Cl
NHCOCH2CH3
Tên hoá học: 3', 4' -
dichloropropionanilide
Công thức phân tử: C9H9Cl2NO
Khối lượng phân tử:
218,1
Độ hoà tan trong:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130 mg/l (25oC)
Dichloromethane,
isopropanol:
> 200-500 g/l
(20o C)
Toluene
50-100 g/l
n-Hexane:
< 1 g/l
Bền ở điều kiện
thường
1.
Phạm vi áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Propanil kỹ thuật;
- Thuốc bảo vệ thực
vật (BVTV) có chứa hoạt chất propanil dạng nhũ dầu, dùng làm thuốc trừ cỏ hại
cây trồng;
- Thuốc BVTV có chứa
hoạt chất propanil dạng huyền phù, dùng làm thuốc trừ cỏ hại cây trồng.
2.
Qui định chung
2.1. Lấy mẫu
Theo tiêu chuẩn ngành
số 10TCN 386-99
2.2. Hoá chất, thuốc
thử, dung môi
Loại tinh khiết phân
tích
2.3. Mức sai lệch cho phép của hàm lượng hoạt chất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức sai lệch cho
phép
%
g/l ; g/kg ở 20o
C
Từ 2,5 trở xuống
Từ trên 2,5 tới 10
Từ trên 10 tới 25
Từ trên 25 tới 50
hoặc
Từ trên 50 trở lên
Từ 25 trở xuống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ trên 100 tới 250
Từ trên 250 tới 500
Từ trên 500 trở lên
15% hàm lượng đăng
ký
10% hàm lượng đăng
ký
6% hàm lượng đăng
ký
5% hàm lượng đăng
ký
2,5% hàm lượng
đăng ký
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4. Cân phân tích
Cân sử dụng có độ
chính xác: 0,00001g
2.5. Kết quả thử
nghiệm
Các phép thử tiến
hành ít nhất trên hai lượng cân mẫu thử.
3.
Yêu cầu kỹ thuật
3.1. Propanil kỹ
thuật
Sản phẩm có dạng tinh thể mầu nâu với thành phần chính là
propanil và tạp chất sinh ra trong quá trình sản xuất.
Hoạt chất: Hàm lượng propanil khi xác định phải phù hợp với qui định trong mục
2.3.
3.2. Thuốc trừ cỏ có
chứa hoạt chất propanil dạng nhũ dầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.1. Hoạt chất
Hàm lượng propanil
khi xác định phải phù hợp với qui định trong mục 2.3.
3.2.2. Tính chất vật
lý
Độ bền nhũ tương
Độ tự nhũ ban đầu Hoàn
toàn
Độ bền nhũ tương sau
0,5giờ, lớp kem lớn nhất 2ml
Độ bền nhũ tương sau
2 giờ, lớp kem lớn nhất 4ml
Độ tái nhũ sau 24 giờ
Hoàn toàn
Độ bền nhũ tương cuối
cùng sau 24,5 giờ, lớp kem lớn nhất 4ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.3.1.ở nhiệt độ 0°C
Sau khi bảo quản ở 0 ± 1°C
trong 7 ngày, thể tích chất lỏng hoặc chất rắn tách lớp không lớn hơn 0,3 ml
3.2.3.2.ở nhiệt độ 54°C
Sau khi bảo quản ở 54
± 2°C trong 14 ngày, sản phẩm phải phù hợp
với qui định tại 3.2.
3.3. Thuốc trừ cỏ có
chứa hoạt chất propanil dạng huyền phù
Sản
phẩm có dạng huyền phù của hạt mịn propanil kỹ thuật trong nước cùng với các
chất phụ gia thích hợp. Sau khi khuấy nhẹ, sản phẩm phải đồng nhất và dễ dàng pha loãng với nước.
3.3.1. Hoạt chất
Hàm lượng propanil khi xác định phải phù hợp với qui định trong mục 2.3.
3.3.2. Tính chất vật
lý
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lượng chất còn lại
trên rây 75mm không lớn hơn 1%
3.3.2.2. Tỷ suất lơ
lửng
Sau khi tạo huyền phù
của sản phẩm trong nước chuẩn D ở 30 ±
1°C trong 30 phút, hàm
lượng propanil trong dung dịch huyền phù không nhỏ hơn 80%.
3.3.2.3. Độ pH (dung dịch 1% trong nước)
Trong
khoảng
5 - 8
3.3.3. Độ bền bảo
quản
3.3.3.1. ở nhiệt độ 0°C
Sau khi bảo quản ở 0 ± 1°C
trong 7 ngày, sản phẩm phải phù hợp với qui định trong mục 3.2
3.3.3.2. ở nhiệt độ 54 °C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.
Phương pháp thử
4.1. Xác định hàm
lượng hoạt chất propanil
4.1.1. Nguyên tắc
Hàm lượng propanil
được xác định bằng phương pháp sắc ký khí với detector
ion hoá ngọn lửa (FID). Dùng dioctylphthalate làm chất nội
chuẩn. Kết quả được tính toán dựa trên sự so
sánh tỷ số giữa số đo diện tích của pic mẫu thử với pic nội chuẩn và số đo diện
tích của pic mẫu chuẩn với pic nội chuẩn.
4.1.2. Hoá chất, dụng
cụ, thiết bị
Chất chuẩn propanil
đã biết trước hàm lượng
Chất nội chuẩn
di-octylphthalate
Acetone
Khí hydro
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bình định mức dung
tích 10 ml; 100ml
Pipet 2ml
Màng lọc 0,45mm
Máy sắc kí khí, detector ion hoá ngọn lửa
Máy lắc siêu âm
Máy tích phân kế hoặc
máy vi tính
Máy nén khí
Cột mao quản 5%
Phenyl methyl siloxane ( 0,25mm x 15m), bề dày lớp
phim 0,25mm.
Microxylanh bơm mẫu
10ml chia vạch đến 1ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.3. Chuẩn bị dung
dịch
4.1.3.1. Dung dịch
nội chuẩn
Cân khoảng 1,00g chất
nội chuẩn di-octylphthalate chính xác tới 0,0001g vào bình định mức 100ml, hoà
tan và định mức tới vạch bằng aceton.
4.1.3.2. Dung dịch
mẫu chuẩn
Cân khoảng 0,08g chất
chuẩn propanil chính xác tới 0,00001g vào bình định mức 10ml, dùng pipet thêm
chính xác 2ml dung dịch nội chuẩn, hoà tan và định mức tới vạch bằng aceton.
4.1.3.3. Dung dịch
mẫu thử
a) Thuốc kỹ thuật
Cân lượng mẫu thử có
chứa khoảng 0,08g propanil chính xác đến 0,00001g vào
bình định mức 10ml, dùng pipet thêm chính xác 2ml dung dịch nội chuẩn, hoà tan
và định mức tới vạch bằng acetone.
b) Thuốc trừ cỏ chứa
hoạt chất propanil dạng huyền phù và nhũ dầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.4. Thông số máy
Nhiệt độ cột: Chương
trình nhiệt độ
Nhiệt độ đầu: 210°C trong 2 phút
Nhiệt độ cuối: 260°C trong 6 phút
Tốc độ tăng nhiệt: 20°C/phút
Nhiệt độ buồng tiêm
mẫu: 260°C
Nhiệt độ detector: 300°C
Tốc độ khí nitơ: 1,0 ml/phút
Tốc độ khí hidro: 35
ml/phút
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể tích mẫu bơm: 1ml
Tỷ lệ chia dòng: 20:1
4.1.5. Tiến hành phân
tích trên máy
Bơm
dung dịch mẫu chuẩn cho đến khi tỷ số số đo diện tích của
pic mẫu chuẩn và pic nội chuẩn thay đổi không lớn hơn 1%. Bơm lần lượt dung
dịch mẫu chuẩn và dung dịch mẫu thử, lặp lại 2 lần (tỷ
số số đo diện tích của pic mẫu)
4.1.6. Tính toán kết
quả
Hàm lượng hoạt chất
propanil (X) trong mẫu được tính bằng phần trăm theo
công thức:
Hàm lượng hoạt chất
propanil (Y) tính theo g/l theo công thức:
Y= 10.X.d20°C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fm: Trung
bình tỷ số giữa số đo diện tích của pic mẫu thử và pic
nội chuẩn
Fc: Trung
bình tỷ số giữa số đo diện tích của pic mẫu chuẩn và
pic nội chuẩn
mc: Khối lượng mẫu
chuẩn, g
mm: Khối lượng mẫu thử,
g
P: Độ tinh khiết của
chất chuẩn, %
d20°C: Tỷ trọng của mẫu
thử ở 20°C (xác định theo TCVN
3731-82)
4.2. Xác định độ bền
nhũ tương
Theo TCVN 3711-86
4.3. Thử rây ướt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4. Xác định tỷ suất
lơ lửng
Theo
tiêu chuẩn ngành số 10TCN 102-88. Hàm lượng propanil trong 25ml còn lại dưới
đáy ống đong được xác định theo mục 4.1 của tiêu chuẩn
này và bổ sung như sau:
4.4.1. Tiến hành
4.4.1.1. Dụng cụ
Tủ sấy chân không
Đĩa bay hơi
4.4.1.2. Chuẩn bị
dung dịch mẫu thử
Sau
khi hút 225 ml phía trên, chuyển định lượng dung dịch còn lại dưới đáy ống đong
vào đĩa bay hơi.
Cho bay hơi ở nhiệt độ 54 °C
trong tủ sấy chân không tới trọng lượng không đổi, để nguội đến nhiệt độ phòng.
Cân lượng cặn trong đĩa bay hơi có chứa khoảng 0,08g
hoạt chất propanil vào bình định mức 10ml, dùng pipét thêm chính xác 2 ml dung
dịch nội chuẩn. Hoà tan và định mức tới vạch bằng acetone. Lọc qua màng lọc 0,45mm trước khi bơm vào máy.
4.4.1.3. Tính toán
kết quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
q: Khối lượng hoạt
chất propanil trong 25ml còn lại dưới đáy ống đong, g
c: Khối lượng hoạt
chất propanil trong lượng mẫu dùng để xác định tỷ suất lơ lửng, g
4.5. Xác định độ pH
Theo tiêu chuẩn ngành
số 10TCN-389-99
4.6. Xác định độ bền
bảo quản
4.6.1. Độ bền bảo
quản ở 0oC
4.6.1.1. Hoá chất,
dụng cụ, thiết bị
ống đong 100ml, chia
vạch đến 0,1ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tủ lạnh có khả năng
duy trì ở nhiệt độ 0 ± 1 oC
Cốc ly tâm dung tích
100ml có kích thước (mm) như sau:
100
75
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
15
10
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
3
2
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82-90
187-193
167-173
4.6.1.2. Tiến hành
Dùng pipét lấy 100 ml
± 1,0
mẫu thử vào ống ly tâm, đặt vào tủ lạnh ở nhiệt độ 0±1oC trong 1giờ. Trong thời gian đó, 15 phút khuấy mẫu 1 lần (mỗi lần khuấy 30 giây).
Tiếp tục bảo quản mẫu ở nhiệt độ 0 ± 1
oC liên tục trong 7 ngày. Sau đó lấy mẫu ra, để ở nhiệt độ 20oC
trong 3 giờ, quay ngược ống ly tâm một lần, ly tâm 15 phút, và ghi lại thể tích
chất rắn hoặc chất lỏng tách lớp ở đáy ống ly tâm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G = 981cm/ s2
Trong đó:
v: Tốc độ ly tâm, vòng/phút
d: Khoảng cách giữa
hai ống ly tâm đối diện, cm
4.6.2. Độ bền bảo
quản ở 54 oC
Theo tiêu chuẩn ngành số 10TCN 105-88.
1. TCVN 3711-86
2. 10TCN 102-88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. 10TCN 386-99
5. 10TCn 389-99
6. The British Crop
Protection Council of The Royal Society of Chemistry, UK, the pesticide Manual, tenth edition, 1994.