Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8491-4:2011 Hệ thống ống bằng chất dẻo - Poly không hóa dẻo - Phần 4: Van

Số hiệu: TCVN8491-4:2011 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2011 Ngày hiệu lực:
ICS:23.040.20, 23.040.45, 91.140.60, 93.025 Tình trạng: Đã biết

Đặc tính

Yêu cầu

Thông số thử

Phương pháp thử

Nhiệt độ hóa mềm Vicat (VST)

³ 74°C

Phải tuân theo

TCVN 6147-2 (ISO 2507-2)

TCVN 6147-1

(ISO 2507-1)

Ảnh hưởng của gia nhiệt

Phụ tùng phải không bị phồng rộp hoặc có dấu hiệu tách đường hàna.

Không có sự phá hủy bề mặt tại diện tích của điểm phun bất kỳ mà sâu hơn 50% độ dày thành tại điểm đó. Bên ngoài diện tích của điểm phun bất kỳ không được xuất hiện phá hủy bề mặtb

Nhiệt độ thử: Thời gian thử đối với:

(150 ± 2)°C

Phương pháp A của TCVN 6242 (ISO 580) (sấy bằng tủ sấy)

e £ 3

15 min

3< e £10

30 min

10< e £20

60 min

20< e £30

140 min

30< e £40

220 min

40 < e

240 min

Số lượng thử mẫu

3

a Đường ráp mối có thể nhìn thấy rõ nhưng không được có dấu hiệu bị tách ra.

b Đối với cổng phun trực tiếp, diện tích của điểm phun phải được tính toán theo bán kính R=0,3dn với giá trị tối đa là 50 mm. Đối với phụ tùng được đúc bằng kỹ thuật cổng phun ở cuối, ví dụ phương pháp vòng hoặc màng ngăn, thì diện tích phun phải là phần hình trụ có chiều dài L = 0,3 dn với giá trị tối đa là 50 mm (xem Hình 26). Bất kỳ vết nứt hay tách lớp nào trên thành của phụ tùng ở trong vùng phun mà song song với trục của phụ tùng không được sâu theo hướng trục quá 20% so với chiều dài L được định nghĩa trong chú thích này.

Hình 1 – Khu vực cổng phun vào

10. Đặc tính hóa học

Đặc tính hóa học phải tuân theo các đặc tính được quy định trong TCVN 8491-2.

11. Vòng đệm

Vòng đệm phải tuân theo TCVN 8491-2.

12. Chất kết dính

Chất kết dính phải tuân theo TCVN 8491-2.

13. Yêu cầu tính năng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14. Ghi nhãn

14.1. Quy định chung

Trừ khi có các quy định khác với các quy định tại Bảng 2, các thông tin ghi nhãn phải được

– in hoặc dập trực tiếp trên sản phẩm, hoặc

- in vào một tấm/nhãn được gắn với thân của sản phẩm đã lắp.

Sao cho sau ghi lưu giữ, chịu ảnh hưởng của thời tiết, thao tác và lắp đặt thì nhãn vẫn rõ ràng trong quá trình sử dụng sản phẩm.

CHÚ THÍCH Nhà sản xuất không có trách nhiệm đối với việc nhãn bị mờ do các tác động gây ra do lắp đặt và sử dụng như sơn, cạo hoặc phủ lên ống hoặc sử dụng các chất tẩy rửa lên sản phẩm.

Việc ghi nhãn không được tạo ra các vết nứt ban đầu hoặc các kiểu khuyết tật khác mà cản trở việc phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này.

Nếu nhãn được in lên thì màu của mực in phải khác với màu nền của sản phẩm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.2. Yêu cầu ghi nhãn tối thiểu

Yêu cầu ghi nhãn tối thiểu phải tuân theo Bảng 2.

Bảng 2 – Yêu cầu ghi nhãn tối thiểu trên van

Nội dung

Dấu hiệu hoặc ký hiệu

- Số hiệu tiêu chuẩn a

- Tên và/hoặc nhãn hiệu thương mại của nhà sản xuất

- Đường kính danh nghĩa dn

- Vật liệu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Đường kính danh nghĩa của mặt bích DNd

- Thông tin của nhà sản xuấtbe

- Mục đích sử dụngaf

TCVN 8491

Xyz

Ví dụ. 63

Ví dụ. PVC-U

Ví dụ. PN 16

Ví dụ. DN 80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ví dụ. W/P

a Thông tin này có thể được ghi trực tiếp trên phụ tùng hoặc trên một nhãn gắn vào phụ tùng hoặc trên bao bì của chúng.

b Đối với đường kính danh nghĩa dn ≤ 32 mm áp dụng giống điểm “a”

c Có thể ghi nhãn cả dãy ống S, ví dụ PN 16/S 8.

d Chỉ áp dụng với van dạng mặt bích.

e Để có khả năng truy tìm nguồn gốc, phải nêu thông tin chi tiết như sau:

- thời gian sản xuất, năm, bằng số hoặc mã hiệu;

- tên hoặc mã hiệu của nơi sản xuất, nếu nhà sản xuất có nhiều nơi sản xuất, ở phạm vi quốc gia và/hoặc quốc tế.

Thông tin về các chữ viết tắt có thể tham khảo trong CEN/TR 15438[3] và/hoặc các quy định quốc gia.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.3. Ghi nhãn bổ sung

Van phù hợp với tiêu chuẩn này, đồng thời cũng phù hợp với các tiêu chuẩn khác có thể được ghi nhãn bổ sung cùng với các yêu cầu ghi nhãn tối thiểu theo tiêu chuẩn đó, trong đó áp dụng theo điểm “a” của Bảng 2.

Van phù hợp với tiêu chuẩn này mà được chứng nhận bởi bên thứ ba cũng có thể được ghi nhãn sao cho phù hợp. khi đó nhãn đó phải được ghi trên một nhãn rời hoặc trên bao gói của phụ tùng.

 

PHỤ LỤC A

(tham khảo)

VAN THEO HỆ INCH

Α.1. Quy định chung

Tất cả các điều của tiêu chuẩn này phải áp dụng cùng với các điều sau đây. Các quy định nêu ra trong phụ lục này là của các yêu cầu khác với các yêu cầu được nêu trong các điều từ Điều 1 đến Điều 14.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Α.2.1. Kích thước danh nghĩa

Thay cho điều 6.2 phải áp dụng như sau. Kích thước danh nghĩa của van phải tương ứng và phải được thiết kế bởi kích thước danh nghĩa của ống mà van đó được chế tạo để nối.

Α.2.2. Phân loại theo áp suất

Van phải được phân loại theo áp suất danh nghĩa, nếu có, như sau:

PN 9, PN 12 và PN 15.

Α.3. Đặc tính cơ học

Đối với 6.3, áp dụng như sau.

Α.3.1. Kích thước đầu nong và đầu không nong của van liên kết bằng keo

Kích thước đầu nong của van phải bằng kích thước đầu nong của ống và phụ tùng tuân theo phụ lục B của TCVN 8491-2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kích thước đầu nong của van phải bằng kích thước đầu nong của ống và phụ tùng tuân theo phụ lục B của TCVN 8491-2.

Α.3.3. Kích thước nối của van dạng mặt bích

Kích thước nối của mặt bích sử dụng trên van phải tuân theo Phụ lục A của TCVN 8491-3.

Α.3.4. Chiều dài làm việc

Đối với van theo hệ inch, không áp dụng 6.3.2.

Α.4. Đặc tính cơ học

Đối với 8.1, áp dụng Bảng Α.1.

Bảng Α.1 – Độ bền với áp suất bên trong của thân van

Đặc tính

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kiểu mẫu thử

Thông số thử

Phương pháp thử

Nhiệt độ

°C

Áp suất

Bar

Thời gian thử

h

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Áp suất bên trong

Không bị vỡ trong khi thử

Thân van ép phun

20

3,36 x PN

1

Nước trong nước

TCVN 6149-1 (ISO 1167-1) và TCVN 6149-3 (ISO 1167-3)

2,56 x PN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 6250 (ISO/TR 4191), Ống poly (vinyl clorua) cứng dùng để cấp nước – Hướng dẫn thực hành lắp đặt.

[2] ENV 1452-7, Plastics piping systems for water supply – Unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) – Part 7: Guidance for the assessment of conformity.

[3] ISO 8659, Thermoplastics valves – Fatigue strength – Test method.

[4] CEN/TR 15438, Plastics piping systems – Guidance for coding of products and their intended uses.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8491-4:2011 (ISO 1452-4:2009) về Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất - Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) - Phần 4: Van

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.430

DMCA.com Protection Status
IP: 3.141.35.27
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!