STT
|
Mã số
|
Tên Thủ tục
|
|
|
|
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA DOANH NGHIỆP
|
|
1
|
QTT-KHĐT-01
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
|
2
|
QTT-KHĐT-02
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
|
3
|
QTT-KHĐT-03
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
|
|
4
|
QTT-KHĐT-04
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
|
5
|
QTT-KHĐT-05
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
|
6
|
QTT-KHĐT-06
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
7
|
QTT-KHĐT-07
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH,công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
8
|
QTT-KHĐT-08
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
|
9
|
QTT-KHĐT-09
|
Đăng ký thay đổi người đại pháp luật của công
ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
10
|
QTT-KHĐT-10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ
vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
11
|
QTT-KHĐT-11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
12
|
QTT-KHĐT-12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty nhượng
toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
|
13
|
QTT-KHĐT-13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp
xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
|
14
|
QTT-KHĐT-14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
|
15
|
QTT-KHĐT-15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một
tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang
loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
16
|
QTT-KHĐT-16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
|
17
|
QTT-KHĐT-17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ
chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ
chức khác
|
|
18
|
QTT-KHĐT-18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân
trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
|
19
|
QTT-KHĐT-19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký
kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương khác
|
|
20
|
QTT-KHĐT-20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
|
21
|
QTT-KHĐT-21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh
nghiệp tư nhân
|
|
22
|
QTT-KHĐT-22
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng
lập công ty cổ phần.
|
|
23
|
QTT-KHĐT-23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
24
|
QTT-KHĐT-24
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
|
25
|
QTT-KHĐT-25
|
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý
doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
26
|
QTT-KHĐT-26
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh
|
|
27
|
QTT-KHĐT-27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
28
|
QTT-KHĐT-28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
Công ty hợp danh)
|
|
29
|
QTT-KHĐT-29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở
nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
|
30
|
QTT-KHĐT-30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
31
|
QTT-KHĐT-31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động
|
|
32
|
QTT-KHĐT-32
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
33
|
QTT-KHĐT-33
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
34
|
QTT-KHĐT-34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
35
|
QTT-KHĐT-35
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
|
36
|
QTT-KHĐT-36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm
kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
37
|
QTT-KHĐT-37
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công
ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
|
38
|
QTT-KHĐT-38
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá
nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước
ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
|
39
|
QTT-KHĐT-39
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
|
40
|
QTT-KHĐT-40
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
41
|
QTT-KHĐT-41
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
42
|
QTT-KHĐT-42
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia
doanh nghiệp
|
|
43
|
QTT-KHĐT-43
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
44
|
QTT-KHĐT-44
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
45
|
QTT-KHĐT-45
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách
doanh nghiệp
|
|
46
|
QTT-KHĐT-46
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công
ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
47
|
QTT-KHĐT-47
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH,
công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
48
|
QTT-KHĐT-48
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành
công ty cổ phần
|
|
49
|
QTT-KHĐT-49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
50
|
QTT-KHĐT-50
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
51
|
QTT-KHĐT-51
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty
trách nhiệm hữu hạn
|
|
52
|
QTT-KHĐT-52
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
|
53
|
QTT-KHĐT-53
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo
|
|
54
|
QTT-KHĐT-54
|
Giải thể doanh nghiệp
|
|
55
|
QTT-KHĐT-55
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu
hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
|
56
|
QTT-KHĐT-56
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh
|
|
57
|
QTT-KHĐT-57
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
|
58
|
QTT-KHĐT-58
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng
ký thuế
|
|
59
|
QTT-KHĐT-59
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
|
60
|
QTT-KHĐT-60
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
|
61
|
QTT-KHĐT-61
|
Đăng ký Thành lập công ty TNHH một thành viên
do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
|
62
|
QTT-KHĐT-62
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên
do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
|
63
|
QTT-KHĐT-63
|
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do Nhà
nước làm chủ sở hữu
|
|
64
|
QTT-KHĐT-64
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành
viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
|
65
|
QTT-KHĐT-65
|
Giải thể công ty TNHH một thành viên do Nhà
nước làm chủ sở hữu
|
|
66
|
QTT-KHĐT-66
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội,
môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
|
67
|
QTT-KHĐT-67
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
|
68
|
QTT-KHĐT-68
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu
xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
|
69
|
QTT-KHĐT-69
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ của
doanh nghiệp xã hội
|
|
70
|
QTT-KHĐT-70
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện
trợ, tài trợ của doanh nghiệp xã hội
|
|
71
|
QTT-KHĐT-71
|
Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội
|
|
72
|
QTT-KHĐT-72
|
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá
tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ của doanh nghiệp xã
hội
|
|
73
|
QTT-KHĐT-73
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội,quỹ từ
thiện thành doanh nghiệp xã hội của doanh nghiệp xã hội
|
|
74
|
QTT-KHĐT-74
|
Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu
dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu của doanh
nghiệp xã hội
|
|
|
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
|
|
75
|
QTT-KHĐT-75
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
|
|
76
|
QTT-KHĐT-76
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.
|
|
77
|
QTT-KHĐT-77
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính,
ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn lệ, người đại diện theo pháp luật; tên,
địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác
xã.
|
|
78
|
QTT-KHĐT-78
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
|
79
|
QTT-KHĐT-79
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
|
80
|
QTT-KHĐT-80
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
|
81
|
QTT-KHĐT-81
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
|
82
|
QTT-KHĐT-82
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp
tác xã (khi bị mất)
|
|
83
|
QTT-KHĐT-83
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
|
84
|
QTT-KHĐT-84
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp
tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
85
|
QTT-KHĐT-85
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
86
|
QTT-KHĐT-86
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp
tác xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
|
87
|
QTT-KHĐT-87
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
88
|
QTT-KHĐT-88
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp
hợp tác xã
|
|
89
|
QTT-KHĐT-89
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành
lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
|
90
|
QTT-KHĐT-90
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
91
|
QTT-KHĐT-91
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
92
|
QTT-KHĐT-92
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp
tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
|
93
|
QTT-KHĐT-93
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
|
ĐÀU TƯ TẠI TỈNH
|
|
94
|
QTT-KHĐT-94
|
Thủ tục cấp Quyết định chủ trương đầu tư của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
|
95
|
QTT-KHĐT-95
|
Thủ tục cấp Quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
|
96
|
QTT-KHĐT-96
|
Thủ tục cấp Quyết định chủ trương đầu tư của
Quốc Hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
97
|
QTT-KHĐT-97
|
Thủ tục điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu
tư của Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư)
|
|
98
|
QTT-KHĐT-98
|
Thủ tục điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh.
|
|
99
|
QTT-KHĐT-99
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án không thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư.
|
|
100
|
QTT-KHĐT-100
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư.
|
|
101
|
QTT-KHĐT-101
|
Thủ tục điều chỉnh trên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
|
102
|
QTT-KHĐT-102
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy
chứng đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư)
|
|
103
|
QTT-KHĐT-103
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh.
|
|
104
|
QTT-KHĐT-104
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ.
|
|
105
|
QTT-KHĐT-105
|
Chuyển nhượng dự án
|
|
106
|
QTT-KHĐT-106
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế.
|
|
107
|
QTT-KHĐT-107
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án,
quyết định của Tòa án, trọng tài.
|
|
108
|
QTT-KHĐT-108
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư.
|
|
109
|
QTT-KHĐT-109
|
Thủ tục hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư.
|
|
110
|
QTT-KHĐT-110
|
Thủ tục nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư.
|
|
111
|
QTT-KHĐT-111
|
Thủ tục giãn tiến độ đầu tư.
|
|
112
|
QTT-KHĐT-112
|
Thủ tục tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư.
|
|
113
|
QTT-KHĐT-113
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư.
|
|
114
|
QTT-KHĐT-114
|
Thủ tục thành lập văn phòng hành của Nhà đầu
tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
|
|
115
|
QTT-KHĐT-115
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng hành của
Nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
|
|
116
|
QTT-KHĐT-116
|
Cung cấp thông tin dự án
|
|
117
|
QTT-KHĐT-117
|
Thủ tục bảo đảm đầu tư trong trường hợp không
được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
|
118
|
QTT-KHĐT-118
|
Thủ tục góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào
tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài.
|
|
119
|
QTT-KHĐT-119
|
Áp dụng ưu đãi đầu tư
|
|
120
|
QTT-KHĐT-120
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
|
121
|
QTT-KHĐT-121
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho
dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy tờ có
giá trị khác.
|
|
122
|
QTT-KHĐT-122
|
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
|
123
|
QTT-KHĐT-123
|
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước
ngoài
|
|
|
|
ĐẤU THẦU
|
|
124
|
QTT-KHĐT-124
|
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn
nhà đầu tư
|
|
125
|
QTT-KHĐT-125
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà
đầu tư
|
|
126
|
QTT-KHĐT-126
|
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn
nhà thầu
|
|
127
|
QTT-KHĐT-127
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà
thầu
|
|
|
|
VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN
CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ
PHI CHÍNH PHỦ
|
|
128
|
QTT-KHĐT-128
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn
viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
|
129
|
QTT-KHĐT-129
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ
phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
|
130
|
QTT-KHĐT-130
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ
phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
|
131
|
QTT-KHĐT-131
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước
ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án
|
|
132
|
QTT-KHĐT-132
|
Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự
án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
|
|
133
|
QTT-KHĐT-133
|
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự
án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người
đứng đầu cơ quan chủ quản
|
|
134
|
QTT-KHĐT-134
|
Quyết định chủ trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ
thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của
người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
|
135
|
QTT-KHĐT-135
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương
trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
|
136
|
QTT-KHĐT-136
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự án hỗ trợ
kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi
|
|
137
|
QTT-KHĐT-137
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư phi dự án
|
|
138
|
QTT-KHĐT-138
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
|
139
|
QTT-KHĐT-139
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chươngtrình,
dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
|
|
140
|
QTT-KHĐT-140
|
Xác nhận chuyên gia
|
|
|
|
ĐẦU TƯ VÀO NÔNG
NGHIỆP, NÔNG THÔN
|
|
141
|
QTT-KHĐT-141
|
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
|
142
|
QTT-KHĐT-142
|
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư, gói
thầu của đối với dự án được hỗ trợ đầu tư
|
|
143
|
QTT-KHĐT-143
|
Nghiệm thu dự án hoàn thành đối với dự án được
hỗ trợ đầu tư
|
|