Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7400:2004 về bơ - yêu cầu kỹ thuật

Số hiệu: TCVN7400:2004 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2004 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Tên chỉ tiêu

Yêu cầu

1. Màu sắc

Vàng đặc trưng của bơ

2. Mùi, vị

Mùi thơm đặc trưng, không ôi khé, không có mùi vị lạ

3. Trạng thái

Mềm, đng nhất

4.3. Các chỉ tiêu lý - hóa của bơ được quy định trong bảng 2.

Bảng 2 - Các ch tiêu lý - hóa của bơ

Tên chỉ tiêu

Mức

1. Hàm lượng nước, %, không lớn hơn

16

2. Hàm lượng chất béo, %, không nhỏ hơn

80

3. Hàm lượng chất khô không béo, %, không lớn hơn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.4. Các chất nhiễm bẩn

4.4.1. Hàm lượng kim loại nặng trong bơ được quy định trong bảng 3.

Bảng 3 - Hàm lượng kim loại nặng trong bơ

Tên chỉ tiêu

Mức tối đa

(mg/kg)

1. Hàm lượng chì (Pb)

0,05

2. Hàm lượng asen (As)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Hàm lượng thủy ngân (Hg)

0,05

4. Hàm lượng cadimi (Cd)

1,0

4.4.2. Độc tố vi nấm trong bơ: Hàm lượng aflatoxin M, không lớn hơn 0,5 Mg/kg.

4.5. Yêu cầu vệ sinh đối với

4.5.1. Khuyến nghị các sản phẩm là đối tượng của tiêu chuẩn này cần được chế biến và xử lý theo Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm [2].

4.5.2. Sn phẩm là đối tượng của tiêu chuẩn này phải tuân thủ các biện pháp kiểm soát từ giai đoạn sản xuất nguyên liệu thô đến khi tiêu thụ để đảm bảo an toàn sức khỏe cho người tiêu dùng.

4.5.3. Sản phẩm phải đáp ứng được các yêu cu về vi sinh vật trong bảng 4.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên chỉ tiêu

Mức tối đa

1. Tổng số vi khuẩn hiếu khí trong 1 g sản phẩm

104

2. Số Coliforms trong 1 g sản phẩm

10

3. Số E.Coli trong 1 g sản phẩm

0

4. Số Salmonella trong 25 g sản phẩm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5. Số Staphylococcus areus trong 1 g sản phẩm

0

6. Tổng số bào tử nấm men, nấm mốc trong 1 g sản phẩm

10

5. Phụ gia thực phẩm

Các chất phụ gia thực phẩm dưới đây có thể được sử dụng và chỉ trong giới hạn quy định.

Số INS

Tên chỉ tiêu

Mức tối đa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

160a(i)

b - caroten tổng hợp

25 mg/kg

160a(ii)

Caroten (chiết xuất tự nhiên)

600 mg/kg

160b

Chiết suất annatto

20 mg/kg (theo tỷ lệ bixin/norbixin)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b - apo - carotenal

35 mg/kg

160f

Axit b - apo - 8- carotenoic, este etyl hoặc este metyl

35 mg/kg

Chất điều chỉnh độ axit

339

Natri phosphat

2 g/kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri cacbonat

Giới hạn bởi GMP

500(ii)

Natri hydro cacbonat

524

Natri hydroxit

526

Canxi hydroxit

6. Phương pháp thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.2. Xác định hàm lượng nước, theo ISO 3727/1 : 2001.

6.3. Xác định hàm lượng chất béo, theo ISO 3727/3 : 2001.

6.4. Xác định hàm lượng chất khô không béo, theo ISO 3727/2 : 2001.

6.5. Xác định hàm lượng chì, theo TCVN 5779 : 1994.

6.6. Xác định hàm lượng cadimi, theo AOAC 999.11.

6.7. Xác định hàm lượng thủy ngân, theo AOAC 971.21.

6.8. Xác định hàm lượng asen, theo TCVN 5780 : 1994.

6.9. Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí, theo TCVN 5165 - 90.

6.10. Xác định E.Coli, theo TCVN 6505-3 : 1999 (ISO 11866/3 : 1997).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.12. Xác định Salmonella, theo TCVN 6402 : 1998 (ISO 6785 : 1985).

6.13. Xác định Staphylococcus aureus, theo TCVN 4830 - 89 (ISO 6888 : 1983).

6.14. Xác định nấm men, nm mốc, theo TCVN 6265 : 1997 (ISO 6611 : 1992).

6.15. Xác định Aflatoxin M1 theo TCVN 6685: 2000 (ISO 14501 : 1998).

7. Ghi nhãn, bao gói, bảo quản, vận chuyển

7.1. Ghi nhãn

Ghi nhãn theo TCVN 7087 : 2002 [CODEX STAN 1 - 1985 (Rev. 1-1991, Amd. 1999 & 2001)]. Ngoài ra cần ghi rõ các thông tin dưới đây:

- Tên sản phẩm ghi rõ là “Bơ", đối với loại bơ có hàm lượng chất béo lớn hơn 95 % thì tên gọi “bơ" phải kèm theo mức chất lượng thích hợp.

- Ghi rõ trên nhãn là bơ nhạt hoặc bơ mặn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Ghi nhãn bao gói không dùng để bán lẻ: Việc nhận biết lô hàng, tên và địa ch nhà sản xuất hoc nhà đóng gói phải được ghi trên bao gói. Thông tin nêu trong 7.1 của tiêu chuẩn này, các điều từ 4.1 đến 4.8 của TCVN 7087 : 2002 [CODEX STAN 1 - 1985 (Rev. 1-1991, Amd. 1999 & 2001)] và hướng dẫn bảo quản, nếu cần, cũng được ghi trên bao gói hoặc gửi bằng tài liệu kèm theo. Tuy nhiên việc nhận biết lô hàng, tên, địa chỉ của nhà sản xuất hoặc nhà đóng gói có thể được thay thế bằng dấu hiệu nhận biết khi dấu hiệu nhận biết này có thể xác định d dàng bằng các tài liệu kèm theo.

7.2. Bao gói

Sản phẩm bơ được đóng gói trong bao bì chuyên dùng cho thực phẩm.

7.3. Bảo quản

Bơ được bảo quản nơi khô sạch, nhiệt độ bảo quản không lớn hơn 10 °C. Không bảo quản chung vi các sản phẩm có mùi.

7.4. Vận chuyển

Bơ được vận chuyển trong xe lạnh chuyên dùng, khô, sạch, đảm bảo an toàn vệ sinh đối với thực phẩm.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[2] TCVN 5603 : 1998 (CAC/RCP 1-1969; Rev. 3-1997) Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7400:2004 về bơ - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.448

DMCA.com Protection Status
IP: 18.223.125.236
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!