Khi không có bất cứ nhãn mác nào khác theo
thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng thì nên sử dụng dấu hiệu “TOP”.
Việc ghi nhãn của mặt bên ở trên áp dụng cho
tất cả các kiểu vòng găng sau:
- vòng găng có mặt làm việc côn;
- vòng găng có mặt làm việc tang trống không
đối xứng;
- vòng găng có kích thước mép dưới của mặt
trụ ngoài giảm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- vòng găng được mạ crôm theo kết cấu nửa
lắp;
- vòng găng dạng lưỡi gạt;
- vòng găng nửa méo;
- vòng găng dầu có hướng.
Tất cả các vòng găng này cần được ghi nhãn
theo quy định của các tiêu chuẩn có liên quan (xem Thư mục).
6.3. Ghi nhãn bổ sung
Việc ghi nhãn bổ sung thêm cho các vòng găng
là tùy chọn hoặc theo yêu cầu của khách hàng. Việc ghi nhãn bổ sung này có thể
bao gồm:
- nhãn của nhà sản xuất;
- dấu hiệu về dạng của vòng găng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- bất cứ dấu hiệu bổ sung nào khác theo thỏa
thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
7. Đặc điểm chung
7.1. Dạng vòng găng
Độ ôvan chỉ áp dụng cho các vòng găng tiết
diện chữ nhật [1][2], vòng găng dạng lưỡi gạt [3] và vòng
găng méo [4][5][6][7]. Các dạng độ ôvan gồm có:-
- độ ôvan dương, không có mã,
- tròn, mã Z, và
- độ ôvan âm, mã Y.
Các giá trị được cho trong Bảng 2.
Bảng 2 - Độ ôvan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính danh
nghĩa, d1
Độ ôvan dương
Độ tròna
Mã: Z
Độ ôvan âm
Mã: Y
30 ≤ d1
< 60
0 ... + 0,60
- 0,30 ... + 0,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60 ≤ d1
< 100
+ 0,05 ... + 0,85
- 0,35 ... + 0,35
- 0,70 ... 0
100 ≤ d1
< 150
+ 0,10 ... + 1,10
- 0,45 ... + 0,45
- 0,95 ... - 0,05
150 ≤ d1
≤ 200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,50 ... + 0,50
-1,10 ... - 1,10
a Đối với các vòng găng có mặt làm việc côn
được mạ phủ và không được mạ phủ có gờ mút được mài, nên dùng dạng vòng găng
tròn.
b Không áp dụng cho các vật liệu cấp 10 của
ISO 6621-3.
7.2. Độ kín ánh sáng
Chu vi mặt trụ ngoài của vòng găng phải đảm
bảo không lọt sáng tối thiểu là 90 %.
Chu vi trên mặt trụ ngoài của một vòng găng
có mặt làm việc côn được mạ/phủ hoặc thấm nitơ và mài mặt ngoài phải đảm bảo
không lọt sáng tối thiểu là 95 %.
Đối với vòng găng loại sau chu vi của mặt trụ
ngoài của các vòng găng sau phải không lọt sáng:
- vòng găng có gờ mút được gia công cắt gọt
trên toàn bộ chu vi của mặt trụ ngoài;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với vòng găng có bề mặt đã qua xử lý thì
độ không lọt sáng thường được đo trước khi xử lý bề mặt. Khi cần kiểm tra sau
xử lý bề mặt, phải quay vòng găng trong thước đo. Trong trường hợp các vòng
găng có độ lệch điểm âm thì cho phép có ánh sáng nhìn thấy được tại các đầu
mút, nhưng cần được hạn chế tới góc q
như đã định nghĩa trong ISO 6621-2.
7.3. Khe hở miệng
Khi khe hở miệng đã lựa chọn khác với các giá
trị cho trong bảng kích thước của các tiêu chuẩn có liên quan thì phải áp dụng
theo Bảng 3 và các dung sai phải được áp dụng nguyên.
Bảng 3 - Khe hở miệng
Kích thước tính bằng
milimét
Mã
S005
S010
S015
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S025
S030
S035
S040
S045
S050
S055
S060
S070
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S090
S100
Khe hở miệng
0,05
0,10
0,15
0,20
0,25
0,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
0,45
0,50
0,55
0,60
0,70
0,80
0,90
1,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH Các kiểu vòng găng được cho trong
[1] đến [8]. Các định nghĩa của Ft và Fd được c.ho trong ISO 6621-2.
7.4.1 Tính toán các giá trị của Ft
và Fd trong các bảng kích thước của các tiêu chuẩn kích thước
Các lực tiếp tuyến và hướng kính của các vòng
găng được lập thành bảng trong các bảng kích thước của các tiêu chuẩn kích
thước.
Các giá trị được tính toán cho
- đặc trưng cơ bản của mỗi kiểu vòng găng;
- chiều dày hướng kính danh nghĩa của thành a1,
và chiều rộng trung bình của vòng găng h1 hoặc h3;
- các vòng găng được chế tạo bằng gang có
môđun đàn hồi 100 GN/m2 (100 GN/m2 = 100000 MPa = 100000
N/mm2);
- các vòng găng được chế tạo bằng thép có
môđun đàn hồi 210 GN/m2, và
- tỷ số của tổng khe hở tự do và đường kính
danh nghĩa [m / (d1 - a1)] phù hợp với Bảng 4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4.2. Hiệu chỉnh các giá trị Ft
và Fd
7.4.2.1. Quy định chung
Phải hiệu chỉnh các giá trị Ftt và
Fd khi sử dụng các dữ liệu sau:
a) các đặc trưng bổ sung như các vòng găng có
- bề mặt ngoài được phủ, và / hoặc
-các mép trong được vát, và / hoặc
-các mép ngoài được vát, và / hoặc
- độ côn, và / hoặc
- bậc trong hoặc mặt vát trong;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) tỷ số của khe hở tự do và đường kính danh
nghĩa [m / (d1 - a1) ] khác với giá trị cho trong Bảng 4;
Các giá trị đối với tỷ số thông dụng của khe
hở tự do và đường kính danh nghĩa m / (d1 - a1 ) được cho trong Bảng 4.
Bảng 4 – Tỷ số thông
dụng của khe hở tự do với đường kính danh nghĩa
Kích thước tính bằng
milimét
Đường kính danh
nghĩa
d1
m / (d1
- a1)
Gang đúc
Thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15
0,10 … 0,14
60 ≤ d1
< 100
100 ≤ d1
< 160
0,17 – 0,0002d1
0,11 … 0,13
160 ≤ d1
≤ 200
a Sự thay đổi của m / (d1 - a1)
phụ thuộc vào áp suất tiếp xúc và chiều dày hướng kính của vòng găng.
7.4.2.2. Các hệ số hiệu chỉnh cho đặc trưng
chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4.2.3. Các hệ số hiệu chỉnh lực cho các vật
liệu
Đối với các vật liệu quy định trong ISO
6621-3, nên dùng các hệ số hiệu chỉnh lực được cho trong Bảng 5.
Bảng 5 – Các hệ số
hiệu chỉnh lực cho vật liệu
Cấp vật liệu
Hệ số hiệu chỉnh
lực cho vật liệu
10
0,9 đến 1a
20
1,1 đến 1,3a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,45
40
1,6
50
1,6
a Các hệ số hiệu chỉnh lực cho vật liệu phụ
thuộc vào môđun đàn hồi trong yêu cầu kỹ thuật về vật liệu của nhà sản xuất.
Hệ số hiệu chỉnh
=
Mô đun đàn hồi
điển hình, GN/m2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4.2.4. Các hệ số hiệu chỉnh lực đối với tỷ
số m / (d1 - a1 )
Các vòng găng chế tạo từ các vật liệu cấp 30
đến 50 làm tăng lực tiếp tuyến và lực hướng kính liên quan đến môđun đàn hồi
(xem Bảng 5) khi sử dụng tỷ số thông dụng m / (d1 - a1).
Để hạn chế các lực tăng lên này, thường sử
dụng giá trị giảm của tỷ số m / (d1 - a1). Bảng 6 giới
thiệu các hệ số hiệu chỉnh nên dùng đối với các tỷ số thông dụng m / (d1
- a1) và các tỷ số giảm m / (d1 - a1 ).
Bảng 6 - Các hệ số
hiệu chỉnh lực cho các tỷ số m / (d1 - a1 )
Cấp vật liệu
Hệ số
m / (d1
- a1 ) đều đặn
m / (d1
- a1 ) giảm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
1
-
20
1
-
30
1
0,825
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0,75
50
1
0,75
Để tính toán các giá trị thực của tỷ số m /
(d1 - a1) cần áp dụng các hệ số cho trong Bảng 6. Do
đó, các giá trị của m / (d1 - a1) được tính toán theo
công thức cho trong Bảng 4 phải được hiệu chỉnh với các hệ số hiệu chỉnh cho
trong Bảng 6.
7.4.3. Các ví dụ về hiệu chỉnh Ft
và Fd
7.4.3.1. Ví dụ thứ nhất – Kiểu vòng găng được
chọn:
ISO 6622-1 B - 95 x 2,5 – MC53/MR CR2 IW
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đó là
- 1,6 đối với cấp vật liệu 53,
- 0,75 đối với tỷ số giảm m / (d1
- a1),
- 0,88 đối với mặt ngoài được mạ crôm CR2, và
- 0,78 đối với bậc trong IW.
7.4.3.1.2. Tính toán
Hệ số hiệu chỉnh lực toàn bộ: 1,6 x 0,75 x
0,88 x 0,78 = 0,824.
Các giá trị cơ bản Ft và Fd
theo ISO 6622-1: F1 = 18,5 N và Fd = 39,8 N.
Các giá trị hiệu chỉnh:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ft = 15,2 N ± 20% và Fd
= 32,8 N ± 20%;
Ft = 12,2 N … 18,2 N và Fd
= 26,2 N … 39,4 N.
7.4.3.2 Ví dụ thứ hai – Kiểu vòng găng được
chọn: ISO 6623 N – 70 x 2 D22 – MC24/SC2F
7.4.3.2.1. Hệ số nhân
Đó là
- 1,15 đối với cấp vật liệu 24, và
- 0,9 đối với mặt ngoài được phun phủ SC2F
(theo kiểu lắp ráp).
7.4.3.2.2. Tính toán
Hệ số hiệu chỉnh lực toàn bộ: 1,25 x 0,9 =
1,035.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giá trị hiệu chỉnh:
Ft = 1,035 N x 9,3 N ± 30% và Fd
= 1,035 N x 20,0 N ± 30%;
Ft = 9,6 N ± 30% và Fd
= 20,7 N ± 30%;
Ft = 6,7 N … 12,5 N và Fd
= 14,5 N … 26,9 N.
7.4.3.3. Ví dụ thứ ba – Kiểu vòng găng được
chọn: ISO 3324-1 KB – 140 x 4-MC42/ SC4 Kl
7.4.3.3.1. Hệ số nhân
Đó là
- 1,6 đối với cấp vật liệu 42;
- 0,85 đối với bề mặt ngoài được phun phủ SC4
(loại phủ toàn bề mặt), và
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4.3.3.2. Tính toán
Hệ số hiệu chỉnh lực toàn: 1,6 x 0,85 x 0,96
= 1,306.
Các giá trị cơ bản Ft và Fd
theo ISO 6624-1: Ft = 29,3 N và Fd = 63 N.
Các giá trị hiệu chỉnh:
Ft = 1,306 N x 29,3 N ± 20% và Fd
= 1,306 N x 63 N ± 20%;
Ft = 38,3 N ± 20% và Fd
= 82,3 N ± 20%;
Ft = 30,6 N … 46,0 N và Fd
= 65,8 N … 98,8 N.
7.4.3.4. Ví dụ thứ tư – Kiểu vòng găng được
chọn: ISO 6625G- 120 x 5 – MC11/Kl
7.4.3.4.1. Hệ số nhân
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,9 đối với cấp vật liệu 11, và
- 098 đối với các cạnh trong được vát, Kl.
7.4.3.4.2. Tính toán
Hệ số hiệu chỉnh lực toàn bộ: 0,9 x 0,98 =
0,882.
Các giá trị cơ bản Ft và Fd
theo ISO 6625: Ft = 24,7 N và Fd = 53,1 N.
Các giá trị hiệu chỉnh:
Ft = 0,882 N x 24,7 N ± 20% và Fd
= 0,882 N x 53,1 N ± 20%;
Ft = 21,8 N ± 20% và Fd
= 46,8 N ± 20%;
Ft = 17,4 N … 26,2 N và Fd = 37,4
N … 56,2 N.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.5.1. Quy định chung
Lực tiếp tuyến của một vòng găng dầu tổ hợp
lò xo xoắn phụ thuộc vào
- kiểu vòng găng;
- cấp của áp lực tiếp xúc danh nghĩa, và
- lực tiếp tuyến riêng Ftc đối với
áp suất tiếp xúc đơn vị của các lực được lập thành bảng trong ISO 6626 và ISO
6626-2.
CHÚ THÍCH Công thức để tính toán lực tiếp
tuyến thực cũng được cho trong ISO 6626 và ISO 6626-2.
7.5.2. Làm tròn các giá trị
Nên làm tròn lên hoặc xuống các giá trị thực
của lực tiếp tuyến như sau:
- Ft < 50 N tới 0,5 N gần nhất;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.5.3. Các ví dụ về tính toán lực tiếp tuyến
Ft
7.5.3.1 Ví dụ thứ nhất – Kiểu vòng găng được
chọn: ISO 6626 DSF- C-100 x 4- MC11/CR1 CSG PNM
7.5.3.1.1. Cấp áp suất và lực tiếp tuyến
riêng
Cấp áp suất tiếp xúc danh nghĩa: PNM = 1,49
N/mm2.
Lực tiếp tuyến đối với áp suất tiếp xúc đơn
vị 1 N/mm2: Ftc = 40,4 N.
7.5.3.1.2. Tính toán
Lực tiếp tuyến: Ft = 1,49 N x
40,4 N ± 20%;
Ft = 60,2
N ± 20%;
Ft = 48 N
… 72 N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.5.3.2.1. Cấp áp suất và lực tiếp tuyến
riêng
Cấp áp suất tiếp xúc danh nghĩa: PNE = 0,59
N/mm2;
Lực tiếp tuyến riêng đối với áp suất tiếp xúc
đơn vị 1 N/mm2: Ftc = 192,5 N.
7.5.3.2.2. Tính toán
Lực tiếp tuyến: Ft = 0,59 N x
192,5 N ± 20%;
Ft = 113,6
N ± 20%;
Ft = 91 N
… 136 N
7.6. Lực tiếp tuyến Ft của các vòng
găng dầu kiểu nong/ mảnh như đã quy định trong ISO 6627
7.6.1. Quy định chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- áp suất tiếp xúc danh nghĩa, p0;
- chiều rộng mảnh h12, và
- lực tiếp tuyến riêng Ftc đối với
áp suất tiếp xúc đơn vị 1 N/mm2.
Các giá trị đối với áp suất tiếp xúc danh
nghĩa và các lực tiếp tuyến riêng được lập thành bảng trong ISO 6627.
7.6.2. Ví dụ về tính toán lực tiếp tuyến Ft
- Kiểu vòng găng được chọn: ISO 6627 – ES3 – 85 x 3 – MC67 MC68/ CR1 PNH
7.6.2.1. Cấp áp suất và lực tiếp tuyến riêng
Cấp áp suất tiếp xúc danh nghĩa: p0
= 1,2 N/mm2, hệ số nhân = 1,2
Lực tiếp tuyến riêng Ftc đối với
áp suất tiếp xúc đơn vị 1 N/mm2 và chiều rộng mảnh 0,45 (ví dụ, Ftc
= 38,2).
7.6.2.2. Tính toán
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ft = 45,8 N ± 20%;
Ft = 36,5
N … 55 N.
8. Các rãnh để phòng
ngừa sự xoay của vòng găng
8.1. Miệng vòng găng có rãnh trong (chỉ dùng cho
các vòng găng hơi như quy định trong ISO 6622 và ISO 6624).
Xem các Hình 1 và Hình 2 và các Bảng 7 và
Bảng 8.
Kích thước tính bằng
milimét
Hình 1- Rãnh trong
Bảng 7 – Kích thước
của rãnh trong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
Đường kính chốt
d13
Rãnha
b2
Dung sai
r6
Dung sai
NH1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
+ 0,2
-0,1
0,8
±01
NH2
2
2,5
0,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
3
1,0
r6 chỉ áp dụng cho kết cấu rãnh
theo Hình 2.
a b2 – d13 > s1
danh nghĩa.
Hình 2 – Rãnh trong –
Tùy chọn cho các vòng
găng có chiều dày hướng kính của vòng găng a1 > 2,1
Bảng 8 – Chiều rộng
của đoạn chập a5 và đoạn tùy chọn a10 đối với rãnh trong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày hướng
kính của vòng găng
a1
Đoạn chập
a5
Dung sai
a10
Dung sai
1,5 ≤ a1
< 2,1
0,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
± 0,1
2,1 ≤ a1
< 2,7
0,7
0,6
2,7 ≤ a1
< 3,1
1,0
0,7
3,1 ≤ a1
< 3,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
3,5 ≤ a1
< 3,9
1,4
0,9
3,9 ≤ a1
< 4,1
1,6
1,0
8.2. Miệng vòng găng có rãnh bên (dùng cho
các vòng găng hơi như quy định trong ISO 6622)
Xem Hình 3 và Bảng 9.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 3 – Rãnh bên
Bảng 9 – Kích thước
của rãnh bên
Kích thước tính bằng
milimét
Mã
Chiều rộng vòng
găng h1
Đường kính chốt
d13
Rãnha
b1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t4
Dung sai
NE1
1,2b
1,5
1,75
2
2,5
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,2
- 0,1
0,5
0,7
0,95
1,2
1,7
0
-0,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
2
2,5
3
2
2,3
2,5
2,5
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,9
1,4
1,9
NE3
2,5
3
2,5
2,5
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1,5
a b1 – d13 > s1
danh nghĩa.
b Không áp dụng cho cấp vật liệu 10 theo ISO
6621 – 3.
9. Gia công cơ
9.1. Mặt trụ ngoài
Tiêu chuẩn gia công: không có yêu cầu về mã.
Xem Bảng 10.
9.2. Mặt bên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gia công tinh chuẩn mặt bên đạt Rz 4 hoặc Ra
0,8, và đối với thép thấm nitơ, Rz 3,2 hoặc Ra 0,6
Trong trường hợp các vòng găng có bề mặt được
xử lý (PE, PO, PR) thì phải đo độ nhám trước khi xử lý bề mặt.
Không gia công cơ các mảnh của vòng găng dầu
kiểu nong/ mảnh.
9.3. Các bề mặt khác
Xem Bảng 11.
Bảng 10 – Các bề mặt
trụ ngoài được gia công cơ chuẩn
Kiểu vòng găng
Mô tả vòng găng
Phương pháp gia
công cơ chuẩn cho mặt trụ ngoài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả không được mạ/ Vòng găng chế tạo từ
gang đúc không được phun phủ
Tiện tinh
R; B; BA; N; E
T; TB; TBA
K; KB; KBA
HK; HKB
Mặt trụ ngoài được mạ / phun phủ
Mặt làm việc thẳng hoặc tang trống
Vòng găng tiết diện chữ nhật, napier/ lưỡi
gạt hoặc méo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Được gia công cơ (nghĩa là mài, mài nghiền
hoặc đánh bóng) trên toàn bề mặt.
R; B; BA; T; TB;
TBA; K; KB; KBA; HK; KHB
Mặt trụ ngoài thấm nitơ trên vòng găng tiết
diện chữ nhật, mặt làm việc thẳng hoặc tang trống hoặc vòng găng méo được chế
tạo bằng thép.
Được gia công cơ (nghĩa là mài, mài nghiền
hoặc đánh bóng) trên toàn bề mặt.
M;
NM; EM
TM; KM
Mặt trụ ngoài được mạ / phun phủ hoặc thấm
nitơ trên vòng găng mặt làm việc còn được chế tạo bằng gang hoặc thép.
Được gia công cơ (nghĩa là mài, mài nghiền
hoặc đánh bóng) trên một phần chiều rộng của mặt trụ ngoài.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặt trụ ngoài được mạ hoặc thấm nitơ trên
các mảnh của vòng găng dầu kiểu nong / mảnh được chế tạo bằng thép.
Được gia công cơ (= mài nghiền) trên một
phần chiều rộng hoặc được gia công cơ (= đánh bóng) trên bề mặt của mặt trụ
ngoài.
DSF – C;
DFS – CNP
Gờ mút mạ trên vòng găng dầu được chế tạo
bằng gang
Được gia công cơ (có nghĩa là mài, mài
nghiền hoặc đánh bóng) trên toàn bề mặt
Các giá trị độ nhám và phương pháp đo có
thể theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng khi không có phương pháp
tiêu chuẩn áp dụng được trong tất cả các trường hợp.
Bảng 11 – Các bề mặt
khác được gia công cơ tiêu chuẩn
Mô tả bề mặt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bề mặt trong:
Vòng găng được chế tạo bằng gang
Vòng găng được chế tạo bằng thép
Tiện
Không gia công cơ
Các mặt của khe hở miệng
Mài hoặc phay
Prôfin OD của vòng găng dầu
Tiện hoặc mài (DSF
– C)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mài hoặc không gia
công cơ
Bộ phận nong
Không gia công cơ
Các bề mặt khác
Tiện, mài hoặc phay
Các giá trị độ nhám bề mặt và phương pháp
đo có thể theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng khi không có phương
pháp tiêu chuẩn áp dụng được trong tất cả các trường hợp.
10. Các bề mặt được
mạ phủ và xử lý
10.1. Mạ crôm trên mặt trụ ngoài
10.1.1. Quy định chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.1.2. Chiều dày lớp mạ crôm
Xem Bảng 12.
Bảng 12 – Chiều dày
lớp mạ crôm
Kích thước tính bằng
milimét
Mã
Chiều dày
Min
Chỉ dẫn dung sai a
d1 <
160
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CRF
0,005
-
-
CR1
0,05
+ 0,15
0
+ 0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CR2
0,1
CR3
0,15
CR4
0,2
a Thông thường không cần dùng đến dung sai.
Nếu có yêu cầu và dung sai của chiều dày lớp mạ thì nên sử dụng chỉ dẫn này.
10.1.3. Vòng găng được mạ crôm toàn bề mặt
Mã: CRF … CR4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.1.4. Vòng găng được mạ crôm theo kết cấu
nửa lắp ráp
Mã: CR1E … CR2E
Xem Hình 4 và Bảng 13.
a Theo quyết định của nhà sản xuất
Hình 4 – Vòng găng
được mạ crôm theo kết cấu nửa lắp ráp
Bảng 13 – Kích thước
gờ mút h7 của mép mặt trụ ngoài đối với vòng găng được mạ crôm theo kết cấu nửa
lắp ráp
Kích thước tính bằng
milimét
Chiều rộng vòng
găng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước gờ mút
h7
MC 10, 20, 30
MC 40, 50, 60
≤ 2
0,15 … 0,45
0,1 … 0,4
2 < h1
< 3,5
0,15 … 0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5 ≤ h1
≤ 4,5
0,15 … 0,55
0,1 … 0,5
Vòng găng được mạ crôm theo kết cấu lắp ráp.
Mã: CR1F … CR2F
Xem Hình 5 và Bảng 14.
a Theo quyết định của nhà sản xuất.
Hình 5 – Vòng găng
được mạ crôm theo kết cấu lắp ráp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng
milimét
Chiều rộng vòng
găng
h1
Kích thước rãnh
h6 min
Kích thước gờ mút
h7
MC 10, 20, 30
MC 40, 50, 60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,3
0,15 … 0,45
0,1 … 0,4
2,5
1,7
0,15 … 0,5
0,1 … 0,45
3
2,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
4
3
0,15 … 0,55
0,1 … 0,5
4,5
3,5
10.1.5. Bán kính lượn, cạnh vát và các kích
thước của các mép mặt trụ ngoài của vòng găng mạ crôm
Chú thích Không áp dụng các giá trị kích
thước trên cho vòng găng dầu và vòng găng kiểu mảnh được mạ crôm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem các Hình 6 đến Hình 8 và Bảng 15.
Kích thước tính bằng
milimét
Hình 6 – Vòng găng
được mạ crôm toàn bề mặt
Kích thước tính bằng
milimét
Hình 7 – Vòng găng
được mạ crôm toàn bề mặt nhưng có chiều dày mạ giảm ở mép dưới của mặt trụ
ngoài – Mã: KU
Kích thước tính bằng
milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 15 – Các kích
thước chiều trục, h20 và h23 (theo mã KU) của các mép mặt
trụ ngoài của vòng găng mạ crôm
Kích thước tính bằng
milimét
Chiều rộng vòng
găng
h1
Kích thước chiều
trục
H20
max
h23
max
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3
0,2
3,5 £ h1 £ 4,5
0,4
0,3
10.1.6. Các mép của mặt trụ ngoài tại khe hở
của vòng găng và vòng găng kiểu mảnh mạ crôm
Sau khi mạ, các mép của mặt trụ ngoài tại khe
hở phải được tạo ra góc lượn hoặc cạnh vát. Xem Bảng 16.
Bảng 16 - Kích thước
mép mặt trụ ngoài tại khe hở của vòng găng và vòng găng kiểu mảnh mạ crôm
Kích thước tính bằng
milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h1, h12
Kích thước theo chu
vi
s3
Max
s3 giảm
(Mã: KG)
max
< 6
0,4
0,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6
0,25
10.1.7. Độ cứng của lớp mạ crôm
Độ cứng của lớp mạ crôm tối thiểu phải là 800
HV, phù hợp với TCVN 258-3 : 2002.
10.2. Mặt trụ ngoài được phun phủ
10.2.1. Mã
Các mã cho các mặt phun phủ được quy định
trong các tiêu chuẩn kích thước.
10.2.2. Chiều dày lớp phun phủ (xem 10.2.8)
Xem Bảng 17.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã: SC1 đến SC4.
10.2.4. Vòng găng được phun phủ theo kết cấu
nửa lắp ráp
Mã: SC1E đến SC4E.
Xem Hình 9.
Các kích thước của gờ mút tại đáy của mép mặt
trụ ngoài đối với các vòng găng phun phủ theo kết cấu nửa lắp ráp phải là các
kích thước được cho đối với h7 trong Bảng 13.
Bảng 17 – Chiều dày
lớp phun phủ
Kích thước tính bằng
milimét
Mã
Chiều dày
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ dẫn dung saia
d1 <
160
160 £ d1 £ 200
SC1
0,05
+ 0,2
0
+ 0,25
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
SC3
0,15
SC4
0,2
a Thông thường không cần đến dung sai. Nếu
có yêu cầu về dung sai chiều dày lớp phủ thì nên sử dụng chỉ dẫn này.
a Theo quyết định của nhà sản xuất
Hình 9 – Vòng găng
được phun phủ theo kết cấu nửa lắp ráp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã: SC1F đến SC4F.
Xem Hình 10 và Bảng 18.
a Theo quyết định của
nhà sản xuất.
Hình 10 – Vòng găng
được phun phủ theo kết cấu lắp ráp
Bảng 18 – Các kích
thước của rãnh và gờ mút của các mép mặt trụ ngoài đối với các vòng găng được
phun phủ
Kích thước tính bằng
milimét
Chiều rộng vòng
găng
h1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h6
min
Kích thước gờ mút
h7
MC 10, 20, 30
MC 40, 50, 60
1,2
0,6
0,15 … 0,45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
0,8
1,75
1,05
2
1,3
2,5
1,7
0,15 … 0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2,2
3,5
2,5
4
3
0,15 … 0,55
0,1 … 0,5
4,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.2.6 Bán kính lượn, cạnh vát mép mặt trụ
ngoài của vòng găng được phun phủ
Các vòng găng mã SC1 đến SC4 đối với cả hai
mép mặt trụ ngoài, và các vòng găng mã SC1E đến SC4E đối với mép trên của mặt
trụ ngoài, có thể được tạo góc lượn hoặc cạnh vát theo sự lựa chọn của nhà sản
xuất. Xem các Hình 11 và Hình 12 và Bảng 19.
Kích thước tính bằng
milimét
a ≥ 50% chiều dày tối thiểu của lớp phủ.
Hình 11 – Vòng găng
được phun phủ trên toàn bề mặt – Mã SC1 đến SC4
Kích thước tính bằng
milimét
a ≥ 50% chiều dày tối thiểu của lớp phủ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 19 – Kích thước
chiều trục h21 của các mép mặt trụ ngoài của vòng găng phun phủ
Kích thước tính bằng
milimét
Chiều rộng vòng
găng
h1
Kích thước chiều
trục
h21
Dung sai
1 £ h1 < 2
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 £ h1 < 3,5
0,3
± 0,1
3,5 £ h1 £ 4,5
0,35
± 0,1
10.2.7. Các mép mặt trụ ngoài tại khe hở của
các vòng găng phun phủ
Các mép mặt ngoài mặt trụ tại khe hở phải
được tạo bán kính lượn hoặc cạnh vát. Xem Bảng 20.
Bảng 20 – Kích thước
của các mép mặt trụ ngoài tại khe hở của các vòng găng phun phủ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều rộng vòng
găng
h1
Kích thước theo chu
vi
max
s3
s3 giảm
(Mã: KG)
≤ 4,5
0,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.2.8. Độ cứng của lớp phủ
Các giá trị độ cứng của vòng găng được phun
phủ cần đạt được theo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất vòng găng.
10.3. Bề mặt được thẩm thấm nitơ
10.3.1. Mã
Các mã cho các bề mặt được thấm nitơ được
giới thiệu trong Bảng 21.
10.3.2. Chiều sâu lớp thấm
Xem Bảng 21.
10.3.3. Bán kính lượn và kích thước của các
mép ngoài và trong của vòng găng thép được thấm nitơ
Các vòng găng được thấm nitơ có các mép ngoài
và trong được lượn tròn giống như các vòng thép phẳng. Xem các tiêu chuẩn kích
thước.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các mép của mặt trụ ngoài tại khe hở phải có
bán kính lượn hoặc cạnh vát.
Xem Bảng 22.
Bảng 21 – Chiều sâu
lớp thấm nitơ
Kích thước tính bằng
milimét
Mã
Mặt trụ ngoài
min
Chỉ dẫn dung saib
Mặt bên ở dưới
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ dẫn dung saib
Mặt bên ở trên
min
Chỉ dẫn dung saib
Mặt trong
min
Chỉ dẫn dung saib
Mặt của bộ phận
nong
Tiêu chuẩn kích
thước có liên quan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
+0,040
0
0,010
+0,030
0
0,010
+0,030
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
ISO 6622-2
ISO 6624-2
ISO 6624-4
NT050
0,050
0,015
0,015
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NT070
0,070
+0,050
0
0,020
0,020
-
NT090
0,090
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,020
-
NT110
0,110
+0,060
0
0,030
0,030
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,130
0,030
0,030
-
NB030
0,030
+ 0,040
0
0,010
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
a
a
-
ISO 6624-2
ISO 6624-4
NB050
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,015
-
NB070
0,070
+ 0,060
0
0,020
-
NB090
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,020
-
NB110
0,110
+ 0,060
0
0,030
-
NB130
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
-
NP030
0,030
+ 0,040
0
a
a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
-
ISO 6624-2
ISO 6624-4
NP050
0,050
-
NP070
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,050
0
-
NP090
0,090
-
NP110
0,110
+ 0,060
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
NP130
0,130
-
NS010
0,010
+ 0,030
0
a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
0,005
+0,020
0
-
ISO 6627
NS020
0,020
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
NS030
0,030
+ 0,040
0
0,010
+0,003
0
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,050
0,020
-
NX
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
0,003+0,012
ISO 6627
Bề mặt được phép thấm nitơ.
Thông thường không cần đến dung sai. Nếu có
yêu cầu về dung sai của chiều sâu lớp thấm thì nên sử dụng chỉ dẫn này.
Bảng 22 – Kích thước
của các mép mặt trụ ngoài tại khe hở của vòng găng thấm nitơ và vòng găng kiểu
mảnh thấm nitơ
Kích thước tính bằng
milimét
Chiều rộng vòng
găng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước theo chu
vi
max
s3
s3 giảm
(Mã: KG)
1 £ h1 < 1,5
0,25
0,15
1,5 £ h1 < 2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20
h1 ≥ 2,0
0,35
0,25
h12 £ 0,6
0,30
0,15
10.4. Bề mặt được xử lý
10.4.1. Phủ oxit sắt toàn bề mặt – Mã FE –
Chiều dày tối thiểu của lớp phủ 0,003 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.4.2. Phốtphát hóa toàn bề mặt – Mã PO –
Chiều dày tối thiểu của lớp phủ 0,002 mm
Sự phốtphát hóa này áp dụng cho các vòng găng
được chế tạo bằng gang hoặc thép1.
10.4.3. Phốtphát hóa toàn bề mặt – Mã PR –
Chiều dày tối đa của lớp phủ 0,002 mm.
Sự phốtphát hóa này chỉ có mục đích bảo vệ
chống gỉ và áp dụng cho các vòng găng được chế tạo bằng gang hoặc thép1.
11. Các đặc điểm khác
11.1. Tình trạng sạch sẽ
Các vòng găng phải ở trong tình trạng sạch
sẽ. Không cho phép có các chất còn sót lại trong sản xuất, chất bẩn và các chất
tương tự. Theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng nên xác lập các giá
trị hạn chế về số lượng và kích thước của các hạt lạ và phương pháp kiểm tra
đối với các hạt lạ.
11.2. Bảo vệ chống ăn mòn
Các vòng găng phải được bảo vệ chống ăn mòn
một cách tin cậy khi được bảo quản ở nơi khô ráo trong thời gian tối thiểu là
một năm. Loại và đặc tính kỹ thuật của chất bảo quản phải theo thỏa thuận giữa
nhà sản xuất và khách hàng, có tính đến tuổi thọ bảo quản, điều kiện bảo quản,
các yêu cầu về lắp ráp và tất cả các quy định về pháp lý tương ứng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để thích hợp việc bao gói tự động, bao bì chỉ
được phép đựng một loại vòng găng.
Để sắp xếp đạt yêu cầu, tất cả các vòng găng
trong mỗi bao bì sẽ phải được sắp xếp theo cùng hướng. Trong trường hợp này,
việc ghi nhãn sẽ phải ghi trên bao bì.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM
KHẢO
[1] ISO 6622-1, Internal combustion engines –
Piston rings – Part 1: Rectangular rings made of cast iron (Động cơ đốt trong -
Vòng găng – Phần 1: Vòng găng tiết diện chữ nhật chế tạo từ gang).
[2] ISO 6622-2, Internal combustion engines –
Piston rings – Part 2: Rectangular rings made of steel (Động cơ đốt trong -
Vòng găng – Phần 2: Vòng găng tiết diện chữ nhật chế tạo từ thép).
[3] ISO 6623, Internal combustion engines –
Piston rings – Scraper rings made of cast iron
(Động cơ đốt trong - Vòng găng – Vòng găng
máy ủi chế tạo từ gang).
[4] ISO 6624-1, Internal combustion engines –
Piston rings – Part 1: Keystone rings made of cast iron (Động cơ đốt trong -
Vòng găng – Phần 1: Vòng găng Keystone chế tạo từ gang).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[6] ISO 6624-3, Internal combustion engines –
Piston rings – Part 3: Keystone rings made of steel (Động cơ đốt trong - Vòng
găng – Phần 3: Vòng găng Keystone chế tạo từ thép).
[7] ISO 6624-4, Internal combustion engines –
Piston rings – Part 4: Half keystone rings made of steel (Động cơ đốt trong -
Vòng găng – Phần 4: Vòng găng nửa Keystone chế tạo từ thép).
[8] ISO 6625, Internal combustion engines –
Piston rings – Oil control rings (Động cơ đốt trong - Vòng găng – Vòng găng
dầu).
[9] ISO 6626, Internal combustion engines –
Piston rings – Coil-springs-loaded oil control rings (Động cơ đốt trong - Vòng
găng – Vòng găng dầu tổ hợp lò xo xoắn).
[10] ISO 6626-2, Internal combustion engines
– Piston rings – Part 2: Coil-springs-loaded oil control rings of narrow width
made os cast iron (Động cơ đốt trong - Vòng găng – Phần 2: Vòng găng dầu tổ hợp
lò xo xoắn chiều rộng hẹp làm bằng gang).
[11] ISO 6627, Internal combustion engines –
Piston rings – Expander/segment oil-control rings (Động cơ đốt trong - Vòng
găng – Vòng găng dầu kiểu séc măng).
1)
Sẽ ban hành
1)
Không phốt phát hóa đối với các vòng găng thép không gỉ (hoặc thép hợp kim crôm
cao) có bề mặt trục ngoài được phun phủ hoặc mạ crôm.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5735-4:2007 (ISO 6621-4 : 2003) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 4: Yêu cầu kỹ thuật chung
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5735-4:2007 (ISO 6621-4 : 2003) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 4: Yêu cầu kỹ thuật chung
3.314