Tên chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1.
Màu sắc
|
Đặc
trưng của sản phẩm
|
2.
Mùi
|
Đặc
trưng của sản phẩm, không có mùi lạ
|
3.
Vị
|
Đặc
trưng của sản phẩm, không có vị lạ
|
4.
Trạng thái
|
Trong,
không vẩn đục, không có cặn
|
4.3
Chỉ tiêu hóa học
Các
chỉ tiêu hóa học của rượu mùi được quy định trong bảng 2.
Bảng 2 – Các chỉ tiêu hóa học của rượu
mùi
Tên chỉ tiêu
Mức
1.
Hàm lượng etanol (cồn) ở 20 0C, % (V/V)
Theo tiêu chuẩn đã được công bố của
nhà sản xuất
2.
Hàm lượng axetaldehyt trong 1 l etanol 1000, mg, không lớn hơn
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo tiêu chuẩn đã được công bố của
nhà sản xuất
4.
Hàm lượng metanol trong 1 l etanol 1000, tính bằng % (V/V), không lớn hơn
0,1
5.
Hàm lượng rượu bậc cao tính theo tỷ lệ hỗn hợp izopentanol và izobutanol, hỗn
hợp 3:1, trong 1 l etanol 1000, mg, không lớn hơn
60
6.
Hàm lượng axit, tính theo mg axit xitric trong 1 l etanol 1000, không lớn hơn
18
7.
Hàm lượng đường
Theo tiêu chuẩn đã được công bố của
nhà sản xuất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
4.4
Giới hạn tối đa hàm lượng kim loại nặng
Giới
hạn tối đa hàm lượng kim loại nặng của rượu mùi được quy định trong bảng 3.
Bảng 3 – Giới hạn tối đa hàm lượng kim
loại nặng của rượu mùi
Tên
chỉ tiêu
Giới
hạn tối đa (mg/l)
1.
Asen (As)
0,2
2.
Chì (Pb)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.
Thuỷ ngân (Hg)
0,05
4.
Cadimi (Cd)
1,0
5.
Đồng (Cu)
5,0
6.
Kẽm (Zn), mg/l
2,0
4.5
Chỉ tiêu vi sinh vật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4 – Yêu cầu về vi sinh vật của
rượu mùi
Chỉ tiêu
Giới hạn tối đa
1.
Tổng số vi sinh vật hiếu khí, số khuẩn lạc trong 1 ml sản phẩm
102
2.
E.Coli, số vi khuẩn trong 1 ml sản phẩm
0
3.
Coliforms, số vi khuẩn trong 1 ml sản phẩm
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
5.
S. aureus, số vi khuẩn trong 1 ml sản phẩm
0
6.
Tổng số nấm men - nấm mốc, số khuẩn lạc trong 1 ml sản phẩm
10
4.6
Phụ gia thực phẩm
Phụ
gia thực phẩm: theo "Quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng
trong thực phẩm" ban hành kèm theo Quyết định số 3742/2001/QĐ-BYT.
5 Phương pháp thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2
Xác định hàm lượng etanol, theo TCVN 1273 : 1986.
5.3
Xác định hàm lượng metanol, theo TCVN 378 :1986.
5.4
Xác định hàm lượng este, theo TCVN 378 : 1986.
5.5
Xác định hàm lượng aldehyt, theo TCVN 378 :1986.
5.6
Xác định hàm lượng rượu bậc cao (dầu fusel), theo TCVN 378 : 1986.
5.7
Xác định độ axit, theo TCVN 1273 : 1986.
5.8
Xác định hàm lượng đường, theo TCVN 1273 : 1986.
5.9
Xác định hàm lượng asen, theo TCVN 6626 : 2000 (ISO 11969 : 1996).
5.10
Xác định thủy ngân tổng số, theo TCVN 5989 : 1995 (ISO 5666/1 : 1983).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.12
Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí, theo TCVN 5165 : 1990.
5.13
Xác định E.coli, theo TCVN 6846 : 2001 (ISO 7251 : 1993).
5.14
Xác định coliform, theo TCVN 4882 : 2001 (ISO 4831 : 1991).
5.15
Xác định Staphylococcus aureus, theo TCVN 4830-89 (ISO 6888 : 1983).
5.16
Xác định Clostridium perfringens, theo TCVN 4991-89 (ISO 7937 : 1985).
5.17
Xác định tổng số bào tử nấm men, nấm mốc, theo TCVN 5166 : 1990.
6 Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận
chuyển
6.1
Bao gói
Rượu
trắng phải được đựng trong các chai kín, chuyên dùng cho thực phẩm và không ảnh
hưởng đến chất lượng của rượu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo
" Qui chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu,
nhập khẩu" ban hành kèm theo Quyết định số 178/1999/QĐ - TTg.
6.3
Bảo quản
Các
thùng đựng rượu mùi phải để ở nơi bảo đảm vệ sinh, tránh ánh nắng trực tiếp.
6.4
Vận chuyển
Phương
tiện vận chuyển rượu mùi phải khô, sạch, không có mùi lạ và không ảnh hưởng đến
chất lượng của rượu.