TT
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
Đơn vị tính
|
Giống tằm đa hệ
|
Giống tằm lưỡng hệ
|
Giống tằm ngoại
nhập
|
Giống tằm thầu dầu
lá sắn
|
1
|
Số quả trứng/ổ
|
Quả
|
≥ 380
|
≥ 450
|
≥ 500
|
≥ 330
|
2
|
Tỷ lệ trứng nở hữu hiệu
|
%
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 92
|
3
|
Tỷ lệ tằm sống
|
%
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 85
|
≥ 85
|
4
|
Tỷ lệ nhộng sống
|
%
|
≥ 94
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
5
|
Năng suất kén/ổ
|
g
|
≥ 280
|
≥ 520
|
≥ 550
|
≥ 700
|
6
|
Khối lượng toàn kén
|
g
|
≥ 0,9
|
≥ 1,5
|
≥ 1.6
|
≥ 3,0
|
7
|
Khối lượng vỏ kén
|
g
|
≥ 0,13
|
≥ 0,30
|
≥ 0.31
|
≥ 0,35
|
8
|
Tỷ lệ vỏ kén
|
%
|
≥ 13
|
≥ 20
|
≥ 21
|
≥ 13
|
9
|
Chiều dài tơ đơn
|
m
|
≥ 310
|
≥ 800
|
≥ 850
|
-
|
10
|
Tỷ lệ lên tơ tự nhiên
|
%
|
≥ 80
|
≥ 80
|
≥ 85
|
-
|
11
|
Tỷ lệ bệnh gai (đối với giống gốc, giống
bồi dục cấp 1)
|
%
|
≤ 0
|
≤ 0
|
≤ 0
|
≤ 0
|
12
|
Tỷ lệ bệnh gai (đối với giống cấp 2)
|
%
|
≤ 2
|
≤ 2
|
≤ 2
|
≤ 1,4
|
2.5. Phương pháp xác
định các chỉ tiêu kỹ thuật
2.5.1. Số quả trứng/ổ
(quả)
Đếm
tổng số trứng của 1 con ngài đẻ ra gồm trứng thụ tinh và không thụ tinh.
2.5.2.
Tỷ lệ trứng nở hữu hiệu (%)
Trứng
tằm được ấp trong tủ định ôn có nhiệt độ ổn định 25 – 260C, ẩm độ 85
– 86%. Khi trứng ghim (trứng chuyển sang màu tàn thuốc lá) dùng giấy đen bọc
kín, để trong tối 1 ngày. Đến ngày tiếp theo mở giấy ra để trứng nở tự nhiên.
Sau khi trứng nở đến 10 giờ trưa ngày đầu nhúng vỏ trứng vào nước sôi để làm
chết các quả trứng còn lại chưa nở. Đếm số trứng nở, trứng không thụ tinh của ổ
trứng ở từng công thức thí nghiệm.
Tỷ lệ
trứng nở hữu hiệu (%) =
Tổng số trứng nở hữu hiệu của 1 ổ
x 100
Tổng số trứng của 1 ổ - Số trứng không thụ
tinh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sau khi
đếm tằm, hàng ngày khi thay phân ghi chép đầy đủ số tằm giảm có liên quan đến sức
sống như tằm bị bủng, trong, kẹ. Trừ những con bị bệnh nấm, bị nhặng đốt. Sau
khi đã thu kén tiến hành điều tra xác định tổng số kén, số kén có nhộng sống để
tính tỷ lệ tằm sống và tỷ lệ nhộng sống
Tỷ lệ tằm sống (%) =
Số kén thu
x 100
Số kén thu + Số tằm giảm liên quan đến sức
sống
Tỷ lệ kén nhộng sống (%) =
Số kén có nhộng sống
x 100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.5.4.
Tỷ lệ tằm bệnh (%)
Tỷ
lệ tằm bệnh (%) =
Số tằm bị bệnh
x
100
Số tằm nuôi – Số tằm giảm ngẫu nhiên
2.5.5.
Năng suất kén/ổ (g)
Khi
tằm chín, bắt tằm lên né theo từng công thức và từng lần nhắc lại. Khi tằm hóa
nhộng được 1 ngày tiến hành gỡ kén và diều tra năng suất kén.
2.5.6.
Khối lượng toàn kén (g)
Mỗi
lần nhắc lại lấy ra 20 chiếc kén có nhộng đực và 20 chiếc kén có nhộng cái (lấy
mẫu theo 5 điểm trên đường chéo) rồi cân khối lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng kén (20 đực + 20 cái)
40
2.5.7.
Khối lượng vỏ kén (g)
Sau
khi cân điều tra khối lượng toàn kén đổ nhộng và xác tằm ra để cân khối lượng
vỏ kén
Khối lượng vỏ kén (g) =
Khối lượng vỏ kén (20 đực + 20 cái)
40
2.5.8.
Tỷ lệ vỏ kén (%)
Tỷ lệ vỏ kén % =
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
100
Khối lượng toàn kén
2.5.9.
Chiều dài tơ đơn (m)
Ở
mỗi lần nhắc lại, lấy ra 35 chiếc kén (lấy mẫu theo phương pháp 5 điểm chéo
góc), 30 kén để ươm chiều dài tơ đơn và 5 kén để dự phòng. Đem kén sấy khô và
tiến hành ươm để tính chiều dài tơ đơn trên guồng quay tơ. Chiều dài tơ đơn
được tính theo công thức:
2.5.10.
Tỷ lệ lên tơ tự nhiên (%)
T0(%) =
Llt
x 100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong
đó: T0: Tỷ lệ lên tơ tự nhiên
Llt:
Chiều dài lên tơ bình quân của 1 kén (m)
Ltđ:
Chiều dài tơ đơn bình quân của 1 kén (m)
2.5.11.
Độ mảnh tơ đơn (D)
D (đen) =
Gtơ
x 9000
L
Trong
đó: - Gtơ: Khối lượng tơ ươm được của mẫu (g)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
9000: Hệ số chuyển đổi
III.
QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
3.1. Chứng nhận hợp quy
3.1.1.
Tằm giống của các cơ sở sản xuất, kinh doanh phải được chứng nhận hợp quy về
các chỉ tiêu kỹ thuật theo các quy định tại Quy chuẩn này và chịu sự giám sát
của cơ quan quản lý có thẩm quyền.
3.1.2.
Phương thức đánh giá, chứng nhận hợp quy thực hiện theo Thông tư số
83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 12 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
3.2. Công bố hợp quy
3.2.1.
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh tằm giống quy định tại mục 1.2 của Quy
chuẩn này phải thực hiện công bố hợp quy và đăng ký hợp quy tại Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn nơi tổ chức, cá nhân đăng ký hoạt động sản xuất, kinh
doanh.
3.2.2.
Hoạt động công bố hợp quy phải đáp ứng các yêu cầu về công bố hợp quy quy định
tại Thông tư số 83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 12 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
3.3. Giám sát, xử lý vi phạm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.2.
Việc thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm phải tuân thủ theo quy định pháp luật
hiện hành.
3.4. Tổ chức thực hiện
3.4.1.
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân đã nêu tại Mục 1.2 phải áp dụng Quy chuẩn này.
3.4.2.
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao Cục Chăn nuôi phổ biến, hướng dẫn,
kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn này.
3.4.3.
Trong trường hợp các quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc
thay thế thì thực hiện theo quy định nêu tại văn bản mới do Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành.
3.4.4.
Trong trường hợp Việt Nam ký kết hiệp định song phương hoặc đa phương mà có
những điều khoản khác với quy định trong Quy chuẩn này thì thực hiện theo điều
khoản của hiệp định song phương hoặc đa phương đó./.