C2H5
N
CH2CH2OCH2CH2CH3
COC2H5Cl
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tên hoá
học: 4,6 dichloro-2-phenylpyrimidine.
- Công thức
phân tử : C10H6Cl2N2
- Khối lượng
phân tử : 225,08
- Công thức
cấu tạo :
N
Cl
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cl
1.2. Các
chỉ tiêu hoá lý của sản phẩm chứa 300g/l pretilachlor phải đạt các mức và yêu
cầu quy định trong bảng sau:
Tên chỉ tiêu
Mức và yêu cầu
1. Ngoại quan
Dung dịch trong suốt, màu vàng
nhạt đến nâu
2. Hàm lượng hoạt chất 2-chloro-2,6-diethyl-N-(2
propoxyethyl) acetanilide, tính bằng g/l
300 ± 15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 ± 1
4. Độ bền nhũ tương (dung dịch 5% trong nước cứng chuẩn)
- Độ tự nhũ ban đầu
Hoàn toàn
- Độ bền nhũ tương sau 30ph. Lớp kem lớn nhất
2 ml
- Độ bền nhũ tương sau 2 giờ. Lớp
kem lớn nhất
4 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoàn toàn
- Độ bền nhũ tương cuối cùng sau 24 giờ 30ph. Lớp kem lớn
nhất
4 ml
5. Độ pH của dung dịch 1% trong nước
4,5-7
6. Tỷ trọng của mẫu ở 200C
0,95-1,05
2. Lấy mẫu:
Theo Quy định ban hành kèm theo Quyết định
150/NN-BVTV/QĐ ngày 10/3/1995 của Bộ Nông nghiệp và CNTP nay là Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1. Quy định chung:
3.1.1. Thuốc thử dùng trong các phép
phân tích phải là loại T.K.P.T.
3.1.2. Nước cất phải là nước cất theo TCVN 2117-77.
3.1.3. Tất cả các phép xác định phải tiến hành song song với
ít nhất 2 lượng cân mẫu thử.
3.1.4. Sai số cho phép không được
lớn hơn 2% giá trị tương đối.
3.2. Ngoại quan:
Xác định bằng mắt thường: dung dịch
trong suốt, màu vàng nhạt đến nâu.
3.3. Xác định hàm lượng hoạt chất
pretilachlor:
3.3.1. Nguyên tắc:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.2. Dụng cụ, hoá chất và thiết
bị:
- Bình định mức dung tích 10 ml; 100
ml;
- Pipet 1 ml;
- Chất chuẩn pretilachlor đã biết
trước hàm lượng ;
- Chất nội chuẩn benzylbenzoate;
- Aceton;
- Khí nitơ 99,9%;
- Khí hydro 99,9%;
- Cân phân tích, độ chính xác
0,01mg;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Máy ghi tích phân;
- Máy nén không khí dùng cho máy sắc
ký khí;
- Cột sắc ký khí thuỷ tinh (2m x
4mm) : Nhồi 1,5% silicon OV-17 tẩm trên Shimalite W-AW-DMCS (80-100 mesh);
- Microxilanh bơm mẫu: 10ml;
3.3.3. Chuẩn bị dung dịch:
3.3.3.1. Chuẩn bị dung dịch nội
chuẩn:
Cân khoảng 0,7g benzylbenzoate chính
xác tới 0,0002g vào bình định mức dung tích 100 ml. Hoà tan và định mức tới
vạch bằng Aceton.
3.3.3.2. Chuẩn bị dung dịch mẫu
chuẩn:
Cân khoảng 0,12g chất chuẩn
pretilachlor chính xác tới 0,0002g vào bình định mức dung tích 10 ml. Hoà tan
và định mức tới vạch bằng aceton.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cân khoảng 0,3g mẫu thử chính xác
tới 0,0002g vào bình định mức dung tích 10 ml. Hoà tan và định mức tới vạch
bằng aceton.
3.3.3.4. Chuẩn bị dung dịch mẫu
chuẩn phân tích:
Dùng pipet lấy
chính xác 2ml dung dịch nội chuẩn và 2ml dung dịch mẫu chuẩn vào bình có nút
nhám. Lắc kỹ.
3.3.3.5. Chuẩn bị dung dịch mẫu thử
phân tích:
Dùng pipet lấy
chính xác 2ml dung dịch nội chuẩn và 2ml dung dịch mẫu thử vào bình có nút
nhám. Lắc kỹ.
3.3.3.6. Điều kiện phân tích:
- Nhiệt độ buồng bơm và detector :
2800C
- Nhiệt độ cột :
2300C
- Tốc độ khí nitơ :
40ml/phút
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tốc độ không khí :
30ml/phút
- Lượng mẫu bơm vào :
1ml
3.3.3.7. Tiến
hành phân tích trên máy:
Bơm lần lượt
dung dịch mẫu chuẩn phân tích và dung dịch mẫu thử phân tích, lặp lại 3 lần.
3.3.4. Tính toán kết quả:
Hàm lượng hoạt chất pretilachlor (X)
trong mẫu được tính bằng g/l theo công thức:
Trong đó:
Fm : Tỷ số trung bình diện tích (hoặc
chiều cao) giữa píc mẫu thử và píc nội chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mc : Khối lượng mẫu chuẩn, g
mm: Khối lượng mẫu thử, g
P : Độ tinh khiết của chất chuẩn, %
d : Tỷ trọng của mẫu thử
Hàm lượng hoạt chất pretilachlor là
hàm lượng hoạt chất trung bình của các lượng cân mẫu thử.
3.4. Xác định hàm lượng chất an toàn fenchlorim:
3.4.1. Nguyên tắc:
Hàm lượng hoạt chất fenchlorim được xác định bằng
phương pháp sắc ký khí, detector ion hoá ngọn lửa (FID), dùng benzylbenzoate
làm chất nội chuẩn. Kết quả được tính toán dựa trên sự so sánh giữa tỷ số số đo diện tích
(hoặc chiều cao) của píc mẫu thử với píc nội chuẩn và tỷ số số đo diện tích
(hoặc chiều cao) của píc mẫu chuẩn với píc nội chuẩn.
3.4.2. Dụng cụ, hoá chất và thiết
bị: (Theo mục 3.3.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.3. Chuẩn bị dung dịch:
3.4.3.1. Chuẩn bị dung dịch nội
chuẩn:
Cân khoảng 0,40g benzylbenzoate
chính xác tới 0,0002g vào bình định mức dung tích 100 ml. Hoà tan và định mức
tới vạch bằng aceton.
3.4.3.2. Chuẩn bị dung dịch mẫu
chuẩn:
Cân khoảng 0,10g chất chuẩn
fenchlorim chính xác tới 0,0002g vào bình định mức dung tích 10 ml. Hoà tan và
định mức tới vạch bằng aceton.
3.4.3.3. Chuẩn bị dung dịch mẫu thử:
Cân khoảng 1g mẫu thử chính xác tới
0,002g vào bình định mức dung tích 10 ml. Hoà tan và định mức tới vạch bằng
aceton.
3.4.3.4. Chuẩn bị dung dịch mẫu
chuẩn phân tích:
Dùng pipet lấy
chính xác 2ml dung dịch nội chuẩn và 2ml dung dịch mẫu chuẩn vào bình có nút
nhám. Lắc kỹ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dùng pipet lấy
chính xác 2ml dung dịch nội chuẩn và 2ml dung dịch mẫu thử vào bình có nút
nhám. Lắc kỹ.
3.4.3.6. Điều kiện phân tích: (Theo
mục 3.3.3.6)
- Nhiệt độ buồng bơm và detector :
2300C
- Nhiệt độ cột :
1800C
3.4.3.7. Tiến hành phân tích trên
máy:
Bơm lần lượt dung dịch mẫu chuẩn
phân tích và dung dịch mẫu thử phân tích, lặp lại 3 lần.
3.4.4. Tính toán kết quả:
Hàm lượng chất an
toàn fenchlorim (X) trong mẫu được tính bằng g/l theo công thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fm : Tỷ số trung bình diện tích (hoặc
chiều cao) giữa píc mẫu thử và píc nội chuẩn
Fc : Tỷ số trung bình diện tích (hoặc
chiều cao) giữa píc mẫu chuẩn và píc nội chuẩn
mc : Khối lượng mẫu chuẩn, g
mm : Khối lượng mẫu thử, g
P : Độ tinh khiết của chất chuẩn, %
d : Tỷ trọng của mẫu thử
Hàm lượng hoạt chất fenchlorim là
hàm lượng hoạt chất trung bình của các lượng cân mẫu thử .
3.5. Xác định độ bền nhũ tương:
Theo TCVN - 3711 - 82, mục 3.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo 10TCN - 209 - 95, mục 3.4
3.7. Xác định tỷ trọng:
Theo TCVN - 3731 - 82