Số TT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
A
|
KHU VỰC CÁC PHƯỜNG NỘI THÀNH
|
|
|
|
|
1
|
Độc Lập (P 6,7)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
Trần Hưng Đạo – Phù Đổng
|
4.000
|
1.500
|
980
|
600
|
-
|
Đoạn từ
Phù Đổng – Nguyễn Hữu Thọ
|
3.000
|
1.000
|
650
|
400
|
-
|
Đoạn
còn lại
|
1.500
|
800
|
500
|
300
|
2
|
Lê
Duẩn: (P
6,7, 9, BK, AP)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
Trần Hưng Đạo - Trần Phú (P 7)
|
4.000
|
1.900
|
1.200
|
700
|
-
|
Đoạn từ Trần Phú -
Nguyễn Hữu Thọ (P 9)
|
2.500
|
1.200
|
700
|
500
|
-
|
Đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ
- Cống Đồng Khe (Km5+800) (P 9, Bình Kiến)
|
2.000
|
1.000
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã ba khu
Tái định cư- Ngã tư đường Cơ động (Bổ sung mới - An Phú)
|
1.000
|
400
|
300
|
100
|
3
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
3.500
|
1.800
|
1.000
|
600
|
4
|
Huyền
Trân Công Chúa (P7)
|
2.600
|
1.200
|
780
|
450
|
5
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
3.500
|
1.800
|
1.000
|
600
|
6
|
Trường
Chinh:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn
từ Lý Thường Kiệt - Nguyễn Huệ
|
4.500
|
2.000
|
1.300
|
600
|
-
|
Đoạn
từ Nguyễn Huệ - Trần Phú
|
5.000
|
2.500
|
1.400
|
700
|
|
Đoạn còn lại
|
3.000
|
1.500
|
900
|
450
|
7
|
Bà Triệu: (P7)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Lý Thường Kiệt
- Nguyễn Huệ
|
3.000
|
1.400
|
800
|
450
|
-
|
Đoạn từ Nguyễn Huệ
- Trần Phú
|
4.000
|
1.800
|
1.100
|
650
|
8
|
Hùng Vương:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Bạch Đằng -
Nguyễn Công Trứ (P 6)
|
2.500
|
1.200
|
700
|
500
|
-
|
Đoạn từ Nguyễn Công
Trứ - Trần Hưng Đạo(P 6)
|
4.500
|
1.600
|
1.000
|
600
|
-
|
Đoạn từ Trần Hưng
Đạo - Nguyễn Huệ (P5, P6, P7)
|
10.000
|
2.500
|
1.300
|
800
|
-
|
Đoạn từ Nguyễn Huệ
- Trần Phú (P5, P7)
|
8.000
|
2.200
|
1.300
|
800
|
-
|
Đoạn từ Trân Phú -
Hoàng Văn Thụ (P5, P7)
|
5.000
|
1.900
|
1.200
|
650
|
-
|
Đoạn từ Hoàng Văn
Thụ - Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
5.000
|
1.600
|
1.000
|
600
|
-
|
Đường Nguyễn Hữu
Thọ-Đường Lý Nam Đế (P9)
|
5.000
|
1.600
|
1.000
|
600
|
-
|
Đoạn từ Lý Nam Đế - đường số 14
|
3.000
|
1.200
|
700
|
450
|
-
|
Đoạn từ đường số 14
- Quốc lộ 1A (BK, AP)
|
1.400
|
600
|
400
|
300
|
9
|
Lê Quý
Đôn (P4)
|
3.500
|
1.600
|
1.000
|
600
|
10
|
Chu Văn An (từ
Trần Hưng Đạo - đường nội bộ 6m), (P4)
|
3.500
|
1.700
|
1.100
|
700
|
11
|
Trần
Cao Vân (toàn bộ đường) (P4, P5)
|
3.500
|
1.700
|
1.100
|
700
|
12
|
Duy Tân:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Bạch Đằng -
Nguyễn Công Trứ (P4)
|
3.500
|
1.700
|
1.100
|
650
|
-
|
Đoạn từ Nguyễn Công
Trứ - Trần Hưng Đạo (P4)
|
3.500
|
1.700
|
1.100
|
650
|
-
|
Đoạn từ Trần Hưng
Đạo - Nguyễn Huệ (P5)
|
5.000
|
2.300
|
1.400
|
900
|
13
|
Lương Văn Chánh:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Nguyễn Tri
Phương - Trần Hưng Đạo(P4)
|
2.200
|
1.000
|
700
|
450
|
-
|
Đoạn từ Trần Hưng
Đạo - Lê Lợi (P4)
|
4.200
|
2.000
|
1.200
|
700
|
-
|
Đoạn từ Lê Lợi -
Nguyễn Huệ (P5)
|
3.500
|
1.300
|
800
|
450
|
-
|
Đoạn còn lại (P5)
|
2.200
|
1.000
|
|
|
14
|
Phạm
Hồng Thái (toàn bộ đường) (P4)
|
3.200
|
1.600
|
1.000
|
600
|
15
|
Ngô
Quyền:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
Nguyễn Tri Phương - Trần Hưng Đạo(P4)
|
2.400
|
1.200
|
780
|
450
|
-
|
Đoạn từ
Trần Hưng Đạo - Lê Lợi (P4)
|
7.000
|
2.500
|
1.200
|
700
|
-
|
Đoạn từ
Lê Lợi – Lý Thường Kiệt (P5)
|
2.400
|
1.200
|
780
|
450
|
16
|
Nguyễn
Trãi
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
Bạch Đằng - Nguyễn Công Trứ (P4)
|
3.000
|
1.500
|
900
|
700
|
-
|
Đoạn từ
Nguyễn Công Trứ - Trần Hưng Đạo (P3, P4)
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
700
|
-
|
Đoạn từ
Trần Hưng Đạo - Lê Lợi (P4)
|
7.000
|
2.200
|
1.200
|
700
|
-
|
Đoạn từ
Lê Lợi - Nguyễn Huệ (P5)
|
5.500
|
2.300
|
1.300
|
900
|
17
|
Trần
Bình Trọng:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
Nguyễn Công Trứ - Trần Hưng Đạo (P3, P4)
|
3.200
|
1.600
|
1.000
|
600
|
-
|
Đoạn từ
Trần Hưng Đạo - Lê Lợi (P4)
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
700
|
18
|
Trần
Quý Cáp:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
Bạch Đằng - Nguyễn Công Trứ (P3)
|
2.000
|
1.000
|
650
|
400
|
-
|
Đoạn từ
Nguyễn Công Trứ - Lê Lợi (P4)
|
3.200
|
1.600
|
1.000
|
600
|
19
|
Nguyễn
Thái Học:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
Trần Hưng Đạo - Nguyễn Huệ (P5)
|
5.000
|
2.200
|
1.200
|
700
|
-
|
Nguyễn
Huệ - Trần Phú (P5)
|
3.200
|
1.600
|
1.000
|
600
|
20
|
Chu Mạnh
Trinh (từ Phan Đình Phùng đến Nguyễn Công Trứ) (P 1, 3)
|
2.500
|
1.200
|
780
|
450
|
21
|
Huỳnh
Thúc Kháng (đoạn từ Trần Hưng Đạo - Lê Lợi)
|
3.200
|
1.600
|
1.000
|
600
|
22
|
Yersin (toàn
bộ đường) (P 2)
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
600
|
23
|
Phan
Đình Phùng:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ kè Bạch Đằng – Hẻm số 6 (P 1)
|
2.000
|
1.000
|
600
|
650
|
-
|
Đoạn từ
Hẻm số 6- Tản Đà (P 1)
|
3.500
|
1.700
|
1.100
|
650
|
-
|
Đoạn từ
Tản Đà – Nguyễn Huệ (P 1, P2)
|
5.000
|
2.000
|
1.200
|
700
|
24
|
Lê
Thành Phương:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
Nguyễn Huệ - Trần Phú (P2)
|
4.500
|
2.000
|
1.200
|
700
|
-
|
Đoạn từ
Trần Phú - Nguyễn Tất Thành (quốc lộ 1A cũ) (P8)
|
4.000
|
1.800
|
1.100
|
600
|
25
|
Phan
Bội Châu (toàn bộ đường) (P 1)
|
3500
|
1.600
|
1.000
|
600
|
26
|
Cao
Thắng (P 1)
|
4.300
|
1.900
|
1.200
|
700
|
27
|
Lê
Trung Kiên:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
Nguyễn Tất Thành - Tản Đà (P 1)
|
2.000
|
1.000
|
650
|
400
|
-
|
Đoạn từ
Tản Đà - Nguyễn Huệ (P 1, P2)
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
700
|
-
|
Đoạn từ
Nguyễn Huệ - Trần Phú (P2)
|
3.000
|
1.500
|
800
|
500
|
28
|
Nguyễn Tất Thành:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ nút giao
thông phía Nam quốc lộ 1A (tuyến tránh)-Nam cầu Đà Rằng (phường Phú Lâm)
|
2.500
|
1.000
|
650
|
400
|
-
|
Đoạn từ cầu Đà Rằng
- Nam cầu Sông Chùa (BN)
|
2.000
|
1.000
|
650
|
400
|
-
|
Đoạn từ cầu Sông
Chùa - Trần Hưng Đạo (P1, BN)
|
3.500
|
1.600
|
1.000
|
600
|
-
|
Đoạn từ cầu Trần
Hưng Đạo - ranh giới phường 8 và phường 9.
|
5.000
|
2.200
|
1.200
|
700
|
-
|
Đoạn từ ranh giới
phường 8 và phường 9 đến giáp xã Bình Kiến (P9)
|
3.000
|
1.200
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn từ ranh giới
phường 9 - Bình Kiến đến giáp xã An Phú (BK)
|
2.000
|
1.000
|
700
|
400
|
29
|
Quốc lộ
1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
ranh giới xã Bình Kiến, An Phú đến Km 1323+200 (AP)
|
1.500
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn
từ Km 1323+200 đến giáp xã An Chấn (AP)
|
1.200
|
350
|
200
|
150
|
30
|
Nguyễn
Trung Trực
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
Trần Phú – Nguyễn Bỉnh Khiêm (P8)
|
3.000
|
1.400
|
1.000
|
600
|
-
|
Đoạn từ
Nguyễn Bỉnh Khiêm – ranh giới Phường 9 (P8)
|
2.400
|
1.200
|
800
|
600
|
31
|
Đất có
mặt tiền tiếp giáp bến xe nội thành (P4)
|
5.000
|
|
|
|
32
|
Khu vực
cảng cá Phường 6
|
2.400
|
1.000
|
650
|
450
|
33
|
Nguyễn
Công Trứ:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
Trần Hưng Đạo - Hùng Vương (P6)
|
2.400
|
1.200
|
780
|
450
|
-
|
Đoạn từ
Hùng Vương - Nguyễn Trãi(P6, P4 )
|
3.200
|
1.600
|
1.000
|
600
|
-
|
Đoạn từ
Nguyễn Trãi - Phan Đình Phùng (P3, P1)
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
700
|
34
|
Tản Đà (P1 )
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
700
|
35
|
Trần Hưng Đạo:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Độc Lập -
Lê Duẩn (P6)
|
2.500
|
1.200
|
780
|
450
|
-
|
Đoạn từ Lê Duẩn -
Hùng Vương (P6)
|
5.000
|
2.200
|
1.200
|
700
|
-
|
Đoạn từ Hùng Vương
- Duy Tân (P4)
|
6.000
|
2.300
|
1.300
|
750
|
-
|
Đoạn từ Duy Tân -
Phan Đình Phùng (P4, P3, P1 )
|
11.000
|
2.700
|
1.400
|
900
|
-
|
Đoạn từ Phan Đình
Phùng-Nguyễn Tất Thành (P1)
|
8.000
|
2.300
|
1.300
|
750
|
36
|
Nguyễn
Trường Tộ (toàn bộ đường) (P6)
|
2.600
|
1.200
|
780
|
450
|
37
|
Lý Thái
Tổ (toàn bộ đường)
|
2.800
|
1.000
|
650
|
450
|
38
|
Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Duy Tân -
Lương Văn Chánh (P5)
|
2.500
|
8.00
|
550
|
350
|
-
|
Đoạn còn lại (P5)
|
1.300
|
700
|
500
|
300
|
39
|
Hoàng Diệu (toàn bộ đường)
|
3.500
|
1.600
|
1.000
|
600
|
40
|
Lê
Thánh Tôn:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
Nguyễn Trãi–Huỳnh Thúc Kháng (P4, P3)
|
5.000
|
2.200
|
1.200
|
700
|
-
|
Huỳnh
Thúc Kháng- Lê Trung Kiên (P1, P3)
|
4.500
|
2.000
|
1.200
|
700
|
41
|
Lê Lai (đoạn
Ngô Quyền - Trần Quốc Toản)
|
3.000
|
|
|
|
42
|
Lê Lợi:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Hùng Vương
- Duy Tân (P5)
|
8.000
|
2.400
|
1.400
|
900
|
-
|
Đoạn từ Duy Tân -
Phan Đình Phùng (P5)
|
8.000
|
2.400
|
1.400
|
900
|
-
|
Đoạn từ Phan Đình
Phùng - Nguyễn Tất Thành(P2)
|
5.000
|
2.200
|
1.200
|
700
|
43
|
Nguyễn
Du (toàn bộ đường) (P7)
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
700
|
44
|
Nguyễn
Huệ:
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ
Độc Lập - Trường Chinh (P7)
|
5.000
|
2.000
|
1.200
|
700
|
-
|
Đoạn từ
Trường Chinh - Lê Trung Kiên (P2, P3,P5)
|
6.500
|
2.200
|
1.200
|
700
|
45
|
Điện
Biên Phủ: Đoạn từ Độc Lập–Hùng Vương (P7)
|
4.000
|
1.800
|
1.000
|
600
|
46
|
Hàm
Nghi (Đoạn từ đường nội bộ phía Đông công viên Nguyễn Huệ - Lê Trung
Kiên) (P2)
|
2.400
|
1.200
|
780
|
450
|
47
|
Lương Tấn Thịnh (P7) (Toàn bộ đường)
|
3.500
|
1.800
|
1.000
|
600
|
48
|
Nguyễn Văn Cừ (P7)
Đoạn từ
Lê Duẩn – đường Bêtông (P7)
|
3.500
|
1.800
|
1.000
|
600
|
49
|
Đồng Khởi (P7) (Toàn bộ đường)
|
3.500
|
1.800
|
1.000
|
600
|
50
|
Phan Lưu Thanh (P7) (Toàn bộ đường)
|
3.500
|
1.800
|
1.000
|
600
|
51
|
Nguyễn Thị Minh
Khai
|
|
|
|
|
-
|
Độc Lập – Trường
Chinh (P7)
|
3.500
|
1.500
|
1.000
|
600
|
-
|
Trường Chinh – Hùng
Vương (P7)
|
2.200
|
1.200
|
700
|
500
|
52
|
Lý Tự
Trọng (P7) (toàn bộ đường)
|
3.500
|
1.800
|
1.000
|
600
|
53
|
Lê Hồng
Phong (P7)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
Độc Lập - Trường Chinh
|
3.500
|
1.500
|
1.000
|
600
|
-
|
Đoạn từ
Trường Chinh - Hùng Vương
|
2.200
|
1.200
|
700
|
500
|
54
|
Mai Xuân Thưởng
(P5) (Đường số 8 cũ)
|
3.000
|
1.500
|
800
|
500
|
55
|
Trần Phú:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Độc Lập -
Trường Chinh (P7)
|
5.000
|
2.200
|
1.500
|
700
|
-
|
Đoạn từ Trường
Chinh Hùng Vương (P7)
|
5.000
|
2.200
|
1.500
|
700
|
-
|
Đoạn từ Hùng Vương
- Lê Thành Phương (P5)
|
5.000
|
2.200
|
1.500
|
700
|
-
|
Đoạn từ Lê Thành
Phương Nguyễn Tất Thành (P2, P8)
|
4.500
|
2.200
|
1.200
|
700
|
-
|
Đoạn từ Nguyễn Tất
Thành - Trung tâm Da liễu (P8)
|
3.500
|
1.600
|
1.200
|
800
|
-
|
Đoạn từ Trung tâm
Da liễu - đường vành đai thành phố (P8)
|
3.000
|
1.500
|
1.100
|
700
|
56
|
Đường
vào Công ty cổ phần An Hưng (P8)
|
2.000
|
1.000
|
600
|
400
|
57
|
Đường
vào Công ty CP XD Thủy Lợi (đoạn từ Nguyễn Tất Thành -
Nguyễn Trung Trực), (P8)
|
2.500
|
1.200
|
800
|
500
|
58
|
Đường
Nguyễn Bỉnh Khiêm (đường số 10 cũ), phường 8
|
3.200
|
1.600
|
1.000
|
600
|
59
|
Đường
số 11, phường 8 (đoạn từ Nguyễn Trung Trực đến giáp ranh phường 9)
|
1.500
|
800
|
550
|
300
|
B
|
KHU VỰC
PHƯỜNG 9
|
|
|
|
|
1
|
Xã lộ
20:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
Nguyễn Tất Thành - Khu Khoáng sản 5
|
800
|
400
|
250
|
200
|
-
|
Đoạn từ
Nguyễn Tất Thành - cuối dốc cây xanh
|
800
|
400
|
250
|
200
|
-
|
Đoạn từ
cuối dốc cây xanh - giáp xã Hòa Kiến
|
300
|
200
|
80
|
60
|
2
|
Mậu
Thân
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
Nguyễn Huệ - Chùa Hồ Sơn
|
3.200
|
1.600
|
1.000
|
600
|
-
|
Đoạn từ
Chùa Hồ Sơn - Phân xưởng hạt điều
|
1.200
|
600
|
480
|
300
|
-
|
Đoạn từ
Phân xưởng hạt điều - ngã ba đi phường 8
|
1.200
|
600
|
480
|
300
|
-
|
Đoạn từ
ngã ba đi phường 8 - đường Nguyễn Hữu Thọ
|
1.400
|
700
|
500
|
320
|
-
|
Đoạn từ
Nguyễn Hữu Thọ - ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến
|
1.200
|
600
|
480
|
300
|
-
|
Đoạn từ
ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến - Nguyễn Tất Thành
|
800
|
400
|
200
|
150
|
3
|
Nguyễn
Hữu Thọ:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
Độc Lập - Hùng Vương
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ
Hùng Vương - Mậu Thân
|
1.800
|
900
|
500
|
400
|
-
|
Đoạn từ
Mậu Thân - Nguyễn Tất Thành
|
1.600
|
900
|
500
|
400
|
C
|
KHU VỰC
PHÚ LÂM, PHÚ THẠNH, PHÚ ĐÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn
Văn Linh:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
đảo giao thông QL 1A - Trạm điện T615
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
600
|
-
|
Đoạn
từ Trạm điện T615 - Nam cầu Đà Rằng
|
2.500
|
1.200
|
800
|
400
|
2
|
Đường 3
tháng 2:
|
|
|
|
|
-
|
Từ Ngô
Gia Tự - Thăng Long
|
1.000
|
500
|
400
|
200
|
-
|
Từ
Thăng Long đến Trường bán trú
|
600
|
300
|
200
|
150
|
-
|
Từ
Trường bán trú đến đường sắt
|
500
|
250
|
150
|
100
|
3
|
Thăng
Long:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn
từ đường 3 tháng 2 - Trần Kiệt
|
1.200
|
600
|
350
|
200
|
-
|
Đoạn
từ Trần Kiệt - đường sắt
|
600
|
300
|
200
|
100
|
4
|
Lạc
Long Quân (Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Văn Linh)
|
1.300
|
600
|
350
|
200
|
5
|
Ngô Gia
Tự (từ cổng chào khu phố 6 - Nguyễn Tất Thành)
|
1.300
|
600
|
350
|
200
|
6
|
Đoàn
Thị Điểm (từ Nguyễn Văn Linh - Kênh N1 Phú Lâm)
|
1.200
|
600
|
350
|
200
|
7
|
Đường
Chiến Thắng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
Nguyễn Văn Linh - giáp Hòa Thành, huyện Đông Hòa)
|
1.500
|
800
|
500
|
200
|
-
|
Đoạn từ
Nguyễn Văn Linh – Hết KDC chợ Phú Lâm (đoạn mới)
|
1.000
|
500
|
400
|
300
|
8
|
Phạm
Văn Đồng (từ Lạc Long Quân - Nguyễn Thị Định)
|
1.100
|
500
|
300
|
150
|
9
|
Nguyễn
Thị Định (Nguyễn Hữu Thọ cũ):
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn
từ Nguyễn Văn Linh - Trường THCS Nguyễn Thị Định
|
1.300
|
500
|
300
|
150
|
-
|
Đoạn
từ Trường THCS Nguyễn Thị Định - Nguyễn Tất Thành (cầu Bi)
|
1.100
|
500
|
300
|
150
|
10
|
Trần
Kiệt (ngã ba Thăng Long - giáp biển)
|
900
|
500
|
300
|
150
|
11
|
Đường
27 tháng 7
|
1.000
|
500
|
300
|
150
|
12
|
Võ Thị
Sáu (từ đường Thăng Long - Lý Công Uẩn)
|
800
|
400
|
250
|
150
|
13
|
Phan
Chu Trinh (từ Ngô Gia Tự - Võ Thị Sáu)
|
900
|
400
|
250
|
150
|
14
|
Bùi Thị
Xuân (từ Ngô Gia Tự - Võ Thị Sáu)
|
800
|
400
|
250
|
150
|
15
|
Nguyễn
Hồng Sơn (Lý Công Uẩn cũ)
(từ Ngô
Gia Tự - Võ Thị Sáu)
|
800
|
400
|
250
|
150
|
16
|
Kim
Đồng (Ngô Gia Tự - bề tường phía Tây nghĩa trang liệt sĩ)
|
600
|
300
|
250
|
150
|
17
|
Phạm
Đình Quy (từ Ngô Gia Tự - Võ Thị Sáu)
|
600
|
300
|
250
|
150
|
18
|
Trần
Rến (Trần Quốc Tuấn cũ):
|
|
|
|
|
-
|
Từ
Nguyễn Văn Linh đến cầu Ông Tuấn
|
800
|
400
|
250
|
150
|
-
|
Trụ sở
khu phố 1 đến sông Cạn
|
500
|
300
|
200
|
100
|
19
|
Đống Đa (từ
Nguyễn Văn Linh - giáp cầu sắt Hòa Thành)
|
700
|
300
|
200
|
100
|
20
|
Yết
Kiêu:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn
từ cổng chào khu phố 6 - đoạn bê tông
|
800
|
400
|
250
|
150
|
-
|
Đoạn
bê tông - Đinh Tiên Hoàng
|
600
|
300
|
250
|
150
|
21
|
Nguyễn
Anh Hào:
|
|
|
|
|
-
|
Từ
Nguyễn Văn Linh - Đoàn Thị Điểm
|
1.000
|
500
|
250
|
150
|
-
|
Từ
Nguyễn Văn Linh - giáp cầu sắt Hòa Thành
|
800
|
400
|
250
|
150
|
22
|
Các
tuyến đường bê tông còn lại:
|
|
|
|
|
-
|
Đường
rộng từ 6 mét đến dưới 9 mét
|
800
|
400
|
250
|
150
|
-
|
Đường
rộng dưới 6 mét
|
400
|
200
|
100
|
70
|
23
|
Khu tái
định cư Phường Phú Đông
|
|
|
|
|
-
|
Trục
đường rộng trên 25m
|
900
|
|
|
|
-
|
Trục
đường rộng từ 20m -25m
|
800
|
|
|
|
-
|
Trục
đường rộng từ 16 m – dưới 20m
|
700
|
|
|
|
-
|
Trục
đường rộng từ 12 m – dưới 16m
|
600
|
|
|
|
D
|
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG MỚI
|
|
|
|
|
1
|
Đường Phạm
NgọcThạch
(đường QH 12 m cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ N.H.Thọ -
Tố Hữu (P9)
|
1.200
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Tố Hữu –
Phan Đăng Lưu
|
1.000
|
|
|
|
2
|
Đường Nguyễn thế
Bảo (đường
QH 16m): Đoạn từ Phan Đăng Lưu – Tố Hữu (P9)
|
1.400
|
|
|
|
3
|
Đường
Tân Trào: Đoạn từ An Dương Vương (mới ) - Lý Nam Đế (P9)
|
1.000
|
|
|
|
4
|
Đường
Hà Huy Tập(đường QH 16m): Đoạn từ An Dương Vương (mới ) -
Võ Trứ
|
1.000
|
|
|
|
5
|
Đường
Trần Suyền (đường QH 20 m): Đoạn từ Phan Đăng Lưu – Tố Hữu (P9)
|
1.600
|
|
|
|
6
|
Đường Trần Nhật
Duật :
Đoạn Lý Thái Tổ -
N. C. Trứ(P6)
|
2.800
|
1.200
|
780
|
450
|
7
|
Đường Thành Thái (P4)
Đoạn Duy Tân – L.V.
Chánh
|
2.200
|
1.100
|
600
|
|
8
|
Đường Cần Vương:(P2) Đoạn
Lê Thành Phương- Nguyễn Thái Học
|
2.200
|
|
|
|
9
|
Đường Phù Đổng (QH 16 m):Đoạn từ Độc Lập –
Trường Chinh (P7)
|
1.800
|
|
|
|
10
|
Đường Hoàng Văn Thụ
(đường 9A cũ ): Đoạn từ Hùng Vương
- Phía tây KDC Hưng Phú (HV- HBT) (P9)
|
2.500
|
|
|
|
11
|
Đường Trương Định:
Đoạn Nguyễn Trung
Trực – đường vành đai (P8)
|
2.000
|
|
|
|
12
|
Đường Đường Phan
Đăng Lưu (đường
9B ):Đoạn
từ Hùng Vương - Trần Suyền (P9)
|
1.600
|
|
|
|
13
|
Đường Tố Hữu (đường số 10): Đoạn từ Hùng Vương
- Trần Suyền (P9)
|
1.800
|
|
|
|
14
|
Đường Nguyễn Đức
Cảnh (đ số 10A cũ): Đoạn từ Hùng Vương-Phạm Ngọc Thạch (P9)
|
1.600
|
|
|
|
15
|
Đường Tây Sơn:(P8)
Đoạn Nguyễn Tất
Thành – Nguyễn Trung Trực
|
2.200
|
|
|
|
16
|
Đường Văn Cao (đường số 10 cũ): Đoạn từ Hùng Vương
- Phạm Ngọc Thạch
|
1.600
|
|
|
|
17
|
Đường Lương Thế
Vinh :
Đoạn
từ Nguyễn Tất Thành - đường Vành đai (P8)
|
2.000
|
|
|
|
18
|
Đường Trần Hào (số 5A cũ ): Đoạn từ Trương
Chinh - Hùng Vương (P9)
|
1.800
|
|
|
|
19
|
Đường Nguyễn Mỹ(nội
bộ số 3): Đoạn
từ đường Chí Linh- Chi Lăng, (P9)
|
1.400
|
|
|
|
20
|
Đường Lưu Văn Liêu
(Nội bộ số 4): Đoạn từ đường Chí
Linh - Chi Lăng, (P9)
|
1.400
|
|
|
|
21
|
Đường Nguyễn Hoa (nội bộ số 5): Đoạn từ đường Chí
Linh- Chi Lăng , (P9)
|
1.400
|
|
|
|
22
|
Đường Trần Rịa (nội bộ số 6): Đoạn từ đường Chí
Linh- Chi Lăng, (P9)
|
1.400
|
|
|
|
23
|
Đường An.D.Vương (đường N5 cũ ),
(P9)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Trương
Chinh - Hùng Vương
|
2.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Hùng Vương
– Phía tây KDC FBS
|
2.000
|
|
|
|
24
|
Đường Lê Đài (đường
số 11A ): Đoạn
từ Hùng Vương - Hà Huy Tập (P9, BK)
|
1.000
|
|
|
|
25
|
Đường Lý Nam Đế(N6): Đoạn
từ Hùng Vương - Hà Huy Tập (P9)
|
1.200
|
|
|
|
26
|
Đường Nơ Trang Long
(đường
QH 13,5m ): Đoạn từ Hùng Vương - Hà Huy Tập (BK)
|
900
|
|
|
|
27
|
Đường Lương Đình
Của (đường
số 11B): Đoạn từ Hùng Vương - Hà Huy Tập (BK)
|
1.000
|
|
|
|
28
|
Đường Trần Nhân
Tông (N7): Đoạn
từ Hùng Vương - Hà Huy Tập
|
1.200
|
|
|
|
29
|
Đường Võ Trứ (đường
số 13 cũ): Đoạn
từ Hùng Vương - Hà Huy Tập (BK)
|
1.000
|
|
|
|
E
|
CÁC KHU
DÂN CƯ
|
|
|
|
|
1
|
KHU DÂN
CƯ RẠCH BẦU HẠ
|
|
|
|
|
-
|
Trục
đường rộng 16 m trở lên
|
2.400
|
|
|
|
-
|
Trục
đường rộng 10 m – dưới 16m
|
2.000
|
|
|
|
-
|
Trục
đường rộng 6 - dưới 10m
|
1.200
|
|
|
|
2
|
KHU DÂN
CƯ NGUYỄN THÁI HỌC
|
|
|
|
|
-
|
Trục
đường rộng 10 m
|
2.000
|
|
|
|
-
|
Trục
đường rộng 6 m
|
1.500
|
|
|
|
3
|
KHU DÂN
CƯ SỐ 02 DỌC ĐƯỜNG TRẦN PHÚ
|
|
|
|
|
-
|
Trục
đường rộng 22,6m
|
3.000
|
|
|
|
-
|
Trục
đường rộng từ 16 m – dưới 22,6m
|
3.000
|
|
|
|
-
|
Trục
đường rộng 8m - 9m
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Trục
đường rộng 6m
|
1.200
|
|
|
|
4
|
KHU DÂN
CƯ NGHI TRẦN
|
|
|
|
|
-
|
Trục
đường rộng trên 20m
|
1.600
|
|
|
|
-
|
Trục
đường rộng 16m-20 m
|
1.400
|
|
|
|
-
|
Trục
đường rộng 13,5m - dưới 16m
|
1.100
|
|
|
|
-
|
Trục
đường rộng 10m - dưới 13,5m
|
900
|
|
|
|
-
|
Trục
đường rộng 6m - dưới 10m
|
800
|
|
|
|
-
|
Trục
đường rộng dưới 6 m
|
700
|
|
|
|
5
|
KHU DÂN
CƯ CÂY MUỒNG
|
|
|
|
|
-
|
Trục
đường rộng trên 20m
|
1.600
|
|
|
|
-
|
Trục
đường rộng từ 16m – dưới 20 m
|
1.400
|
|
|
|
-
|
Trục
đường rộng từ 13,5m – dưới 16 m
|
1.100
|
|
|
|
-
|
Trục
đường rộng từ 10m – dưới 13,5m
|
900
|
|
|
|
-
|
Trục
đường rộng từ 6m - dưới 10m
|
800
|
|
|
|
-
|
Trục
đường rộngdưới 6m
|
700
|
|
|
|
6
|
KHU DÂN CƯ HƯNG PHÚ
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng
trên 20m - dưới 30m
|
3.000
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng
trên 16-20 m
|
2.500
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 16m
|
2.000
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 10
- 13,5m
|
1.600
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 6 -
dưới 10m
|
1.000
|
|
|
|
7
|
KHU DÂN
CƯ NINH TỊNH 1,2 BĐBP: Đoạn từ Hoàng Văn Thụ- Nguyễn Hữu Thọ
|
|
|
|
|
-
|
Trục
đường rộng 13,5 -16m
|
1.400
|
|
|
|
-
|
Trục
đường rộng 10 - 13,5m
|
1.000
|
|
|
|
-
|
Trục
đường rộng từ 6 - dưới 10m
|
800
|
|
|
|
-
|
Trục
đường rộng dưới 6 m
|
700
|
|
|
|
8
|
KHU DÂN CƯ FBS
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 25
m
|
2.000
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng từ
16- 20 m
|
1.800
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 13,5
m
|
1.400
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 10
- dưới 13,5m
|
1.000
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 6
- dưới 10m
|
800
|
|
|
|
9
|
KHU TÁI
ĐỊNH CƯ PHƯỜNG 9
|
|
|
|
|
-
|
Trục
đường rộng 25 m
|
1.200
|
|
|
|
-
|
Trục
đường rộng 20 m
|
1.000
|
|
|
|
-
|
Trục
đường rộng 16 m
|
900
|
|
|
|
-
|
Trục
đường rộng 13 m
|
800
|
|
|
|
-
|
Trục
đường rộng 10 m
|
700
|
|
|
|
10
|
KHU DÂN
CƯ PHÍA TÂY ĐƯỜNG HÙNG VƯƠNG (Đoạn từ đường An Dương Vương -
N14)
|
|
|
|
|
-
|
Trục
đường rộng 10 - dưới 13,5m
|
900
|
|
|
|
-
|
Trục
đường rộng 6 - dưới 10m
|
700
|
|
|
|
-
|
Trục
đường rộng dưới 6 m
|
600
|
|
|
|
11
|
KDC
PHÍA ĐÔNG ĐƯỜNG HÙNG VƯƠNG (Đoạn từ đường số 14 – QL 1A)
|
|
|
|
|
-
|
Trục
đường rộng trên 20m
|
800
|
|
|
|
-
|
Trục
đường rộng 16-20 m
|
650
|
|
|
|
-
|
Trục
đường rộng 13,5 -16m
|
600
|
|
|
|
-
|
Trục
đường rộng 10 – 13,5m
|
550
|
|
|
|
-
|
Trục
đường rộng 6 – dưới 10m
|
500
|
|
|
|
-
|
Trục
đường rộng dưới 6 m
|
400
|
|
|
|
F
|
ĐƯỜNG,
ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU DÂN CƯ MỚI
|
|
|
|
|
1
|
Hai Bà Trưng (Đoạn
THĐ – đầu đường Bêtông)
|
2.500
|
1.300
|
800
|
500
|
2
|
Đường Chí Linh (Đoạn từ Trần Hào -
An Dương Vương)
|
1.400
|
|
|
|
3
|
Đường Chí lăng (Đoạn từ Trần Hào -
An Dương Vương)
|
1.400
|
|
|
|
4
|
Đường Nguyễn Văn Huyên: Đoạn từ Trần Hào –
An Dương Vương )
|
1.800
|
|
|
|
5
|
Lê Duẩn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã ba khu Tái định cư - Ngã tư
đường Cơ động
|
1.000
|
400
|
300
|
100
|
-
|
Tuyến đường bao phía tây khu dân cư Hưng
Phú
|
2.000
|
1.200
|
|
|
6
|
Khu dân cư Tây Hùng
Vương đoạn (H.V.Thụ
- N.H.Thọ)
|
|
|
|
|
|
Trục đường rộng
dưới 6m
|
700
|
|
|
|
7
|
Yết Kiêu (Phú Đông)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng chào khu phố 6 - đoạn bê tông
|
|
400
|
250
|
150
|
-
|
Đoạn bê tông - Đinh Tiên Hoàng
|
|
300
|
250
|
150
|
II
|
Thị xã Sông
Cầu
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh
xã Xuân Phương (cua đầu gò) đến tuyến tránh QL 1A
|
1.500
|
700
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ giáp tuyến
tránh QL 1A đến phía Bắc cầu Tam Giang cũ
|
2.500
|
1.000
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ Nam cầu Tam Giang đến Km 1281
|
2.000
|
1.000
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn từ Km 1281 đến
giáp đường Chánh Bắc – Mỹ Hải
|
600
|
350
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn giáp đường
Chánh Bắc – Mỹ Hải đến giáp Bắc chân dốc Quýt
|
800
|
400
|
250
|
150
|
-
|
Đoạn từ phía Bắc
chân dốc Quýt đến giáp phía Nam chân dốc Quýt
|
600
|
350
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ Nam chân dốc Quýt đến giáp ngã 3 Triều Sơn
|
800
|
400
|
250
|
150
|
-
|
Đoạn giáp ngã 3
Triều Sơn đến Nam chân đèo Gành đỏ
|
800
|
400
|
250
|
150
|
-
|
Đoạn từ phía Nam chân đèo Gành Đỏ đến giáp cống cây sung
|
1.000
|
700
|
400
|
300
|
-
|
Đoạn từ cống cây
sung đến cổng đường vào khu phố Bình Thạnh (trừ khu dân cư An Bình Thạnh
đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật)
|
1.500
|
700
|
400
|
300
|
-
|
Đoạn từ Cổng khu
phố Bình Thạnh đến giáp ranh huyện Tuy An
|
900
|
450
|
250
|
100
|
2
|
Đường tuyến tránh
Ql 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu tuyến
tránh (phía Bắc) đến giáp chùa Long Quang
|
1.000
|
700
|
400
|
200
|
-
|
- Đoạn từ chùa Long
Quang đến giáp ngã 3 tuyến tránh Quốc lộ 1A (phía Nam)
|
500
|
300
|
200
|
100
|
3
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường
Phan Đình Phùng đến giáp ngã 3 đường Trần Hưng Đạo
|
2.000
|
1.000
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn từ giáp ngã 3
đường Trần Hưng Đạo đến giáp tuyến tránh QL 1A
|
1.000
|
500
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ giáp tuyến
tránh Ql 1A đến giáp xã Xuân Lâm
|
600
|
300
|
200
|
100
|
4
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ngã 3
đường Hùng Vương đến chùa Cao Đài
|
2.000
|
1.000
|
600
|
300
|
5
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 1A nội
thị đến giáp biển
|
1.000
|
500
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn còn lại
|
700
|
400
|
250
|
150
|
6
|
Đường Nguyễn Huệ
|
3.000
|
1.200
|
800
|
400
|
7
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
2.000
|
1.000
|
600
|
300
|
8
|
Đường Phan Đình
Phùng
|
1.800
|
800
|
500
|
300
|
9
|
Đường Phan Bội Châu
|
1.800
|
800
|
500
|
300
|
10
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 1A nội
thị đến giáp đường Nguyễn Huệ
|
3.000
|
1.200
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn từ giáp đường
Nguyễn Huệ đến giáp đường Trần Hưng Đạo
|
3.000
|
1.200
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn từ giáp đường
Trần Hưng Đạo đến giáp trụ sở Công an thị xã
|
1.200
|
700
|
500
|
300
|
11
|
Đường Lương Văn
Chánh
|
2.500
|
1.000
|
500
|
300
|
12
|
Đường Trần Bình
Trọng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường
Nguyễn Huệ đến giáp đường Lương Văn Chánh
|
2.500
|
1.000
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn còn lại
|
700
|
400
|
250
|
150
|
13
|
Đường Ngô Quyền
|
1.500
|
700
|
500
|
300
|
14
|
Đường Lê Thành
Phương
|
1.500
|
700
|
500
|
300
|
15
|
Đường Hoàng Hoa
Thám
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp QL 1A
nội thị đến giáp đường Võ Thị Sáu
|
1.500
|
500
|
300
|
200
|
16
|
Đường Võ Thị Sáu
|
2.500
|
1.000
|
700
|
400
|
17
|
Đường Lý Thường
Kiệt
|
1.000
|
500
|
300
|
200
|
18
|
Đường Nguyễn Hồng
Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn QL1A nội thị
đến đỉnh dốc cây sung
|
1.200
|
700
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn QL1A nội thị
đến tràn ngăn mặn khu phố Long Phước
|
500
|
300
|
200
|
100
|
19
|
Đường Chánh Bắc –
Mỹ Hải (từ
đỉnh dốc cây sung đến giáp Ql 1A)
|
400
|
200
|
150
|
100
|
20
|
Đường quy hoach 6-1
|
1.500
|
700
|
400
|
200
|
21
|
Đường quy hoach 6-2
|
1.500
|
700
|
400
|
200
|
22
|
Đường quy hoach 6-3
|
1.500
|
700
|
400
|
200
|
23
|
Khu Nam Nguyễn Hồng Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 3
mét, 6 mét
|
500
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 10
mét
|
600
|
|
|
|
24
|
Khu Tây Dân Phước
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 3
mét (ô phố G)
|
350
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 3
mét
|
400
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 4
mét (ô phố G)
|
450
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 4
mét (ô phố C)
|
450
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 4
mét
|
500
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 16
mét
|
1.000
|
|
|
|
25
|
Khu An Bình Thạnh,
phường Xuân Đài (giai
đoạn 1, đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật)
|
|
|
|
|
a
|
Ô phố B :
|
|
|
|
|
-
|
Trục đuờng rộng 12
mét
|
1.200
|
|
|
|
-
|
Trục đuờng rộng 16
mét
|
1.400
|
|
|
|
-
|
Trục đuờng rộng 25
mét
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Quốc lộ 1A
|
3.000
|
|
|
|
b
|
Ô phố J :
|
|
|
|
|
-
|
Trục đuờng rộng 6
mét
|
700
|
|
|
|
-
|
Trục đuờng rộng 12
mét
|
1.200
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 16
mét
|
1.400
|
|
|
|
c
|
Ô phố I :
|
|
|
|
|
-
|
Trục đuờng rộng 12
mét
|
1.200
|
|
|
|
-
|
Trục đuờng rộng 16
mét
|
1.400
|
|
|
|
-
|
Quốc lộ 1A
|
3.000
|
|
|
|
d
|
Ô phố E :
|
|
|
|
|
-
|
Trục đuờng rộng 12
mét
|
1.200
|
|
|
|
-
|
Trục đuờng rộng 25
mét
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Quốc lộ 1A
|
3.000
|
|
|
|
26
|
Khu An Bình Thạnh,
phường Xuân Đài (giai
đoạn 2, sau khi hoàn thành)
|
|
|
|
|
a
|
Ô phố F :
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 25
mét
|
1.500
|
|
|
|
b
|
Ô phố D :
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 16
mét
|
1.400
|
|
|
|
c
|
Ô phố G :
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 25
mét
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 16
mét (trước sân thể thao)
|
1.400
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 16
mét
|
1.400
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 12
mét
|
1.200
|
|
|
|
d
|
Ô phố H :
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 20
mét (đất dịch vụ)
|
1.500
|
|
|
|
đ
|
Ô phố K :
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 16
mét
|
1.400
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 12
mét
|
1.200
|
|
|
|
e
|
Ô phố L :
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 20
mét (đất dịch vụ)
|
1.500
|
|
|
|
27
|
Khu dân cư Phú Mỹ
|
|
|
|
|
-
|
Đường Trung Trinh -
Vũng La
|
400
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 6 m
|
300
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 4,5 m
|
250
|
|
|
|
28
|
Khu dân cư Sân khấu
lộ thiên (sau
khi hoàn thành)
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 14
mét
|
|
|
|
|
|
Khu H (từ lô H17
đến lô H29), I (từ lô I02 đến lô I14 và từ lô I17 đến lô I29) và J(từ lô J07
đến lô J16) : không tổ chức đấu giá, mục đích để tái định cư cho các hộ dân
bị giải tỏa khi thực hiện dự án trên địa bàn các phường nội thị
|
500
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 14
mét còn lại
|
1.500
|
|
|
|
|
Khu A (từ lô A19
đến lô A20 và từ lô A03 đến lô A18), , khu B (từ lô B21 đến lô B42 và từ lô
B24 đến lô B41), khu C (từ lô C17 đến lô C18 và lô C01, từ lô C03 đến lô C16
và lô C19 đến lô C34), khu D (từ lô D16 đến lô D17 và từ lô D16 đến lô D32),
khu E (từ lô E1 đến lô E2 và từ lô E03 đến lô E14), khu F (từ lô F1, từ lô
F10 đến lô F11 và lô F22 và lô F2, F9) , khu J (từ lô J1 đến lô J6), khu G
(từ lô G11 đến lô G12 và lô G21 và lô G22 và từ lô G13 đến lô G20); Khu H (từ
lô H15 đến lô H16); khu I (từ lô I15 đến lô I16 và lô I01)
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 16
mét
|
2.000
|
|
|
|
|
Khu A (lô A1 đến
lô A2), khu B (từ lô B1 đến lô B20 và B21 đến B23), Khu D (từ lô D1 đến lô
D15), khu E (từ lô E15 đến lô E30), khu F (từ lô F12 đến lô F21), Khu J (từ
lô I17 đến lô J21), khu G (từ lô G1 đến lô G10), khu H (từ lô h1 đến lô H14)
|
|
|
|
|
29
|
Dự án khu dân cư
đường nội thị dọc bờ biển thị xã Sông Cầu (nay là Phường Xuân Phú sau khi đầu
tư hoàn thành)
|
|
|
|
|
-
|
Ô B3, B5, B6, B7,
B8, B9
|
|
|
|
|
|
Trục đường rộng 25
mét
|
4.500
|
|
|
|
-
|
Ô B1, B2, B7, B8,
A4, A5, A8
|
|
|
|
|
|
Trục đường rộng 20
mét
|
3.000
|
|
|
|
-
|
Ô B1, B2, B3, B4,
A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7, A8, A9
|
|
|
|
|
|
Trục đường rộng 16
mét (50 lô của Khu B6 và B7 không tổ chức đấu giá, mục đích để tái định cư tại
chỗ khu A và B cho các hộ bị giải toả có yêu cầu tái định cư tại chỗ )
|
1.200
|
|
|
|
-
|
Ô B1, B2, B3, B4,
B5, B6, B7, B9, B10
|
|
|
|
|
|
Trục đường rộng 10
mét
|
2.000
|
|
|
|
30
|
Khu dân cư Phước Lý
|
|
|
|
|
-
|
Khu G
|
|
|
|
|
|
Các lô giáp QL 1A
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Khu G, E, D, C
|
|
|
|
|
|
Các lô tiếp giáp
đường Bê tông rộng 5 mét
|
800
|
|
|
|
-
|
Khu A, B, C, D
|
|
|
|
|
|
Các lô tiếp giáp
trục đường rộng 20 mét
|
1.200
|
|
|
|
-
|
Khu A, B, C, D, E và
G
|
|
|
|
|
|
Các lô tiếp giáp
trục đường nội bộ rộng 5 mét
|
600
|
|
|
|
31
|
Đường, đoạn đường,
khu dân cư mới
|
|
|
|
|
a
|
Đường ĐT 642 :
|
|
|
|
|
|
Đoạn giáp QL 1A đến ngã 3 trong
|
600
|
350
|
200
|
100
|
b
|
Khu tái định cư Long Phước Đông,
phường Xuân Phú
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 5 mét (từ lô số 1 đến lô số
12)
|
350
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 12 mét (từ lô số 13 đến lô
số 28)
|
500
|
|
|
|
c
|
Khu tái định cư đường Lê Thành
phương (sau
khi đầu tư hoàn thành)
|
|
|
|
|
-
|
Vị trí 1 (khu A và B), gồm 9 lô đất, trong
đó 7 lô khu A (từ lô số 1 đến lô số 7) và 2 lô tại khu B (lô số 13 và số 31)
|
450
|
|
|
|
-
|
Vị trí 2 (khu A và B) gồm 24 lô đất, trong
đó 5 lô tại khu A (từ lô số 8 đến lô số 12) và 19 lô tại khu B (từ lô số 14
đến lô số 30, lô số 32 và lô số 50)
|
400
|
|
|
|
-
|
Vị trí 1 : gồm 17 lô đất tại khu B (từ lô
số 33 đến lô số 49)
|
350
|
|
|
|
d
|
Khu dân cư phía Đông sân thể thao cơ
bản thị xã Sông Cầu (Sau khi đầu tư hoàn thành)
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 12 mét
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 8 mét
|
1.200
|
|
|
|
e
|
Khu dân cư Xóm mới, phường Xuân Đài
(sau khi đầu tư hoàn thành)
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 16 mét
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 10 mét
|
1.000
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 9,5 mét
|
1.200
|
|
|
|
-
|
Trục đường D2 rộng 7,5 mét
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Trục đường D1 rộng 7,5 mét
|
800
|
|
|
|
f
|
Khu dân cư Sở canh nông, phường Xuân
Đài (sau khi đầu tư hoàn thành)
|
|
|
|
|
|
Trục đường rộng 4 mét
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
TT. Chí Thạnh -
Huyện Tuy An
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ
IA
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
ranh giới xã An Cư đến cầu Đông Sa
|
700
|
450
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ
cầu Đông Sa đến đường sắt
|
800
|
500
|
350
|
250
|
-
|
Đoạn từ
đường sắt đến đường bêtông KP Trường Xuân (nhà ông Vinh)
|
1.500
|
900
|
600
|
400
|
-
|
Đoạn từ
đường bêtông KP Trường Xuân (nhà ông Vinh) đến cầu Ngân Sơn
|
1.200
|
700
|
450
|
300
|
2
|
Đường
Lê Thành Phương
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ
QL 1A đến giếng nông sản
|
1.700
|
1.000
|
650
|
450
|
-
|
Đoạn từ
Giếng nông sản đến giáp An Định
|
800
|
550
|
350
|
200
|
-
|
Đoạn từ
QL1A đến Ga Chí Thạnh
|
500
|
350
|
200
|
150
|
3
|
Đường
Trần Phú
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
QL1A (KP-Trường Xuân) đến đường Hải Dương
|
800
|
550
|
400
|
250
|
-
|
Đoạn từ
đường Hải Dương đến đường Trần Rịa
|
1.400
|
900
|
600
|
400
|
-
|
Đoạn từ
đường Trần Rịa đến cống hợp (KP- Long Bình)
|
1.100
|
700
|
450
|
300
|
-
|
Đoạn từ
cống hợp khu phố Long Bình đến QL 1A (KP- Chí Đức)
|
1.000
|
600
|
400
|
200
|
4
|
Đường
Hải Dương
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
QL 1A đến đường Ngân Sơn-Chí Thạnh
|
900
|
600
|
400
|
300
|
-
|
Đoạn từ
đường Ngân Sơn-Chí Thạnh đến đường Lê Thành Phương
|
1.200
|
|
|
|
5
|
Đường
Ngân Sơn Chí Thạnh
|
1.100
|
600
|
400
|
250
|
6
|
Đường
Võ Trứ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
QL 1A đến đường Hải Dương
|
800
|
400
|
250
|
150
|
-
|
Đoạn từ
đường Hải Dương đến đường Ngân Sơn Chí Thạnh
|
1.000
|
650
|
450
|
300
|
-
|
Đoạn từ
đường Ngân Sơn-Chí Thạnh đến đường Lê Thành Phương
|
1.400
|
|
|
|
7
|
Đường
Nguyễn Mỹ
|
1.000
|
|
|
|
8
|
Đường Ô
Loan
|
1.200
|
|
|
|
9
|
Đường
Nguyễn Hoa
|
600
|
400
|
300
|
200
|
10
|
Đường
Trần Rịa
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
đường Lê Thành Phương đến đường Trần Phú
|
800
|
500
|
250
|
120
|
-
|
Đoạn từ
đường Trần Phú đến QL 1A
|
1.000
|
650
|
350
|
250
|
11
|
Đường Nguyễn Thị
Loan
|
600
|
400
|
300
|
200
|
12
|
Đường
Châu Kim Huệ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
đường Trần Rịa đến Nhà máy xay xát cũ
|
400
|
300
|
200
|
120
|
-
|
Đoạn từ
Nhà máy xay xác cũ đến A20
|
300
|
200
|
150
|
100
|
13
|
Từ QL
1A đến cổng nhà máy nước (KP-Trường Xuân)
|
800
|
550
|
350
|
200
|
14
|
Đường Long
Đức đi An Lĩnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
đường Trần Phú đến bến Ngựa (quán Khánh Nguyên)
|
400
|
300
|
200
|
150
|
-
|
Đoạn từ
Bến Ngựa (quán Khánh Nguyên) đến giáp An Lĩnh
|
200
|
150
|
120
|
100
|
15
|
Đoạn từ
đường Trần Rịa - chùa Long Bình đến đường Trần Phú
|
300
|
200
|
150
|
100
|
16
|
Khu dân
cư đồng Gò Méc
|
|
|
|
|
-
|
Trục
đường rộng, lớn hơn 6 mét
|
800
|
|
|
|
-
|
Trục
đường rộng, nhỏ hơn 6 mét
|
400
|
|
|
|
17
|
Đọan QL IA(Ngã 3 cây Keo) đến ngã 3 cây Dông (KP Ngân sơn)
|
400
|
250
|
150
|
120
|
18
|
Đoạn từ
QL 1A đến cầu Lò Gốm
|
900
|
600
|
400
|
250
|
19
|
Đường,
đoạn đường mới
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 3 rộng 12
m (Khu dân cư đường Trần Phú)
|
700
|
|
|
|
-
|
Đường số 4 rộng 12
m (Khu dân cư đường Trần Phú)
|
700
|
|
|
|
-
|
Đường số 14 rộng 16
m (Khu dân cư đường Trần Phú)
|
800
|
|
|
|
-
|
Đường khu tái định
cư đi vào chợ Ngân Sơn
|
300
|
|
|
|
IV
|
TT. Phú Hòa - Huyện
Phú Hòa
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 25:
|
|
|
|
|
-
|
Từ Km 11+700 đến Km 13+100
|
600
|
400
|
200
|
150
|
-
|
Từ Km 10+200 (ranh giới Hòa Thắng –Thị trấn Phú Hòa)
đến Km11+700
|
500
|
350
|
200
|
120
|
-
|
Từ Km 13+100 đến ranh giới Thị trấn Phú Hoà, xã Hòa
Định Tây
|
100
|
70
|
60
|
50
|
2
|
Đường
liên xã Hoà An, Hoà Thắng, Thò traán Phú Hoà:
|
|
|
|
|
|
Từ ranh giới Hoà Thắng – Thị trấn Phú Hòa đến Quốc lộ
25
|
150
|
100
|
80
|
60
|
3
|
Đường Đông - Tây, Nam – Bắc Thị trấn Phú Hòa:
|
|
|
|
|
-
|
Đường
Đông - Tây
|
500
|
250
|
150
|
100
|
-
|
Đường Nam – Bắc
|
500
|
250
|
150
|
100
|
-
|
Đường Mặt cắt 4/4
|
400
|
250
|
150
|
100
|
4
|
Đường nội bộ trong khu dân cư N.03, N.07 và tái định
cư N.09:
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng trên 11,5m
|
400
|
|
|
|
-
|
Đường rộng từ 11,5m trở xuống
|
300
|
|
|
|
5
|
Các
đường, đoạn đường còn lại:
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực
1
|
250
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Khu vực
2
|
150
|
100
|
60
|
50
|
V
|
Huyện Đông
Hòa
|
|
|
|
|
1
|
Đô thị Hòa Vinh
|
|
|
|
|
-
|
Quốc lô 1A: Đoạn từ giao
đường Gò Mầm- Đông Mỹ đến Trường THPT Lê Trung Kiên
|
1.500
|
520
|
375
|
120
|
-
|
Đường liên xã: Từ ngả ba Cây
Bảng đến nhà ông Huỳnh Văn Chi (cách đường bê tông cổng văn hoá thôn 3 sáu
nhà)
|
600
|
325
|
190
|
95
|
2
|
Khu
tái định cư số 1
|
|
|
|
|
-
|
Đường đất rộng 16 m
|
150
|
|
|
|
-
|
Đường bê tông rộng
5 m
|
130
|
|
|
|
3
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong đô thị:
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
450
|
200
|
100
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
370
|
130
|
90
|
60
|
VI
|
TT. Củng Sơn -
Huyện Sơn Hòa
|
|
|
|
|
1
|
Đường
Trần Phú
|
|
|
|
|
-
|
Từ giao đường Trần
Hưng Đạo đến mươn nướcthuỷ lợi (cách ngã tư Lê Lợi 110m về phía Sông Ba)
|
650
|
290
|
170
|
110
|
-
|
Từ mươn nước thuỷ
lợi (cách ngã tư Lê Lợi 110m về phía Sông Ba) đến bờ sông Ba
|
450
|
220
|
120
|
80
|
-
|
Từ giao đường Trần
Hưng Đạo đến hết Ban quản lý rừng phòng hộ (ranh xã Suối Bạc)
|
320
|
160
|
120
|
80
|
2
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh
|
|
|
|
|
-
|
Từ giao đường Trần
Phú đến giao đường Hùng Vương
|
650
|
290
|
170
|
110
|
-
|
Từ giao đường Trần
Phú đến đường lên Hòn Ngang
|
360
|
220
|
140
|
90
|
-
|
Từ giao đường Hùng
Vương đến giao đường số 11
|
360
|
220
|
140
|
90
|
3
|
Đường
Lê Lợi
|
|
|
|
|
-
|
Từ giao đường Trần
Phú đến giao đường Hùng Vương
|
550
|
240
|
150
|
100
|
-
|
Từ giao đường Hùng
Vương đến giao đường số 11
|
360
|
220
|
140
|
90
|
-
|
Từ giao đường số 11
đến đường 24/3
|
220
|
120
|
100
|
70
|
-
|
Từ giao đường Trần
Phú đến đường lên Hòn Ngang
|
360
|
220
|
140
|
90
|
4
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
-
|
Từ Trường tiểu học
số 2 thị trấn Củng Sơn đến giao đường số 11
|
360
|
220
|
140
|
90
|
-
|
Từ giao đường số 11
đến hết khu Thổ đá
|
200
|
150
|
90
|
70
|
5
|
Đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
|
|
|
-
|
Từ Trường PTCS thị
trấn Củng Sơn đến giao đường số 11
|
360
|
220
|
140
|
90
|
6
|
Đường
Hai Bà Trưng
|
|
|
|
|
-
|
Từ giao đường Trần
Hưng Đạo đến giao đường Lê Lợi
|
280
|
150
|
120
|
80
|
7
|
Đường
Hùng Vương
|
|
|
|
|
-
|
Từ giao đường Lê
Lợi đến giao đường Trần Hưng Đạo
|
280
|
150
|
120
|
80
|
-
|
Từ giao đường Trần
Hưng Đạo đến xóm Hồ Suối Bùn
|
210
|
150
|
120
|
75
|
8
|
Đường Võ Thị Sáu
|
|
|
|
|
-
|
Từ giao đường Lê
Lợi đến giao đường Trần Hưng Đạo
|
280
|
150
|
120
|
80
|
-
|
Từ giao đường Trần
Hưng Đạo đến bờ Hồ Suối Bùn
|
200
|
140
|
90
|
70
|
9
|
Đường số 11
|
|
|
|
|
-
|
Từ giao đường Lê
Lợi đến giao đường Trần Hưng Đạo
|
200
|
140
|
90
|
70
|
10
|
Đường 24/3
|
|
|
|
|
-
|
Từ giao đường vào
bến nước Ông Đa đến UBND thị trấn cũ
|
240
|
150
|
120
|
75
|
-
|
Từ UBND thị trấn cũ
đến QL 25
|
200
|
140
|
90
|
70
|
-
|
Từ giao đường vào
bến nước Ông Đa đến giao đường ĐT 646
|
140
|
100
|
60
|
50
|
-
|
Từ giao đường ĐT
646 đến Suối Thá (Tịnh Sơn)
|
70
|
50
|
40
|
30
|
11
|
Đường
ĐT 646
|
|
|
|
|
|
Từ giao đường 24/3
đến Dốc Quýt (giáp ranh xã Suối Bạc)
|
100
|
75
|
60
|
50
|
12
|
Đường
nội bộ Chợ Sơn Hòa
|
|
|
|
|
|
Từ giao đường Lê
Lợi đến giao đường Nguyễn Chí Thanh
|
390
|
200
|
120
|
80
|
13
|
Từ giao đường Trần
Phú tại ngã tư công viên đến Hồ Suối Bùn 2
|
200
|
140
|
80
|
60
|
VII
|
TT. Hai Riêng -
Huyện Sông Hinh
|
|
|
|
|
1
|
Đường Trần Hưng
Đạo:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
Hoàng Hoa Thám đến giáp trụ sở UBND huyện Sông Hinh
|
1.200
|
600
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ UBND huyện
Sông Hinh đến đường Hồ Xuân Hương.
|
500
|
250
|
175
|
85
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Hoàng
Hoa Thám đến giáp Huyện Đội.
|
800
|
400
|
240
|
120
|
-
|
Đoạn từ Huyện Đội
đến giáp trụ sở Chi nhánh Điện Sông Hinh
|
500
|
250
|
175
|
85
|
-
|
Đoạn từ Chi nhánh
Điện Sông Hinh đến cầu Buôn Thô
|
360
|
180
|
120
|
85
|
2
|
Đường Lê Lợi:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
đường Trần Hưng Đạo đến giáp ngã ba đường Hai Bà Trưng
|
1.200
|
600
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
đường Hai Bà Trưng đến giáp ngã ba đường Hoàng Văn Thụ
|
800
|
450
|
250
|
150
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
đường Hoàng Văn Thụ đến giáp trụ sở Đoạn Quản lý đường bộ Phú Yên.
|
400
|
220
|
150
|
85
|
3
|
Đường Nguyễn Trãi:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn
từ ngã tư đường Trần Hưng Đạo đến giáp ngã
ba Nguyễn Công Trứ
|
1.200
|
600
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
Nguyễn Công Trứ đến giáp ngã ba Chu Văn An
|
500
|
250
|
175
|
85
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Chu Văn An đến giáp đường Nguyễn Huệ
|
360
|
180
|
120
|
85
|
4
|
Đường Trần Phú
|
500
|
250
|
175
|
85
|
5
|
Đường Nguyễn Công
Trứ:
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba
Nguyễn Trãi đến giáp ngã ba Lương Văn Chánh
|
1.200
|
600
|
300
|
200
|
6
|
Đường Nguyễn Huệ
|
400
|
220
|
150
|
85
|
7
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
500
|
250
|
175
|
85
|
8
|
Đường Nguyễn Văn
Trỗi
|
500
|
250
|
175
|
85
|
9
|
Đường Lương Văn
Chánh:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Trần
Hưng Đạo đến giáp đường Nguyễn Công Trứ
|
1.200
|
600
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Trần
Hưng Đạo đến giáp ngã tư đường Ngô Quyền
|
1.000
|
500
|
250
|
180
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
đường Ngô Quyền đến giáp ngã tư đường Hai Bà Trưng
|
800
|
400
|
240
|
120
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Hai
Bà Trưng đến cống số 2
|
400
|
220
|
150
|
85
|
10
|
Đường Hai Bà Trưng:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Lê
Lợi đến giáp ngã tư Lương Văn Chánh
|
600
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
Lương Văn Chánh đến giáp đường Hồ Xuân Hương
|
400
|
220
|
150
|
85
|
11
|
Đường Ngô Quyền
|
400
|
220
|
150
|
85
|
12
|
Đường Lý Thường
Kiệt
|
400
|
220
|
150
|
85
|
13
|
Đường Bà Triệu
|
500
|
250
|
175
|
85
|
14
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
400
|
220
|
150
|
85
|
15
|
Đường Lê Thành
Phương
|
240
|
160
|
120
|
85
|
16
|
Đường Hoàng Hoa
Thám:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Trần
Hưng Đạo đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu.
|
500
|
250
|
175
|
85
|
-
|
Đoạn từ đường
Nguyễn Đình Chiểu đến hết Trường Tiểu học thị trấn Hai Riêng số 2.
|
360
|
180
|
120
|
85
|
-
|
Đoạn từ Trường Tiểu
học thị trấn Hai Riêng số 2 đến cầu Ea Bia.
|
240
|
160
|
120
|
85
|
17
|
Đường Nguyễn Đình
Chiểu
|
400
|
220
|
150
|
85
|
18
|
Đường Chu Văn An
|
360
|
180
|
120
|
85
|
19
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
240
|
160
|
120
|
85
|
20
|
Đường Lê Quý Đôn
|
240
|
160
|
120
|
85
|
21
|
Đường ĐT 645:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới
xã EaBia đến cầu Buôn Thô
|
300
|
200
|
120
|
100
|
-
|
Đoạn từ trụ sở Đoạn
Quản lý đường bộ đến giáp trạm y tế
|
270
|
200
|
120
|
100
|
-
|
Đoạn từ trạm y tế
thị trấn đến ngã ba đi Buôn Ken
|
200
|
120
|
100
|
80
|
22
|
Đường ĐT 649: Đoạn từ ngã ba ĐT
645 đến hết khu dân cư khu phố 1, thị trấn
|
200
|
120
|
100
|
80
|
23
|
Đường Nơ Trang Long
|
360
|
180
|
120
|
85
|
24
|
Các đoạn đường còn
lại trong thị trấn
|
160
|
120
|
100
|
80
|
25
|
Đất ở các buôn
thuộc thị trấn
|
100
|
80
|
50
|
45
|
26
|
Đoạn từ ngã ba Tuệ
Tĩnh đi đến giáp đường Nơ Trang Long (khu mới quy hoạch)
|
180
|
140
|
100
|
85
|
VIII
|
TT. La
Hai – Huyện Đồng Xuân
|
|
|
|
|
1
|
Đường
Lê
Lợi (toàn
tuyến)
|
1.000
|
620
|
300
|
200
|
2
|
Đường
Trần
Phú:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường
La Hai – Đồng Hội (Trụ số Km1) đến nút giao Trần Phú - Trần Hưng Đạo
|
500
|
250
|
120
|
100
|
-
|
Đoạn từ nút giao
Trần Phú - Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Du (Trạm bảo vệ thực vật)
|
1.000
|
620
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ đường
Nguyễn Du cho đến hết đường Trần Phú.
|
500
|
300
|
200
|
100
|
3
|
Đường
Nguyễn Trãi:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Nhà máy
nước La Hai đến giáp đường Trần Phú
|
500
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ đường Trần
Phú đến đường Lê Thành Phương
|
600
|
360
|
240
|
120
|
4
|
Đường
Nguyễn
Huệ:
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường ĐT641 đến
đường Lê Lợi
|
600
|
360
|
240
|
120
|
-
|
Từ đường Lê Lợi đến
đường sắt Bắc - Nam
|
400
|
300
|
200
|
100
|
5
|
Đường
ĐT641:
|
|
|
|
|
-
|
Từ Km12+020 (cầu Lỗ
Sấu – giáp xã Xuân Sơn Nam) đến km13+000 (cống thoát nước).
|
370
|
250
|
120
|
70
|
-
|
Từ Km 13+000 (cống
thoát nước) đến km(14+300) cầu sắt La Hai
|
500
|
250
|
120
|
100
|
-
|
Từ (km14+300) Cầu
sắt La Hai đến km 16+070 Dốc Quận (phòng Y Tế)
|
1.000
|
620
|
370
|
190
|
-
|
Từ km 16+070 Dốc
Quận (phòng Y Tế) đến cổng văn hóa KP thôn Long Bình
|
640
|
400
|
200
|
130
|
-
|
Từ cổng văn hóa KP
thôn Long Bình đến dốc Hố Ó (giáp xã Xuân Long)
|
400
|
200
|
100
|
80
|
6
|
Đường
Phan Lưu
Thanh:
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường ĐT641 (nhà
ông Tỵ) đến đường Trần Cao Vân (Nhà ông Tòng)
|
1.000
|
620
|
370
|
200
|
-
|
Từ đường Trần Cao
Vân (Nhà ông May) đến đường ĐT641 (Cổng TT văn hóa)
|
600
|
400
|
300
|
200
|
7
|
Đường Nguyễn
Du: Toàn
tuyến
|
500
|
300
|
200
|
100
|
8
|
Đường
Trần
Cao
Vân:
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường Phan Lưu
Thanh đến HTX nông nghiệp Châu Bình
|
450
|
270
|
130
|
90
|
-
|
Từ HTX nông nghiệp
Châu Bình đến đường ĐT641 (Nhà ông Lê Ngọc Liễng)
|
300
|
200
|
100
|
80
|
9
|
Đường
Trần
Hưng Đạo:
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường Trần
Phú đến đường ĐT642 (cây Dông - Long Hà)
|
800
|
600
|
300
|
150
|
10
|
Đường
Võ
Thị
Sáu:
|
|
|
|
|
-
|
Từ nhà ông Long đến
khu tập thể trường PTTH Lê Lợi
|
400
|
200
|
100
|
80
|
-
|
Từ nhà ông Nguyễn
Thanh Bình đến nhà ông Nguyễn Duy Thanh
|
400
|
200
|
100
|
80
|
11
|
Đường Võ Trứ (Toàn tuyến)
|
250
|
150
|
100
|
50
|
12
|
Đường
Lương Tấn
Thịnh(nội
thôn
Long Hà):
Từ
đường ĐT642 đến giáp
xã Xuân Quang 3
|
200
|
100
|
60
|
50
|
13
|
Đường
ĐT642
|
|
|
|
|
-
|
Từ Km12+500 (giáp ranh Xuân Sơn Bắc) đến
đường ĐT 641.
|
200
|
150
|
100
|
60
|
-
|
Từ cầu sắt La Hai đến khu dân cư Xóm Ké
(nhà bà Tư)
|
400
|
200
|
100
|
80
|
-
|
Từ khu dân cư Xóm Ké (nhà bà Tư) đến giáp
xã Xuân Quang 3 (đèo ngang).
|
600
|
400
|
200
|
100
|
14
|
Đường La
Hai
- Đồng
Hội
|
|
|
|
|
|
Từ trụ số Km1
đến giáp xã Xuân Quang 2
|
300
|
200
|
100
|
80
|
15
|
Đường
Trường Chinh (Từ
đường trục miền Tây đến đường Trần Phú)
|
500
|
300
|
200
|
100
|
16
|
Đường
Lương Văn
Chánh
|
|
|
|
|
-
|
Từ
đường ĐT641
đến
cổng trường
THCS Phan Lưu Thanh
|
250
|
120
|
80
|
60
|
-
|
Từ cổng trường THCS
Phan Lưu Thanh đến khu di tích Phan Lưu Thanh
|
200
|
80
|
60
|
50
|
17
|
Đường
Lê
Thành Phương
dọc Bàu Long Thăng (Đoạn từ
đường sắt
Bắc - Nam đến nhà ông Đỗ Tư)
|
200
|
100
|
60
|
50
|
18
|
Đường
Khóm
5
- Soi Họ (Từ
đường ĐT
642 - giáp
xã Xuân Long)
|
100
|
80
|
60
|
40
|
Số TT
|
Tên xã, đoạn đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
A
|
KHU VỰC
XÃ BÌNH NGỌC
|
|
|
|
|
1
|
Hải
Dương: đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến giáp huyện Phú Hòa
|
3.000
|
1.200
|
700
|
500
|
2
|
Trần
Quang Khải
(tỉnh
lộ 7 cũ): từ Nguyễn Tất Thành - ranh giới xã Bình Ngọc, Hòa An
|
1.800
|
900
|
600
|
400
|
3
|
Mạc Thị
Bưởi (Xã lộ 22 cũ) từ tỉnh lộ 7 - ranh giới xã Bình Ngọc
và xã Hòa An)
|
1.000
|
500
|
250
|
150
|
4
|
Đường
Côn Sơn
(Xã lộ
21 cũ trong địa phận thành phố Tuy Hòa)
|
1.000
|
450
|
350
|
200
|
5
|
Đường
giao thông nông thôn Ngọc Phước 2
|
500
|
300
|
200
|
100
|
6
|
Đường
giao thông nông thôn Ngọc Lãng:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
Trạm y tế xã đến Trường THCS Võ Văn Kiệt
|
600
|
350
|
250
|
150
|
-
|
Đoạn
còn lại
|
600
|
300
|
200
|
150
|
7
|
Đường
quy hoạch 20 mét
|
|
|
|
|
|
Đọan từ
Mạc Thị Bưởi - Hải Dương
|
2.000
|
1.000
|
700
|
500
|
B
|
KHU VỰC
XÃ BÌNH KIẾN
|
|
|
|
|
1
|
Đường
đi Thượng Phú:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
Nguyễn Tất Thành - Trạm bơm Phú Vang
|
500
|
250
|
150
|
100
|
-
|
Đoạn từ
Trạm bơm Phú Vang - Thượng Phú
|
300
|
200
|
100
|
70
|
2
|
Đường
đi Bầu Cả:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
Nguyễn Tất Thành - Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
500
|
250
|
150
|
100
|
-
|
Đoạn từ
Trung tâm Bảo trợ xã hội - giáp xã Hòa Kiến
|
300
|
150
|
70
|
60
|
C
|
KHU VỰC
XÃ HÒA KIẾN
|
|
|
|
|
1
|
Xã lộ
20:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
giáp ranh phường 9 - cầu Minh Đức
|
300
|
170
|
100
|
50
|
-
|
Đoạn từ
N3 - cầu kênh N1
|
400
|
200
|
100
|
70
|
-
|
Đoạn từ
N1 - Đá Bàn
|
200
|
150
|
75
|
50
|
2
|
Đường
liên thôn tiếp giáp xã lộ 20:
|
|
|
|
|
-
|
Cầu
Minh Đức - Chùa Minh Sơn
|
250
|
100
|
80
|
50
|
-
|
Chùa
Minh Sơn - cầu Cai Tiên
|
150
|
80
|
60
|
50
|
-
|
Cầu Cai
Tiên - chợ Xuân Hòa
|
200
|
100
|
80
|
50
|
-
|
Trường
trung học cũ - cuối thôn Tường Quang
|
200
|
100
|
80
|
50
|
-
|
Cầu
làng Quan Quang - Kênh N1
|
200
|
100
|
80
|
50
|
-
|
Từ Bưu
điện xã - sân kho thôn Xuân Hòa
|
200
|
100
|
80
|
50
|
3
|
Các
đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
100
|
80
|
60
|
50
|
D
|
KHU
VỰC XÃ AN PHÚ
|
|
|
|
|
1
|
Đường
cơ động ven biển (toàn tuyến)
|
1.000
|
500
|
300
|
150
|
2
|
Đường
liên xã:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
quốc lộ 1A - Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng
|
800
|
400
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ
Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng - cầu Đồng Nai
|
600
|
300
|
150
|
70
|
3
|
Đường liên
thôn:
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường
khu tái định cư Gò Giữa (từ Độc Lập - Lẫm Chính Nghĩa ngoài)
|
500
|
|
|
|
3.2
|
Đường
liên thôn Phú Liên:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
ngã 3 Thượng Phú - cầu sắt Phú Liên
|
200
|
100
|
70
|
50
|
-
|
Đoạn từ
cầu sắt Phú Liên đến Gò Sầm
|
100
|
80
|
60
|
50
|
4
|
Đường
liên thôn Phú Lương:
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ
ngã ba Nghĩa trang Thọ Vức-Suối Gò Dầu
|
200
|
100
|
70
|
50
|
E
|
ĐƯỜNG,
ĐOẠN ĐƯỜNG MỚI
|
|
|
|
|
1
|
Xã lộ 20: (phường 9)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ cuối dốc
cây xanh - giáp xã Hòa Kiến
|
300
|
200
|
80
|
60
|
2
|
Xã lộ 20: (Xã Hoà Kiến)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ranh
phường 9 - cầu Minh Đức
|
300
|
170
|
100
|
50
|
|
Đoạn từ N1 - Đá Bàn
|
200
|
150
|
75
|
50
|
3
|
Đường liên thôn
tiếp giáp xã lộ 20: (Xã Hoà Kiến)
|
|
|
|
|
-
|
Cầu Minh Đức - Chùa
Minh Sơn
|
250
|
100
|
80
|
50
|
-
|
Chùa Minh Sơn - cầu
Cai Tiên
|
300
|
80
|
60
|
50
|
-
|
Cầu Cai Tiên - chợ
Xuân Hòa
|
200
|
100
|
80
|
50
|
-
|
Trường trung học cũ
- cuối thôn Tường Quang
|
200
|
100
|
80
|
50
|
-
|
Cầu làng Quan Quang
- Kênh N1
|
200
|
100
|
80
|
50
|
-
|
Từ Bưu điện xã -
sân kho thôn Xuân Hòa
|
200
|
100
|
80
|
50
|
4
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
150
|
80
|
60
|
50
|
|
Đường liên thôn Phú
Liên: Đoạn cầu sắt Phú Liên – Gò Sầm (Xã An Phú)
|
100
|
80
|
60
|
50
|
II
|
Thị xã Sông
Cầu
|
|
|
|
|
|
Vùng đồng bằng
|
|
|
|
|
1
|
Xã Xuân Lộc
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ trụ sở xã
Xuân Lộc đến giáp ranh tỉnh Bình Định
|
600
|
150
|
100
|
60
|
-
|
Đoạn từ trụ sở UBND
xã Xuân Lộc đến giáp ranh xã Xuân Bình
|
800
|
300
|
150
|
70
|
1.2
|
Đường Chánh Lộc –
Diêm Trường
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp QL
1A đi qua chợ cũ đến ngã 3 đường Chánh Lộc – Diêm Trường
|
1.000
|
500
|
300
|
100
|
-
|
Đoạn còn lại
|
400
|
200
|
100
|
80
|
1.3
|
Khu dân cư chợ Xuân
Lộc (khu D, E và F)
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 6
mét
|
3.000
|
|
|
|
-
|
Mặt tiền đường rộng
21 mét
|
3.000
|
|
|
|
-
|
Mặt tiền đường số
10
|
3.000
|
|
|
|
-
|
Mặt tiền đường số 8
và 9
|
3.000
|
|
|
|
1.4
|
Các đường, đoạn
đường còn lại đã được bê tông hóa (hoặc láng nhựa) trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
400
|
200
|
100
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
300
|
100
|
80
|
60
|
1.5
|
Các đường, đoạn
đường còn lại là đường đất trong xã
|
|
|
|
|
|
- Khu vực 1
|
200
|
100
|
80
|
60
|
|
- Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
2
|
Xã Xuân Bình
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã
Xuân Lộc đến giáp Trường Tiểu học xã Xuân Bình
|
700
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn còn lại
|
500
|
250
|
150
|
70
|
2.2
|
Đường GTNT Xuân
Bình – Xuân Hải
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đường
GTNT Chánh Lộc – Diêm Trường đến giáp cầu Xuân Bình – Xuân Hải
|
400
|
250
|
150
|
100
|
2.3
|
Đường Chánh Lộc –
Diêm Trường
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp QL
1A (ngã 3 Hà Dom) đến ngã 3 đường Chánh Lộc – Diêm Trường
|
500
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn còn lại
|
400
|
200
|
100
|
80
|
2.4
|
Đường lên hồ chứa
nước Xuân Bình
|
250
|
150
|
100
|
80
|
2.5
|
Đường GTNT Bình
Thạnh – Đá Giăng
|
100
|
60
|
50
|
40
|
2.6
|
Các đường, đoạn
đường còn lại đã được bê tông hóa trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
400
|
200
|
100
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
300
|
100
|
80
|
60
|
2.7
|
Các đường, đoạn
đường còn lại là đường đất trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
3
|
Xã Xuân Hải
|
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 1D
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh
tỉnh Bình Định đến cây xăng Khổng Lang
|
500
|
200
|
100
|
60
|
-
|
Đoan từ Km 25 (cây
xăng Khổng Lang) đến giáp Bưu điện văn hóa xã Xuân Hải
|
800
|
400
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn còn lại
|
700
|
300
|
200
|
100
|
3.2
|
Đường bê tông GTNT
xã Xuân Hải
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ thôn 1 đến
giáp thôn 5
|
400
|
150
|
100
|
80
|
3.3
|
Đường GTNT Xuân Hải
– Xuân Bình
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp QL 1D
đến giáp cầu Xuân Bình – Xuân Hải
|
400
|
150
|
100
|
80
|
3.4
|
Khu dân cư Xuân Hải
(giai đoạn 1)
|
|
|
|
|
-
|
Mặt tiếp giáp QL 1D
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Trục đuờng rộng 20
mét
|
1.200
|
|
|
|
-
|
Trục đuờng rộng 10
mét (92 lô tiếp giáp đường NH 7, không tổ chức đấu giá, thu tiền sử dụng đất
theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường và bị giải toả khi thực hiện dự án
trên địa bàn xã
|
300
|
|
|
|
3.5
|
Các đường, đoạn
đường còn lại đã được bê tông hóa trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
400
|
200
|
100
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
300
|
100
|
80
|
60
|
3.6
|
Các đường, đoạn
đường còn lại là đường đất trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
4
|
Xã Xuân Hòa
|
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 1D
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ UBND xã
Xuân Hòa đến giáp đầu cầu Bình Phú
|
800
|
500
|
300
|
100
|
-
|
Đoạn còn lại
|
600
|
300
|
200
|
100
|
4.2
|
Đường GTNT Hòa Phú
– Hòa An
|
500
|
250
|
150
|
70
|
4.3
|
Khu dân cư Nam Hoà Phú – Hoà An
|
|
|
|
|
-
|
Khu A- III, C-III,
E-III
|
|
|
|
|
+
|
Các lô tiếp giáp
đường Hoà Phú – Hoà An (trục đường rộng 13,5 mét)
|
700
|
|
|
|
+
|
Các lô tiếp giáp trục
đường rộng 10 mét
|
600
|
|
|
|
-
|
Khu B-III, D-III,
F-III (không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho
các hộ dân bị triều cường)
|
|
|
|
|
|
Trục đường rộng 10
mét
|
300
|
|
|
|
4.4
|
Các đường, đoạn
đường còn lại đã được bê tông hóa trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
400
|
200
|
100
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
4.5
|
Các đường, đoạn
đường còn lại là đường đất trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
5
|
Xã Xuân Cảnh
|
|
|
|
|
5.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Xuân
Bình đến giáp xã Xuân Thịnh
|
800
|
500
|
300
|
200
|
5.2
|
Đường GTNT Hoà Mỹ -
Hoà Hội – Hoà Lợi
|
300
|
100
|
80
|
60
|
5.3
|
Các đường, đoạn
đường còn lại đã được bê tông hóa trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
400
|
200
|
100
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
300
|
100
|
80
|
60
|
5.4
|
Các đường, đoạn
đường còn lại là đường đất trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
6
|
Xã Xuân Thịnh
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường Ql 1A
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đầu xã Xuân
Thịnh đến giáp xã Xuân Phương
|
400
|
200
|
100
|
80
|
6.2
|
Đường GTNT Hòa Hiệp
– Vịnh Hòa – Từ Nham
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 1A đến
cống ông Bước
|
400
|
200
|
100
|
80
|
-
|
Đoạn từ cống ông
Buớc đến cuối thôn Từ Nham
|
200
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 Phú
Dương đến cuối thôn Vịnh Hòa
|
400
|
200
|
100
|
80
|
6.3
|
Đường từ đèo ông
Két đến chợ Xuân Thịnh (chợ mới)
|
300
|
100
|
80
|
60
|
6.4
|
Khu dân cư Từ Nham
(giai đoạn 1)
|
|
|
|
|
-
|
Khu L1 và L3 : Trục
đuờng Liên thôn Vũng Chào - Từ Nham
|
400
|
|
|
|
|
Khu L2 và L4 : Trục
đường rộng 10 mét (không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo
giá sàn cho các hộ dân bị triều cường)
|
300
|
|
|
|
6.5
|
Các đường, đoạn
đường còn lại đã được bê tông hóa trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
400
|
200
|
100
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
300
|
100
|
80
|
60
|
6.6
|
Các đường, đoạn
đường còn lại là đường đất trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
7
|
Xã Xuân Phương
|
|
|
|
|
7.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã
Xuân Thịnh đến giáp Phường Xuân Yên (cua đầu gò)
|
400
|
200
|
100
|
80
|
7.2
|
Đường GTNT Trung
Trinh – Vũng La
|
300
|
100
|
80
|
60
|
7.3
|
Các đường, đoạn
đường còn lại đã được bê tông hóa trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
400
|
200
|
100
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
300
|
100
|
80
|
60
|
7.4
|
Các đường, đoạn
đường còn lại là đường đất trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
8
|
Xã Xuân Thọ I
|
|
|
|
|
8.1
|
Các đường, đoạn
đường còn lại đã được bê tông hóa hoặc láng nhựa trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
400
|
200
|
100
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
300
|
100
|
80
|
60
|
8.2
|
Các đường, đoạn
đường còn lại là đường đất trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
9
|
Xã Xuân Thọ II
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường ĐT 642
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
trong đến giáp chùa Triều Tôn
|
300
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ chùa Triều
Tôn đến giáp huyện Đồng Xuân
|
100
|
70
|
60
|
50
|
9.2
|
Các đường, đoạn
đường còn lại đã được bê tông hóa hoặc láng nhựa trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
400
|
200
|
100
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
300
|
100
|
80
|
60
|
9.3
|
Các đường, đoạn
đường còn lại là đường đất trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
10
|
Đường, đoạn đường,
khu dân cư mới
|
|
|
|
|
10.1
|
Xã Xuân Lộc
|
|
|
|
|
|
Đường lên hồ chứa
nước Xuân Bình
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp quốc
lộ 1A đến lô số 1 khu QHPL khu dân cư
|
250
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông
Nguyễn Đua đến giáp ranh xã Xuân Bình
|
100
|
80
|
50
|
40
|
10.2
|
Xã Xuân Thọ 2
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT 642
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ quốc lộ 1A
đến giáp ngã ba trong
|
600
|
350
|
200
|
100
|
10.3
|
Điểm dân cư Phú
Dương - Vịnh Hoà
|
|
|
|
|
-
|
Khu A2-1
|
600
|
|
|
|
-
|
Khu A2-4
|
600
|
|
|
|
10.4
|
Khu dân cư Phú
Vĩnh, phuờng Xuân Đài
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 10 mét
thuộc khu A và B
|
350
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 4
mét thuộc khu B
|
300
|
|
|
|
10.5
|
Khu dân cư Phú
Dương - Vịnh Hoà (giai đoạn 1, sau khi đầu tư hoàn thành)
|
|
|
|
|
a
|
Khu B7-1
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 12
mét (các lô 3,5,7,9,12, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất
theo giá sàn cho các hộ dân bị giải toả khi thực hiện dự án trên địa bàn xã)
|
300
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 16
mét (các lô 1,15,16, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất
theo giá sàn cho các hộ dân bị giải toả khi thực hiện dự án trên địa bàn xã)
|
400
|
|
|
|
b
|
Khu B1-2
|
|
|
|
|
|
Trục đường rộng 12
mét (không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho
các hộ dân bị triều cường)
|
300
|
|
|
|
c
|
Khu B7-2
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 12
mét (các lô 1,4,6 và 8, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất
theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường)
|
300
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 16
mét (các lô 1,3,5 và 7, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất
theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường)
|
350
|
|
|
|
d
|
Khu B8-1
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 12
mét (các lô 3,5,7,9,11,14,15,17 và 21, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu
tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường)
|
300
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 16
mét (lô số 1, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá
sàn cho các hộ dân bị triều cường)
|
350
|
|
|
|
e
|
Khu B8-2
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 12
mét (từ lô số 05 đến lô số 17, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử
dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường)
|
300
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 16
mét (lô số 1 đến lô số 04, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng
đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường)
|
350
|
|
|
|
f
|
Khu B8-4
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 12
mét (từ lô số 01 đến lô số 04, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử
dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường)
|
300
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 16
mét (lô số 05 đến lô số 08, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng
đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường)
|
350
|
|
|
|
g
|
Khu B3-2
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 12
mét (các lô
6, 8, 10, 12, 14,
16, 20, 22, 24 và 26, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất
theo giá sàn cho các hộ dân nghèo chưa có đất ở tại địa phương)
|
300
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 20
mét
|
800
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 16
mét, các lô còn lại
|
500
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 12
mét, các lô còn lại
|
400
|
|
|
|
10.6
|
Khu dân cư Nam Hoà Phú – Hoà An (sau khi đầu tư hoàn thành)
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 26
mét
|
800
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 10
mét thuộc khu C (không tổ chức đấu giá, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho
các hộ dân bị triều cường trên địa bàn xã)
|
300
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 10
mét thuộc khu B từ lô số 35 đến lô số 47, không tổ chức đấu giá, thu tiền sử
dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường trên địa bàn xã
|
300
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 10
mét còn lại
|
400
|
|
|
|
|
Vùng miền núi
|
|
|
|
|
1
|
Xã Xuân Lâm
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường GTNT Cao
Phong
|
300
|
100
|
80
|
60
|
1.2
|
Đường GTNT Long
Phước
|
300
|
100
|
80
|
60
|
1.3
|
Đường giao thông
đến Trung tâm xã
|
300
|
100
|
80
|
60
|
1.4
|
Đường ĐT 644
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp phường
Xuân Phú đến Bãi tràn thôn Bình Nông
|
500
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ Bãi tràn
thôn Bình Nông đến giáp ranh huyện Đồng Xuân
|
300
|
100
|
80
|
60
|
1.5
|
Các đường, đoạn
đường còn lại đã được bê tông hóa hoặc láng nhựa trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
300
|
200
|
100
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
250
|
100
|
80
|
60
|
1.6
|
Các đường, đoạn
đường còn lại là đường đất trong xã
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
200
|
100
|
80
|
60
|
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
III
|
Huyện Tuy
An
|
|
|
|
|
|
Vùng Đồng bằng
|
|
|
|
|
1
|
Xã An Chấn
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ
1A
|
|
|
|
|
|
Đoạn
giáp An phú đến đường đi lên chùa Thiên Ân
|
700
|
500
|
330
|
220
|
|
Đoạn từ
đường đi lên chùa Thiên Ân đến giáp An Mỹ
|
600
|
400
|
300
|
200
|
1.2
|
Đường
cơ động ven biển
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
cầu Đồng Nai đến Cống rọc Bà Tựng
|
1.200
|
800
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn
Cống rọc Bà Tựng đến giáp An Mỹ
|
900
|
500
|
300
|
200
|
1.3
|
Đường
xã lộ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
đường sắt đến ngã ba (Nhà Bà Hợp)
|
600
|
450
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ
ngã ba (Nhà Bà Hợp) đến Biển
|
1.000
|
700
|
500
|
300
|
1.4
|
Đường
liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn
bêtông xi măng (từ HTX NN) đến giáp đường cơ động.
|
350
|
200
|
150
|
100
|
-
|
Đoạn từ
khe nước bầu Đồng Nai đến cổng khu du lịch Bãi Xép
|
800
|
600
|
450
|
250
|
1.5
|
Các
đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực
1
|
250
|
150
|
120
|
100
|
-
|
Khu vực
2
|
200
|
120
|
100
|
80
|
2
|
Xã An Mỹ
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ
1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
giáp An Chấn đến đường vào trường Lê Thành Phương
|
1.000
|
800
|
500
|
350
|
-
|
Đoạn từ
đường vào trường Lê Thành Phương đến giáp An Hoà
|
500
|
350
|
200
|
120
|
2.2
|
Đường
ĐT 643
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
QL IA đến ngã 3 đường cũ và đường mới
|
800
|
500
|
400
|
250
|
-
|
Đoạn từ
ngã 3 đường cũ và đường mới đến cuối Cầu Sắt
|
400
|
250
|
150
|
100
|
-
|
Đoạn từ
cầu sắt đến giáp An Thọ
|
200
|
120
|
100
|
90
|
2.3
|
Đường cơ
động ven biển
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ
giáp An Chấn đến giáp An Hoà
|
800
|
500
|
400
|
250
|
2.4
|
Đường
liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
ngã ba Giai Sơn đến cuối xóm Gành Dưa
|
200
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Đoạn từ
QL IA đến ngã 3 (nhà Bà Kham)
|
1.200
|
800
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ
ngã 3 (nhà Bà Kham) đến Núi mây
|
500
|
300
|
200
|
120
|
-
|
Đoạn từ
Chợ Cũ đến Cầu Hầm và từ Chợ Cũ đến Núi Một
|
350
|
220
|
150
|
100
|
-
|
Đoạn từ
ngã ba Giai Sơn đến trường tiểu học Số 2
|
200
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Đoạn từ
Chợ Mới đi qua trường Nguyễn Thái Bình đến cuối đường bê tông Xóm 5 thôn Hoà
Đa
|
400
|
300
|
200
|
120
|
-
|
Đoạn từ
Nhà hát nhân dân cũ đến ngã ba cuối Xóm 4 thôn Phú Long
|
400
|
300
|
200
|
120
|
2.5
|
Đoạn
đường xung quanh chợ An Mỹ
|
1.300
|
|
|
|
2.6
|
Các
đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực
1
|
300
|
200
|
120
|
100
|
-
|
Khu vực
2
|
200
|
120
|
100
|
90
|
3
|
Xã An Hoà
|
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ
1A:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
giáp An Mỹ đến phía Bắc cầu Chùa Hang
|
400
|
300
|
200
|
120
|
-
|
Đoạn từ
phía Bắc cầu Chùa Hang đến giáp An Hiệp
|
500
|
350
|
220
|
150
|
3.2
|
Đường
cơ động ven biển:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
giáp An Mỹ đến đường ven đầm Ô Loan.
|
400
|
300
|
200
|
120
|
-
|
Đoạn từ
đường ven đầm Ô Loan đến giáp An Hải
|
300
|
200
|
120
|
100
|
3.3
|
Đường
từ ngã 3 Phú Điềm đi Hội Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
QL IA đến cầu Tân An
|
300
|
200
|
120
|
100
|
-
|
Từ khu
dân cư Tân An đến trường tiểu học An Hoà số 2
|
700
|
450
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ
trường tiểu học An Hòa số 2 đến cổng chào Hội Sơn
|
400
|
250
|
160
|
110
|
3.4
|
Đường
liên thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
ngã ba Chợ Yến đến cổng chào thôn Phú Thường
|
400
|
250
|
160
|
110
|
-
|
Đoạn từ
cổng chào Thôn Phú Thường đến Họi trường thôn Phú Thường
|
200
|
115
|
120
|
100
|
3.5
|
Khu dân
cư Tân An:
|
|
|
|
|
-
|
Trục
đường xã lộ
|
450
|
|
|
|
-
|
Trục
đường rộng trên 16m
|
400
|
|
|
|
-
|
Trục
đường rộng 10m
|
350
|
|
|
|
-
|
Trục
đường rộng 9m
|
300
|
|
|
|
-
|
Trục
đường rộng 7.5m
|
270
|
|
|
|
-
|
Trục
đường rộng 6m
|
250
|
|
|
|
3.6
|
Các
đường, đoạn đường còn lại trong xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực
1
|
150
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Khu vực
2
|
100
|
90
|
80
|
70
|
4
|
Xã An Hải
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường
cơ động ven biển:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
giáp An Hoà đến trụ sở UBND xã
|
200
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Đoạn từ
trụ sở UBND xã đến nam cầu An Hải (nhà Ngô Bá Tài)
|
400
|
300
|
200
|
120
|
4.2
|
Từ
Đường cơ động ven biển đến chợ
|
350
|
220
|
150
|
100
|
4.3
|
Đường
liên thôn:
|
|
|
|
|
|
Ngã 3
Tân Qui đi Phước Đồng (Đường nhựa)
|
350
|
220
|
150
|
100
|
4.4
|
Các
đường, đoạn đường còn lại trong xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực
1
|
150
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Khu vực
2
|
100
|
90
|
80
|
70
|
5
|
Xã An Hiệp
|
|
|
|
|
5.1
|
Quốc lộ
1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
giáp An Hoà đến đường lên Mộ Lê Thành Phương
|
400
|
300
|
200
|
120
|
-
|
Đoạn từ
đường lên Mộ Lê Thành Phương đến giáp An Cư
|
200
|
120
|
100
|
90
|
5.2
|
Quốc lộ
1A đi Phước Hậu:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn
giáp QL 1A đến cầu Cây Gạo thôn Phong Phú
|
200
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Đoạn từ
cầu Cây Gạo đến ngã ba Đá Bàn thôn Phước Hậu
|
100
|
90
|
80
|
70
|
5.3
|
Đường
từ An Hiệp đi An Lĩnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
QL 1A đến phân trường TH Tuy Dương
|
150
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Đoạn từ
phân trường TH Tuy Dương đến giáp ranh An Lĩnh
|
100
|
90
|
80
|
70
|
5.4
|
Đoạn xung
quanh chợ Phiên Thứ mới
|
200
|
|
|
|
5.5
|
Đường
QL 1A đến đường ven đầm Ô Loan:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
QL1A đến cầu đường sắt
|
200
|
120
|
90
|
80
|
-
|
Đoạn từ
cầu đường sắt đến giáp An Cư
|
100
|
90
|
80
|
70
|
5.6
|
Các
đường, đoạn đường còn lại trong xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu
vực1
|
100
|
90
|
80
|
70
|
-
|
Khu vực
2
|
90
|
80
|
70
|
60
|
6
|
Xã An Cư
|
|
|
|
|
6.1
|
Quốc lộ 1A:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp An
Hiệp đến đỉnh Dốc Chùa
|
300
|
200
|
120
|
100
|
-
|
Đoạn từ đỉnh Dốc
Chùa đến giáp thôn Phước Lương
|
600
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ giáp Phước
Lương đến đường đi Đồng Cháy
|
400
|
200
|
120
|
100
|
-
|
Đoạn từ đường đi
Đồng Cháy đến giáp thị trấn Chí Thạnh
|
300
|
200
|
120
|
100
|
6.2
|
Đường liên thôn:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL1A đến
Cống Lỵ
|
600
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ Cống Lỵ đến
trường Môm cũ (nhà ông Lực)
|
400
|
300
|
200
|
120
|
-
|
Đoạn từ trường Môm
cũ (nhà ông Lực) đến ngã ba Xóm Chuối
|
200
|
100
|
90
|
80
|
-
|
Đoạn từ QL 1A
(Phước Lương) đến Đường sắt
|
300
|
150
|
100
|
90
|
-
|
Đoạn từ Đường sắt
đến nhà thờ Đồng Cháy
|
100
|
90
|
80
|
70
|
-
|
Đoạn từ cổng thôn
Tân Long đến cống (nhà Ông Nghi)
|
200
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Đoạn từ cống (nhà
ông Nghi) đến giáp đường ven
|
100
|
90
|
80
|
70
|
-
|
Đoạn từ cổng thôn
Tân Long – Xóm Đá đến chùa Phước Đồng
|
150
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Đoạn từ chùa Phước
Đồng đến giáp An Ninh Đông
|
100
|
90
|
80
|
70
|
6.3
|
Khu qui hoạch dân
cư thôn Phú Tân:
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường QL1A
|
600
|
|
|
|
-
|
Trục đường liên xã
|
500
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 10m
|
350
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 08m
|
300
|
|
|
|
-
|
Trục đường rộng 06m
|
200
|
|
|
|
6.4
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
120
|
100
|
90
|
80
|
-
|
Khu vực 2
|
90
|
80
|
70
|
60
|
7
|
Xã An Dân
|
|
|
|
|
7.1
|
Quốc lộ 1A:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ phía Bắc
cầu Ngân Sơn đến cầu Nhân Mỹ
|
600
|
400
|
250
|
150
|
-
|
Đoạn từ Bắc cầu
Nhân Mỹ đến đường vào cổng thôn Bình Chính
|
500
|
300
|
200
|
120
|
-
|
Đoạn từ đường vào
cổng thôn Bình Chính đến giáp TX.Sông Cầu
|
300
|
200
|
120
|
100
|
7.2
|
Đường xã lộ;
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 1A (Phú
Mỹ) đến ngã ba Cây Da
|
400
|
300
|
200
|
120
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Cây
Da đến cầu An –Thổ
|
200
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Đoạn từ cầu An Thổ
đến Trường Tiểu học số 2
|
150
|
120
|
100
|
90
|
7.3
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
100
|
90
|
80
|
70
|
-
|
Khu vực 2
|
90
|
80
|
70
|
60
|
8
|
Xã An Thạch
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường
QL 1A – Gành Đá Đĩa:
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ
cầu Lò Gốm đến cống Sơn Chà
|
400
|
250
|
150
|
100
|
8.2
|
Đuờng
ngã 3 Bà Ná đến đèo Đăng:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
ngã ba Bà Ná đến cổng văn hoá thôn Phú Thịnh
|
200
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Đoạn từ
cổng thôn Phú Thịnh đến Đèo Đăng
|
100
|
90
|
80
|
70
|
8.3
|
Đường
từ cầu Lò Gốm đến thôn Hà Yến
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
Cầu Lò Gốm đến bờ đê thôn Quảng Đức
|
150
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Đoạn
từ bờ đê thôn Quảng Đức đến cuối đường bê tông xi măng thôn Hà Yến
|
120
|
100
|
90
|
80
|
8.4
|
Các
đường, đoạn đường còn lại trong xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực
1
|
100
|
90
|
80
|
70
|
-
|
Khu vực
2
|
90
|
80
|
70
|
60
|
9
|
Xã An Ninh Tây
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường
quốc lộ 1A – Gành Đá Đĩa:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
cống Sơn Chà đến giáp đường đi An Thạch
|
400
|
250
|
150
|
100
|
-
|
Đoạn từ
đường đi đường đi An Thạch đến ngã ba đi Hội Phú
|
550
|
350
|
220
|
100
|
-
|
Đoạn từ
ngã ba đi Hội Phú đến giáp An Ninh Đông
|
1.100
|
650
|
400
|
250
|
9.2
|
Đường
liên thôn:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
chợ Thuỷ đến ngã 3 Xóm Giả
|
600
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ
chợ Thuỷ đến ngã 3 cuối thôn Tiên Châu – Bình Thạnh
|
500
|
300
|
200
|
120
|
-
|
Đoạn từ
dốc Bà Trơn đến cảng cá thôn Tiên Châu
|
500
|
300
|
200
|
120
|
-
|
Đoạn từ
ngã ba Đội thuế đến tiếp giáp đường vào chùa Hưng Thiện
|
350
|
220
|
150
|
100
|
-
|
Đoạn từ
ngã ba cây xăng HTXNN đến cửa Bà Chỉ
|
350
|
220
|
150
|
100
|
-
|
Đoạn từ
ngã ba cuối thôn Tiên Châu đến cổng thôn Bình Thạnh (cầu gỗ)
|
300
|
200
|
120
|
100
|
-
|
Đoạn từ
ngã ba Xóm Giã đến Bến Cá cũ thôn Tiên Châu
|
300
|
200
|
120
|
100
|
-
|
Đoạn từ
ngã ba cuối thôn Tiên Châu đến dốc Miếu Bình Thạnh
|
250
|
150
|
120
|
100
|
-
|
Đoạn từ
ngã ba Bà Thưng đến bờ tràn Sơn Chà thôn Diêm Điền
|
300
|
200
|
120
|
100
|
-
|
Đoạn từ
ngã ba Cảng cá Tiên Châu đi cầu gỗ Bình Thạnh (Đường nội bộ vùng nuôi tôm)
|
350
|
220
|
150
|
100
|
9.3
|
Các
đường còn lại trong xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu
vực1
|
300
|
200
|
120
|
100
|
-
|
Khu vực
2
|
200
|
120
|
100
|
90
|
10
|
Xã An Ninh Đông
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường
quốc lộ 1A – Gành Đá Đĩa:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp An
Ninh Tây đến ngã 3 đi thôn 6
|
600
|
400
|
250
|
150
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 đi
thôn 6 đến Gành Đá Đĩa
|
200
|
150
|
120
|
100
|
10.2
|
Đường phía Bắc Cầu
An Hải:
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 đi
Gành Đá Đĩa (trường Ngô Mây) đến Bắc cầu An Hải
|
400
|
300
|
200
|
120
|
10.3
|
Đường liên thôn:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba cổng
bộ 6 đến đỉnh dốc Đá Đen thôn 5
|
400
|
300
|
200
|
120
|
-
|
Đoạn từ đỉnh dốc Đá
Đen đến giáp cuối xóm 9 thôn 6
|
150
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Đoạn từ cổng thôn 6
đến cuối Bãi Bàng
|
200
|
150
|
120
|
100
|
-
|
Đoạn từ ngã ba
đường 773 thôn 7 đến giáp Miễu thôn 7
|
200
|
150
|
120
|
100
|
-
|
Đoạn từ miễu thôn 7
đến giáp cuối đường thôn 7
|
150
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 Mả
Đạo đến Cầu Am
|
200
|
150
|
120
|
100
|
-
|
Đoạn từ Cầu Am đến
bến đò thôn 8
|
150
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Đoạn từ HTXNN Nam
An Ninh đến giáp An Cư
|
150
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Đoạn từ chợ Đăng cũ
thôn 8 đến giáp ngã ba đường 773
|
100
|
90
|
80
|
70
|
10.4
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
150
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Khu vực 2
|
100
|
90
|
80
|
70
|
11
|
Xã An Định
|
|
|
|
|
11.1
|
Đường ĐT 641:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đỉnh Đèo
Thị đến cống chân Đèo Thị (Nhà Ông Tiện)
|
150
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Đoạn từ cống chân
Đèo Thị đến ranh giới huyện Đồng Xuân
|
250
|
150
|
120
|
100
|
11.2
|
Đường ĐT 650:
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Cây Cam
đến giáp An Nghiệp
|
150
|
120
|
100
|
90
|
11.3
|
Đường Hòn Đồn đi An
Lĩnh:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường sắt
đến ngã ba đi Phong Hanh
|
200
|
130
|
100
|
90
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đi
Phong Hanh đến Cầu Bà Chưa
|
150
|
120
|
100
|
90
|
11.4
|
Đường liên thôn:
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường ĐT
641 khu dân cư (rường tiểu học cũ)
|
150
|
120
|
100
|
90
|
11.5
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
150
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Khu vực 2
|
100
|
90
|
80
|
70
|
12
|
Xã An Nghiệp
|
|
|
|
|
12.1
|
Đường ĐT 650:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp An
Định đến tràng (cũ) vùng 9 An Nghiệp
|
250
|
150
|
120
|
100
|
-
|
Đoạn từ tràng (cũ)
vùng 9 An Nghiệp đến cầu Ông Tài
|
500
|
350
|
200
|
120
|
-
|
Đoạn từ cầu ông Tài
đến giáp An Xuân
|
100
|
90
|
80
|
70
|
12.2
|
Đường Hòn Đồn đi An
Lĩnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp An
Định đến cống Cây Dông
|
150
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Đoạn từ cống Cây
Dông đến giáp An lĩnh
|
100
|
90
|
80
|
70
|
12.3
|
Đường liên thôn:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ĐT 650 đến
cống Lập Lăng
|
200
|
100
|
80
|
70
|
-
|
Đoạn từ ĐT 650 (ngã
ba vùng 10) đến Hồ Đồng Tròn
|
200
|
120
|
120
|
100
|
12.4
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
150
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Khu vực 2
|
100
|
90
|
80
|
70
|
13
|
Đường, đoạn đường
mới
|
|
|
|
|
1
|
Xã An
Chấn
|
|
|
|
|
|
Đường
thôn lộ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
ngã 3 đường đi Mỏ đá Phú Thạnh đến hết đường bêtông (Ấp Lý)
|
300
|
200
|
150
|
100
|
-
|
Đoạn từ
QL1A đi mỏ đá Phú Thạnh
|
200
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Đoạn từ
ngã 3 đường cơ động đến hết đường bêtông thôn Phú Phong
|
300
|
200
|
150
|
120
|
2
|
Xã An
Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
ngã 3 đường bêtông thôn Diên Hội đến cuối đường thôn Diêm Hội
|
250
|
150
|
120
|
100
|
-
|
Đoạn từ
ngã 3 cổng chùa Linh Sơn đến hết thôn Tân Hòa
|
150
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 thôn Nhơn Hội đến Lăng Ông thôn Nhơn Hội
|
400
|
300
|
200
|
120
|
3
|
Xã An
Định
|
150
|
100
|
70
|
50
|
-
|
Đoạn
giáp Thị trấn chí thạnh (cầu Ngân Sơn) đi đến trường tiểu học cũ
|
100
|
90
|
80
|
70
|
-
|
Đoạn ĐT
641 (thôn Phong Hậu) đến ngã 3 đi Long Hòa
|
200
|
150
|
120
|
100
|
4
|
Xã An
Nghiệp
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
cống Lập Lăng đến ngã ba vùng 3 An Nghiệp
|
150
|
120
|
100
|
90
|
-
|
Đoạn từ
cầu hồ Đồng Tròn đến đập Thế Hiên
|
100
|
90
|
80
|
70
|
|
Vùng miền núi
|
|
|
|
|
1
|
Xã An Thọ
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường ĐT 643:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp An Mỹ
đến cuối xóm Đất Cày thôn Tân Lập
|
50
|
40
|
30
|
25
|
-
|
Đoạn từ cuối thôn
Tân Lập đến giáp Sơn Hòa
|
35
|
30
|
25
|
20
|
1.2
|
Đường xã lộ:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ dốc Súc
thôn Phú Cần đến đầu dốc Lầy thôn Phú Cần
|
60
|
50
|
40
|
30
|
-
|
Đoạn từ Chòm Bắc
thôn Phú Cần đến cầu Lỗ Găng thôn Phú Mỹ
|
50
|
40
|
35
|
25
|
-
|
Đoạn từ Trãng Hòn
Gió đến cuối thôn Lam Sơn
|
35
|
30
|
25
|
20
|
1.3
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
50
|
40
|
30
|
25
|
-
|
Khu vực 2
|
35
|
30
|
25
|
20
|
2
|
Xã An Xuân
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường ĐT 650
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp An
Nghiệp đến đầu thôn Xuân Yên
|
70
|
60
|
50
|
40
|
-
|
Đoạn từ thôn Xuân
Yên đến đường vào UBND xã
|
80
|
70
|
60
|
50
|
-
|
Đoạn đường vào UBND
xã đến Sơn Hòa
|
50
|
40
|
30
|
25
|
2.2
|
Đường liên thôn:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp đường ĐT
650 (từ UBND xã ) đến đầu thôn Xuân Trung
|
80
|
70
|
60
|
50
|
-
|
Đoạn từ NVH thôn
Xuân Trung đến cuối thôn Xuân Trung
|
50
|
40
|
30
|
25
|
2.3
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
50
|
40
|
30
|
25
|
-
|
Khu vực 2
|
40
|
30
|
25
|
20
|
3
|
Xã An Lĩnh
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường Hòn Đồn đi An
Lĩnh:
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp An
Nghiệp đến UBND xã An Lĩnh
|
60
|
50
|
40
|
30
|
3.2
|
Đường liên xã:
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đầu chợ
Phong Thái đi Giếng Dông - An Nghiệp
|
50
|
40
|
35
|
25
|
3.3
|
Đường liên thôn:
|
|
|
|
|
-
|
Đoàn từ cổng thôn
Phong Lãnh đến dốc Chùa thôn Phong Lãnh (giáp Long Đức Chí Thạnh)
|
40
|
30
|
25
|
20
|
-
|
Đoạn từ đầu thôn
Phong Thái đến cuối thôn Quang Thuận
|
40
|
30
|
25
|
20
|
3.4
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
40
|
30
|
25
|
20
|
-
|
Khu vực 2
|
35
|
30
|
25
|
20
|
IV
|
Huyện Phú
Hòa
|
|
|
|
|
|
Vùng
đồng bằng
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hòa
An
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 25:
|
|
|
|
|
-
|
Từ mốc
lộ giới (TP Tuy Hoà) đến ngã ba QL 25 – Tỉnh lộ 7
|
2.500
|
1.000
|
500
|
300
|
-
|
Từ ngã 3 Quốc lộ 25 – Tỉnh lộ 7 đến Quốc lộ 1A (đường
mới)
|
1.200
|
800
|
400
|
200
|
-
|
Từ Quốc lộ 1A (đường mới) đến Km 5 (giáp Hòa Thắng)
|
700
|
500
|
300
|
200
|
1.2
|
Xã lộ 21:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
ranh giới Bình Ngọc – Hoà An đến QL 25
|
750
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Từ Quốc lộ 1A (đường mới) đến cầu ông Nhân
|
600
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Từ cầu ông Nhân đến ranh giới Hòa An, Hòa Thắng
|
400
|
300
|
200
|
150
|
1.3
|
Tỉnh lộ 7
|
|
|
|
|
|
Từ ranh
giới Bình Ngọc, Hoà An đến QL 25
|
1.300
|
700
|
400
|
200
|
1.4
|
Xã lộ 22:
|
|
|
|
|
|
Từ ranh giới Bình Ngọc – Hòa An đến ranh giới Hòa An –
Hòa Trị
|
1.300
|
800
|
400
|
200
|
1.5
|
Đường liên xã Hòa An – Hòa Thắng – Thị trấn Phú Hòa:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 1A đến ranh giới Hoà An, Hoà Thắng
|
500
|
300
|
200
|
150
|
-
|
Đoạn từ ngã tư xã lộ 21+50 đến Quốc lộ 1A (đường mới)
|
700
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 25 đến ngã tư xã lộ 21+50
|
700
|
400
|
300
|
200
|
1.6
|
Đường liên thôn Phú Ân – Vĩnh Phú
|
|
|
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 25 đến cầu ông Nhân
|
500
|
300
|
200
|
150
|
-
|
Từ Quốc lộ 25 đến ranh giới Hòa An - Hòa Trị
|
200
|
180
|
160
|
150
|
-
|
Từ cầu ông Nhân đến đường liên xã Hòa An, Hòa Thắng –
Thị trấn Phú Hòa
|
300
|
200
|
170
|
150
|
1.7
|
Các
đường, đoạn đường còn lại trong xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực
1
|
150
|
120
|
120
|
80
|
-
|
Khu vực
2
|
130
|
100
|
80
|
70
|
2
|
Xã Hòa
Thắng
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 25:
|
|
|
|
|
-
|
Từ Km 8 đến Km 9
|
900
|
550
|
350
|
120
|
-
|
Từ Km 9 đến Km 10+200 (ranh giới Hoà Thắng – Hòa Định
Đông)
|
500
|
400
|
250
|
120
|
-
|
Từ Km 5 (ranh giới Hòa An – Hòa Thắng) đến Km 8
|
900
|
400
|
250
|
120
|
2.2
|
Xã lộ 21:
|
|
|
|
|
|
Từ ranh giới Hòa An, Hòa Thắng đến Quốc lộ 25
|
350
|
250
|
170
|
100
|
2.3
|
Xã lộ 25:
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 25 đến ranh giới Hòa Thắng – Hòa Định Đông
|
450
|
250
|
170
|
100
|
2.4
|
Đường liên xã Hòa An - Hòa Thắng, Thị trấn Phú Hòa:
|
|
|
|
|
|
Từ ranh giới Hòa An - Hòa Thắng đến ranh giới Hòa
Thắng – Thị trấn Phú Hòa
|
300
|
250
|
100
|
80
|
2.5
|
Đường liên xã Hoà Thắng – Hoà Trị:
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Cầu Đông Lộc đến ranh giới Hòa Thắng, Hoà Trị
|
350
|
200
|
100
|
80
|
2.6
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực
1
|
160
|
100
|
90
|
50
|
-
|
Khu vực
2
|
110
|
70
|
60
|
50
|
3
|
Xã Hòa Định Đông
|
|
|
|
|
3.1
|
Xã lộ
25
|
|
|
|
|
|
Từ ranh
giới Hoà Thắng – Hoà Định Đông đến ranh giới Hoà Định Đông – Hoà Quang Nam
|
350
|
120
|
100
|
80
|
3.2
|
Các
đường, đoạn đường còn lại trong xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực
1
|
200
|
100
|
70
|
50
|
-
|
Khu vực
2
|
100
|
80
|
80
|
50
|
4
|
Xã Hòa Định Tây
|
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 25:
|
|
|
|
|
-
|
Từ ranh giới Thị trấn Phú Hòa – Hòa Định Tây đến Km 22
|
120
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Từ Km 22 đến ranh giới Hòa Định Tây, Hòa Hội
|
90
|
70
|
60
|
50
|
4.2
|
Đường liên thôn Cẩm Thạch - Phú Sen:
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
120
|
80
|
60
|
50
|
-
|
Khu vực 2
|
80
|
70
|
60
|
50
|
4.3
|
Đường bờ vùng hàng dừa:
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
100
|
80
|
60
|
50
|
4.4
|
Đường từ cầu UBND xã đến đường liên thôn Cẩm Thạch,
Phú Sen:
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
100
|
80
|
60
|
50
|
4.5
|
Các
đường, đoạn đường còn lại trong xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực
1
|
80
|
70
|
60
|
50
|
-
|
Khu vực
2
|
80
|
70
|
60
|
50
|
5
|
Xã Hòa Trị
|
|
|
|
|
5.1
|
Xã lộ 22:
|
|
|
|
|
-
|
Từ cầu Bình Hai đến UBND xã Hòa Trị
|
1.000
|
250
|
100
|
80
|
-
|
Từ UBND xã Hòa Trị đến mốc lộ giới Hòa Trị, Hòa Quang Nam, Hòa Quang Bắc
|
600
|
150
|
100
|
80
|
-
|
Đường liên xã Hòa Thắng - Hòa Trị
|
|
|
|
|
-
|
Từ xã lộ 22 đến ranh giới Hòa Trị - Hòa Thắng
|
200
|
130
|
100
|
80
|
-
|
Đường liên xã Hòa Trị - Hòa Kiến
|
|
|
|
|
-
|
Từ xã lộ 22 đến ranh giới Hòa Trị - Hòa Kiến
|
270
|
100
|
80
|
60
|
5.2
|
Các
đường, đoạn đường còn lại trong xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực
1
|
150
|
80
|
60
|
50
|
-
|
Khu vực
2
|
100
|
80
|
60
|
50
|
6
|
Xã Hòa
Quang Bắc
|
|
|
|
|
6.1
|
Xã lộ 22:
|
|
|
|
|
-
|
Từ cây xăng Hòa Quang Nam đến chợ Hạnh Lâm +100m
|
800
|
250
|
150
|
100
|
-
|
Từ chợ Hạnh Lâm + 100 mét đến dốc Hào Hai
|
250
|
200
|
100
|
80
|
-
|
Từ ranh giới Hòa Trị - Hòa Quang Nam – Hòa Quang Bắc đến cây xăng Hòa
Quang Nam
|
300
|
200
|
100
|
80
|
-
|
Từ dốc Hào Hai đến kênh N1
|
180
|
130
|
110
|
90
|
-
|
Từ kênh N1 đến ngã ba bản tin điểm kinh tế mới
|
130
|
90
|
80
|
70
|
6.2
|
Xã lộ 25:
|
|
|
|
|
-
|
Từ xã lộ 22 đến cầu Vôi đầu phía Bắc Núi Miếu
|
150
|
80
|
60
|
50
|
-
|
Từ cầu Vôi Núi Miếu đến giáp kênh N1
|
100
|
70
|
60
|
50
|
6.3
|
Các
đường, đoạn đường còn lại trong xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực
1
|
100
|
80
|
60
|
50
|
-
|
Khu vực
2
|
80
|
70
|
60
|
50
|
7
|
Xã Hòa Quang Nam
|
|
|
|
|
7.1
|
Xã lộ 22:
|
|
|
|
|
-
|
Từ cây xăng Hòa Quang Nam đến chợ Hạnh Lâm + 100m
|
500
|
250
|
150
|
100
|
-
|
Từ ranh giới Hòa Trị - Hòa Quang Nam – Hòa Quang Bắc đến cây xăng Hòa
Quang Nam
|
300
|
200
|
100
|
80
|
7.2
|
Xã lộ 25:
|
|
|
|
|
|
Từ ranh giới Hòa Định Đông - Hòa Quang Nam đến xã lộ 22
|
300
|
200
|
100
|
70
|
7.3
|
Đường kết nghĩa xã Hòa Quang Nam:
|
|
|
|
|
-
|
Từ kênh N3 (cũ) đến ngã ba cầu Phú Thạnh
|
250
|
150
|
80
|
60
|
-
|
Từ kênh N5 đến kênh N3 (cũ)
|
150
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Từ cầu Phú Thạnh đến Tổ hợp tác Sơn Phú
|
90
|
70
|
60
|
50
|
7.4
|
Các
đường, đoạn đường còn lại trong xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực
1
|
150
|
80
|
60
|
50
|
-
|
Khu vực
2
|
90
|
70
|
60
|
50
|
|
Vùng
miền núi
|
|
|
|
|
8
|
Xã Hòa
Hội
|
|
|
|
|
8.1
|
Quốc lộ 25:
|
|
|
|
|
-
|
Từ ranh giới Hòa Định Tây – Hòa Hội đến Km 28
|
80
|
60
|
40
|
30
|
-
|
Từ Km 28 đến Km 28+400 (ngã tư Trường tiểu học Hòa Hội)
|
200
|
180
|
150
|
80
|
-
|
Từ Km 28+400 đến Km 29+100
|
250
|
200
|
150
|
100
|
-
|
Từ Km 29+100 đến Km 29+200
|
250
|
200
|
150
|
80
|
-
|
Từ Km 29+200 đến Km 29+600
|
200
|
180
|
150
|
80
|
-
|
Từ Km 29+600 đến ranh giới xã Sơn Hà
|
100
|
85
|
50
|
30
|
8.2
|
Ñöôøng lieân thoân Phong Haäu – Nhaát Sôn:
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực
1
|
150
|
80
|
60
|
40
|
-
|
Khu vực
2
|
90
|
70
|
30
|
20
|
8.3
|
Các
đường, đoạn đường còn lại trong xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực
1
|
80
|
60
|
50
|
40
|
-
|
Khu vực
2
|
50
|
40
|
35
|
30
|
V
|
Huyện Đông
Hòa
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hòa Vinh
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lô 1A: Đoạn từ ranh giới
Phú Lâm đến giao đường Gò Mầm- Đông Mỹ
|
1.300
|
500
|
360
|
120
|
1.2
|
Quốc lô 1A: Đoạn từ Trường
PTTH Lê Trung Kiên đến cổng Văn hóa Thôn 4.
|
1.300
|
500
|
360
|
120
|
1.3
|
Quốc lô 1A: Đoạn từ cổng Văn
hóa Thôn 4 đến cầu Bàn Thạch cũ.
|
1.000
|
400
|
300
|
100
|
1.4
|
Đường liên xã: Từ nhà ông Huỳnh
Văn Chi đến ranh giới Hòa Hiệp Trung
|
500
|
300
|
180
|
90
|
1.5
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
300
|
150
|
80
|
50
|
-
|
Khu Vực 2
|
250
|
100
|
70
|
50
|
2
|
Xã Hòa Thành
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường ĐT 645: Đoạn từ trạm bơm
Phú Lâm đến ranh giới Hòa Bình 1
|
600
|
350
|
200
|
100
|
2.2
|
Đường liên thôn: Từ cầu sắt vùng 3
Phước Lộc 1 đến cổng văn hóa thôn Lộc Đông
|
300
|
200
|
120
|
80
|
2.3
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
100
|
70
|
40
|
-
|
Khu Vực 2
|
150
|
90
|
60
|
30
|
3
|
Xã Hòa Hiệp Bắc
|
|
|
|
|
3.1
|
Các đường, đoạn
đường trong xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
300
|
150
|
60
|
50
|
-
|
Khu Vực 2
|
200
|
100
|
60
|
50
|
4
|
Xã Hòa Hiệp Trung
|
|
|
|
|
|
Các đường, đoạn
đường trong xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
450
|
190
|
100
|
50
|
-
|
Khu Vực 2
|
250
|
120
|
70
|
50
|
5
|
Xã Hòa Xuân Nam
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường Phước Tân –
Bãi Ngà: từ
cầu Suối Rô đến Bãi Chính
|
400
|
250
|
150
|
80
|
5.2
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới
xã Hòa Xuân Đông đến chân Đèo Cả (nhà ông Trần Thanh Hóa)
|
400
|
250
|
150
|
80
|
-
|
Đoạn từ chân Đèo Cả
(nhà ông Trần Thanh Hóa) đến ranh giới xã Đại Lãnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh
Khánh Hòa
|
300
|
200
|
100
|
50
|
5.3
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
300
|
140
|
80
|
60
|
-
|
Khu Vực 2
|
100
|
70
|
60
|
50
|
6
|
Xã Hòa Xuân Đông
|
|
|
|
|
6.1
|
Quốc lộ 1A: Đoạn từ ranh giới
Hòa Xuân Tây (chợ Xéo) đến mương thủy lợi Nam Bình
|
700
|
250
|
130
|
80
|
6.2
|
Quốc lộ 1A: Đoạn từ mương
thủy lợi Nam Bình đến cầu cây Tra
|
400
|
150
|
100
|
70
|
6.3
|
Quốc lộ 1A : Đoạn từ cầu cây
Tra đến ranh giới xã Hòa Xuân Nam
|
250
|
136
|
90
|
70
|
6.4
|
Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
130
|
75
|
60
|
-
|
Khu vực 2
|
150
|
120
|
75
|
60
|
7
|
Xã Hòa Xuân Tây
|
|
|
|
|
7.1
|
Quốc lộ 1A: Từ cầu Bàn Thạch
đến ranh giới xã Hòa Xuân Đông
|
700
|
400
|
200
|
100
|
7.2
|
Đường liên thôn: Từ chùa Phước
Long đến khu tái định cư
|
300
|
150
|
80
|
50
|
7.3
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
100
|
70
|
50
|
-
|
Khu Vực 2
|
150
|
90
|
70
|
50
|
8
|
Xã Hòa Tân Đông
|
|
|
|
|
|
Các đường, đoạn
đường trong xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
130
|
80
|
60
|
50
|
-
|
Khu Vực 2
|
80
|
70
|
60
|
50
|
9
|
Xã Hòa Tâm
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường Phước Tân –
Bãi Ngà: từ
cầu Đà Nông đến núi Bãi Bàn
|
150
|
80
|
60
|
50
|
9.2
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
120
|
70
|
60
|
50
|
-
|
Khu vực 2
|
100
|
70
|
60
|
50
|
10
|
Xã Hoà Hiệp Nam
|
|
|
|
|
10.1
|
Khu Tái định cư Phú
Lạc (giai đoạn 1)
|
|
|
|
|
-
|
Đường Hùng Vương –
Vũng Rô
|
200
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 24m
|
135
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 20m
|
113
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 16m
|
90
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 12m
|
50
|
|
|
|
10.2
|
Các đường, đoạn
đường trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
200
|
80
|
60
|
50
|
-
|
Khu Vực 2
|
100
|
70
|
60
|
30
|
VI
|
Huyện Tây
Hòa
|
|
|
|
|
|
Vùng
Đồng bằng
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hoà
Tân Tây
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường
liên xã Gò Mầm, Đông Mỹ
|
|
|
|
|
-
|
Từ Ga
Gò Mầm đến cầu Tạ Bích
|
300
|
200
|
100
|
70
|
-
|
Đoạn từ
cầu Tạ Bích đến xã Hòa Tân Đông
|
250
|
150
|
80
|
60
|
1.2
|
Các
đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực
1
|
180
|
90
|
60
|
50
|
-
|
Khu vực
2
|
130
|
80
|
50
|
40
|
2
|
Xã Hòa
Đồng
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường
liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh
|
|
|
|
|
-
|
Từ ranh
giới xã Hòa Bình 2 đến ngã ba Phú Diễn
|
300
|
150
|
70
|
50
|
-
|
Từ ngã
ba Phú Diễn đến trường THCS Nguyễn Thị Định
|
550
|
200
|
100
|
70
|
-
|
Từ
trường THCS Nguyễn Thị Định đến ranh giới xã Hòa Mỹ Đông
|
300
|
150
|
70
|
50
|
2.2
|
Các
đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực
1
|
200
|
100
|
60
|
50
|
-
|
Khu vực
2
|
150
|
80
|
60
|
50
|
3
|
Xã Hòa
Bình 1
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường
ĐT 645
|
|
|
|
|
-
|
Từ ranh
giới xã Hòa Thành đến cây xăng HTXNN.KD DV Hòa Bình 1
|
440
|
300
|
150
|
70
|
-
|
Từ cây
xăng HTXNN.KD DV đến cầu Bà Kế
|
550
|
300
|
150
|
70
|
-
|
Từ cầu
Bà Kế đến ranh giới xã Hòa Bình 2
|
440
|
300
|
150
|
70
|
3.2
|
Các
đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực
1
|
220
|
120
|
80
|
50
|
-
|
Khu vực
2
|
180
|
80
|
60
|
40
|
4
|
Xã Hòa
Phú
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường
ĐT 645
|
|
|
|
|
-
|
Từ cầu
ván Lương Phước đến nhà thờ tin lành
|
240
|
140
|
80
|
70
|
-
|
Từ ranh
giới cầu Lạc Mỹ đến ranh giới Sơn Thành Đông
|
120
|
90
|
80
|
70
|
-
|
Đoạn
còn lại đường ĐT 645
|
160
|
100
|
80
|
60
|
4.2
|
Đường
Xếp Thông – Núi lá đi Hoà Mỹ Tây
|
140
|
100
|
80
|
60
|
4.3
|
Các
đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực
1
|
90
|
80
|
70
|
60
|
-
|
Khu vực
2
|
80
|
70
|
60
|
50
|
5
|
Xã Hòa
Phong
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường
ĐT645
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
giáp ranh Hoà Bình 2 đến cầu Ga Mỹ Thạnh Đông 1
|
600
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Từ Cầu
Ga Mỹ Thạnh Đông 1 đến hết khu dân cư mới chùa Mỹ Quang
|
700
|
400
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ
chùa Mỹ Quang đến giáp ranh xã Hoà Phú
|
400
|
200
|
150
|
80
|
5.2
|
Đường
liên xã Bờ kênh Nam
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
giáp ranh Hoà Bình 2 đến cầu Ga Mỹ Thạnh Đông 1
|
200
|
150
|
|
|
-
|
Từ Cầu
Ga Mỹ Thạnh Đông 1 đến hết khu dân cư mới chùa Mỹ Quang
|
250
|
150
|
|
|
-
|
Đoạn từ
chùa Mỹ Quang đến giáp ranh xã Hoà Phú
|
150
|
100
|
|
|
5.3
|
Đường
liên xã Hòa Phong – Hòa Mỹ Đông
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
cầu Hào Ba đến bìa Núi Đất
|
250
|
150
|
100
|
60
|
-
|
Đoạn
còn lại
|
150
|
80
|
60
|
50
|
5.4
|
Đường
bìa Tây Núi Đất đi nghĩa trang
|
100
|
70
|
60
|
50
|
5.5
|
Các đường,
đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực
1
|
150
|
100
|
60
|
50
|
-
|
Khu vực
2
|
100
|
70
|
60
|
50
|
6
|
Xã Hòa
Mỹ Đông
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường
liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
cầu Đúc đến trụ sở UBND xã Hòa Mỹ Đông
|
350
|
250
|
100
|
70
|
-
|
Đoạn từ
UBND xã đến trường tiểu học số 2 (Vườn Thị)
|
200
|
100
|
60
|
50
|
-
|
Đoạn từ
trường tiểu học số 2 (Vườn Thị) đến ranh giới xã Hòa Mỹ Tây
|
100
|
70
|
60
|
50
|
-
|
Đoạn từ
ngã ba Vườn Thị đến trụ sở thôn Xuân Mỹ
|
100
|
70
|
60
|
50
|
-
|
Đoạn từ
ngã ba UBND xã đến trường UNECEP
|
100
|
70
|
60
|
50
|
-
|
Khu vực
xung quanh chợ Phú Nhiêu
|
|
|
|
|
6.2
|
Đường
liên xã Phú Thứ – Hòa Thịnh
|
|
|
|
|
|
Đoạn Từ
ranh giới xã Hoà Đồng đến ranh giới xã Hoà Thịnh
|
300
|
250
|
100
|
60
|
6.3
|
Đường
liên xã Phú Nhiêu – Hòa Phong
|
100
|
80
|
60
|
50
|
6.4
|
Các
đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực
1
|
80
|
70
|
60
|
50
|
-
|
Khu vực
2
|
70
|
60
|
50
|
40
|
7
|
Xã Hòa
Bình 2
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường
ĐT 645
|
|
|
|
|
-
|
Từ Ga
Gò Mầm đến trường PTTH Nguyễn Thị Minh Khai
|
3.000
|
1.200
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn
còn lại đường ĐT 645
|
1.000
|
600
|
300
|
200
|
7.2
|
Đường
liên xã Phú Thứ - Hòa Đồng
|
|
|
|
|
-
|
Từ cầu
Phú Thứ đến Vũng Trãng
|
2.400
|
1.000
|
300
|
150
|
-
|
Đoạn từ
Vũng Trãng đến ranh giới xã Hòa Đồng
|
800
|
400
|
200
|
150
|
7.3
|
Các
đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực
1
|
500
|
200
|
120
|
100
|
-
|
Khu vực
2
|
300
|
150
|
120
|
80
|
|
Vùng
miền núi
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hòa
Mỹ Tây
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường
liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
ranh giới xã Hòa Mỹ Đông đến cầu Bầu Sen
|
100
|
70
|
40
|
30
|
-
|
Đoạn từ
cầu Bầu Sen đến nhà ông Trần Thiện Khiêm
|
80
|
60
|
30
|
20
|
-
|
Đoạn từ
nhà ông Trần Thiện Khiêm đến cầu Bến Nhiễu
|
75
|
55
|
30
|
20
|
-
|
Đoạn từ
cầu Bến Nhiễu đi Bến Mít
|
70
|
60
|
30
|
15
|
-
|
Đoạn từ
Bến Mít đến giáp ranh thủy điện Đá Đen
|
50
|
|
|
|
1.2
|
Đường
Xếp Thông – Núi lá
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
UBND xã đến Cầu Khui
|
90
|
60
|
40
|
20
|
-
|
Đoạn từ
Ga Hòn Sặc đến trường Mẫu Giáo(Đội 5)
|
70
|
50
|
30
|
20
|
-
|
Đoạn từ
trường Mẫu Giáo xóm A(đội 5) đến giáp ranh xã Hòa Mỹ Đông
|
80
|
60
|
30
|
20
|
-
|
Đoạn từ
Cầu Khui đến giáp ranh xã Hoà Phú
|
60
|
40
|
30
|
20
|
1.3
|
Đường
liên xã Hoà Mỹ Tây-Sơn Thành Đông
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ
Bến Mít giáp ranh xã Sơn Thành Đông
|
30
|
|
|
|
1.4
|
Các
đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực
1
|
40
|
25
|
20
|
15
|
-
|
Khu vực
2
|
30
|
20
|
15
|
10
|
2
|
Xã Hòa
Thịnh
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường
liên xã Phú Thứ-Hoà Thịnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
nhà ông Chính thôn Mỹ Hoà đến nhà ông Thướt thôn Mỹ Xuân 2
|
80
|
60
|
40
|
30
|
-
|
Đoạn
còn lại đường liên xã Phú Thứ-Hoà Thịnh
|
70
|
50
|
30
|
20
|
2.2
|
Các
đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực
1
|
70
|
50
|
40
|
30
|
-
|
Khu vực
2
|
50
|
30
|
25
|
20
|
3
|
Sơn
Thành Đông
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường
ĐT 645
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
Thân Bình Đông đến xưởng cưa Thành Sơn
|
150
|
75
|
50
|
30
|
-
|
Đoạn Từ
Xưởng cưa Thành Sơn đến ranh giới xã Sơn Thành Tây
|
100
|
40
|
30
|
20
|
3.2
|
Các
đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực
1
|
55
|
42
|
30
|
20
|
-
|
Khu vực
2
|
40
|
30
|
20
|
15
|
4
|
Sơn
Thành Tây
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường
ĐT645
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn
ranh giới xã Sơn Thành Đông đến cuối dốc Nông Trường
|
120
|
80
|
50
|
30
|
-
|
Đoạn
còn lại đường ĐT645
|
70
|
40
|
30
|
20
|
4.2
|
Các
đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực
1
|
70
|
40
|
30
|
20
|
-
|
Khu vực
2
|
50
|
40
|
30
|
20
|
VII
|
Huyện Sơn
Hòa
|
|
|
|
|
|
Vùng
miền núi
|
|
|
|
|
1
|
Xã Suối Bạc
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 25:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh
xã Sơn Hà đến Trạm biến áp 35KV Tân Phú
|
190
|
130
|
70
|
40
|
-
|
Đoạn từ Trạm biến
áp 35KV Tân Phú đến hết Chợ Suối bạc
|
450
|
220
|
120
|
75
|
-
|
Đoạn từ Chợ Suối
bạc đến giao đường Suối Bạc 1
|
250
|
160
|
80
|
50
|
-
|
Đoạn từ giao đường
Suối Bạc 1 đến giao đường ĐT 646 (ngả tư cây me)
|
190
|
130
|
70
|
40
|
-
|
Đoạn từ ngả tư cây
me đến giáp ranh xã Eacha Rang
|
120
|
70
|
50
|
40
|
1.2
|
Đường Trần Phú nối
dài: Từ
giáp ranh thị trấn Củng Sơn đến quốc lộ 25
|
320
|
160
|
120
|
80
|
1.3
|
Đường ĐT 646: Từ Dốc Quýt đến
giáp ranh xã Sơn Phước
|
100
|
70
|
50
|
40
|
1.4
|
Đường Suối Bạc 1,
Suối Bạc2, Suối bạc 3
|
160
|
90
|
60
|
40
|
1.5
|
Đường Suối Bạc 4
|
140
|
90
|
60
|
40
|
1.6
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
160
|
90
|
60
|
40
|
-
|
Khu vực 2
|
100
|
50
|
40
|
30
|
2
|
Xã Sơn Phước
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường ĐT 646:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn Từ ranh
giới xã Suối Bạc đến hết UBND xã Sơn Phước
|
75
|
50
|
40
|
30
|
-
|
Từ UBND xã Sơn
Phước đến ranh giới xã Sơn Hội
|
60
|
40
|
30
|
25
|
2.2
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
45
|
40
|
30
|
25
|
-
|
Khu vực 2
|
40
|
35
|
30
|
25
|
3
|
Xã Sơn Nguyên
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường ĐT 648:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ tràn ngả 2
đến hết UBND xã
|
100
|
70
|
50
|
30
|
-
|
Đoạn từ UBND xã đến
ranh giới xã Sơn Xuân
|
60
|
36
|
30
|
25
|
3.2
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
60
|
45
|
35
|
30
|
-
|
Khu vực 2
|
50
|
40
|
30
|
20
|
4
|
Xã Sơn Hà
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường ĐT 648:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giao QL-25
cách 100m về hướng Bắc
|
200
|
100
|
600
|
40
|
-
|
Đoạn giao QL-25
cách 100m về hướng Bắc đến Tràn ngả 2
|
100
|
60
|
40
|
25
|
4.2
|
Đường QL-25:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp ranh
huyện Phú Hòa đến cầu Sông Con
|
110
|
70
|
50
|
40
|
-
|
Đoạn từ cầu Sông
con đến hết UBND xã Sơn Hà
|
300
|
150
|
75
|
45
|
-
|
Đoạn từ UBND xã đến
ranh giới xã Suối Bạc
|
180
|
90
|
60
|
40
|
4.3
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
75
|
50
|
40
|
30
|
-
|
Khu vực 2
|
60
|
40
|
35
|
30
|
5
|
Xã Sơn Hội
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường ĐT 646:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới
xã Sơn Phước đến Nhà nguyện
|
50
|
40
|
30
|
25
|
-
|
Đoạn từ Nhà nguyện
đến UBND xã
|
60
|
40
|
35
|
30
|
-
|
Đoạn từ UBND xã đến
ranh giới xã Phước Tân
|
40
|
30
|
25
|
20
|
5.2
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
40
|
30
|
25
|
20
|
-
|
Khu vực 2
|
30
|
25
|
20
|
16
|
6
|
Xã Suối Trai
|
|
|
|
|
|
Các đường, đoạn
đường trong xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
50
|
40
|
30
|
25
|
-
|
Khu vực 2
|
40
|
30
|
25
|
20
|
7
|
Xã Eacha Rang
|
|
|
|
|
7.1
|
Quốc lộ 25: Từ ranh giới xã
Suối Bạc đến ranh giới xã Krông Pa
|
110
|
70
|
50
|
40
|
7.2
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
50
|
40
|
30
|
20
|
-
|
Khu vực 2
|
40
|
30
|
25
|
20
|
8
|
Xã Krông Pa
|
|
|
|
|
8.1
|
Quốc lộ 25: Từ ranh giới xã
Eacha Rang đến cầu Cà Lúi
|
110
|
70
|
50
|
40
|
8.2
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
50
|
40
|
30
|
20
|
-
|
Khu vực 2
|
40
|
30
|
25
|
20
|
9
|
Xã Cà Lúi
|
|
|
|
|
|
Các đường, đoạn
đường trong xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
35
|
30
|
25
|
20
|
-
|
Khu vực 2
|
30
|
25
|
20
|
16
|
10
|
Xã Phước Tân
|
|
|
|
|
|
Các đường, đoạn
đường trong xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
35
|
30
|
25
|
20
|
-
|
Khu vực 2
|
30
|
25
|
20
|
16
|
11
|
Xã Sơn Xuân
|
|
|
|
|
|
Các đường, đoạn
đường trong xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
60
|
50
|
40
|
30
|
-
|
Khu vực 2
|
50
|
40
|
30
|
25
|
12
|
Xã Sơn Long
|
|
|
|
|
12.1
|
Đường ĐT 643: Từ ranh giới huyện
Tuy An đến ranh giới xã Sơn Định
|
75
|
60
|
45
|
30
|
12.2
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
60
|
50
|
40
|
30
|
-
|
Khu vực 2
|
50
|
40
|
30
|
25
|
13
|
Xã Sơn Định
|
|
|
|
|
13.1
|
Đường ĐT 643: Từ ranh giới xã Sơn
Long đến giao đường vào Nông trường cũ
|
75
|
60
|
45
|
30
|
13.2
|
Các đường trong xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
75
|
60
|
45
|
30
|
-
|
Khu vực 2
|
50
|
40
|
30
|
25
|
VIII
|
Huyện Sông
Hinh
|
|
|
|
|
|
Vùng miền núi
|
|
|
|
|
1
|
Xã Sơn Giang
|
|
|
|
|
1.1
|
ĐT645: Đoạn từ cầu Sông
Nhau đến kênh tây Thuỷ điện Sông Hinh
|
100
|
83
|
66
|
33
|
-
|
Từ đường ĐT645 đến
thôn Hà Giang
|
83
|
66
|
50
|
33
|
-
|
Đoạn từ UBND xã Sơn
Giang cũ đến Trường tiểu học (trục đường 20/7)
|
83
|
66
|
50
|
33
|
1.2
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trrong xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
66
|
55
|
44
|
33
|
-
|
Khu vực 2
|
55
|
44
|
33
|
22
|
2
|
Xã Đức Bình Đông
|
|
|
|
|
2.1
|
ĐT645: Đoạn từ cống Suối
Gáo (đường vào mỏ khai thác đá) đến cầu Sông Hinh
|
100
|
83
|
66
|
33
|
2.2
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
83
|
66
|
50
|
33
|
-
|
Khu vực 2
|
66
|
55
|
44
|
33
|
3
|
Xã Đức Bình Tây
|
|
|
|
|
3.1
|
ĐT649: Đoạn từ điểm đầu
cầu Sông Ba đến cầu ông Nãy.
|
100
|
83
|
66
|
33
|
3.2
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
83
|
66
|
50
|
33
|
-
|
Khu vực 2
|
66
|
55
|
44
|
33
|
4
|
Xã Ea Ly
|
|
|
|
|
4.1
|
ĐT645: Đoạn từ cầu ranh
giới xã EaBar đến tràn Thanh niên xung phong.
|
200
|
140
|
112
|
85
|
4.2
|
ĐT 645: Đoạn từ tràn Thanh
niên xung phong đến cầu Ea Ly.
|
154
|
110
|
88
|
66
|
4.3
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
154
|
127
|
102
|
77
|
-
|
Khu vực 2
|
100
|
77
|
60
|
40
|
5
|
Xã Ea Bar
|
|
|
|
|
5.1
|
ĐT645: Đoạn từ ngã ba đi
buôn Ken, Ea Bá đến UBND xã (trụ sở mới)
|
100
|
83
|
66
|
33
|
5.2
|
ĐT 645: Đoạn từ cầu Buôn
Chung đến giáp ranh giới xã Ea Ly.
|
180
|
150
|
120
|
90
|
5.3
|
Các đường, đoạn
đường còn lại trong xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
83
|
66
|
50
|
33
|
-
|
Khu vực 2
|
66
|
55
|
44
|
33
|
6
|
Các xã còn lại
trong huyện
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực 1
|
83
|
66
|
50
|
33
|
-
|
Khu vực 2
|
66
|
55
|
44
|
33
|
IX
|
Huyện Đồng Xuân
|
|
|
|
|
1
|
Xã
Xuân Long
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường
ĐT
641:
|
|
|
|
|
-
|
Từ
dốc
Hố
Ó
(giáp thị Trấn La Hai) đến Km17+700 (Bi bà
Thiết)
|
400
|
200
|
100
|
60
|
-
|
Từ
Km17+700
(Bi bà Thiết)
đến Km 19+880
(cầu Hố Chống - Long Thạch)
|
200
|
100
|
60
|
40
|
-
|
Từ
Km19+880
(cầu Hố
Chống
-
Long
Thạch)
đến
Km25+000 (giáp xã Xuân Lãnh)
|
100
|
80
|
60
|
40
|
1.2
|
Đường
liên thôn
Long Mỹ Long Bình:
|
|
|
|
|
-
|
Từ
ĐT.641 (Từ
ngã 3
thôn
Long
Mỹ
đến ngã
3
ra
Trạm bơm
nước
Long
Mỹ
|
200
|
120
|
80
|
40
|
-
|
Từ
ngã
3
ra
Trạm bơm
nước
Long
Mỹ
đến giáp Long Bình – thị trấn La Hai
|
200
|
120
|
80
|
60
|
1.3
|
Đường giao thông
nông thôn
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Trường mẫu
giáo đến chợ Xuân Long
|
200
|
100
|
80
|
60
|
|
Đoạn từ trụ sở thôn
Long Hòa đến cầu bà Đoi
|
60
|
40
|
30
|
20
|
|
Đoạn từ trường mẫu
giáo thôn Long Hòa đến nhà ông Dương
|
60
|
40
|
30
|
20
|
1.4
|
Các
đường, đoạn đường
còn lại trong xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu
vực 1
|
60
|
50
|
40
|
30
|
-
|
Khu
vực 2
|
50
|
40
|
30
|
20
|
2
|
Xã
Xuân
Quang
2
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường La
Hai
- Đồng
Hội:
|
|
|
|
|
-
|
Từ giáp thị trấn La Hai đến Km3+804 (Nhà ông Hồ Văn Số)
|
300
|
150
|
90
|
50
|
-
|
Km3+804 (Nhà ông Hồ
Văn Số) đến
đường GTNT suối nước nóng
|
250
|
150
|
90
|
50
|
-
|
Từ đường GTNT
suối nước nóng đến trạm bơm Vực Lò
|
250
|
150
|
90
|
50
|
-
|
Từ trạm bơm Vực Lò
đến Nhà quản lý nước thôn Phú Sơn
|
100
|
80
|
60
|
40
|
-
|
Từ
nhà
quản lý nước thôn Phú Sơn đến giáp
xã
Xuân Quang 1
|
80
|
60
|
40
|
20
|
2.2
|
Khu dân cư mới thôn
Triêm Đức
|
80
|
60
|
40
|
30
|
2.3
|
Đường giao thông
nông thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường từ ngã
ba thôn Phước Huệ (nhà ông Võ Kim Son) đến ngã ba thôn Triêm Đức (nhà ông Đỗ
Ngọc Nhờ)
|
100
|
80
|
60
|
40
|
-
|
Đoạn từ trường tiểu
học đến Cổng thôn văn hóa thôn Kỳ Đu
|
200
|
150
|
100
|
80
|
-
|
Đoạn từ cổng thôn
văn hóa thôn Kỳ Đu đến nhà máy chế biến đá ốp lát Tâm Tín
|
100
|
80
|
60
|
40
|
-
|
Đoạn đường từ Bưu
điện văn hóa đến chợ Đồng Tranh cũ
|
100
|
80
|
60
|
40
|
-
|
Đoạn từ nhà ông
nguyễn Hữu đính đến nhà ông Nguyễn Tấn Đại
|
150
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn từ ngã tư nhà
ông Nguyễn Tấn Đại đi Gò Cốc
|
50
|
40
|
30
|
20
|
-
|
Đoạn từ ngã tư (nhà
ông Nguyễn Hữu Đính) đến trường Hoàng Văn Thụ
|
150
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Nhà ông Bình đến
nhà ông Nguyễn Khắc Thành
|
150
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Nhà ông Phan Văn
Thanh đến nhà ông Huỳnh Từ Ngọc Chấn
|
150
|
100
|
80
|
60
|
2.4
|
Các
đường, đoạn đường
còn lại trong xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu
vực 1
|
60
|
50
|
40
|
30
|
-
|
Khu
vực 2
|
50
|
40
|
30
|
20
|
3
|
Xã
Xuân
Sơn
Nam
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường
ĐT
641:
|
|
|
|
|
-
|
Từ
giáp ranh huyện
Tuy
An
đến Cầu bà Tâm
|
200
|
120
|
80
|
40
|
-
|
Từ
Cầu bà
Tâm đến Cổng trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
|
450
|
200
|
140
|
100
|
-
|
Từ
Cổng trường THCS Nguyễn Văn Trỗi đến giáp Thị trấn La
Hai
|
300
|
160
|
100
|
60
|
3.2
|
Đường
liên thôn: Đường
ĐT641
-
Cầu
sắt
Tân
Long
|
|
|
|
|
-
|
Đường Tân Vinh -
Tân
Long: Từ
ĐT
641
(nhà
văn
hóa
Bưu điện)
đến Cầu sắt Tân Long
|
350
|
250
|
160
|
120
|
-
|
Đường Tân Phú
-
Tân Long:
Từ
ĐT
641
(nhà
bà
Sen) đến
Cầu sắt Tân Long
|
150
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đường từ
Cầu
Tân Vinh đến nhà ông
Đạo.
|
150
|
100
|
80
|
60
|
3.3
|
Các
đường, đoạn đường
còn lại trong xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu
vực 1
|
80
|
60
|
40
|
30
|
-
|
Khu
vực 2
|
60
|
40
|
30
|
20
|
4
|
Xã
Xuân
Lãnh
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường
ĐT
641:
|
|
|
|
|
-
|
Từ
Km25+000
(giáp xã Xuân Long) đến Km29+000
(cầu Đá
Chát)
|
100
|
80
|
50
|
40
|
-
|
Từ
Km29+000
(cầu
Đá
Chát)
đến Km
30+000
(Cống Bảy Phẩm)
|
250
|
100
|
80
|
40
|
-
|
Từ
Km30+000
đến
(Cống
Bảy Phẩm) Km31+500
(Trung
tâm
xã)
|
400
|
200
|
100
|
40
|
-
|
Từ
Km
31+500
(Trung tâm
xã)
đến
Km33+00 (Thôn
Soi Nga)
|
200
|
100
|
80
|
40
|
-
|
Từ
Km
33+000
đến
Km36+000 (Mục Thịnh)
|
60
|
50
|
30
|
20
|
4.2
|
Đường
ĐT
644:
|
|
|
|
|
-
|
Từ
cột
mốc
địa giới
hành chính Xuân Lãnh
-
Đa
Lộc đến Km33+600
(Cầu
Soi Thầy)
|
50
|
40
|
30
|
20
|
-
|
Từ
km33+600
(cầu Soi
Thầy) đến km34+450 (cầu Suối
Kỷ)
|
100
|
80
|
50
|
40
|
-
|
Từ
km34+450
(cầu Suối
Kỷ) đến giáp
ĐT641
|
150
|
90
|
60
|
30
|
4.3
|
Đường
liên thôn:
|
|
|
|
|
-
|
Từ
ĐT641
đến
chợ
Mới (giáp nhà
ông
Nguyễn
Sơn Tùng)
|
300
|
180
|
120
|
60
|
-
|
Từ
chợ
Mới đến
giáp
đường ĐT644
|
180
|
120
|
90
|
60
|
-
|
Từ
đường ĐT 644 đến Cổng trường Chu Văn An
|
80
|
50
|
40
|
30
|
4.4
|
Các
đường, đoạn đường
còn lại trong xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu
vực 1
|
60
|
50
|
40
|
30
|
-
|
Khu
vực 2
|
50
|
40
|
30
|
20
|
5
|
Xuân
Sơn
Bắc
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường
ĐT642:
|
|
|
|
|
-
|
Từ
Km8+000
đến
Km10+380
(cầu Cây
Sung)
|
100
|
60
|
40
|
20
|
-
|
Từ
Km10+380
(cầu Cây
Sung) đến Km11 + 150 (nhà
ông Đỗ Văn Năm)
|
300
|
150
|
80
|
50
|
-
|
Từ
Km11+150 (nhà ông Đỗ Văn Năm đến dốc Đèo
(Nhà ông Phan Văn Núi)
|
200
|
100
|
80
|
40
|
-
|
Từ dốc
Đèo
(Nhà ông Phan Văn Núi) đến Km12+500 (giáp thị trấn La
Hai)
|
100
|
60
|
40
|
20
|
5.2
|
Đường
liên thôn
Tân Phước – Tân Thọ
|
|
|
|
|
-
|
Từ
đường ĐT 642 đến nhà bà Lê Thị Sương
|
100
|
80
|
60
|
30
|
-
|
Từ
nhà bà Lê Thị Sương đến đèo ông Tứ (nhà ông Võ Hữu Tâm)
|
70
|
40
|
30
|
20
|
-
|
Từ đèo
ông Tứ (nhà ông Võ Hữu Tâm) đến giáp Mỹ Long-An Dân – Tuy An
|
80
|
50
|
30
|
20
|
-
|
Đường giao thông
nông thôn từ cổng văn hóa thôn Tân Bình đến xóm Gò (nhà ông Võ Hồng Son)
|
100
|
60
|
40
|
20
|
5.3
|
Các
đường, đoạn đường
còn lại trong xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu
vực 1
|
60
|
50
|
40
|
30
|
-
|
Khu
vực 2
|
50
|
40
|
30
|
20
|
6
|
Xã
Xuân Quang 3
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường
ĐT642
|
|
|
|
|
-
|
Từ Km18+000 (Đèo Ngang-
giáp thị trấn La Hai) đến Cầu Ông Dương
|
300
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Từ
Cầu
Ông
Dương đến
Cầu Tràn Suối
Ré
|
400
|
200
|
120
|
80
|
-
|
Từ
Cầu
Tràn Suối
Ré đến Cầu
Tràn Suối
Bà
Sào (giáp
xã Xuân Phước)
|
300
|
120
|
100
|
80
|
6.2
|
Đường
Phước
Lộc
đến A20:
|
|
|
|
|
-
|
Từ
ĐT
642
Đến
Nhà Bà Trần Thị Thu Hiền
|
400
|
200
|
120
|
80
|
-
|
Nhà
Bà Trần Thị Thu Hiền đến cầu tràn Sông Con
|
200
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn
từ
Cầu
tràn Sông Con đến ngã ba
đội
2
Thạnh
Đức
(Nhà ông Quốc)
|
100
|
60
|
40
|
20
|
-
|
Từ
Ngã 3
đội
2
Thạnh Đức (Nhà ông Quốc)
đến
Cầu Tràn
suối Sâu (Giáp xã Xuân
Phước)
|
200
|
100
|
60
|
30
|
6.3
|
Đường liên thôn
Long Hà – Phước Lộc (Từ nhà bà Trần Thị Thu Hiền đến giáp thị trấn La Hai)
|
100
|
50
|
40
|
30
|
6.4
|
Các
đường, đoạn đường
còn lại trong xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu
vực 1
|
60
|
50
|
40
|
30
|
-
|
Khu
vực 2
|
50
|
40
|
30
|
20
|
7
|
Xã
Xuân Phước
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường
ĐT642:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Suối Bà Sào
(giáp xã Xuân Quang 3) đến km 25+125 (Ngã ba Phước Hòa)
|
300
|
180
|
120
|
60
|
-
|
Từ Km25+125 (ngã
ba Phước Hòa – Xuân Phước) đến Km28+000 (cầu
tràn thôn Phú Hội - Xuân Phước)
|
300
|
180
|
120
|
60
|
-
|
Đoạn từ Km 28+000
(Phú Hội) đến giáp xã Sơn Định – Sơn Hòa
|
100
|
60
|
40
|
30
|
7.2
|
Đường
ĐT647:
|
|
|
|
|
-
|
Từ
Km0+000
(Ngã
ba
Phước
Hòa) đến
Km1+900 (Cầu
Suối Tía)
|
350
|
200
|
100
|
80
|
-
|
Từ Km1+900 (Cầu Suối Tía) đến Km3+800 (trại A20)
|
200
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Từ Km3+800 (trại A20) đến giáp
xã Xuân Quang 1
|
150
|
100
|
80
|
60
|
7.3
|
Đường
liên thôn:
|
|
|
|
|
-
|
Từ
ngã ba
A20
đến
địa phận xã
Xuân Quang
3
|
200
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Từ
phòng khám khu vực Xuân
Phước
giáp
ngã
tư
Phú Hội
|
150
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đoạn
từ
Khu
tập thể
lâm
trường cũ
đến cổng
dưới
chợ
(Nhà ông Phạm Đình Nha) (Đường sân bay cũ)
|
350
|
200
|
100
|
80
|
-
|
Đoạn
từ cổng dưới chợ đến Cầu Suối Tía (Đường sân bay cũ)
|
400
|
300
|
200
|
80
|
-
|
Đường Phú Xuân B –
Đồng bò: Từ cầu ông Tư đến cổng Hồ chứa nước Phú Xuân
|
100
|
80
|
60
|
40
|
7.4
|
Các
đường, đoạn đường
còn lại trong xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu
vực 1
|
60
|
50
|
40
|
30
|
-
|
Khu
vực 2
|
50
|
40
|
30
|
20
|
8
|
Xã
Xuân Quang 1
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường
ĐT647:
|
|
|
|
|
-
|
Từ
Giáp
xã Xuân Phước đến Cầu tràn dốc ông Thảo.
|
150
|
120
|
90
|
60
|
-
|
Từ
cầu tràn
dốc ông Thảo đến cầu tràn Suối Cối 1.
|
200
|
120
|
80
|
60
|
-
|
Từ
cầu
tràn Suối Cối 1 đến cầu ông Chung)
|
300
|
250
|
200
|
150
|
-
|
Từ
Km16+000
đến
Km32+000 (đoạn từ ruộng ông Ma Chiên đến
Suối Tre ngô làng Bà Đẩu)
|
150
|
120
|
90
|
60
|
8.2
|
Khu đân cư thôn
Suối Cối 2
|
150
|
120
|
90
|
60
|
8.3
|
Các
đường, đoạn đường
còn lại trong xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu
vực 1
|
60
|
50
|
40
|
30
|
-
|
Khu
vực 2
|
50
|
40
|
30
|
20
|
9
|
Xã
Đa Lộc
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường
ĐT644
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn
qua địa bàn thôn
3
|
150
|
90
|
60
|
40
|
-
|
Đoạn
qua địa bàn thôn
2,
4,
5
|
100
|
70
|
50
|
30
|
-
|
Đoạn
qua địa bàn thôn
1,
6
|
80
|
60
|
40
|
20
|
9.2
|
Đường giao thông
nông thôn (BTCT)
|
|
|
|
|
-
|
Các đường GTNT
thuộc thôn 2, 4, 5
|
60
|
40
|
30
|
20
|
-
|
Các đường GTNT
thuộc thôn 3
|
80
|
60
|
40
|
20
|
9.3
|
Các
đường, đoạn đường còn lại
trong
xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu
vực 1
|
50
|
40
|
30
|
20
|
-
|
Khu
vực 2
|
40
|
30
|
20
|
16
|
10
|
Xã
Phú
Mỡ
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường
ĐT647:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn
từ
Suối Cà
Tơn đến
Suối La
Hiêng
|
80
|
60
|
40
|
20
|
-
|
Đoạn
từ
Suối La
Hiêng đến Dốc
Ruộng
(cuối thôn
Phú Tiến)
|
80
|
60
|
40
|
20
|
-
|
Đoạn
từ
Suối Mò
O
đến
Sông Bà
Đài
|
80
|
60
|
40
|
20
|
10.2
|
Đường
liên thôn:
|
|
|
|
|
-
|
Đường nội
thôn
Phú Đồng
|
40
|
30
|
20
|
16
|
-
|
Đường nội
thôn
Phú Hải
|
40
|
30
|
20
|
16
|
-
|
Đường nội
thôn
Phú Lợi
|
50
|
40
|
30
|
20
|
10.3
|
Các
đường, đoạn đường
còn lại trong xã:
|
|
|
|
|
-
|
Khu
vực 1
|
40
|
30
|
20
|
16
|
-
|
Khu
vực 2
|
30
|
25
|
20
|
16
|