Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 50/2018/TB-LPQT Loại văn bản: Điều ước quốc tế
Nơi ban hành: Bộ Ngoại giao Người ký: Lê Thị Tuyết Mai
Ngày ban hành: 08/03/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NGOẠI GIAO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 50/2018/TB-LPQT

Hà Nội, ngày 07 tháng 12 năm 2018

THÔNG BÁO

VỀ VIỆC ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ CÓ HIỆU LỰC

Thực hiện quy định tại Điều 56 của Luật Điều ước quốc tế năm 2016, Bộ Ngoại giao trân trọng thông báo:

Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (Comprehensive and Progressive Agreement for Trans-Pacific Partnership), ký tại Santiago, Chi-lê, ngày 08 tháng 3 năm 2018, có hiệu lực đối với Việt Nam từ ngày 14 tháng 01 năm 2019.

Bộ Ngoại giao trân trọng gửi bản sao Hiệp định theo quy định tại Điều 59 của Luật Điều ước quốc tế nêu trên./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Đối ngoại Quốc hội (để báo cáo);
- Văn phòng Chủ tịch nước (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ (để báo cáo);
- Phòng Công báo, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Công an;
- Bộ Công Thương;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Bộ Giao thông Vận tải;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Bộ Nội vụ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
- Bộ Quốc phòng;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Xây dựng;
- Bộ Y tế;
- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
- Lưu: KTĐP, LPQT, NB943(Lan7).

TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG
VỤ LUẬT PHÁP VÀ ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ




Lê Thị Tuyết Mai

CERTIFYING STATEMENT

I, THE UNDERSIGNED VICTORIA LOUISE HALLUM, hereby certify that this electronic document is a true and complete electronic copy of the Comprehensive and Progressive Agreement on Trans Pacific Partnership, between Australia, Brunei Darussalam, Canada, the Republic of Chile, Japan, Malaysia, the United Mexican States, New Zealand, the Republic of Peru, the Republic of Singapore and the Socialist Republic of Viet Nam, done at Santiago on 8 March 2018, in the English, French and Spanish languages.

Certified at Wellington, this 12th day of March 2018.

Victoria Louise Hallum
International Legal Adviser
Ministry of Foreign Affairs and Trade
of New Zealand

COMPREHENSIVE AND PROGRESSIVE AGREEMENT

FOR

TRANS-PACIFIC PARTNERSHIP

PREAMBLE

The Parties to this Agreement, resolving to:

REAFFIRM the matters embodied in the preamble to the Trans-Pacific Partnership Agreement, done at Auckland on 4 February 2016 (hereinafter referred to as “the TPP”):

REALISE expeditiously the benefits of the TPP through this Agreement and their strategic and economic significance;

CONTRIBUTE to maintaining open markets, increasing world trade, and creating new economic opportunities for people of all incomes and economic backgrounds;

PROMOTE further regional economic integration and cooperation between them;

ENHANCE opportunities for the acceleration of regional trade liberalisation and investment;

REAFFIRM the importance of promoting corporate social responsibility, cultural identity and diversity, environmental protection and conservation, gender equality, indigenous rights, labour rights, inclusive trade, sustainable development and traditional knowledge, as well as the importance of preserving their right to regulate in the public interest; and

WELCOME the accession of other States or separate customs territories to this Agreement,

HAW AGREED as follows:

Article 1: Incorporation of the Trans-Pacific Partnership Agreement

1. The Parties hereby agree that, under the terms of this Agreement, the provisions of the Trans-Pacific Partnership Agreement, done at Auckland on 4 February 2016 (“the TPP”) are incorporated, by reference, into and made part of this Agreement mutatis mutandis, except for Article 30.4 (Accession), Article 30.5 (Entry into Force), Article 30.6 (Withdrawal) and Article 30.8 (Authentic Texts).1

2. For the purposes of this Agreement, references to the date of signature in the TPP shall mean the date of signature of this Agreement.

3. In the event of any inconsistency between this Agreement and the TPP, when the latter is in force, this Agreement shall prevail to the extent of the inconsistency.

Article 2 : Suspension of the Application of Certain Provisions

Upon the date of entry into force of this Agreement, the Parties shall suspend the application of the provisions set out in the Annex to this Agreement, until the Parties agree to end suspension of one or more of these provisions.2

Article 3 : Entry into Force

1. This Agreement shall enter into force 60 days after the date on which at least six or at least 50 per cent of the number of signatories to this Agreement, whichever is smaller, have notified the Depositary in writing of the completion of their applicable legal procedures.

2. For any signatory to this Agreement for which this Agreement has not entered into force under paragraph 1, this Agreement shall enter into force 60 days after the date on which that signatory has notified the Depositary in writing of the completion of its applicable legal procedures.

Article 4 : Withdrawal

1. Any Party may withdraw from this Agreement by providing written notice of withdrawal to the Depositary. A withdrawing Party shall simultaneously notify the other Parties of its withdrawal through the overall contact points designated under Article 27.5 (Contact Points) of the TPP.

2. A withdrawal shall take effect six months after a Party provides written notice to the Depositary under paragraph 1, unless the Parties agree on a different period. If a Party withdraws, this Agreement shall remain in force for the remaining Parties.

Article 5: Accession

After the date of entry into force of this Agreement, any State or separate customs territory may accede to this Agreement, subject to such terms and conditions as may be agreed between the Parties and that State or separate customs territory.

ANNEX3

1. Chapter 5 (Customs Administration and Trade Facilitation)

Article 5.7 (Express Shipments) - paragraph 1 - subparagraph (f): second sentence

2. Chapter 9 (Investment)

(a) Article 9.1 (Definitions):

(i) definition of investment agreement including footnotes 5 through 9;

(ii) definition of investment authorisation including footnotes 10 and 11;

(b) Article 9.19 (Submission of a Claim to Arbitration)

(i) paragraph 1:

(A) subparagraph (a)(i)(B) including footnote 31:

(B) subparagraph (a)(i)(C);

(C) subparagraph (b)(i)(B);

(D) subparagraph (b)(i)(C);

(E) the chaussette “provided that a claimant may submit pursuant to subparagraph (a)(i)(C) or (b)(i)(C) a claim for breach of an investment agreement only if the subject matter of the claim and the claimed damages directly relate to the covered investment that was established or acquired, or sought to be established or acquired, in reliance on the relevant investment agreement.”;

(ii) paragraph 2: all of this paragraph including footnote 32;

(iii) paragraph 3 - subparagraph (b): the phrase “investment authorisation or investment agreement”;

(c) Article 9.22 (Selection of Arbitrators): paragraph 5;

(d) Article 9.25 (Governing Law): paragraph 2 including footnote 35;

(e) Annex 9-L (Investment Agreements): all of this Annex

3. Chapter 10 (Cross-Border Trade in Services)

Annex 10-B (Express Delivery Services):

(a) paragraph 5 including footnote 13;

(b) paragraph 6 including footnote 14

4. Chapter 11 (Financial Services)

(a) Article 11.2 (Scope) - paragraph 2 - subparagraph (b): the phrase “Article 9.6 (Minimum Standard of Treatment)” including footnote 3;

(b) Annex 11-E: all of this Annex

5. Chapter 13 (Telecommunications)

Article 13.21 (Resolution of Telecommunications Disputes) - paragraph 1: subparagraph (d) including the heading “Reconsideration” and footnote 22

6. Chapter 15 (Government Procurement)

(a) Article 15.8 (Conditions for Participation): paragraph 5 including footnote 1;

(b) Article 15.24 (Further Negotiations) - paragraph 2: the phrase “No later than three years after the date of entry into force of this Agreement”4

7. Chapter 18 (Intellectual Property)

(a) Article 18.8 (National Treatment): the last two sentences of footnote 4;

(b) Article 18.37 (Patentable Subject Matter)

(i) paragraph 2: all of this paragraph;

(ii) paragraph 4: the last sentence;

(c) Article 18.46 (Patent Term Adjustment for Unreasonable Granting Authority Delays): all of this Article including footnotes 36 through 39;

(d) Article 18.48 (Patent Term Adjustment for Unreasonable Curtailment): all of this Article including footnotes 45 through 48;

(e) Article 18.50 (Protection of Undisclosed Test or Other Data): all of this Article including footnotes 50 through 57;

(f) Article 18.51 (Biologics): all of this Article including footnotes 58 through 60;

(g) Article 18.63 (Term of Protection for Copyright and Related Rights): all of this Article including footnotes 74 through 77;

(h) Article 18.68 (Technological Protection Measures (TPMs)): all of this Article including footnotes 82 through 95;

(i) Article 18.69 (Rights Management Information (RMI)): all of this Article including footnotes 96 through 99;

(j) Article 18.79 (Protection of Encrypted Program-Carrying Satellite and Cable Signals): all of this Article including footnotes 139 through 146;

(k) Article 18.82 (Legal Remedies and Safe Harbours): all of this Article including footnotes 149 through 159;

(l) Annex 18-E (Annex to Section J): all of this Annex;

(m) Annex 18-F (Annex to Section J): all of this Annex

8. Chapter 20 (Environment)

Article 20.17 (Conservation and Trade) - paragraph 5: the phrase “or another applicable law” including footnote 26

9. Chapter 26 (Transparency and Anti-Corruption)

Annex 26-A (Transparency and Procedural Fairness for Pharmaceutical Products and Medical Devices): Article 3 (Procedural Fairness) including footnotes 11 through 16

10. Annex II

Schedule of Brunei Darussalam - 14 - paragraph 3: the phrase “after the signature of this Agreement”5

11. Annex IV

Schedule of Malaysia - 3 and 4 - Scope of Non-Conforming Activities (hereinafter referred to as the “Scope”): all references to the phrase “after signature of this Agreement”6

ATTACHED FILE

Australia

Australie

Australia

Brunei Darussalam

Brunei Darussalam

Brunei Darussalam

Canada

Canada

Canada

Republic of Chile

République du Chili

República de Chile

Japan

Japon

Japón

Malaysia

Malaisie

Malasia

United Mexican States

États-Unis Mexicains

Estados Unidos Mexicanos

New Zealand

Nouvelle-Zélande

Nueva Zelanda

Republic of Peru

République du Pérou

República del Perú

Republic of Singapore

République de Singapour

República de Singapur

Socialist Republic of Viet Nam

République Socialiste du Viet Nam

República Socialista de Viet Nam

Article 6 : Review of the Comprehensive and Progressive Agreement for Trans-Pacific Partnership

Further to Article 27.2 (Functions of the Commission) of the TPP, if the entry into force of the TPP is imminent or if the TPP is unlikely to enter into force, the Parties shall, on request of a Party, review the operation of this Agreement so as to consider any amendment to this Agreement and any related matters.

Article 7: Authentic Texts

The English, Spanish and French texts of this Agreement are equally authentic. In the event of any divergence between those texts, the English text shall prevail.

In witness whereof the undersigned, being duly authorised by their respective Governments, have signed this Agreement.

DONE at Santiago the eighth day of March, two thousand and eighteen, in the English, French and Spanish languages.



1 For greater certainty, nothing in this Agreement shall provide any rights to any non-Party to this Agreement.

2 For greater certainty, any agreement by the Parties to end a suspension shall only apply to a Party upon the completion of that Party's applicable legal procedures.

3 To assist with the understanding of this Annex, the Parties have used a colon to indicate the specific portion(s) of a provision that has been suspended.

4 The Parties agree that negotiations referred to in paragraph 2 of Article 15.24 (Further Negotiations) shall commence no earlier than five years after entry into force of this Agreement, unless the Parties agree otherwise, Such negotiations shall commence at the request of a Party.

5 As a result of the suspension, the Parties agree that the phrase “after the signature of this Agreement” shall refer to after the entry into force of this Agreement for Brunei Darussalam. Therefore, the Parties understand that the reference to “Any non-conforming measure adopted or maintained” in this paragraph shall mean any non-conforming measure adopted or maintained after the date of entry into force of this Agreement for Brunei Darussalam.

6 As a result of the suspension, the Parties agree that the phrase “after signature of this Agreement” shall refer to after the entry into force of this Agreement for Malaysia. Therefore, the Parties understand that the references in tile Scope to:

(a) “the first year” shall be the first one year period;

(b) “the second and third years” shall be the second and third one year periods;

(c) “the fourth year” shall be the fourth one year period;

(d) “the fifth year” shall be the fifth one year period; and

(e) “the sixth year" shall be the sixth one year period,

counted from the date of entry into force of this Agreement for Malaysia.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông báo 50/2018/TB-LPQT ngày 08/03/2018 về hiệu lực của Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (Comprehensive and Progressive Agreement for Trans-Pacific Partnership)

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.420

DMCA.com Protection Status
IP: 3.22.250.247
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!