Thứ tự
|
Hạng mục kiểm tra
|
Loại kiểm tra
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
|
Nhãn hiệu
Kiểu/ Kiểu dạng xe / Kiểu loại xe
Tên và địa chỉ của nhà sản xuất xe
Tên và địa chỉ của đại diện có thẩm quyền
của nhà sản xuất, nếu có
Loại xe (*)
Số lượng bánh xe và vị trí của chúng nếu là
xe ba bánh
Bản vẽ phác của khung
Tên và địa chỉ của nhà sản xuất động cơ
(nếu khác với nhà sản xuất xe)
Nhãn hiệu và mô tả động cơ
Kiểu đốt cháy nhiên liệu của động cơ.
Chu kỳ làm việc của động cơ (**)
Kiểu làm mát động cơ
Kiểu bôi trơn động cơ (**)
Số lượng và hình dạng xi lanh hoặc stato
(đối với động cơ có pít tông quay)
trong động cơ
|
PH
PH
PH
PH
PH
PH
PH
PH
PH
PH
PH
PH
PH
PH
|
(bảng tiếp theo)
Thứ tự
Hạng mục kiểm tra
Loại kiểm tra
15
16
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
20
21
22
23
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
27
28
29
30
31
32
33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
36
37
38
39
40
Đường kính, hành trình, dung tích xi lanh
hoặc thể tích buồng cháy (đối với
động cơ có pít tông quay) của động cơ (**)
Sơ đồ đầy đủ của hệ thống nạp của động cơ
(**)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô men xoắn và công suất hữu ích lớn nhất
của động cơ, dù là:
- động cơ đốt cháy cưỡng bức, tự cháy, hoặc
- bằng động cơ điện.
Biện pháp chống sửa đổi không được phép đối
với mô tô và xe máy
Thùng nhiên liệu (**)
ắc qui cho động cơ kéo
Bộ chế hòa khí hoặc hệ thống cung cấp nhiên
liệu khác của động cơ (kiểu và
nhãn) (**)
Hệ thống điện (điện áp danh định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vận tốc thiết kế lớn nhất của xe
Khối lượng và kích thước
Các khớp nối và bộ phận của chúng
Các biện pháp chống ô nhiễm không khí (**)
Lốp xe
Hệ thống truyền lực
Hệ thống phanh
Lắp đặt thiết bị chiếu sáng và tín hiệu
trên xe
Thiết bị chiếu sáng và tín hiệu ánh sáng mà
việc phải trang bị bắt buộc hoặc tùy chọn được cho trong các yêu cầu lắp đặt
của mục 32 trên.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị trí của biển số sau
Khả năng chống nhiễu điện từ
Hệ thống xả và độ ồn (**)
Gương chiếu hậu
Các phần nhô ra ngoài
Chân chống (trừ các xe ba bánh hoặc nhiều
hơn ba bánh)
PH
PH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCR PH
TCR
TCR
PH
PH
PH
PH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCR
TCR
TCR
TCR
PH
TCR
TCR
TCR
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCR
TCR
TCR
TCR
TCR
TCR
(Bảng kết thúc)
Thứ tự
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại kiểm tra
41
Thiết bị chống lấy cắp xe
TCR
42
Cửa sổ, gạt nước kính chắn gió, bộ phận rửa
kính chắn gió; các thiết bị phòng ngừa băng và sương mù đối với xe máy ba
bánh, mô tô ba bánh và xe bốn bánh có thân xe
TCR
43
Tay nắm của người cùng đi đối với xe hai
bánh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
Các giá lắp đai an toàn và đai an toàn cho
xe máy, mô tô ba bánh và xe bốn bánh có thân xe
TCR
45
Thiết bị đo tốc độ đối với mô tô, mô tô ba
bánh và xe bốn bánh
TCR
46
Xác định các bộ phận điều khiển, báo hiệu
làm việc và chỉ hướng
TCR
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi thông tin theo qui định (nội dung, vị
trí và phương pháp ghi )
TCR
Chú thích
(*) Đối với các xe động cơ kép, nếu hai động
cơ đó là loại mà xe theo định nghĩa hoặc là xe máy hoặc là mô tô, mô tô ba bánh
hoặc xe bốn bánh, thì xe đó phải được coi là loại sau.
(**) Xe chạy bằng điện không phải tuân theo
những yêu cầu liên quan đến danh mục này trừ những xe động cơ kép trong đó một
trong hai động cơ của xe là động cơ điện và động cơ kia là động cơ nhiệt.
Phụ
lục B
(quy định)
BẢN
THÔNG SỐ KỸ THUẬT(a)
Những thông số kỹ thuật và thông tin phải kê
khai sau đây về xe được phê duyệt kiểu, bộ phận sử dụng riêng hoặc bộ phận được
phê duyệt kiểu bộ phận phải được làm thành ba bản và được kèm theo một danh mục
về nội dung. Tất cả các bản vẽ phải được trình bầy đầy đủ với tỷ lệ thích hợp
trên khổ A4 hoặc được gấp lại theo khổ này. Các ảnh cũng phải có đầy đủ và chi
tiết. Nếu có các bộ phận có các chức năng được điều khiển bằng các bộ vi xử lý
thì phải cung cấp thông tin thích hợp về việc sử dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1.1 Tổng quát
B.1.1.1 Nhãn hiệu:
..............................................................................................................................
B.1.1.2 Kiểu (ghi rõ tất cả kiểu dạng xe và
kiểu loại xe: mỗi kiểu dạng xe và mỗi kiểu loại xe phải được xác định bằng mã
số bao gồm các số hoặc tổ hợp các số và chữ cái): ..........................................
B.1.1.3 Mã nhận biết kiểu nếu được quy định
đối với xe(b):
..................................................................
B.1.1.3.1 Vị trí của mã nhận biết.
...........................................................................................................
B.1.1.4 Loại xe(c): ................................................................................................................................
B.1.1.5 Tên và địa chỉ của nhà sản xuất:
............................................................................................
B.1.1.6 Tên và địa chỉ của đại diện có thẩm
quyền của nhà sản xuất, nếu có:....................................
B.1.1.7 Vị trí và phương pháp ghi thông tin
theo qui định trên khung xe: .............................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1.1.8 Vị trí và phương pháp đóng dấu phê
duyệt kiểu bộ phận đối với các bộ phận và bộ phận sử dụng riêng .
............................................................................................................................................
B.1.2 Bố trí chung của xe
B.1.2.1 ảnh và/hoặc bản vẽ của một xe mẫu:
.....................................................................................
B.1.2.2 Bản vẽ kích thước của xe hoàn
chỉnh:.....................................................................................
B.1.2.3 Số lượng trục và bánh xe (số lượng
xích truyền hoặc đai truyền, nếu có):...............................
................................................................................................................................................................
B.1.2.4 Vị trí và cách bố trí động
cơ:....................................................................................................
B.1.3 Khối lượng (kg)(d)
B.1.3.1 Khối lượng xe bảo đảm vận hành của
xe:
...............................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1.3.2 Khối lượng xe bảo đảm vận hành của
xe, cùng với người lái:..................................................
B.1.3.2.1 Phân bố khối lượng này giữa các
trục:.....................................................................................
B.1.3.3 Khối lượng kỹ thuật cho phép lớn nhất
do nhà sản xuất công bố: ............................................
B.1.3.3.1 Phân bố khối lượng này giữa các
trục:....................................................................................
B.1.3.3.2 Khối lượng kỹ thuật cho phép lớn
nhất trên mỗi trục:
..............................................................
B.1.3.4 Khả năng vượt dốc lớn nhất tại khối
lượng kỹ thuật cho phép lớn nhất do nhà sản xuất công bố:
..........................................................................................................................................................
B.1.3.5 Khối lượng kéo lớn nhất (trường hợp
có thể áp dụng): ………………....................................................................
B.1.4 Động cơ(e)
B.1.4.1 Nhà sản xuất:
................................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1.4.2.1 Kiểu (được ghi rõ trên động cơ,
hoặc mã nhận biết khác): ............................................. B.1.4.3 Động
cơ cháy cưỡng bức hoặc cháy do nén
B.1.4.3.1 Đặc điểm riêng của động cơ:
.........................................................................................
B.1.4.3.1.1 Chu kỳ làm việc: Cháy cưỡng bức/cháy do nén, bốn/ hai
kỳ(1)........................................ B.1.4.3.1.2 Số lượng, bố trí và
thứ tự đánh lửa của xi lanh:
.............................................................. B.1.4.3.1.2.1 Đường
kính: ................mm (f)
B.1.4.3.1.2.2 Hành trình:..................mm
(f)
B.1.4.3.1.3 Dung tích xi lanh:.............
cm3 (g)
B.1.4.3.1.4 Tỷ số nén (2):
B.1.4.3.1.5 Bản vẽ nắp xi lanh, pít tông, xéc
măng và xi lanh:
B.1.4.3.1.6 Vận tốc không tải
(2):.............vg/ph
B.1.4.3.1.7 Công suất đầu ra có ích lớn
nhất:.............kW, ở:...............vg/ph
B.1.4.3.1.8 Mô men xoắn có ích lớn
nhất:...................Nm, ở: ...............vg/ph
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1.4.3.3 Thùng nhiên liệu
B.1.4.3.3.1 Dung tích lớn nhất(2)
.......................................................................................................
B.1.4.3.3.2 Bản vẽ thùng nhiên liệu có chỉ rõ
loại vật liệu chế tạo: ..................................................
B.1.4.3.3.3 Sơ đồ chỉ rõ vị trí của thùng
nhiên liệu trên xe: ..............................................................
B.1.4.3.4 Cung cấp nhiên liệu
B.1.4.3.4.1 Qua bộ chế hòa khí: Có/Không(1)
B.1.4.3.4.1.1 Nhãn
hiệu:.....................................................................................................................
B.1.4.3.4.1.2 Loại:
..............................................................................................................................
B.1.4.3.4.1.3 Số lượng lắp đặt:
...........................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1.4.3.4.1.4.1 Các họng khuếch
tán:...................................................................................................
B.1.4.3.4.1.4.2 Mức nhiên liệu trong buồng
phao:..................................................................................
B.1.4.3.4.1.4.3 Khối lượng phao:
...........................................................................................................
B.1.4.3.4.1.4.4 Kim phao:
......................................................................................................................
hoặc
B.1.4.3.4.1.4.5 Đường cong nhiên liệu như là
một hàm số của lưu lượng không khí và yêu cầu chỉnh đặt để duy trì đường cong
đó:
.......................................................................................................................
B.1.4.3.4.1.5 Hệ thống khởi động nguội: Bằng
tay/tự động(1)
B.1.4.3.4.1.5.1 Nguyên lý hoạt động:
....................................................................................................
B.1.4.3.4.2 Bằng phun nhiên liệu (chỉ trong
trường hợp cháy do nén): Có/Không(1)..........................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1.4.3.4.2.2 Nguyên lý hoạt động:
......................................................................................................
Phun trực tiếp/ gián tiếp/ buồng phun chảy
rối(1)
B.1.4.3.4.2.3 Bơm cao áp
.....................................................................................................................
hoặc:
B.1.4.3.4.2.3.1 Nhãn hiệu: ...................................................................................................................
B.1.4.3.4.2.3.2 Loại:
............................................................................................................................
hoặc
B.1.4.3.4.2.3.3 Lưu lượng nhiên liệu lớn nhất
(1) (2): ................ mm3/hành trình hoặc kỳ, ở vận tốc quay của
bơm là:..............vg/ph hoặc đường đặc tính kỹ thuật:
......................................................................
B.1.4.3.4.2.3.4 Góc phun sớm(2):
..........................................................................................................
B.1.4.3.4.2.3.5 Đường cong phun sớm (2):
.............................................................................................
B.1.4.3.4.2.3.6 Phương pháp hiệu chuẩn: Băng
thử/ động cơ ...............................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1.4.3.4.2.4.1 Loại:
.............................................................................................................................
B.1.4.3.4.2.4.2 Điểm cắt
B.1.4.3.4.2.4.2.1 Điểm cắt khi có
tải:......................vg/ph
B.1.4.3.4.2.4.2.2 Điểm cắt khi không
tải:................vg/ph
B.1.4.3.4.2.4.3 Vận tốc không
tải:............................vg/ph.....................................................................
B.1.4.3.4.2.5 ống dẫn cao
áp.............................................................................................................
B.1.4.3.4.2.5.1 Dài:............................mm
..............................................................................................
B.1.4.3.4.2.5.2 Đường kính trong:...................mm
.................................................................................
B.1.4.3.4.2.6 Vòi phun
.........................................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1.4.3.4.2.6.2 Loại:
..............................................................................................................................
hoặc
B.1.4.3.4.2.6.3 áp suất phun
(2):.............kPa
..........................................................................................
hoặc đường đặc tính (2):
..................................................................................................
B.1.4.3.4.2.7 Hệ thống khởi động nguội(nếu
có)
.................................................................................
B.1.4.3.4.2.7.1 Nhãn hiệu:
.....................................................................................................................
B.1.4.3.4.2.7.2 Loại:
...............................................................................................................................
Hoặc:
B.1.4.3.4.2.7.3 Mô tả:.............................................................................................................................
B.1.4.3.4.2.8 Thiết bị khởi động thứ cấp (nếu
có)
.................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1.4.3.4.2.8.2 Loại:
..............................................................................................................................
hoặc:
B.1.4.3.4.2.8.3 Mô tả hệ thống:
.............................................................................................................
B.1.4.3.4.3 Bằng phun nhiên liệu (chỉ với
trường hợp đánh lửa bằng tia lửa điện): Có /Không(1)
B.1.4.3.4.3.1 Mô tả hệ thống:
.............................................................................................................
B.1.4.3.4.3.2 Nguyên tắc hoạt động: Phun vào
đường ống nạp (điểm đơn/đa)(1)/phun trực tiếp/kiểu khác (ghi rõ trường hợp
nào)(1):
...............................................................................................................
hoặc
B.1.4.3.4.3.2.1 Nhãn hiệu của bơm phun:
.............................................................................................
B.1.4.3.4.3.2.2 Loại bơm phun:
.............................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hoặc đường đặc tính(2) ...................................................................................................
B.1.4.3.4.3.4 Phun sớm:
.....................................................................................................................
B.1.4.3.4.3.5 Hệ thống khởi động nguội
B.1.4.3.4.3.5.1 Nguyên tắc hoạt động:
..................................................................................................
B.1.4.3.4.3.5.2 Giới hạn hoạt động/điều
chỉnh(1)(2):..... ................................................................
B.1.4.3.4.4 Bơm nhiên liệu: Có/Không(1)
B.1.4.3.5 Trang thiết bị điện
B.1.4.3.5.1 Điện áp danh
định:................V, tiếp mát âm/dương(1)
B.1.4.3.5.2 Máy phát điện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1.4.3.5.2.2 Công suất danh
định:..............W
B.1.4.3.6 Đánh lửa
B.1.4.3.6.1 Nhãn
hiệu:.....................................................................................................................
B.1.4.3.6.2 Loại:
..............................................................................................................................
B.1.4.3.6.3 Nguyên tắc hoạt động:
..................................................................................................
B.1.4.3.6.4 Đường cong đánh lửa sớm hoặc điểm
đặt đánh lửa(2):....................................................
B.1.4.3.6.5 Điều chỉnh
tĩnh(2):............... trước điểm chết trên
B.1.4.3.6.6 Khe hở đánh
lửa(2):.............mm
B.1.4.3.6.7 Góc dừng(2):
...................................................................................................................
B.1.4.3.6.8 Hệ thống chống nhiễu ra đi
ô:........................................................................................
B.1.4.3.6.8.1 Ký hiệu và bản vẽ của thiết bị chống nhiễu ra đi ô:
.........................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1.4.3.7 Hệ thống làm mát (Chất lỏng/Không
khí)(1)
B.1.4.3.7.1 Giá trị đặt danh nghĩa cho thiết
bị điều khiển nhiệt độ động cơ: ...........................................
B.1.4.3.7.2 Chất
lỏng.............................................................................................................................
B.1.4.3.7.2.1 Bản chất của chất lỏng:
....................................................................................................
B.1.4.3.7.2.2 Bơm tuần hoàn: Có/Không(1)
...................................................................................
B.1.4.3.7.3 Không khí ..........................................................................................................................
B.1.4.3.7.3.1 Quạt gió: Có/Không(1)
.......................................................................................................
B.1.4.3.8 Hệ thống nạp
B.1.4.3.8.1 Bơm tăng áp:
Có/Không(1):...................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1.4.3.8.1.2 Loại:
.................................................................................................................................
B.1.4.3.8.1.3 Mô tả hệ thống (ví dụ: áp suất
tăng cực đai:...... kPa, lỗ xả chất bẩn (ở nơi thích hợp):.....) B.1.4.3.8.2 Thiết
bị làm mát trung gian: Có/Không(1)
............................................... .....................
B.1.4.3.8.3 Mô tả và bản vẽ của đường ống nạp
và các phụ kiện (buồng thông gió, thiết bị nhiệt, phun không khí bổ sung, v.v
):.........................................................................................................................
B.1.4.3.8.3.1 Mô tả đường ống nạp (với bản vẽ
và/hoặc ảnh): ...............................................................
B.1.4.3.8.3.2 Lọc không khí, bản vẽ:
.............................................................................................
hoặc
B.1.4.3.8.3.2.1 Nhãn hiệu:
.............................................................................................................
hoặc
B.1.4.3.8.3.2.2 Loại:
.............................................................................................................................
:
B.1.4.3.8.3.3 Thiết bị giảm âm đầu ống hút,
bản vẽ:......................................................................
hoặc
B.1.4.3.8.3.3.1 Nhãn hiệu:
.....................................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1.4.3.9 Hệ thống xả
B.1.4.3.9.1 Bản vẽ của hệ thống xả hoàn
chỉnh: ...................................................................................
B.1.4.3.10 Tiết diện nhỏ nhất của đầu vào và
đầu ra của ống xả: .........................................................
B.1.4.3.11 Hệ thống nạp hoặc số liệu tương
đương:
B.1.4.3.11.1 Độ nâng xu páp lớn nhất, góc
đóng và mở lớn nhất theo điểm chết, hoặc số liệu liên quan đến các hệ thống
khác có thể thực hiện
được:......................................................................
B.1.4.3.11.2 Chuẩn và/hoặc phạm vi lắp đặt
(1): ....................................................................................
B.1.4.3.12 Các biện pháp chống ô nhiễm không khí được chấp nhận
B.1.4.3.12.1 Thiết bị tuần hoàn khí cạc te,
chỉ đối với động cơ 4 kỳ (mô tả và bản vẽ): .........................
B.1.4.3.12.2 Thiết bị chống ô nhiễm bổ sung (nơi
có và không được kê vào danh mục khác bên dưới): B.1.4.3.12.2.1 Mô tả và/hoặc
bản vẽ: ................................................................
B.1.4.3.13 Vị trí của ký hiệu hệ số hấp thụ
(chỉ đối với động cơ cháy do nén):.......................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1.4.4.1 Kiểu (dây quấn, kích thích):
..................................................................................................
B.1.4.4.1.1 Công suất giờ lớn
nhất:..............kW ....................................................................................
B.1.4.4.1.2 Điện áp hoạt
động:................Vôn........................................................................................
B.1.4.4.2 ắc qui
B.1.4.4.2.1 Số lượng ngăn: ..............................................................................................................
B.1.4.4.2.2 Khối lượng:..........kg
B.1.4.4.2.3 Dung lượng:.........Ah (ampe/giờ)
B.1.4.4.2.4 Vị
trí:..............................................................................................................................
B.1.4.5 Các động cơ khác hoặc tổ hợp các động
cơ (thông tin riêng liên quan đến các bộ phận của những động cơ
đó):..........................................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1.4.6.1 Hệ thống làm mát
B.1.4.6.1.1 Làm mát bằng chất lỏng
Nhiệt độ lớn nhất ở đầu ra:...............0C
B.1.4.6.1.2 Làm mát bằng không khí
B.1.4.6.1.2.1 Điểm chuẩn:
..................................................................................................................
B.1.4.6.1.2.2 Nhiệt độ lớn nhất tại điểm
chuẩn:..........0C
B.1.4.7 Hệ thống bôi trơn
B.1.4.7.1 Mô tả hệ thống
B.1.4.7.1.1 Vị trí bình chứa dầu bôi trơn
(nếu có):
............................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1.4.7.2 Dầu bôi trơn hoà trộn với nhiên liệu:
B.1.4.7.2.1 Tỷ lệ hoà trộn
(%):.........................................................................................................
B.1.4.7.3 Thiết bị làm mát dầu bôi trơn:
Có/Không(1)
B.1.4.7.3.1 Bản
vẽ:...................................................................................................................hoặc
B.1.4.7.3.1.1 Nhãn
hiệu:.....................................................................................................................
B.1.4.7.3.1.2 Loại: ..............................................................................................................................
B.1.5 Hệ thống truyền lực
B.1.5.1 Sơ đồ của hệ thống truyền lực:
......................................................................................
B.1.5.2 Loại (cơ khí, thuỷ lực, điện,
v.v...):..................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1.5.4 Hộp số
B.1.5.4.1 Loại: tự động/ bằng tay (1):
B.1.5.4.2 Phương pháp chọn số: Bằng tay/bằng
chân(1)
B.1.5.5 Tỉ số truyền
N
R1
R2
R3
Rt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
…
Truyền động thay đổi liên tục lớn nhất
Số lùi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N = Tỷ số truyền
R1 = Tỷ số truyền sơ cấp (tỷ số của vận tốc
động cơ với vận tốc quay của trục sơ cấp hộp số)
R2 = Tỷ số truyền thứ cấp (tỷ số của vận
tốc quay của trục sơ cấp với vận tốc quay của trục thứ cấp trong hộp số)
R3 = Tỷ số truyền cuối cùng (tỷ số của vận
tốc quay trục ra của hộp số với vận tốc quay của bánh xe chủ
động)
Rt = Tỷ số truyền tổng.
B.1.5.6 Số truyền và vận tốc lớn nhất của xe
tương ứng với số truyền này (km/h)(1): ......... ..............
B.1.5.7 Thiết bị đo tốc độ: Có/không (1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1.5.7.2 Loại:
......................................................................................................................................
B.1.5.7.3 Các ảnh và/hoặc các bản vẽ của hệ
thống hoàn chỉnh:
B.1.5.7.4 Dải hiển thị vận
tốc:................................................................................
B.1.5.7.5 Sai số của cơ cấu đo của đồng hồ đo
vận tốc B.1.5.7.6 Hằng số kỹ thuật của đồng hồ đo vận tốc B.1.5.7.7 Nguyên lý
làm việc và mô tả cơ cấu dẫn động B.1.5.7.8 Tỉ số truyền động tổng của cơ cấu
dẫn động
B.1.6 Hệ thống treo
B.1.6.1 Bản vẽ bố trí hệ thống treo:
....................................................................................................
B.1.6.2 Lốp xe (loại, kích thước và tải trọng
lớn nhất) và vành bánh xe (loại tiêu chuẩn):
B.1.6.2.1 Chu vi lăn danh
định:.............................................................................................................
B.1.6.2.2 áp suất lốp do nhà sản xuất thông
báo:...........kPa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1.7 Hệ thống lái
B.1.7.1 Số truyền và điều khiển lái
B.1.7.1.1 Loại số
truyền:........................................................................................................................
B.1.8 Hệ thống phanh
B.1.8.1 Sơ đồ của thiết bị phanh:
........................................................................................................
B.1.8.2 Phanh trước và sau, đĩa và/hoặc tang
trống(1):
........................................................................
B.1.8.2.1 Nhãn hiệu:..............................................................................................................................
B.1.8.2.2 Loại:
.......................................................................................................................................
B.1.8.3 Bản vẽ các bộ phận của hệ thống phanh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1.8.3.2 Lớp bọc và/ hoặc má
phanh(1):................................................................................................
B.1.8.3.3 Tay phanh và/hoặc bàn
đạp.................................................................................................
B.1.8.3.4 Bình chứa dầu phanh(ở nơi có thể áp
dụng): ........................................................................
B.1.8.4 Các thiết bị khác (ở nơi có thể áp
dụng): bản vẽ và mô tả: ...................................................
B.1.9 Đèn chiếu sáng và đèn tín hiệu
B.1.9.1 Danh mục của tất cả các thiết bị (ghi
rõ số lượng, nhãn hiệu, kiểu, dấu phê duyệt kiểu bộ phận, cường độ sáng lớn
nhất của các đèn pha, màu, đèn báo hiệu làm việc tương ứng): ..
B.1.9.2 Sơ đồ chỉ vị trí của các đèn chiếu
sáng và đèn tín hiệu: .......................................................
B.1.9.3 Đèn cảnh báo chất độc hại (nơi lắp):
....................................................................................
B.1.9.4 Các yêu cầu bổ sung đối với các xe
chuyên dùng: ...............................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1.10.1 Thiết bị móc kéo (ở nơi có thể áp
dụng được)
B.1.10.1.1 Kiểu: dạng móc kéo/dạng vòng
tròn/dạng khác(1)
B.1.10.1.2 ảnh và/hoặc bản vẽ chỉ vị trí và
cấu tạo của thiết bị: ............................................................
B.1.10.2 Bố trí và nhận biết các thiết bị chỉ
hướng, báo hiệu làm việc và điều khiển: ..........................
B.1.10.2.1 ảnh và/hoặc bản vẽ về bố trí của
biểu tượng, báo hiệu làm việc, chỉ hướng, điều khiển: ......
B.1.10.3 Thông tin ghi theo qui định:
B.1.10.3.1 ảnh và/hoặc bản vẽ chỉ rõ vị trí
của thông tin ghi theo qui định và số của khung xe: ............
B.1.10.3.2 ảnh và/hoặc bản vẽ chỉ rõ phần
chính của thông tin ghi (có ghi rõ kích thước): ....................
B.1.10.3.3 ảnh và/hoặc bản vẽ chỉ rõ số của
khung xe (có ghi rõ kích thước):.......................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1.10.4.1 Kiểu thiết bị:
.........................................................................................................................
B.1.10.4.2 Mô tả tóm tắt thiết bị được sử
dụng:......................................................................................
B.1.10.5 Thiết bị cảnh báo bằng âm thanh
B.1.10.5.1 Mô tả tóm tắt thiết bị sử dụng và
mục đích của chúng: .........................................................
B.1.10.5.2 Nhãn
hiệu:............................................................................................................................
B.1.10.5.3 Loại:
.....................................................................................................................................
B.1.10.5.4 Tên và địa chỉ nhà sản
xuất:.................................................................................................
B.1.10.5.5 Dấu phê duyệt kiểu bộ
phận:................................................................................................
B.1.10.5.6 Bản vẽ chỉ rõ vị trí của thiết bị
cảnh báo âm thanh theo cấu tạo của xe: ...............................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1.10.6 Vị trí của biển số sau (chỉ rõ sự
thay đổi khi cần thiết, bản vẽ được sử dụng dành riêng cho thay đổi này):
B.1.10.6.1 Độ nghiêng của mặt phẳng so với
chiều thẳng đứng: ...........................................................
B.2 Thông tin chỉ liên quan đến mô tô, xe máy
hai bánh
B.2.1 Trang thiết bị
B.2.1.1 Gương chiếu hậu (ghi thông tin dưới
đây cho từng gương chiếu hậu)
B.2.1.1.1 Nhãn hiệu:
..............................................................................................................................
B.2.1.1.2 Dấu phê duyệt kiểu bộ phận:
..................................................................................................
B.2.1.1.3 Kiểu dạng xe:
.........................................................................................................................
B.2.1.1.4 Bản vẽ chỉ rõ vị trí của gương
chiếu hậu theo cấu tạo của xe: ...............................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2.1.2 Chân chống
B.2.1.2.1 Kiểu: ở giữa và/hoặc bên cạnh
B.2.1.2.2 Bản vẽ chỉ rõ vị trí của chân chống
theo cấu tạo của xe
B.2.1.3 Chân chống phụ cho mô tô có lắp thùng
bên cạnh (nếu có): ..................................................
B.2.1.3.1 ảnh và/hoặc bản vẽ chỉ rõ vị trí và
cấu tạo: ............................................................................
B.2.1.4 Tay nắm cho người cùng đi
B.2.1.4.1 Kiểu: quai và/hoặc tay nắm
B.2.1.4.2 ảnh và/hoặc bản vẽ chỉ rõ vị
trí:..............................................................................................
B.3 Thông tin chỉ cho xe máy ba bánh, mô tô
ba bánh và xe bốn bánh B.3.1 Kích thước và khối lượng (mm và kg) (nếu cần thiết
xem bản vẽ) B.3.1.1 Yêu cầu về kích thước khi chế tạo khung sườn không có thân
xe
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.3.1.1.2 Rộng:
.....................................................................................................................................
B.3.1.1.3 Chiều cao khi không chất tải:
.................................................................................................
B.3.1.1.4 Chiều dài đầu xe:
...................................................................................................................
B.3.1.1.5 Chiều dài đuôi
xe:...................................................................................................................
B.3.1.1.6 Các vị trí giới hạn của trọng tâm
xe có thân xe: ......................................................................
B.3.1.2 Khối lượng(d)
B.3.1.2.1 Tải trọng lớn nhất do nhà sản xuất
công bố :
..........................................................................
B.3.2 Trang thiết bị B.3.2.1 Thân xe
B.3.2.1.1 Loại thân
xe:...........................................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.3.2.1.3 Bản vẽ bố trí kích thước chung bên
ngoài:
..............................................................................
B.3.2.1.4 Vật liệu và phương pháp chế tạo:
...........................................................................................
B.3.2.1.5 Cửa ra vào, khoá và bản
lề:....................................................................................................
B.3.2.1.6 Hình dạng, kích thước, hướng và góc
mở lớn nhất của cửa ra vào: .......................................
B.3.2.1.7 Bản vẽ của khoá và bản lề và vị trí
của chúng trong cửa ra vào: ............................................
B.3.2.1.8 Mô tả kỹ thuật của khoá và bản lề:
....................................................................................
B.3.2.2 Kính chắn gió và các loại kính khác
B.3.2.2.1 Kính chắn gió
B.3.2.2.1.1 Vật liệu:
.............................................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.3.2.2.2.1 Vật liệu của kính: ...............................................................................................................
B.3.2.3 Gạt nước của kính chắn gió:
B.3.2.3.1 Mô tả chi tiết về kỹ thuật (có bản
vẽ hoặc ảnh): .................................................................
B.3.2.4 Thiết bị rửa kính chắn gió:
B.3.2.4.1 Mô tả chi tiết về kỹ thuật (có bản
vẽ hoặc ảnh): .................................................................
B.3.2.5 Gạt tuyết và sương mù:
B.3.2.5.1 Mô tả chi tiết về kỹ thuật (có bản
vẽ hoặc ảnh): .................................................................
B.3.2.6 Gương chiếu hậu (ghi các thông tin
dưới đây cho mỗi một gương chiếu hậu):
B.3.2.6.1 Nhãn hiệu:
.........................................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.3.2.6.3 Kiểu dạng xe:
.....................................................................................................................
B.3.2.6.4 Bản vẽ chỉ rõ vị trí của gương
chiếu hậu liên quan đến kết cấu của xe: ..............................
B.3.2.6.5 Các thông tin chi tiết về cách gá
lắp, bao gồm cả phần gá lắp thuộc về cấu tạo của xe tại vị trí lắp gương chiếu
hậu:.......................................................................................................................
B.3.2.7 Chỗ ngồi
B.3.2.7.1 Số
lượng:............................................................................................................................
B.3.2.7.2 Vị trí:
..................................................................................................................................
B.3.2.7.3 Toạ độ hoặc bản vẽ của điểm R(j)
B.3.2.7.3.1 Chỗ ngồi của lái xe:
...........................................................................................................
B.3.2.7.3.2 Các chỗ ngồi khác:
............................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.3.2.7.4.1 Của ghế dành cho lái xe:
...................................................................................................
B.3.2.7.4.2 Của ghế ngồi khác:
............................................................................................................
B.3.2.7.5 Khoảng điều chỉnh ghế:
B.3.2.7.5.1 Ghế dành cho lái xe:
..........................................................................................................
B.3.2.7.5.2 Ghế ngồi
khác:...................................................................................................................
B.3.2.8 Hệ thống sưởi ấm của khoang hành
khách (nơi có thể áp dụng)
B.3.2.8.1 Mô tả tóm tắt kiểu xe về hệ thống
sưởi ấm sử dụng nhiệt từ chất lỏng làm mát của động cơ xe: ......................................................................................................................................................
B.3.2.8.2 Mô tả chi tiết kiểu xe về hệ thống
sưởi ấm nếu sử dụng không khí làm mát động cơ hoặc khí thải của động cơ để làm
nguồn sưởi, bao gồm:
..............................................................................
B.3.2.8.2.1 Bản vẽ toàn bộ hệ thống sưởi ấm,
có chỉ rõ vị trí trên xe (và bố trí thiết bị giảm âm (bao gồm cả vị trí của các
điểm trao đổi nhiệt)):
.............................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.3.2.8.2.3 Bản vẽ mặt cắt của hệ thống trao
đổi nhiệt hoặc của các bộ phận có trao đổi nhiệt diễn ra, cùng với các chú
thích về chiều dày thành trao đổi nhiệt, vật liệu được sử dụng và đặc tính của
bề mặt trao đổi nhiệt: ...............................................................................................................................
B.3.2.8.2.4 Đặc tính kỹ thuật về phương pháp
sản xuất và số liệu kỹ thuật liên quan đến các bộ phận chính khác của hệ thống
sưởi ấm, ví dụ như quạt gió: .....................................................................
B.3.2.9 Đai an toàn
B.3.2.9.1 Số lượng và vị trí của các đai an
toàn, cùng với một giấy chứng nhận đối với các ghế ngồi có thể lắp đai an
toàn...................................................................................................................
LX/KH (1)
Dấu phê duyệt kiểu
bộ phận
Kiểu dạng xe (Nếu
có)
Các ghế ngồi trước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Các ghế ngồi sau
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Các ghế ngồi ở giữa trước và sau
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Thiết bị chuyên dùng (ví dụ thiết bị điều chỉnh độ cao của ghế, thiết bị đặt
tải trước, v.v)
................................................................................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
B.3.2.10 Giá lắp đai an toàn
...................................................................................................................
B.3.2.10.1 Số lượng và vị trí của giá lắp đai
an toàn:
.............................................................................
B.3.2.10.2 ảnh và/hoặc bản vẽ của thân xe chỉ
rõ vị trí và các kích thước thực, hiệu quả của giá lắp đai an toàn, và cũng chỉ
rõ vị trí của điểm R: ...............................................................................
B.3.2.10.3 Bản vẽ của giá lắp đai an toàn và
các bộ phận cấu tạo của xe để lắp giá lắp đai an toàn (cả ghi chú về bản chất
của vật liệu sử dụng):
.................................................................................
B.3.2.10.4 Ký hiệu của kiểu đai an toàn (*)
được phép sử dụng để lắp vào giá lắp đai an toàn trên xe:
Chú thích: (*)
- A : Cho đai an toàn 3 điểm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- S: Cho dạng đặc biệt, trường hợp này ghi cụ
thể tính chất của đai qua xem xét trực tiếp
- Ar, Br, Sr: Đai an toàn được gắn vào ống
quán tính
- Are, Bre, Sre: Cho đai an toàn lắp một ống
quán tính và thiết bị hấp thụ năng lượng tại ít nhất một giá lắp đai an toàn
B.3.2.10.5 Mô tả một kiểu dây đai cụ thể, mà
giá lắp đai an toàn được gắn vào điểm tựa trên lưng ghế hoặc gắn với một thiết
bị tiêu hao năng lượng:
Chú thích
(1) Xóa phần không áp dụng
(2) Nêu sai số
(a) Khi một thiết bị đã được phê duyệt kiểu
bộ phận, sự mô tả có thể được thay thế bằng sự tham khảo tới phê duyệt kiểu bộ
phận đó. Như vậy không cần thiết phải mô tả khi cấu tạo của bộ phận đã được thể
hiện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(b) Khi được sử dụng, mã nhận biết có thể chỉ
xuất hiện trên xe, các bộ phận sử dụng riêng hoặc các bộ phận thuộc phạm vi
tiêu chuẩn riêng quản lý việc phê duyệt kiểu bộ phận. Khi mà phương pháp nhận
biết kiểu bao gồm các ký tự không liên quan đến mô tả kiểu xe/ bộ phận sử dụng
riêng riêng/bộ phận được nêu trong bản thông số này, các ký tự đó được thay thế
trong các tài liệu bởi các ký hiệu “ ? “ (ví dụ: ABC??123??).
(c) Việc phân loại tương ứng với các loại
sau:
- xe máy hai bánh,
- xe máy ba bánh và xe bốn bánh loại nhẹ (xe
bốn bánh loại nhẹ được coi là xe máy, xem điều 1),
- mô tô,
- mô tô ba bánh và xe bốn bánh (xe bốn bánh
được coi là mô tô ba bánh, xem điều 1).
(d):
1/ Khối lượng bản thân: Khối lượng của xe để
sử dụng thông thường và được trang bị như sau:
- thiết bị bổ sung chỉ được trang bị để sử
dụng bình thường, có cân nhắc cẩn thận.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- các dụng cụ và thiết bị cần có theo luật để
đo khối lượng bản thân của xe.
- lượng chất lỏng đủ để đảm bảo cho tất cả
các bộ phận của xe hoạt động bình thường.
Chú thích - Nhiên liệu và hỗn hợp nhiên
liệu/dầu bôi trơn không được tính trong khi đo, nhưng các thành phần như dung
dịch a-xít của ắc qui, dầu thuỷ lực, nước làm mát và dầu bôi trơn động cơ phải
được tính đến.
2/ Khối lượng xe bảo đảm vận hành: Khối lượng
bản thân có bổ sung thêm những khối lượng của các thành phần sau:
- nhiên liệu: Nhiên liệu được chứa ít nhất
90% dung tích do nhà sản xuất công bố.
- thiết bị bổ sung thông dụng được nhà sản
xuất cung cấp, ngoài những thứ cần thiết cho hoạt động bình thường của xe (túi
dụng cụ, giá chứa hành lý mang theo, kính chắn gió, thiết bị an toàn, v.v. )
Chú thích - Đối với xe chạy bằng hỗn hợp
nhiên liệu/dầu bôi trơn:
(a) Khi nhiên liệu và dầu bôi trơn được hoà
trộn trước thì từ “nhiên liệu” phải được hiểu là hỗn hợp của nhiên liệu và dầu
bôi trơn.
(b) Khi nhiên liệu và dầu bôi trơn được để
riêng, từ “nhiên liệu” chỉ được hiểu là xăng và trong trường hợp này dầu bôi
trơn đã được tính trong khối lượng bản thân.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
động đặc biệt, có kể đến các yếu tố như độ
bền của vật liệu, khả năng tải của lốp, v.v.
4/ Tải trọng lớn nhất do nhà sản xuất công
bố: Tải trọng đạt được bởi khối lượng định nghĩa ở 3/ ở trên, kèm theo khối
lượng người lái, trừ đi khối lượng được định nghĩa trong 2/ ở trên.
5/ Khối lượng của người lái tính tròn là 75
kg.
(e) Khi lắp các hệ thống và động cơ đặc
biệt, các thông tin tương ứng với mục cho trong danh mục chi tiết này phải được
cung cấp bởi nhà sản xuất.
(f) - Số đo này phải được làm tròn đến 0,1
mm.
(g) - Giá trị này được tính với p=3,1416 làm
tròn đến cm3 gần nhất.
(h) - Thông tin yêu cầu phải được cung cấp
cho tất cả các kiểu dạng xe có thể có.
(i) - Sai số cho phép là 5%
(j) - Điểm R hoặc điểm chuẩn của chỗ ngồi là
điểm chuẩn được chỉ rõ bởi nhà sản xuất, điểm R phải:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- phù hợp với vị trí trí lý thuyết của điểm
quay của thân người/bắp đùi (điểm H) đối với vị trí lái thông thường thấp nhất
hoặc vị trí sử dụng và vị trí sau cùng, do nhà sản xuất xe công bố đối với từng
chỗ ngồi trong các chỗ ngồi đã có.
- có thể được coi là số liệu tham khảo cho
các cơ quan có thẩm quyền, khi họ mong muốn, cho mỗi chỗ ngồi khác với chỗ ngồi
phía trước khi điểm H không thể xác định được bằng hệ tọa độ không gian ba
chiều hoặc bằng các phương pháp để xác định điểm H.
Phụ
lục C
(tham khảo)
VÍ
DỤ THAM KHẢO VỀ THỂ THỨC PHÊ DUYỆT KIỂU
C.1 Trình tự làm một mẫu phê duyệt
Việc hoàn thành một mẫu phê duyệt kiểu, giống
như phần thủ tục phê duyệt kiểu, bao gồm các bước cho dưới đây:
C.1.1 Điền vào chỗ đối diện các mục đã có sẵn
trong chứng nhận phê duyệt kiểu mẫu cho trong phần C.2 dưới đây, trên cơ sở số
liệu tương ứng trong bản thông số kỹ thuật.
C.1.2 Kiểm tra sự đúng đắn của các thông tin
tương ứng trong bản thông số kỹ thuật nếu từ PH là tương ứng với hạng mục trong
văn bản phê duyệt kiểu và đánh dấu bằng dấu X vào một trong hai ô phụ thuộc vào
kết quả của kiểm tra đã thực hiện: ô thứ nhất nếu thông tin trong bản thông số
kỹ thuật là đúng, và ô thứ hai nếu thông tin là không đúng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.1.4 Sau khi các kiểm tra theo C.1.2 và
C.1.3 trên đã được thực hiện, ghi đầy đủ vào mẫu chứng nhận phê duyệt kiểu cho
trong C.3 dưới đây.
C.2 Chứng nhận phê duyệt kiểu số:
T T
Hạng mục
Loại kiểm tra
Có
Không
1
Tổng quát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.1
Nhãn hiệu:
PH
1.2
KIểu (quy định kiểu loại xe/kiểu dạng xe
bất kỳ ):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3
Tên và địa chỉ của nhà sản xuất:
PH
1.4
Tên và địa chỉ đại diện có thẩm quyền của
nhà sản xuất, nếu có:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Bố trí chung của xe
2.1
Loại xe:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2
Vận tốc thiết kế lớn nhất:
TCR
2.3
Bánh xe
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.1
Số lượng:
PH
2.3.2
Lắp đối xứng hoặc không (đối với xe ba
bánh):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4
Sơ đồ bố trí khung:
PH
3
Khối lượng và kích thước:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Động cơ hoặc mô tơ:
4.1
Tên và địa chỉ nhà sản xuất động cơ (nếu
khác với sản xuất xe):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2
Nhãn hiệu:
4.3
Kiểu (cháy do nén hoặc cháy cưỡng bức,
và/hoặc điện) và mô tả:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4
Động cơ cháy do nén hoặc cháy cưỡng bức:
PH
4.4.1
Chu kỳ:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.2
Hệ thống làm mát:
PH
4.4.3
Hệ thống bôi trơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.4
Số lượng và hình dáng của xi lanh hoặc
stato (trong trường hợp động cơ pít tông quay):
PH
4.4.5
Đường kính, hành trình, dung tích xi lanh
hoặc thể tích buồng cháy (đối với động cơ pít tông quay):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.6
Sơ đồ đầy đủ của hệ thống nạp:
PH
4.4.7
Tỷ số nén (pít tông và xéc măng):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.8
Công suất hữu ích lớn nhất của động cơ và
mô men xoắn lớn nhất:
PH
4.4.9
Thùng nhiên liệu:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.10
Chế hoà khí hoặc các hệ thống nhiên liệu khác:
TCR
4.4.11
Hệ thống điện (điện áp):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.12
Máy phát điện (loại và công suất lớn nhất):
PH
4.4.13
Thiết bị chống ô nhiễm:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5
Động cơ điện kéo:
TCR
4.5.1
Điện áp cung cấp danh định:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5.2
ắc quy của động cơ kéo:
PH
4.5.3
Công suất hữu ích và mô men xoắn lớn nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5.4
Hệ thống làm mát:
PH
5
Hệ thống truyền lực
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Lốp xe
TCR
7
Hệ thống phanh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Lắp đặt các thiết bị chiếu sáng và tín hiệu
TCR
9
Thiết bị chiếu sáng và tín hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Các vấn đề khác
10.1
Thiết bị cảnh báo bằng âm thanh:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.2
Vị trí của biển số phía sau:
TCR
10.3
Nhiễu điện và điện từ:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.4
Độ ồn và hệ thống xả, trừ xe động cơ điện
TCR
10.5
Gương chiếu hậu:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.6
Các phần nhô ra bên ngoài:
TCR
10.7
Chân chống (trừ xe ba và bốn bánh):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.8
Thiết bị chống lấy cắp xe:
TCR
10.9
Cửa sổ, gạt nước kính chắn gió, thiết bị
rửa kính chắn gió, thiết bị gạt tuyết và sương mù cho xe ba và bốn bánh có
thân xe
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.10
Tay nắm cho người cùng đi đối với xe hai
bánh:
TCR
10.11
Các giá lắp đai an toàn và đai an toàn đối
với xe ba và bốn bánh có thân xe
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.12
Thiết bị đo tốc độ
TCR
10.13
Xác định thiết bị điều khiển, báo hiệu và
chỉ hướng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.14
Tấm khắc chữ theo qui định (nội dung, vị trí,
cách làm cố định):
TCR
10.15
Biện pháp chống sửa đổi không được phép đối
với mô tô, xe máy:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.16
Các khớp nối và bộ phận của chúng
TCR
C.3 Chứng nhận phê duyệt kiểu số:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ phép kiểm tra đã thực hiện thấy rõ rằng xe
đã mô tả ở trên được đệ trình như một mẫu đại diện cho một lô xe phù hợp/không
phù hợp (1)với chuẩn (PH và TCR) ghi trong chứng
nhận phê duyệt kiểu này.
Làm
tại:……………………….…ngày:…………………….
(ký
tên, ghi rõ chức vụ)
Phụ
lục D
(tham khảo)
D.1
VÍ DỤ VỀ CHỨNG NHẬN SỰ PHÙ HỢP KÈM THEO TỪNG XE TRONG MỘT LÔ CỦA KIỂU XE ĐÃ
ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
(Mẫu)
Tôi, người đã ký dưới
đây:.................................................................................................
(ghi họ và tên)
Chứng nhận rằng xe máy/mô tô/mô tô ba bánh/xe
bốn bánh (1) sau đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.1.2 Kiểu:
.............................................................................................................................................
D.1.2.1 Bất kỳ kiểu loại xe nào (nhận biết
bằng một mã bao gồm các chữ số hoặc tổ hợp các chữ và
chữ số):
...................................................................................................................................................
D.1.2.2 Bất kỳ kiểu dạng xe nào (nhận biết
bằng một mã bao gồm các chữ số hoặc tổ hợp các chữ cái và chữ
số):......................................................................................................................................
D.1.3 Công suất lớn nhất của động cơ (kW):
..........................................................................................
D.1.4 Vận tốc trục khuỷu tại công suất lớn
nhất (vg/phút):
......................................................................
D.1.5 Dung tích xi lanh (cm3):
.................................................................................................................
D.1.6 Vận tốc lớn nhất của xe (km/h):.....................................................................................................
D.1.7 Độ ồn (dB (A)):
..............................................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.1.7.2 Độ ồn khi chuyển
động:..............................................................................................................
D.1.8 Kiểu động cơ 2 hoặc 4 kỳ và chu trình
công tác:
.........................................................................
D.1.9 Khối lượng không tải của xe (kg):
................................................................................................
D.1.10 Lốp xe gốc: cỡ lốp (mm) và, nhãn hiệu
nếu có:
...........................................................................
D.1.11 Số lô của kiểu
xe:........................................................................................................................
Phù hợp với kiểu đã được phê duyệt
tại:…………………………..ngày: .............................................
do
.....................................................................................................................................................
được mô tả trong chứng nhận phê duyệt kiểu
số:
.............................................................................
và trong bản thông số kỹ thuật số:
....................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Ký
tên, ghi rõ chức vụ)
D.2 VÍ DỤ VỀ CHỨNG NHẬN SỰ PHÙ HỢP KÈM
THEO TỪNG BỘ PHẬN SỬ DỤNG RIÊNG HOẶC BỘ PHẬN KHÔNG ĐƯỢC LẮP VÀO XE NHƯ MỘT
THIẾT BỊ BAN ĐẦU ĐỐI VỚI LÔ CỦA KIỂU ĐÃ PHÊ DUYỆT KIỂU BỘ PHẬN
(Mẫu)
Tôi, người đã ký dưới đây:
............................................................................................
(ghi rõ họ, tên)
Chứng nhận rằng:
...................................................................................................................................
(Bộ phận sử dụng riêng hoặc bộ phận)
D. 2.1 Nhãn hiệu:
....................................................................................................................................
D.2.2 Kiểu:
.............................................................................................................................................
D.2.3 Số lô của kiểu bộ phận:
................................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Do:
..........................................................................................................................................................
Mô tả trong chứng nhận phê duyệt kiểu bộ phận
số: ......................................................................
và trong bản thông số kỹ thuật số:
..........................................................................................................
Làm
tại:........................ngày:...................
(Ký
tên, ghi rõ chức vụ)
Phụ
lục E
(quy định)
QUI
ĐỊNH KỸ THUẬT LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC KIỂM TRA SỰ PHÙ HỢP CỦA SẢN XUẤT
Để kiểm tra xe, các bộ phận sử dụng riêng
riêng và bộ phận đã được sản xuất phù hợp với kiểu đã được phê duyệt kiểu (cho
xe) hoặc phê duyệt bộ phận (cho bộ phận sử dụng riêng hoặc bộ phận), phải áp
dụng các qui định kỹ thuật sau đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F.2 Số liệu liên quan đến kết quả kiểm tra
phải được ghi lại và lưu giữ các tài liệu kèm theo 12 tháng sau khi ngừng sản
xuất.
F.3 Phân tích các kết quả của từng loại kiểm
tra để theo dõi và đảm bảo tính nhất quán về đặc tính kỹ thuật của sản phẩm,
với các sai số cho phép trong sản xuất công nghiệp.
F.4 Thực hiện các biện pháp để đảm bảo rằng
các thử nghiệm được quy định trong tiêu chuẩn riêng tương ứng được thực hiện
cho mỗi một kiểu sản phẩm.
F.5 Thực hiện các biện pháp để đảm bảo rằng
nếu tất cả các mẫu hoặc các vật mẫu cho thấy sự không phù hợp với kiểu được phê
duyệt phải lấy các mẫu mới và thực hiện việc kiểm tra mới. Tất cả các biện pháp
cần thiết phải được thực hiện để thiết lập lại sự phù hợp của hoạt động sản
xuất tương ứng.
F.6 Khi cần có thể lựa chọn ngẫu nhiên các
mẫu để kiểm tra trong phòng thí nghiệm của nhà sản xuất.
Số lượng tối thiểu các mẫu có thể được xác
định theo các kết quả kiểm tra riêng của nhà sản xuất.
F.7 Khi cấp chất lượng không đạt yêu cầu hoặc
khi thấy cần thiết kiểm tra độ chắc chắn của phép kiểm tra đã thực hiện theo F.6
trên phải lấy mẫu để gửi về phòng thử nghiệm, nơi đã thực hiện các thử nghiệm
phê duyệt kiểu hoặc phê duyệt kiểu bộ phận.
F.8 Có thể thực hiện tất cả các thử nghiệm
quy định trong các tiêu chuẩn riêng áp dụng cho các sản phẩm liên quan.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1) LX - Bên lái xe