STT
|
HƯỚNG
DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT
|
1
|
Phẫu thuật dịch chuyển dây thần
kinh răng dưới để cấy ghép Implant
|
2
|
Phẫu thuật ghép xương tự thân để
cấy ghép Implant
|
3
|
Phẫu thuật ghép xương nhân tạo để
cấy ghép Implant
|
4
|
Phẫu thuật ghép xương hỗn hợp để
cấy ghép Implant
|
5
|
Phẫu thuật đặt xương nhân tạo và
màng sinh học quanh Implant
|
6
|
Phẫu thuật cấy ghép Implant
|
7
|
Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử
dụng vật liệu tự thân để cấy ghép Implant
|
8
|
Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử
dụng vật liệu nhân tạo để cấy ghép Implant
|
9
|
Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử
dụng vật liệu hỗn hợp để cấy ghép Implant
|
10
|
Phẫu thuật tách xương để cấy ghép
Implant
|
11
|
Cấy ghép Implant tức thì sau nhổ
răng
|
12
|
Phẫu thuật tăng lợi sừng hóa quanh
Implant
|
13
|
Phẫu thuật đặt lưới Titanium tái
tạo xương có hướng dẫn
|
14
|
Máng hướng dẫn phẫu thuật cấy ghép
Implant
|
15
|
Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng
bằng ghép xương tự thân lấy trong miệng
|
16
|
Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng
bằng ghép xương tự thân lấy ngoài miệng
|
17
|
Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng
bằng màng sinh học
|
18
|
Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng
bằng ghép xương đông khô
|
19
|
Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng
bằng ghép vật liệu thay thế xương
|
20
|
Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm
bằng ghép xương tự thân lấy trong miệng
|
21
|
Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm
bằng ghép xương tự thân lấy ngoài vòm miệng
|
22
|
Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm
bằng ghép xương đông khô và đặt màng sinh học
|
23
|
Phẫu thuật điều trị khuyết hổng
chẽ chân răng bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học
|
24
|
Phẫu thuật điều trị khuyết hổng
chẽ chân răng bằng đặt màng sinh học
|
25
|
Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm
bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học
|
26
|
Phẫu thuật che phủ chân răng bằng
vạt trượt đẩy sang bên có ghép niêm mạc
|
27
|
Phẫu thuật che phủ chân răng bằng
vạt niêm mạc toàn phần
|
28
|
Phẫu thuật che phủ chân răng bằng
ghép mô liên kết dưới biểu mô
|
29
|
Phẫu thuật che phủ chân răng bằng
vạt trượt sang hai bên
|
30
|
Phẫu thuật che phủ chân răng bằng
đặt mạng sinh học
|
31
|
Phẫu thuật vạt niêm mạc làm tăng
chiều cao lợi dính
|
32
|
Phẫu thuật ghép biểu mô và mô liên
kết làm tăng chiều cao lợi dính
|
33
|
Phẫu thuật cắt lợi điều trị túi
quang răng
|
34
|
Phẫu thuật vạt điều trị túi quang
răng
|
35
|
Nạo túi lợi
|
36
|
Phẫu thuật tạo hình nhú lợi
|
37
|
Liên kết cố định răng lung lay
bằng nẹp kim loại
|
38
|
Liên kết cố định răng lung lay
bằng dây cung kim loại và composite
|
39
|
Điều trị áp- xe quanh răng cấp
|
40
|
Điều trị áp- xe quanh răng mãn
|
41
|
Điều trị viêm quanh răng
|
42
|
Chích áp- xe lợi
|
43
|
Kỹ thuật lấy cao răng
|
44
|
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu
âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nguội
|
45
|
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu
âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nóng chảy
|
46
|
Điều trị tủy răng có sử dụng laser
và hàn kín hệ thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nguội
|
47
|
Điều trị tủy răng có sử dụng laser
và hàn kín hệ thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nóng chảy
|
48
|
Điều trị tủy răng có sử dụng kính
hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nguội
|
49
|
Điều trị tủy răng có sử dụng kính
hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nóng chảy
|
50
|
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ
thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nguội
|
51
|
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ
thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nóng chảy
|
52
|
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ
thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay
|
53
|
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ
thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay
|
54
|
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ
thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nguội có sử dụng trâm xoay máy
|
55
|
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ
thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
|
56
|
Chụp tủy bằng MTA
|
57
|
Chụp tủy bằng HYDROXIT CANXI
|
58
|
Lấy tủy buồng răng vĩnh viễn
|
59
|
Điều trị tủy răng thủng sâu bằng
MTA
|
60
|
Điều trị tủy răng ngoài miệng (răng
bị bật, nhổ)
|
61
|
Điều trị tủy lại
|
62
|
Phẫu thuật nội nha có cắt bỏ chân
răng và một phần thân răng
|
63
|
Phẫu thuật nội nha hàn ngược ống
tủy
|
64
|
Điều trị sâu ngà răng phục hồi
bằng AMALGAM có sử dụng laser
|
65
|
Điều trị sâu ngà răng phục hồi
bằng COMPOSITE có sử dụng laser
|
66
|
Điều trị sâu ngà răng phục hồi
bằng GLASSIONOMER CEMENT (GIC) có sử dụng laser
|
67
|
Điều trị sâu ngà răng phục hồi
bằng GLASS IONOMER CEMENT kết hợp COMPOSITE
|
68
|
Điều trị sâu ngà răng phục hồi
bằng COMPOSITE
|
69
|
Điều trị sâu ngà răng phục hồi
bằng AMALGAM
|
70
|
Điều trị sâu ngà răng phục hồi
bằng GLASSIONOMER CEMENT
|
71
|
Phục hồi cổ răng bằng GLASS
IONOMER CEMENT
|
72
|
Phục hồi cổ răng bằng COMPOSITE
|
73
|
Phục hồi thân răng bằng có sử dụng
PIN ngà
|
74
|
Phục hồi cổ răng bằng GLASS
IONOMER CEMENT (GIC) có sử dụng laser
|
75
|
Phục hồi cổ răng bằng COMPOSITE có
sử dụng laser
|
76
|
Phục hồi thân răng bằng
INLAY/ONLAY
|
77
|
Phục hồi thân răng có sử dụng chốt
chân răng bằng các vật liệu khác nhau
|
78
|
VENEER COMPOSITE trực tiếp
|
79
|
Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng
đèn Plasma
|
80
|
Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng
đèn Laser
|
81
|
Tẩy trắng răng nội tủy
|
82
|
Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng
thuốc
|
83
|
Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng
với thuốc chống ê buốt
|
84
|
Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc
bôi (các loại)
|
85
|
Chụp sứ kim loại thường gắn bằng
ốc vít trên IMPLANT
|
86
|
Chụp sứ TITANIUM gắn bằng ốc vít
trên IMPLANT
|
87
|
Chụp sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít
trên IMPLANT
|
88
|
Chụp sứ toàn phần gắn bằng ốc vít
trên IMPLANT
|
89
|
Phục hình gắn CEMENT chụp sứ kim
loại trên IMPLANT
|
90
|
Phục hình gắn CEMENT chụp sứ
TITANIUM trên IMPLANT
|
91
|
Phục hình gắn CEMENT chụp sứ kim
loại quý trên IMPLANT
|
92
|
Phục hình gắn CEMENT chụp sứ toàn
phần trên IMPLANT
|
93
|
Cầu sứ kim loại gắn bằng ốc vít
trên IMPLANT
|
94
|
Cầu sứ TITANIUM gắn bằng ốc vít
trên IMPLANT
|
95
|
Cầu sứ kim loại quý gắn bằng ốc
vít trên IMPLANT
|
96
|
Cầu sứ CERCON gắn bằng ốc
vít trên IMPLANT
|
97
|
Cầu sứ toàn phần gắn bằng ốc vít
trên IMPLANT
|
98
|
Cầu sứ kim loại thường gắn bằng
CEMENT trên IMPLANT
|
99
|
Cầu sứ TITANIUM gắn bằng
CEMENT trên IMPLANT
|
100
|
Cầu sứ kim loại quý gắn bằng
CEMENT trên IMPLANT
|
101
|
Cầu sứ toàn phần gắn bằng
CEMENT trên IMPLANT
|
102
|
Hàm giả toàn phần dạng cúc bấm tựa
trên IMPLANT
|
103
|
Phục hình hàm giả toàn phần dạng
thanh ngang tựa trên IMPLANT
|
104
|
Chụp nhựa
|
105
|
Chụp thép (KIM LOẠI)
|
106
|
Chụp hợp kim thường cần sứ
|
107
|
Chụp hợp kim thường cần nhựa
|
108
|
Chụp hợp kim TITANIUM cần sứ
|
109
|
Chụp sứ toàn phần
|
110
|
Chụp hợp kim quý cần sứ
|
111
|
Chụp sứ CERCON
|
112
|
Cầu nhựa
|
113
|
Cầu hợp kim thường (cầu thép)
|
114
|
Cầu kim loại cần nhựa
|
115
|
Cầu sứ kim loại thường
|
116
|
Cầu hợp kim TITANIUM cần sứ
|
117
|
Cầu hợp kim quý cần sứ
|
118
|
Cầu sứ toàn phần
|
119
|
Cầu sứ CERCON
|
120
|
Phục hình chốt cùi đúc kim loại
|
121
|
Phục hình chốt cùi đúc TITANIUM
|
122
|
Phục hình chốt cùi đúc kim loại
quý
|
123
|
Phục hình INLAY-ONLAY kim loại
|
124
|
Phục hình INLAY-ONLAY hợp kim
TITAN
|
125
|
Phục hình răng bằng INLAY-ONLAY
kim loại quí
|
126
|
Phục hình INLAY-ONLAY sứ toàn phần
|
127
|
Phục hình VENEER COMPOSITE gián
tiếp
|
128
|
Phục hình VENEER sứ toàn phần
|
129
|
Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa
thường
|
130
|
Hàm giả tháo lắp toàn phần nền
nhựa thường
|
131
|
Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa
dẻo
|
132
|
Hàm giả tháo lắp toàn phần nền
nhựa dẻo
|
133
|
Hàm khung kim loại
|
134
|
Hàm khung TITANIUM
|
135
|
Máng mở mặt nhai
|
136
|
Điều trị thói quen nghiến răng
bằng máng
|
137
|
Tháo cầu răng giả
|
138
|
Tháo chụp răng giả
|
139
|
Sửa hàm giả gãy
|
140
|
Thêm răng cho hàm giả tháo lắp
|
141
|
Thêm móc cho hàm giả tháo lắp
|
142
|
Đêm hàm nhựa thường
|
143
|
Sử dung khí cụ cố định điều trị
thói quen xấu mút môi
|
144
|
Sử dung khí cụ cố định điều trị
thói quen xấu đẩy lưỡi
|
145
|
Sử dung khí cụ cố định điều trị
thói quen xấu mút ngón tay
|
146
|
Kỹ thuật lấy lại khoảng bằng khí
cụ cố định
|
147
|
Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định
ốc nong nhanh
|
148
|
Nong rộng hàm bằng khí cụ QUAD
HELIX
|
149
|
Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều
trước sau bằng khí cụ chức năng cố định FORSUS
|
150
|
Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều
trước sau bằng khí cụ chức năng cố định MARA
|
151
|
Nắn chỉnh răng/hàm dùng lực ngoài
miệng sử dụng HEADGEAR
|
152
|
Điều trị chỉnh hình răng mặt sử
dụng khí cụ FACE MASK và ốc nong nhanh
|
153
|
Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều
trước sau bằng khí cụ chức năng cố định CHIN- CUP
|
154
|
Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh
răng bằng khí cụ cố định
|
155
|
Sử dụng khí cụ cố định NANCE làm
neo chặn trong điều trị nắn chỉnh răng
|
156
|
Sử dụng cung ngang vòm khẩu cái
(TPA) làm neo chặn trong điều trị nắn chỉnh răng
|
157
|
Sử dụng cung lưỡi làm neo chặn
trong điều trị nắn chỉnh răng
|
158
|
Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn
bằng MICROIMPLANT
|
159
|
Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ
cố định
|
160
|
Nắn chỉnh răng mọc ngầm
|
161
|
Nắn chỉnh răng lạc chỗ sử dụng khí
cụ cố định
|
162
|
Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố
định cung ngang khẩu cái (TPA)
|
163
|
Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố
định L.A
|
164
|
Nắn chỉnh mũi-cung hàm trước phẫu
thuật điều trị khe hở môi-vòm miệng giai đoạn sớm.
|
165
|
Nắn chỉnh cung hàm trước phẫu
thuật điều trị khe hở môi-vòm miệng giai đoạn sớm.
|
166
|
Nắn chỉnh mũi trước phẫu thuật
điều trị khe hở môi-vòm miệng giai đoạn sớm
|
167
|
Kỹ thuật làm dài thân răng lâm
sàng
|
168
|
Sử dụng khí cụ cố cố định
|
169
|
Kỹ thuật dán mắc cài trực tiếp sử
dụng chất gắn hóa trùng hợp
|
170
|
Kỹ thuật dán mắc cài trực tiếp sử
dụng đèn quang trùng hợp
|
171
|
Gắn mắc cài mặt lưỡi bằng kỹ thuật
gắn gián tiếp
|
172
|
Gắn mắc cài mặt ngoài bằng kỹ
thuật gắn gián tiếp
|
173
|
Sử dụng mắc cài tự buộc trong nắn chỉnh
răng
|
174
|
Làm lún các răng cửa hàm dưới sử
dụng dây cung bẻ LOOP L hoặc dây cung đảo ngược đường cong SPEE có bẻ LOOP
|
175
|
Làm lún các răng cửa hàm dưới sử
dụng dây cung tiện ích (UTILITY
ARCHWIRE) và cung phụ làm lún răng cửa
|
176
|
Làm trồi răng hàm nhỏ hàm dưới sử
dụng khí cụ gắn chặt
|
177
|
Đóng khoảng răng sử dụng khí cụ cố
định
|
178
|
Điều chỉnh độ nghiêng răng bằng
khí cụ cố định
|
179
|
Nắn chỉnh khối tiền hàm trước phẫu
thuật cho trẻ khe hở môi- vòm miệng
|
180
|
Đóng khoảng bằng khí cụ tháo lắp
|
181
|
Nong rộng hàm bằng khí cụ tháo lắp
|
182
|
Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều
trước sau bằng khí cụ tháo lắp
|
183
|
Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh
răng bằng khí cụ tháo lắp
|
184
|
Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ
tháo lắp
|
185
|
Giữ khoảng răng bằng khí cụ tháo
lắp
|
186
|
Nắn chỉnh răng bằng khí cụ tháo
lắp
|
187
|
Làm lún răng cửa hàm dưới sử dụng
khí cụ tháo lắp tấm cắn (BITE PLATE) hoặc mặt phẳng cắn phía trước (ANTERIOR
BITE PLANE)
|
188
|
Đóng khoảng bằng khí cụ tháo lắp
|
189
|
Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị
thói quen xấu mút môi
|
190
|
Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị
thói quen xấu đẩy lưỡi
|
191
|
Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị
thói quen xấu mút ngón tay
|
192
|
Điều trị thói quen xấu thở miệng
bằng khí cụ tháo lắp
|
193
|
Kỹ thuật gắn BAND
|
194
|
Máng điều trị đau khớp thái dương
hàm
|
195
|
Máng nâng khớp cắn
|
196
|
Mài chỉnh khớp cắn
|
197
|
Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ
|
198
|
Phẫu thuật nhổ răng ngầm
|
199
|
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch
hàm trên
|
200
|
Phẫu thuật nhổ răng hàm dưới mọc
lệch
|
201
|
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch
có cắt thân
|
202
|
Phẫu thuật nhổ răng mọc lệch có
cắt thân, chia chân răng
|
203
|
Nhổ răng vĩnh viễn
|
204
|
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay
|
205
|
Nhổ chân răng vĩnh viễn
|
206
|
Nhổ răng thừa
|
207
|
Nhổ răng có tạo hình xương ổ răng
|
208
|
Tạo hình xương ổ răng
|
209
|
Mở xương cho răng mọc
|
210
|
Nạo quanh cuống răng
|
211
|
Cắt cuống răng
|
212
|
Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ răng
|
213
|
Cắt lợi xơ cho răng mọc
|
214
|
Lợi trùm răng khôn hàm dưới
|
215
|
Cắt phanh niêm mạc để làm hàm giả
|
216
|
Phẫu thuật cắt phanh lưỡi
|
217
|
Phẫu thuật cắt phanh môi
|
218
|
Phẫu thuật cắt phanh má
|
219
|
Cấy chuyển răng
|
220
|
Cấy lại răng bật khỏi ổ răng
|
221
|
Điều trị viêm quanh thân răng cấp
|
222
|
Trám bít hố rãnh bằng GLASS
IONOMER CEMENT quang trùng hợp
|
223
|
Trám bít hố rãnh bằng COMPOSITE
hóa trùng hợp
|
224
|
Trám bít hố rãnh bằng COMPOSITE
quang trùng hợp
|
225
|
Trám bít hố rãnh bằng nhựa SEALANT
|
226
|
Trám bít hố rãnh bằng GLASS
IONOMER CEMENT
|
227
|
Hàn răng không sang chấn với GLASS
IONOMER CEMENT
|
228
|
Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi
bề mặt
|
229
|
Phòng ngừa sâu răng với máng GEL
FLUOR
|
230
|
Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi
phục
|
231
|
Lấy tủy buồng răng sữa
|
232
|
Điều trị tủy răng sữa
|
233
|
Điều trị đóng cuống răng bằng
CANXI HYDROXIT
|
234
|
Điều trị đóng cuống răng bằng MTA
|
235
|
Điều trị răng sữa sâu ngà hồi phục
bằng AMALGAM
|
236
|
Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi
bằng GLASS IONOMER CEMENT
|
237
|
Phục hồi thân răng sữa bằng chụp
thép
|
238
|
Nhổ răng sữa
|
239
|
Nhổ chân răng sữa
|
240
|
Chích áp-xe lợi ở trẻ em
|
241
|
Điều trị viêm lợi ở trẻ em (do
mảng bám)
|
242
|
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu
xương hàm dưới bằng chỉ thép
|
243
|
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu
xương hàm dưới bằng nẹp vít
|
244
|
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu
xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu
|
245
|
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu
xương hàm dưới bằng vật liệu thay thế
|
246
|
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu
xương hàm dưới bằng ghép xương sụn tự thân
|
247
|
Phẫu thuật gãy LEFORT I bằng chỉ
thép
|
248
|
Phẫu thuật gãy LEFORT I bằng nẹp
vít nẹp vít
|
249
|
Phẫu thuật gãy LEFORT I bằng nẹp
vít tự tiêu
|
250
|
Phẫu thuật điều trị gãy LEFORT II
bằng chỉ thép
|
251
|
Phẫu thuật gãy LEFORT II bằng nẹp
vít
|
252
|
Phẫu thuật gãy LEFORT II bằng nẹp
vít tự tiêu
|
253
|
Phẫu thuật gãy LEFORT III bằng chỉ
thép
|
254
|
Phẫu thuật gãy LEFORT III bằng nẹp
vít
|
255
|
Phẫu thuật gãy LEFORT III bằng nẹp
vít tự tiêu
|
256
|
Phẫu thuật điều trị can sai xương
hàm trên
|
257
|
Phẫu thuật điều trị can sai xương
hàm dưới
|
258
|
Phẫu thuật điều trị can sai xương
gò má
|
259
|
Phẫu thuật chỉnh hình xương hàm
trên 1 bên
|
260
|
Phẫu thuật chỉnh hình xương hàm
trên 2 bên
|
261
|
Phẫu thuật chỉnh hình xương hàm
dưới 1 bên
|
262
|
Phẫu thuật chỉnh hình xương dưới
trên 2 bên
|
263
|
Phẫu thuật chỉnh hình xương 2 hàm
|
264
|
Phẫu thuật điều trị dính khớp thái
dương hàm một bên bằng ghép xương-sụn tự thân
|
265
|
Phẫu thuật điều trị dính khớp thái
dương hàm một bên bằng ghép vật liệu thay thế
|
266
|
Phẫu thuật điều trị dính khớp thái
dương hàm hai bên bằng ghép xương-sụn tự thân
|
267
|
Phẫu thuật điều trị dính khớp thái
dương hàm một bên bằng ghép vật liệu thay thế
|
268
|
Phẫu thuật gãy hàm dưới bằng chỉ
thép
|
269
|
Phẫu thuật gãy hàm dưới bằng nẹp
vít
|
270
|
Phẫu thuật gãy hàm dưới bằng nẹp
vít tự tiêu
|
271
|
Phẫu thuật gãy gò má bằng chỉ thép
|
272
|
Phẫu thuật gãy gò má bằng nẹp vít
|
273
|
Phẫu thuật gãy gò má bằng nẹp vít
tự tiêu
|
274
|
Phẫu thuật gãy cung tiếp bằng chỉ
thép
|
275
|
Phẫu thuật gãy cung tiếp bằng nẹp
vít
|
276
|
Phẫu thuật gãy cung tiếp bằng nẹp
vít tự tiêu
|
277
|
Phẫu thuật gãy gò má cung tiếp
bằng chỉ thép
|
278
|
Phẫu thuật gãy gò má cung tiếp
bằng nẹp vít
|
279
|
Phẫu thuật gãy gò má cung tiếp
bằng nẹp vít tự tiêu
|
280
|
Điều trị gãy gò má, cung tiếp bằng
nắn chỉnh có gây mê hoặc gây tê
|
281
|
Phẫu thuật điều trị gãy xương
xương chính mũi bằng chỉ thép
|
282
|
Phẫu thuật điều trị gãy xương
xương chính mũi bằng nẹp vít
|
283
|
Phẫu thuật xương chính mũi bằng
nẹp vít tự tiêu
|
284
|
Phẫu thuật điều trị gãy xương
xương chính mũi bằng vật liệu thay thế
|
285
|
Điều trị gãy xương hàm dưới bằng
máng phẫu thuật
|
286
|
Điều trị gãy xương hàm dưới bằng
buộc cung cố định hai hàm
|
287
|
Điều trị gãy xương hàm dưới bằng
buộc nút IVY cố định hai hàm
|
288
|
Điều trị gãy xương hàm dưới bằng
vít neo chặn cố định hai hàm
|
289
|
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu
xương hàm dưới bằng lấy bỏ lồi cầu
|
290
|
Điều trị bảo tồn gãy lồi cầu xương
hàm dưới
|
291
|
Phẫu thuật điều trị đa chấn thương
vùng hàm mặt
|
292
|
Phẫu thuật điều trị đa chấn thương
vùng hàm mặt có ghép sụn xương tự thân
|
293
|
Phẫu thuật điều trị đa chấn thương
vùng hàm mặt có ghép vật liệu thay thế
|
294
|
Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt
|
295
|
Điều trị vết thương phần mềm vùng
hàm mặt có thiếu hổng tổ chức
|
296
|
Điều trị vết thương phần mềm vùng
hàm mặt không thiếu hổng tổ chức
|
297
|
Phẫu thuật điều trị vết thương
vùng hàm mặt do hỏa khí
|
298
|
Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương
hàm
|
299
|
Dẫn lưu máu tụ vùng miệng- hàm mặt
|
300
|
Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt
|
301
|
Điều trị sơ cứu vết thương phần
mềm vùng hàm mặt
|
302
|
Phẫu thuật tái tạo xương hàm dưới
bằng ghép xương vi phẫu thuật
|
303
|
Phẫu thuật điều trị khuyết hổng
phần mềm vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật
|
304
|
Phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ
|
305
|
Phẫu thuật cắt đường rò môi dưới
|
306
|
Phẫu thuật lấy sỏi ống WHARTON
tuyến dưới hàm
|
307
|
Phẫu thuật nối ống tuyến điều trị
rò tuyến nước bọt mang tai
|
308
|
Phẫu thuật tạo đường dẫn trong
miệng điều trị rò tuyến nước bọt mang tai
|
309
|
Điều trị viêm tuyến mang tai bằng
bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến
|
310
|
Phẫu thuật ghép xương tự thân tức
thì sau cắt đoạn xương hàm trên
|
311
|
Phẫu thuật ghép tức thì bằng vật
liệu thay thế sau cắt đoạn xương hàm trên
|
312
|
Phẫu thuật ghép xương tự thân tự
do tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới
|
313
|
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới
không đặt nẹp giữ chỗ
|
314
|
Phẫu thuật đặt khung nẹp hợp kim
tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới
|
315
|
Phẫu thuật gây tê vùng điều trị
cơn đau thần kinh V ngoại biên
|
316
|
Phẫu thuật cắt nhánh dưới ổ mắt
của dây thần kinh V
|
317
|
Phẫu thuật cắt nhánh hàm dưới của
dây thần kinh V
|
318
|
Phẫu thuật tạo hình các khuyết
hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ
|
319
|
Cắt tuyến bọt mang tai bảo tồn dây
thần kinh VII
|
320
|
Phẫu thuật cắt u men xương hàm
dưới để lại bờ nền
|
321
|
Phẫu thuật cắt lồi xương
|
322
|
Phẫu thuật làm sâu ngách tiền đình
|
323
|
Phẫu thuật mở xoang hàm để lấy
chóp răng hoặc răng ngầm
|
324
|
Phẫu thuật cắt nhánh điều trị viêm
xoang hàm do răng
|
325
|
Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò
điều trị viêm xương hàm
|
326
|
Phẫu thuật điều trị hoại tử xương
hàm do tia xạ
|
327
|
Phẫu thuật điều trị hoại tử xương
hàm và phần mềm do tia xạ
|
328
|
Phẫu thuật cắt nang do răng xương
hàm trên
|
329
|
Phẫu thuật cắt nang không do răng
xương hàm trên
|
330
|
Phẫu thuật cắt nang do răng xương
hàm trên có can thiệp xoang
|
331
|
Phẫu thuật cắt nang do răng xương
hàm dưới
|
332
|
Phẫu thuật cắt nang không do răng
xương hàm dưới
|
333
|
Phẫu thuật rạch dẫn lưu viêm tấy
lan tỏa vùng hàm mặt
|
334
|
Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông
vùng hàm mặt
|
335
|
Nắn sai khớp thái dương hàm
|
336
|
Nắn sai khớp thái dương hàm đến
muộn có gây mê
|
337
|
Nắn sai khớp thái dương hàm đến
muộn có gây tê
|
338
|
Chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt
|
339
|
Điều trị u lợi bằng LASER
|
340
|
Điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp
|
341
|
Phẫu thuật điều trị khe hở môi một
bên
|
342
|
Phẫu thuật điều trị khe hở môi hai
bên
|
343
|
Phẫu thuật điều trị khe hở chéo
mặt một bên
|
344
|
Phẫu thuật điều trị khe hở chéo
mặt hai bên
|
345
|
Phẫu thuật điều trị khe hở vòm
miệng không toàn bộ
|
346
|
Phẫu thuật điều trị khe hở vòm
miệng toàn bộ
|
347
|
Phẫu thuật điều trị khe hở ngang
mặt
|