1 Ống
chia độ
|
4 Bình hứng
|
2 Ống di
động
|
5 Khóa ba chiều
|
3 Ống nối
|
|
Hình 1 - Thiết bị Scheibler-Dietrich để xác định cacbonat
5.2. Cân
phân tích,
có thể cân chính xác đến 1 mg.
6. Lấy mẫu
Mẫu gửi đến
phòng thử nghiệm phải đúng là mẫu đại diện và không bị hư hỏng hoặc thay đổi
trong suốt quá trình vận chuyển hoặc bảo quản.
Việc lấy mẫu không quy định trong tiêu chuẩn này, nên
lấy mẫu theo TCVN 4325:2007 (ISO 6497:2002) Thức ăn chăn nuôi - Lấy mẫu.
7. Chuẩn bị mẫu thử
Chuẩn bị mẫu thử theo TCVN 6952 (ISO 9498).
8. Cách tiến hành
Tùy thuộc vào hàm lượng cacbonat của mẫu thử, cân phần mẫu thử như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 1 g đối với sản phẩm chứa từ 40 % đến 50 % cacbonat, tính theo canxi cacbonat;
- 2 g đến 3 g đối với các sản phẩm khác.
Cho phần mẫu thử vào bình hứng (4) của thiết bị, bình hứng này có chứa một ống
nhỏ bằng vật liệu không vỡ, trong ống nhỏ đựng 10 ml
dung dịch axit clohydric (4.1). Nối bình với thiết bị. Mở khóa ba chiều sao cho ống chia độ nối với đầu ra. Sử dụng ống di động chứa đầy
axit sulfuric đã nhuộm màu (4.3) và nối với ống chia độ, đưa mức
của chất lỏng lên đến vạch số không. Mở khóa ba chiều để nối ống chia độ và ống nối, kiểm tra mức
ở vạch số không.
Cho axit clohydric (4.1) đi chậm qua phần mẫu thử bằng cách nghiêng bình hứng. Cân bằng
áp suất bằng cách hạ thấp ống di động. Lắc bình hứng cho đến khi không còn khí
cacbon dioxit thoát ra.
Khôi phục áp suất bằng cách đưa chất lỏng trở lại
cùng mức trong ống chia độ và ống di động. Sau vài phút, khi thể tích khí đã ổn
định, ghi lại số đọc.
Tiến hành phép thử kiểm soát trong cùng điều kiện
trên với 0,5 g canxi cacbonat (4.2).
9. Tính kết quả
Hàm lượng cacbonat có trong mẫu thử, X, biểu
thị bằng phần trăm khối lượng của canxi cacbonat, được tính bằng công thức sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V là số mililit CO2 giải phóng ra từ phần mẫu thử;
V1 là số mililit CO2 giải phóng ra từ 0,5 g CaCO3;
m là khối lượng mẫu thử, tính bằng gam (g).
CHÚ THÍCH 1: Khi phần mẫu lớn hơn 2 g, trước
tiên cho 15 ml nước cất vào bình (4) và trộn kỹ trước khi bắt đầu thử nghiệm. Sử dụng cùng
một lượng nước cho phép thử nghiệm
kiểm soát.
CHÚ THÍCH 2: Nếu thiết bị sử dụng có dung tích khác với thiết bị Scheibler-Dietrich thì phải được điều chỉnh phần mẫu thử, mẫu kiểm soát cũng như việc tính kết quả cho phù hợp.
10. Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ:
a) tất cả các thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ về mẫu thử;
b) phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu biết;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) mọi chi tiết thao tác không quy định trong tiêu
chuẩn này hoặc được coi là tùy chọn
cũng như các sự cố bất kỳ có thể ảnh hưởng đến kết quả thử.
e) kết quả thử nghiệm thu được.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10329:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng cacbonat
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10329:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng cacbonat
1.061
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|