Tên chỉ
tiêu
|
Yêu cầu
|
1. Màu sắc
|
Vàng đặc trưng của bơ
|
2. Mùi, vị
|
Mùi thơm đặc trưng, không ôi khé,
không có mùi vị lạ
|
3. Trạng thái
|
Mềm, đồng nhất
|
4.3. Các chỉ tiêu lý - hóa của bơ được quy
định trong bảng 2.
Bảng 2 - Các
chỉ tiêu lý - hóa của bơ
Tên chỉ
tiêu
Mức
1. Hàm lượng nước, %, không lớn hơn
16
2. Hàm lượng chất béo, %, không nhỏ
hơn
80
3. Hàm lượng chất khô không béo, %,
không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4. Các chất nhiễm bẩn
4.4.1. Hàm lượng kim loại nặng
trong bơ được quy định trong bảng 3.
Bảng 3 - Hàm
lượng kim loại nặng trong bơ
Tên chỉ tiêu
Mức tối đa
(mg/kg)
1. Hàm lượng chì (Pb)
0,05
2. Hàm lượng asen (As)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Hàm lượng thủy ngân (Hg)
0,05
4. Hàm lượng cadimi (Cd)
1,0
4.4.2. Độc
tố vi nấm trong bơ: Hàm lượng aflatoxin
M, không lớn hơn 0,5 Mg/kg.
4.5. Yêu cầu vệ sinh đối với bơ
4.5.1. Khuyến nghị các sản phẩm là đối tượng
của tiêu chuẩn này cần
được chế biến và xử lý theo Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm [2].
4.5.2. Sản phẩm là đối tượng của tiêu chuẩn này phải
tuân thủ các biện pháp kiểm soát từ giai đoạn sản xuất nguyên liệu thô đến khi
tiêu thụ để đảm
bảo an toàn sức khỏe cho người tiêu dùng.
4.5.3. Sản phẩm phải đáp ứng được các yêu cầu về vi sinh
vật trong bảng 4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên chỉ
tiêu
Mức tối đa
1. Tổng số vi khuẩn hiếu khí trong 1
g sản phẩm
104
2. Số Coliforms trong 1 g
sản phẩm
10
3. Số E.Coli trong 1 g sản phẩm
0
4. Số Salmonella trong 25 g sản
phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Số Staphylococcus areus
trong 1 g sản phẩm
0
6. Tổng số bào tử nấm men, nấm mốc
trong 1 g sản phẩm
10
5. Phụ gia thực phẩm
Các chất phụ gia thực phẩm dưới đây có
thể được sử dụng và chỉ trong giới hạn quy định.
Số INS
Tên chỉ
tiêu
Mức tối đa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160a(i)
b - caroten tổng hợp
25 mg/kg
160a(ii)
Caroten (chiết xuất tự nhiên)
600 mg/kg
160b
Chiết suất annatto
20 mg/kg (theo
tỷ lệ bixin/norbixin)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b - apo - carotenal
35 mg/kg
160f
Axit b - apo - 8-
carotenoic, este etyl hoặc este metyl
35 mg/kg
Chất điều chỉnh độ
axit
339
Natri phosphat
2 g/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri cacbonat
Giới hạn bởi
GMP
500(ii)
Natri hydro cacbonat
524
Natri hydroxit
526
Canxi hydroxit
6. Phương pháp thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2. Xác định hàm lượng nước, theo ISO
3727/1 : 2001.
6.3. Xác định hàm lượng chất
béo, theo ISO
3727/3 : 2001.
6.4. Xác định hàm lượng chất
khô không béo,
theo ISO 3727/2 : 2001.
6.5. Xác định hàm lượng chì, theo TCVN
5779 : 1994.
6.6. Xác định hàm lượng
cadimi, theo AOAC
999.11.
6.7. Xác định hàm lượng thủy ngân, theo AOAC 971.21.
6.8. Xác định hàm lượng
asen,
theo TCVN 5780 : 1994.
6.9. Xác định tổng số vi
sinh vật hiếu khí, theo TCVN 5165 - 90.
6.10. Xác định E.Coli, theo TCVN
6505-3 : 1999 (ISO 11866/3 : 1997).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.12. Xác định Salmonella, theo TCVN
6402 : 1998 (ISO 6785 : 1985).
6.13. Xác định Staphylococcus
aureus,
theo TCVN 4830 - 89 (ISO 6888 : 1983).
6.14. Xác định nấm men, nấm mốc, theo TCVN
6265 : 1997 (ISO 6611 : 1992).
6.15. Xác định Aflatoxin M1 theo TCVN
6685: 2000 (ISO 14501 : 1998).
7. Ghi nhãn, bao gói,
bảo quản, vận chuyển
7.1. Ghi nhãn
Ghi nhãn theo TCVN 7087 : 2002 [CODEX
STAN 1 - 1985 (Rev. 1-1991, Amd. 1999 & 2001)]. Ngoài ra cần ghi rõ các
thông tin dưới đây:
-
Tên sản phẩm ghi rõ là “Bơ", đối với loại bơ có
hàm lượng chất béo lớn hơn 95 % thì tên gọi
“bơ" phải kèm theo mức chất lượng thích hợp.
- Ghi
rõ trên nhãn là bơ nhạt hoặc bơ mặn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ghi nhãn bao gói không dùng để bán lẻ: Việc
nhận biết lô hàng, tên và địa chỉ nhà sản xuất
hoặc nhà đóng gói phải
được ghi trên bao gói. Thông tin nêu trong 7.1 của tiêu chuẩn này, các điều từ 4.1 đến 4.8 của TCVN 7087 : 2002 [CODEX
STAN 1 - 1985 (Rev. 1-1991, Amd. 1999 & 2001)] và hướng dẫn bảo quản, nếu cần,
cũng được ghi trên bao gói hoặc gửi bằng tài liệu kèm theo. Tuy nhiên việc nhận biết
lô hàng, tên, địa chỉ của nhà sản xuất hoặc nhà đóng gói có thể được thay thế bằng
dấu hiệu nhận biết khi dấu hiệu nhận biết này có thể xác định dễ dàng bằng
các tài liệu kèm theo.
7.2. Bao gói
Sản phẩm bơ được đóng gói trong
bao bì chuyên dùng cho thực phẩm.
7.3. Bảo quản
Bơ được bảo quản nơi khô sạch, nhiệt độ
bảo quản không lớn hơn 10 °C. Không bảo quản chung với các sản phẩm có
mùi.
7.4. Vận chuyển
Bơ được vận chuyển trong xe lạnh
chuyên dùng, khô, sạch, đảm bảo an toàn vệ sinh đối với thực phẩm.
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] TCVN 5603 : 1998 (CAC/RCP 1-1969; Rev.
3-1997) Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm.