P S CH2 C NH CH3
S
O
CH3O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên chỉ tiêu
1. Ngoại quan
Dung dịch trong suốt, màu vàng
nhạt
2. Hàm lượng hoạt chất 0,0 - dimethyl
S - (N- methyl carbamoyl methyl) phosphorodithioate, tính bằng phần trăm
40 ± 2
3. Độ bền nhũ tương (dung dịch 5%
trong nước cứng chuẩn)
- Độ tự nhũ ban đầu
- Độ bền nhũ tương sau 30 phút.
Lớp kem lớn nhất
- Độ nhũ tương sau 2giờ. Lớp kem
lớn nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Độ bền nhũ tương cuối cùng sau
24 giờ 30 phút. Lớp kem lớn nhất
Hoàn toàn
2ml
4ml
Hoàn toàn
4ml
4. Độ axit (theo H2SO4),
tính bằng phần trăm không lớn hơn
0,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
2. Lấy mẫu:
Theo Quy định ban hành kèm theo Quyết định 150NN BVTV/QĐ ngày 15-3-1995 của Bộ Nông
nghiệp và CNTP nay là Bộ Nông nghiệp & PTNT.
3. Phương pháp thử:
3.1 Quy định chung:
3.1.1 Thuốc thử dùng trong các phép
phân tích phải là loại T.K.P.T
3.1.2 Nước cất phải là nước cất theo TCVN 2117-77
3.1.3 Tất cả các phép xác định phải
tiến hành song song với ít nhất 2 lượng cân mẫu thử.
3.1.4 Sai số cho phép không được lớn
hơn 2% giá trị tương đối.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định bằng mắt thường: Dung dịch
trong suốt, màu vàng nhạt.
3.3. Xác định hàm lượng hoạt chất dimethoate:
3.3.1. Nguyên tắc:
Hàm lượng hoạt chất
dimethoate được xác định bằng phương pháp sắc ký khí, detector ion hoá
ngọn lửa (FID), dùng dibutyl phtalate làm chất nội chuẩn. Kết quả được tính
toán dựa trên sự so sánh giữa tỷ số số đo diện tích (hoặc chiều cao) của pic
mẫu thử với píc nội chuẩn và tỷ số số đo diện tích (hoặc chiều cao) của píc mẫu
chuẩn với pic nội chuẩn.
3.3.2 Hoá chất, dụng cụ, và thiết
bị:
- Bình định mức dung tích 10ml,
100ml;
- Chất chuẩn dimethoate đã biết
trước hàm lượng;
- Chất nội chuẩn dibuthyl phthalate;
- axeton;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khí hydro 99,9%;
- Máy sắc ký khí với detector ion
hoá ngọn lửa (FID);
- Máy ghi tích phân kế;
- Máy nén không khí dùng cho máy sắc
ký khí;
- Cột sắc ký khí thuỷ tinh (1m x
4mm): Nhồi SE-30 5% trên chromosorb AW-DMCS (80-100 mesh)
- Micro xilanh: 10ml
3.3.3 Chuẩn bị dung dịch:
3.3.3.1 Chuẩn bị dung dịch nội chuẩn:
Cân khoảng 0,45
g chất nội chuẩn dibuthyl phtalate, chính xác tới 0,0002g vào bình định mức
dung tích 100ml. Hoà tan và định mức tới vạch bằng aceton.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cân khoảng 0,1g chất chuẩn
dimethoate chính xác tới 0,0002g vào bình định mức dung tích 10ml. Hoà tan và
định mức tới vạch bằng aceton.
3.3.3.3 Chuẩn bị dung dịch mẫu thử:
Cân khoảng 0,25
g mẫu thử dimethoate chính xác tới 0,0002 g vào bình định mức dung tích 10ml.
Hoà tan và định mức tới vạch bằng aceton.
3.3.3.4 Chuẩn bị dung dịch mẫu chuẩn
phân tích:
Dùng pipet lấy chính xác 2 ml dung
dịch mẫu chuẩn dimethoate vào bình định mức dung tích 10ml. Định mức tới vạch
bằng dung dịch nội chuẩn.
3.3.3.5 Chuẩn bị dung dịch mẫu thử phân tích:
Dùng pipet lấy chính xác 2 ml dung
dịch mẫu thử vào bình định mức dung tích 10ml. Định mức tới vạch bằng dung dịch nội chuẩn.
3.3.3.6 Điều kiện phân tích:
- Nhiệt độ buồng bơm và detector: 260
oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tốc độ khí nitơ: 40
ml/phút
- Tốc độ khí hydro: 35
ml/phút
- Tốc độ không khí nén: 30
ml/phút
- Lượng mẫu bơm vào: 1àl
3.3.3.7 Tiến hành phân tích trên
máy:
Bơm lần lượt dung dịch mẫu chuẩn
phân tích và dung dịch mẫu thử phân tích, lặp lại 3 lần.
3.3.4 Tính toán kết quả:
Hàm lượng hoạt chất dimethoate (X)
trong mẫu được tính bằng phần trăm theo công thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fm: Tỷ số diện tích (hoặc
chiều cao) của pic mẫu thử với píc nội chuẩn
Fc: Tỷ số diện tích (hoặc
chiều cao) của pic mẫu chuẩn với píc nội chuẩn.
mc: Khối lượng mẫu chuẩn, g
mm: Khối lượng mẫu thử, g
P: Độ tinh khiết của chất chuẩn, %
Hàm lượng hoạt chất dimethoate là
hàm lượng hoạt chất trung bình của các lượng cân mẫu thử.
3.4 Xác định độ bền nhũ tương:
Theo TCVN - 3711- 82, mục 3.5.
3.5 Xác định độ axit:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.6 Xác định độ ẩm:
Theo 10TCN 232-95
mục 3.7.