|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 862/QĐ-LĐTBXH 2018 công bố kết quả rà soát hộ nghèo hộ cận nghèo 2017
Số hiệu:
|
862/QĐ-LĐTBXH
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Lê Tấn Dũng
|
Ngày ban hành:
|
04/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 862/QĐ-LĐTBXH
|
Hà
Nội, ngày 04 tháng 07
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2017 THEO CHUẨN
NGHÈO TIẾP CẬN ĐA CHIỀU ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2016-2020
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày
17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số
59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Vụ trưởng, Chánh
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo
năm 2017 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020
trên phạm vi toàn quốc, kết quả cụ thể như sau:
1. Tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo
chung cả nước
+ Tổng số hộ nghèo: 1.642.489 hộ;
Trong đó: hộ nghèo về thu nhập là
1.423.912 hộ; hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản là 212.229
hộ;
+ Tỷ lệ hộ nghèo: 6,70%:
+ Tổng số hộ cận nghèo: 1.304.680 hộ;
+ Tỷ lệ hộ cận nghèo: 5,32%.
2. Tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo tại
các huyện nghèo
2.1. Tổng số hộ nghèo trên địa bàn 64
huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ về
Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững là 303.782 hộ (chiếm tỷ lệ
39,56%); tổng số hộ cận nghèo là 117.169 hộ (chiếm tỷ lệ 15,26%). Trong đó:
+ 56 huyện nghèo Nhóm 1 theo Quyết định
số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ có 268.678 hộ nghèo (chiếm
tỷ lệ 42,59%), 98.131 hộ cận nghèo (chiếm tỷ lệ 15,56%);
+ 08 huyện thoát nghèo Nhóm 3 theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của
Thủ tướng Chính phủ có 35.104 hộ nghèo (chiếm tỷ lệ 25,60%) và 19.038 hộ cận
nghèo (chiếm tỷ lệ 13,88%);
2.2. Tổng số hộ nghèo trên địa bàn 29
huyện nghèo Nhóm 2 theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng
Chính phủ là 138.682 hộ (chiếm tỷ lệ 39,59%); tổng số hộ cận nghèo là 49.444 hộ
(chiếm tỷ lệ 14,12%).
(Các Phụ biểu chi tiết đính kèm)
Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định
này là cơ sở để thực hiện các chính sách an sinh xã hội và các chính sách kinh
tế, xã hội khác năm 2018.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang
Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ căn cứ Quyết định này để chỉ đạo, hướng
dẫn tổ chức thực hiện các chính sách giảm nghèo và an sinh xã hội theo chức
năng, nhiệm vụ được giao.
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương
Đảng;
- Thủ tướng CP, các Phó Thủ tướng CP (để b/c);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng;
- Vụ KHTC;
- Cổng TTĐT Bộ;
- Lưu: VT, VPQGGN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Tấn Dũng
|
PHỤ LỤC SỐ 1
TỔNG HỢP SỐ LIỆU HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CẢ
NƯỚC NĂM 2017
STT
|
TỈNH/THÀNH PHỐ
|
Tổng
số hộ dân
|
Số
hộ nghèo
|
Tỷ
lệ %
|
Số
hộ cận nghèo
|
Tỷ
lệ %
|
|
Cả
nước
|
24.511.255
|
1.642.489
|
6,70
|
1.304.680
|
5,32
|
I
|
Miền núi Đông Bắc
|
2.661.643
|
395.799
|
14,87
|
241.285
|
9,07
|
1
|
Hà Giang
|
176.803
|
60.428
|
34,18
|
24.572
|
13,90
|
2
|
Tuyên Quang
|
205.201
|
39.644
|
19,32
|
26.225
|
12,78
|
3
|
Cao Bằng
|
125.378
|
43.592
|
34,77
|
15.762
|
12,57
|
4
|
Lạng Sơn
|
191.617
|
36.537
|
19,07
|
22.801
|
11,90
|
5
|
Thái Nguyên
|
320.106
|
28.810
|
9,00
|
28.131
|
8,79
|
6
|
Bắc Giang
|
448.618
|
42.734
|
9,53
|
35.730
|
7,96
|
7
|
Lào Cai
|
163.911
|
35.746
|
21,81
|
17.683
|
10,79
|
8
|
Yên Bái
|
208.813
|
45.899
|
21,98
|
20.775
|
9,95
|
9
|
Phú Thọ
|
396.035
|
35.247
|
8,90
|
29.510
|
7,45
|
10
|
Quảng Ninh
|
346.174
|
7.783
|
2,25
|
10.437
|
3,01
|
11
|
Bắc Kạn
|
78.987
|
19.379
|
24,53
|
9.659
|
12,23
|
II
|
Miền núi Tây Bắc
|
710.399
|
198.998
|
28,01
|
85.903
|
12,09
|
12
|
Sơn La
|
278.093
|
81.260
|
29,22
|
31.237
|
11,23
|
13
|
Điện Biên
|
124.810
|
51.188
|
41,01
|
11.782
|
9,44
|
14
|
Lai Châu
|
94.727
|
28.257
|
29,83
|
11.227
|
11,85
|
15
|
Hòa Bình
|
212.769
|
38.293
|
18,00
|
31.657
|
14,88
|
III
|
Đồng bằng sông Hồng
|
5.928.691
|
144.928
|
2,44
|
169.436
|
2,86
|
16
|
Bắc Ninh
|
327.226
|
6.739
|
2,06
|
8.129
|
2,48
|
17
|
Vĩnh Phúc
|
319.717
|
9.368
|
2,93
|
11.215
|
3,51
|
18
|
Hà Nội
|
1.933.629
|
17.465
|
0,90
|
8.193
|
0,42
|
19
|
Hải Phòng
|
564.081
|
11.611
|
2,06
|
15.725
|
2,79
|
20
|
Nam Định
|
625.770
|
18.267
|
2,92
|
40.624
|
6,49
|
21
|
Hà Nam
|
272.450
|
8.929
|
3,28
|
12.603
|
4,63
|
22
|
Hải Dương
|
585.709
|
21.105
|
3,60
|
21.658
|
3,70
|
23
|
Hưng Yên
|
370.697
|
12.640
|
3,41
|
11.579
|
3,12
|
24
|
Thái Bình
|
631.513
|
25.349
|
4,01
|
21.550
|
3,41
|
25
|
Ninh Bình
|
297.899
|
13.455
|
4,52
|
18.160
|
6,10
|
IV
|
Bắc Trung Bộ
|
2.923.493
|
239.795
|
8,20
|
267.534
|
9,15
|
26
|
Thanh Hóa
|
969.932
|
81.758
|
8,43
|
96.284
|
9,93
|
27
|
Nghệ An
|
867.838
|
65.435
|
7,54
|
85.555
|
9,86
|
28
|
Hà Tĩnh
|
375.749
|
32.180
|
8,56
|
29.187
|
7,77
|
29
|
Quảng Bình
|
244.871
|
23.219
|
9,48
|
29.466
|
12,03
|
30
|
Quảng Trị
|
169.622
|
19.541
|
11,52
|
11.613
|
6,85
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
295.481
|
17.662
|
5,98
|
15.429
|
5,22
|
V
|
Duyên hải miền Trung
|
2.156.546
|
176.094
|
8,17
|
140.664
|
6,52
|
32
|
TP. Đà Nẵng
|
254.125
|
4.990
|
1,96
|
4.847
|
1,91
|
33
|
Quảng Nam
|
410.644
|
38.112
|
9,28
|
18.590
|
4,53
|
34
|
Quảng Ngãi
|
350.667
|
39.127
|
11,16
|
29.069
|
8,29
|
35
|
Bình Định
|
423.377
|
37.181
|
8,78
|
26.438
|
6,24
|
36
|
Phú Yên
|
258.111
|
20.258
|
7,85
|
23.479
|
9,10
|
37
|
Khánh Hòa
|
292.828
|
19.142
|
6,54
|
21.543
|
7,36
|
38
|
Ninh Thuận
|
166.794
|
17.284
|
10,36
|
16.698
|
10,01
|
VI
|
Tây Nguyên
|
1.367.216
|
175.772
|
12,86
|
110.401
|
8,07
|
39
|
Gia Lai
|
339.819
|
45.340
|
13,34
|
33.406
|
9,83
|
40
|
Đắk Lắk
|
435.688
|
66.956
|
15,37
|
42.704
|
9,80
|
41
|
Đắk Nông
|
151.776
|
25.144
|
16,57
|
10.636
|
7,01
|
42
|
Kon Tum
|
128.904
|
26.164
|
20,30
|
8.388
|
6,51
|
43
|
Lâm Đồng
|
311.029
|
12.168
|
3,91
|
15.267
|
4,91
|
VII
|
Đông Nam Bộ
|
4.184.345
|
32.813
|
0,78
|
33.037
|
0,79
|
44
|
TP. Hồ Chí Minh
|
1.995.882
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
45
|
Bình Thuận
|
302.092
|
11.085
|
3,67
|
14.445
|
4,78
|
46
|
Tây Ninh
|
295.405
|
4.339
|
1,47
|
5.950
|
2,01
|
47
|
Bình Phước
|
239.370
|
10.760
|
4,50
|
7.274
|
3,04
|
48
|
Bình Dương
|
294.573
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
49
|
Đồng Nai
|
792.269
|
4.020
|
0,51
|
2.409
|
0,30
|
50
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
264.754
|
2.609
|
0,99
|
2.959
|
1,12
|
VIII
|
Đồng bằng Sông Cửu Long
|
4.578.922
|
278.290
|
6,08
|
256.420
|
5,60
|
51
|
Long An
|
405.432
|
11.852
|
2,92
|
14.987
|
3,70
|
52
|
Đồng Tháp
|
443.968
|
27.146
|
6,11
|
26.820
|
6,04
|
53
|
An Giang
|
543.359
|
28.461
|
5,24
|
32.845
|
6,04
|
54
|
Tiền Giang
|
469.289
|
19.680
|
4,19
|
18.314
|
3,90
|
55
|
Bến Tre
|
382.411
|
30.154
|
7,89
|
17.778
|
4,65
|
56
|
Vĩnh Long
|
279.011
|
10.355
|
3,71
|
12.889
|
4,62
|
57
|
Trà Vinh
|
274.425
|
23.078
|
8,41
|
23.808
|
8,68
|
58
|
Hậu Giang
|
199.576
|
19.228
|
9,63
|
11.862
|
5,94
|
59
|
Cần Thơ
|
322.678
|
8.229
|
2,55
|
11.433
|
3,54
|
60
|
Sóc Trăng
|
323.353
|
38.304
|
11,85
|
40.831
|
12,63
|
61
|
Kiên Giang
|
432.981
|
26.833
|
6,20
|
20.781
|
4,80
|
62
|
Bạc Liêu
|
204.564
|
17.216
|
8,42
|
13.587
|
6,64
|
63
|
Cà Mau
|
297.875
|
17.754
|
5,96
|
10.485
|
3,52
|
PHỤ LỤC SỐ 1a
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO CẢ NƯỚC TRONG
NĂM 2017
STT
|
TỈNH/THÀNH PHỐ
|
Năm 2016
|
Diễn biến hộ nghèo trong năm
|
Năm 2017
|
Tổng số hộ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ thoát
nghèo
|
Tỷ lệ
|
Số hộ tái nghèo
|
Tỷ lệ
|
Số hộ nghèo phát sinh
|
Tỷ lệ
|
Tổng số hộ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
|
Cả nước
|
24.149.963
|
1.986.697
|
8,23
|
467.326
|
1,94
|
24.191
|
0,10
|
107.499
|
0,44
|
24.511.255
|
1.642.489
|
6,70
|
I
|
Miền núi
Đông Bắc
|
2.626.853
|
465.424
|
17,72
|
94.812
|
3,61
|
2.440
|
0,09
|
23.395
|
0,88
|
2.661.643
|
395.799
|
14,87
|
1
|
Hà Giang
|
173.656
|
67.297
|
38,75
|
10.276
|
5,92
|
504
|
0,29
|
2.903
|
1,64
|
176.803
|
60.428
|
34,18
|
2
|
Tuyên Quang
|
203.114
|
47.377
|
23,33
|
9.116
|
4,49
|
53
|
0,03
|
1.383
|
0,67
|
205.201
|
39.644
|
19,32
|
3
|
Cao Bằng
|
124.531
|
48.070
|
38,60
|
6.293
|
5,05
|
178
|
0,14
|
1.601
|
1,28
|
125.378
|
43.592
|
34,77
|
4
|
Lạng Sơn
|
189.902
|
42.490
|
22,37
|
7.169
|
3,78
|
47
|
0,02
|
1.169
|
0,61
|
191.617
|
36.537
|
19,07
|
5
|
Thái Nguyên
|
318.323
|
35.683
|
11,21
|
8.526
|
2,68
|
82
|
0,03
|
1.571
|
0,49
|
320.106
|
28.810
|
9,00
|
6
|
Bắc Giang
|
441.822
|
51.794
|
11,72
|
13.118
|
2,97
|
282
|
0,06
|
3.776
|
0,84
|
448.618
|
42.734
|
9,53
|
7
|
Lào Cai
|
159.951
|
43.835
|
27,41
|
10.035
|
6,27
|
158
|
0,10
|
1.788
|
1,09
|
163.911
|
35.746
|
21,81
|
8
|
Yên Bái
|
205.583
|
55.437
|
26,97
|
12.523
|
6,09
|
346
|
0,17
|
2.639
|
1,26
|
208.813
|
45.899
|
21,98
|
9
|
Phú Thọ
|
390.519
|
41.050
|
10,51
|
10.170
|
2,60
|
623
|
0,16
|
4.165
|
1,05
|
396.035
|
35.247
|
8,90
|
10
|
Quảng Ninh
|
341.252
|
11.582
|
3,39
|
4.355
|
1,28
|
63
|
0,02
|
493
|
0,14
|
346.174
|
7.783
|
2,25
|
11
|
Bắc Kạn
|
78.200
|
20.809
|
26,61
|
3.231
|
4,13
|
104
|
0,13
|
1.907
|
2,41
|
78.987
|
19.379
|
24,53
|
II
|
Miền núi
Tây Bắc
|
698.529
|
218.240
|
31,24
|
36.883
|
5,28
|
9.910
|
1,39
|
14.462
|
2,04
|
710.399
|
198.998
|
28,01
|
12
|
Sơn La
|
273.108
|
87.146
|
31,91
|
15.486
|
5,67
|
8.252
|
2,97
|
8.101
|
2,91
|
278.093
|
81.260
|
29,22
|
13
|
Điện Biên
|
122.089
|
54.723
|
44,82
|
6.908
|
5,66
|
488
|
0,39
|
2.867
|
2,30
|
124.810
|
51.188
|
41,01
|
14
|
Lai Châu
|
92.682
|
32.259
|
34,81
|
5.839
|
6,30
|
256
|
0,27
|
1.581
|
1,67
|
94.727
|
28.257
|
29,83
|
15
|
Hòa Bình
|
210.650
|
44.112
|
20,94
|
8.650
|
4,11
|
914
|
0,43
|
1.913
|
0,90
|
212.769
|
38.293
|
18,00
|
III
|
Đồng bằng
sông Hồng
|
5.769.231
|
186.163
|
3,23
|
59.002
|
1,02
|
4.154
|
0,07
|
15.791
|
0,27
|
5.928.691
|
144.928
|
2,44
|
16
|
Bắc Ninh
|
319.753
|
8.266
|
2,59
|
3.473
|
1,09
|
122
|
0,04
|
923
|
0,28
|
327.226
|
6.739
|
2,06
|
17
|
Vĩnh Phúc
|
302.833
|
11.901
|
3,93
|
3.815
|
1,26
|
315
|
0,10
|
967
|
0,30
|
319.717
|
9.368
|
2,93
|
18
|
Hà Nội
|
1.877.630
|
24.215
|
1,29
|
7.083
|
0,38
|
0
|
0,00
|
333
|
0,02
|
1.933.629
|
17.465
|
0,90
|
19
|
Hải Phòng
|
552.372
|
15.525
|
2,81
|
5.225
|
0,95
|
184
|
0,03
|
1.127
|
0,20
|
564.081
|
11.611
|
2,06
|
20
|
Nam Định
|
599.903
|
23.477
|
3,91
|
5.375
|
0,90
|
509
|
0,08
|
3.738
|
0,60
|
625.770
|
18.267
|
2,92
|
21
|
Hà Nam
|
269.937
|
11.456
|
4,24
|
3.385
|
1,25
|
1.692
|
0,62
|
787
|
0,29
|
272.450
|
8.929
|
3,28
|
22
|
Hải Dương
|
573.504
|
29.107
|
5,08
|
10.131
|
1,77
|
339
|
0,06
|
1.814
|
0,31
|
585.709
|
21.105
|
3,60
|
23
|
Hưng Yên
|
358.341
|
16.661
|
4,65
|
6.107
|
1,70
|
236
|
0,06
|
2.054
|
0,55
|
370.697
|
12.640
|
3,41
|
24
|
Thái Bình
|
623.423
|
28.747
|
4,61
|
9.329
|
1,50
|
573
|
0,09
|
2.506
|
0,40
|
631.513
|
25.349
|
4,01
|
25
|
Ninh Bình
|
291.535
|
16.808
|
5,77
|
5.079
|
1,74
|
184
|
0,06
|
1.542
|
0,52
|
297.899
|
13.455
|
4,52
|
IV
|
Bắc
Trung Bộ
|
2.869.777
|
296.877
|
10,34
|
77.380
|
2,70
|
4.609
|
0,16
|
15.536
|
0,53
|
2.923.493
|
239.795
|
8,20
|
26
|
Thanh Hóa
|
964.900
|
105.855
|
10,97
|
30.775
|
3,19
|
1.263
|
0,13
|
4.496
|
0,46
|
969.932
|
81.758
|
8,43
|
27
|
Nghệ An
|
839.069
|
80.168
|
9,55
|
21.567
|
2,57
|
2.022
|
0,23
|
4.723
|
0,54
|
867.838
|
65.435
|
7,54
|
28
|
Hà Tĩnh
|
373.070
|
39.033
|
10,46
|
9.478
|
2,54
|
650
|
0,17
|
2.865
|
0,76
|
375.749
|
32.180
|
8,56
|
29
|
Quảng Bình
|
240.700
|
28.885
|
12,00
|
7.515
|
3,12
|
385
|
0,16
|
1.464
|
0,60
|
244.871
|
23.219
|
9,48
|
30
|
Quảng Trị
|
165.379
|
22.313
|
13,49
|
4.164
|
2,52
|
147
|
0,09
|
1.245
|
0,73
|
169.622
|
19.541
|
11,52
|
31
|
Thừa Thiên
Huế
|
286.659
|
20.623
|
7,19
|
3.881
|
1,35
|
142
|
0,05
|
743
|
0,25
|
295.481
|
17.662
|
5,98
|
V
|
Duyên hải
miền Trung
|
2.127.972
|
209.919
|
9,86
|
44.163
|
2,08
|
983
|
0,05
|
9.129
|
0,42
|
2.156.546
|
176.094
|
8,17
|
32
|
TP. Đà Nẵng
|
254.125
|
7.295
|
2,87
|
2.213
|
0,87
|
0
|
0,00
|
8
|
0,00
|
254.125
|
4.990
|
1,96
|
33
|
Quảng Nam
|
407.315
|
45.330
|
11,13
|
9.070
|
2,23
|
116
|
0,03
|
1.736
|
0,42
|
410.644
|
38.112
|
9,28
|
34
|
Quảng Ngãi
|
346.628
|
45.260
|
13,06
|
8.396
|
2,42
|
216
|
0,06
|
2.047
|
0,58
|
350.667
|
39.127
|
11,16
|
35
|
Bình Định
|
418.933
|
44.637
|
10,65
|
10.699
|
2,55
|
280
|
0,07
|
2.600
|
0,61
|
423.377
|
37.181
|
8,78
|
36
|
Phú Yên
|
251.915
|
25.765
|
10,23
|
6.324
|
2,51
|
38
|
0,01
|
816
|
0,32
|
258.111
|
20.258
|
7,85
|
37
|
Khánh Hòa
|
287.540
|
21.379
|
7,44
|
3.572
|
1,24
|
226
|
0,08
|
1.109
|
0,38
|
292.828
|
19.142
|
6,54
|
38
|
Ninh Thuận
|
161.516
|
20.253
|
12,54
|
3.889
|
2,41
|
107
|
0,06
|
813
|
0,49
|
166.794
|
17.284
|
10,36
|
VI
|
Tây
Nguyên
|
1.342.530
|
204.996
|
15,27
|
43.983
|
3,28
|
856
|
0,06
|
13.961
|
1,02
|
1.367.216
|
175.772
|
12,86
|
39
|
Gia Lai
|
331.795
|
54.925
|
16,55
|
13.439
|
4,05
|
256
|
0,08
|
3.598
|
1,06
|
339.819
|
45.340
|
13,34
|
40
|
Đắk Lắk
|
428.665
|
76.434
|
17,83
|
13.906
|
3,24
|
194
|
0,04
|
4.234
|
0,97
|
435.688
|
66.956
|
15,37
|
41
|
Đắk Nông
|
149.689
|
28.739
|
19,20
|
6.648
|
4,44
|
115
|
0,08
|
2.927
|
1,93
|
151.776
|
25.144
|
16,57
|
42
|
Kon Tum
|
125.875
|
28.990
|
23,03
|
5.099
|
4,05
|
178
|
0,14
|
2.095
|
1,63
|
128.904
|
26.164
|
20,30
|
43
|
Lâm Đồng
|
306.506
|
15.908
|
5,19
|
4.891
|
1,60
|
113
|
0,04
|
1.107
|
0,36
|
311.029
|
12.168
|
3,91
|
VII
|
Đông Nam
Bộ
|
4.180.218
|
43.831
|
1,05
|
13.653
|
0,33
|
75
|
0,00
|
2.087
|
0,05
|
4.184.345
|
32.813
|
0,78
|
44
|
TP. Hồ Chí
Minh
|
1.995.882
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
1.995.882
|
0
|
0,00
|
45
|
Bình Thuận
|
301.010
|
13.753
|
4,57
|
3.532
|
1,17
|
40
|
0,01
|
356
|
0,12
|
302.092
|
11.085
|
3,67
|
46
|
Tây Ninh
|
297.542
|
6.184
|
2,08
|
2.237
|
0,75
|
14
|
0,00
|
377
|
0,13
|
295.405
|
4.339
|
1,47
|
47
|
Bình Phước
|
237.728
|
12.772
|
5,37
|
3.356
|
1,41
|
18
|
0,01
|
1.322
|
0,55
|
239.370
|
10.760
|
4,50
|
48
|
Bình Dương
|
294.573
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
294.573
|
0
|
0,00
|
49
|
Đồng Nai
|
792.269
|
6.384
|
0,81
|
2.364
|
0,30
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
792.269
|
4.020
|
0,51
|
50
|
Bà Rịa -
Vũng Tàu
|
261.214
|
4.738
|
1,81
|
2.164
|
0,83
|
3
|
0,00
|
32
|
0,01
|
264.754
|
2.609
|
0,99
|
VIII
|
Đồng bằng
Sông Cửu Long
|
4.534.853
|
361.247
|
7,97
|
97.450
|
2,15
|
1.164
|
0,03
|
13.138
|
0,29
|
4.578.922
|
278.290
|
6,08
|
51
|
Long An
|
397.495
|
14.198
|
3,57
|
3.123
|
0,79
|
30
|
0,01
|
702
|
0,17
|
405.432
|
11.852
|
2,92
|
52
|
Đồng Tháp
|
440.237
|
35.835
|
8,14
|
9.711
|
2,21
|
39
|
0,01
|
983
|
0,22
|
443.968
|
27.146
|
6,11
|
53
|
An Giang
|
543.764
|
36.726
|
6,75
|
9.467
|
1,74
|
9
|
0,00
|
1.193
|
0,22
|
543.359
|
28.461
|
5,24
|
54
|
Tiền Giang
|
464.943
|
23.334
|
5,02
|
4.260
|
0,92
|
7
|
0,00
|
585
|
0,12
|
469.289
|
19.680
|
4,19
|
55
|
Bến Tre
|
375.125
|
37.541
|
10,01
|
9.399
|
2,51
|
95
|
0,02
|
1.809
|
0,47
|
382.411
|
30.154
|
7,89
|
56
|
Vĩnh Long
|
277.377
|
13.229
|
4,77
|
3.807
|
1,37
|
30
|
0,01
|
903
|
0,32
|
279.011
|
10.355
|
3,71
|
57
|
Trà Vinh
|
271.927
|
30.359
|
11,16
|
8.722
|
3,21
|
179
|
0,07
|
1.262
|
0,46
|
274.425
|
23.078
|
8,41
|
58
|
Hậu Giang
|
196.817
|
24.695
|
12,55
|
6.292
|
3,20
|
2
|
0,00
|
180
|
0,09
|
199.576
|
19.228
|
9,63
|
59
|
Cần Thơ
|
319.580
|
11.993
|
3,75
|
4.326
|
1,35
|
37
|
0,01
|
525
|
0,16
|
322.678
|
8.229
|
2,55
|
60
|
Sóc Trăng
|
323.096
|
49.501
|
15,32
|
11.867
|
3,67
|
24
|
0,01
|
646
|
0,20
|
323.353
|
38.304
|
11,85
|
61
|
Kiên Giang
|
423.282
|
35.233
|
8,32
|
10.659
|
2,52
|
625
|
0,14
|
2.253
|
0,52
|
432.981
|
26.833
|
6,20
|
62
|
Bạc Liêu
|
203.964
|
24.957
|
12,24
|
8.677
|
4,25
|
35
|
0,02
|
901
|
0,44
|
204.564
|
17.216
|
8,42
|
63
|
Cà Mau
|
297.246
|
23.646
|
7,96
|
7.140
|
2,40
|
52
|
0,02
|
1.196
|
0,40
|
297.875
|
17.754
|
5,96
|
PHỤ LỤC SỐ 1b
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC
TRONG NĂM 2017
STT
|
TỈNH/THÀNH PHỐ
|
Năm 2016
|
Diễn biến hộ cận nghèo trong năm
|
Năm 2017
|
Tổng số hộ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ thoát cận
nghèo
|
Tỷ lệ
|
Số hộ tái cận nghèo
|
Tỷ lệ
|
Số hộ cận nghèo phát sinh
|
Tỷ lệ
|
Tổng số hộ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
|
Cả nước
|
24.149.963
|
1.306.928
|
5,41
|
406.490
|
1,68
|
25.812
|
0,11
|
369.774
|
1,51
|
24.511.255
|
1.304.680
|
5,32
|
I
|
Miền núi
Đông Bắc
|
2.626.853
|
236.928
|
9,02
|
72.228
|
2,75
|
2.201
|
0,08
|
75.340
|
2,83
|
2.661.643
|
241.285
|
9,07
|
1
|
Hà Giang
|
173.656
|
22.324
|
12,86
|
5.925
|
3,41
|
413
|
0,23
|
7.940
|
4,49
|
176.803
|
24.572
|
13,90
|
2
|
Tuyên Quang
|
203.114
|
22.549
|
11,10
|
4.085
|
2,01
|
23
|
0,01
|
7.761
|
3,78
|
205.201
|
26.225
|
12,78
|
3
|
Cao Bằng
|
124.531
|
13.648
|
10,96
|
2.967
|
2,38
|
49
|
0,04
|
5.006
|
3,99
|
125.378
|
15.762
|
12,57
|
4
|
Lạng Sơn
|
189.902
|
22.891
|
12,05
|
6.031
|
3,18
|
481
|
0,25
|
5.585
|
2,91
|
191.617
|
22.801
|
11,90
|
5
|
Thái Nguyên
|
318.323
|
27.893
|
8,76
|
6.968
|
2,19
|
46
|
0,01
|
7.160
|
2,24
|
320.106
|
28.131
|
8,79
|
6
|
Bắc Giang
|
441.822
|
37.054
|
8,39
|
12.923
|
2,92
|
274
|
0,06
|
11.325
|
2,52
|
448.618
|
35.730
|
7,96
|
7
|
Lào Cai
|
159.951
|
16.821
|
10,52
|
5.950
|
3,72
|
142
|
0,09
|
7.104
|
4,33
|
163.911
|
17.683
|
10,79
|
8
|
Yên Bái
|
205.583
|
21.222
|
10,32
|
8.148
|
3,96
|
164
|
0,08
|
7.537
|
3,61
|
208.813
|
20.775
|
9,95
|
9
|
Phú Thọ
|
390.519
|
31.377
|
8,03
|
11.230
|
2,88
|
432
|
0,11
|
9.154
|
2,31
|
396.035
|
29.510
|
7,45
|
10
|
Quảng Ninh
|
341.252
|
11.035
|
3,23
|
4.380
|
1,28
|
45
|
0,01
|
3.736
|
1,08
|
346.174
|
10.437
|
3,01
|
11
|
Bắc Kạn
|
78.200
|
10.114
|
12,93
|
3.621
|
4,63
|
132
|
0,17
|
3.032
|
3,84
|
78.987
|
9.659
|
12,23
|
II
|
Miền núi
Tây Bắc
|
698.529
|
80.692
|
11,55
|
23.951
|
3,43
|
3.917
|
0,55
|
27.238
|
3,83
|
710.399
|
85.903
|
12,09
|
12
|
Sơn La
|
273.108
|
29.812
|
10,92
|
10.781
|
3,95
|
1.688
|
0,61
|
12.172
|
4,38
|
278.093
|
31.237
|
11,23
|
13
|
Điện Biên
|
122.089
|
10.694
|
8,76
|
2.985
|
2,44
|
276
|
0,22
|
4.041
|
3,24
|
124.810
|
11.782
|
9,44
|
14
|
Lai Châu
|
92.682
|
11.169
|
12,05
|
3.800
|
4,10
|
185
|
0,20
|
3.768
|
3,98
|
94.727
|
11.227
|
11,85
|
15
|
Hòa Bình
|
210.650
|
29.017
|
13,77
|
6.385
|
3,03
|
1.768
|
0,83
|
7.257
|
3,41
|
212.769
|
31.657
|
14,88
|
III
|
Đồng bằng
sông Hồng
|
5.769.231
|
171.494
|
2,97
|
70.938
|
1,23
|
6.728
|
0,11
|
49.969
|
0,84
|
5.928.691
|
169.436
|
2,86
|
16
|
Bắc Ninh
|
319.753
|
8.980
|
2,81
|
3.458
|
1,08
|
196
|
0,06
|
2.554
|
0,78
|
327.226
|
8.129
|
2,48
|
17
|
Vĩnh Phúc
|
302.833
|
12.106
|
4,00
|
3.340
|
1,10
|
1.296
|
0,41
|
2.234
|
0,70
|
319.717
|
11.215
|
3,51
|
18
|
Hà Nội
|
1.877.630
|
7.627
|
0,41
|
16.994
|
0,91
|
0
|
0,00
|
3.270
|
0,17
|
1.933.629
|
8.193
|
0,42
|
19
|
Hải Phòng
|
552.372
|
17.148
|
3,10
|
5.312
|
0,96
|
196
|
0,03
|
3.693
|
0,65
|
564.081
|
15.725
|
2,79
|
20
|
Nam Định
|
599.903
|
36.126
|
6,02
|
11.277
|
1,88
|
1.472
|
0,24
|
17.575
|
2,81
|
625.770
|
40.624
|
6,49
|
21
|
Hà Nam
|
269.937
|
13.211
|
4,89
|
4.067
|
1,51
|
1.921
|
0,71
|
3.208
|
1,18
|
272.450
|
12.603
|
4,63
|
22
|
Hải Dương
|
573.504
|
23.380
|
4,08
|
8.258
|
1,44
|
567
|
0,10
|
5.839
|
1,00
|
585.709
|
21.658
|
3,70
|
23
|
Hưng Yên
|
358.341
|
12.348
|
3,45
|
5.490
|
1,53
|
261
|
0,07
|
4.607
|
1,24
|
370.697
|
11.579
|
3,12
|
24
|
Thái Bình
|
623.423
|
21.660
|
3,47
|
6.945
|
1,11
|
462
|
0,07
|
4.640
|
0,73
|
631.513
|
21.550
|
3,41
|
25
|
Ninh Bình
|
291.535
|
18.908
|
6,49
|
5.797
|
1,99
|
357
|
0,12
|
2.349
|
0,79
|
297.899
|
18.160
|
6,10
|
IV
|
Bắc
Trung Bộ
|
2.869.777
|
270.488
|
9,43
|
83.303
|
2,90
|
9.281
|
0,32
|
70.413
|
2,41
|
2.923.493
|
267.534
|
9,15
|
26
|
Thanh Hóa
|
964.900
|
96.096
|
9,96
|
28.562
|
2,96
|
1.917
|
0,20
|
26.844
|
2,77
|
969.932
|
96.284
|
9,93
|
27
|
Nghệ An
|
839.069
|
84.214
|
10,04
|
27.758
|
3,31
|
4.146
|
0,48
|
24.848
|
2,86
|
867.838
|
85.555
|
9,86
|
28
|
Hà Tĩnh
|
373.070
|
31.294
|
8,39
|
10.724
|
2,87
|
1.285
|
0,34
|
6.675
|
1,78
|
375.749
|
29.187
|
7,77
|
29
|
Quảng Bình
|
240.700
|
31.106
|
12,92
|
8.763
|
3,64
|
1.404
|
0,57
|
5.719
|
2,34
|
244.871
|
29.466
|
12,03
|
30
|
Quảng Trị
|
165.379
|
12.001
|
7,26
|
4.076
|
2,46
|
221
|
0,13
|
3.467
|
2,04
|
169.622
|
11.613
|
6,85
|
31
|
Thừa Thiên
Huế
|
286.659
|
15.777
|
5,50
|
3.420
|
1,19
|
308
|
0,10
|
2.860
|
0,97
|
295.481
|
15.429
|
5,22
|
V
|
Duyên hải
miền Trung
|
2.127.972
|
151.074
|
7,10
|
43.797
|
2,06
|
1.632
|
0,08
|
30.586
|
1,42
|
2.156.546
|
140.664
|
6,52
|
32
|
TP. Đà Nẵng
|
254.125
|
8.557
|
3,37
|
4.064
|
1,60
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
254.125
|
4.847
|
1,91
|
33
|
Quảng Nam
|
407.315
|
24.808
|
6,09
|
10.092
|
2,48
|
185
|
0,05
|
3.689
|
0,90
|
410.644
|
18.590
|
4,53
|
34
|
Quảng Ngãi
|
346.628
|
30.500
|
8,80
|
8.109
|
2,34
|
222
|
0,06
|
6.456
|
1,84
|
350.667
|
29.069
|
8,29
|
35
|
Bình Định
|
418.933
|
27.070
|
6,46
|
8.486
|
2,03
|
280
|
0,07
|
6.480
|
1,53
|
423.377
|
26.438
|
6,24
|
36
|
Phú Yên
|
251.915
|
22.050
|
8,75
|
4.599
|
1,83
|
281
|
0,11
|
6.027
|
2,34
|
258.111
|
23.479
|
9,10
|
37
|
Khánh Hòa
|
287.540
|
21.440
|
7,46
|
4.458
|
1,55
|
374
|
0,13
|
4.186
|
1,43
|
292.828
|
21.543
|
7,36
|
38
|
Ninh Thuận
|
161.516
|
16.649
|
10,31
|
3.989
|
2,47
|
290
|
0,17
|
3.748
|
2,25
|
166.794
|
16.698
|
10,01
|
VI
|
Tây
Nguyên
|
1.342.530
|
106.776
|
7,95
|
33.270
|
2,48
|
770
|
0,06
|
36.282
|
2,65
|
1.367.216
|
110.401
|
8,07
|
39
|
Gia Lai
|
331.795
|
29.755
|
8,97
|
8.809
|
2,65
|
151
|
0,04
|
12.372
|
3,64
|
339.819
|
33.406
|
9,83
|
40
|
Đắk Lắk
|
428.665
|
41.377
|
9,65
|
11.305
|
2,64
|
115
|
0,03
|
12.517
|
2,87
|
435.688
|
42.704
|
9,80
|
41
|
Đắk Nông
|
149.689
|
10.824
|
7,23
|
5.209
|
3,48
|
259
|
0,17
|
4.821
|
3,18
|
151.776
|
10.636
|
7,01
|
42
|
Kon Tum
|
125.875
|
8.359
|
6,64
|
2.778
|
2,21
|
40
|
0,03
|
2.767
|
2,15
|
128.904
|
8.388
|
6,51
|
43
|
Lâm Đồng
|
306.506
|
16.461
|
5,37
|
5.169
|
1,69
|
205
|
0,07
|
3.805
|
1,22
|
311.029
|
15.267
|
4,91
|
VII
|
Đông Nam
Bộ
|
4.180.218
|
42.650
|
1,02
|
17.979
|
0,43
|
209
|
0,00
|
7.696
|
0,18
|
4.184.345
|
33.037
|
0,79
|
44
|
TP. Hồ Chí
Minh
|
1.995.882
|
4.085
|
0,20
|
4.085
|
0,20
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
1.995.882
|
0
|
0,00
|
45
|
Bình Thuận
|
301.010
|
13.549
|
4,50
|
3.079
|
1,02
|
167
|
0,06
|
3.059
|
1,01
|
302.092
|
14.445
|
4,78
|
46
|
Tây Ninh
|
297.542
|
6.234
|
2,10
|
2.175
|
0,73
|
34
|
0,01
|
1.849
|
0,63
|
295.405
|
5.950
|
2,01
|
47
|
Bình Phước
|
237.728
|
7.042
|
2,96
|
1.877
|
0,79
|
7
|
0,00
|
2.398
|
1,00
|
239.370
|
7.274
|
3,04
|
48
|
Bình Dương
|
294.573
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
294.573
|
0
|
0,00
|
49
|
Đồng Nai
|
792.269
|
6.653
|
0,84
|
4.244
|
0,54
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
792.269
|
2.409
|
0,30
|
50
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu
|
261.214
|
5.087
|
1,95
|
2.519
|
0,96
|
1
|
0,00
|
390
|
0,15
|
264.754
|
2.959
|
1,12
|
VIII
|
Đồng bằng
Sông Cửu Long
|
4.534.853
|
246.826
|
5,44
|
61.024
|
1,35
|
1.074
|
0,02
|
72.250
|
1,58
|
4.578.922
|
256.420
|
5,60
|
51
|
Long An
|
397.495
|
15.006
|
3,78
|
3.374
|
0,85
|
109
|
0,03
|
3.225
|
0,80
|
405.432
|
14.987
|
3,70
|
52
|
Đồng Tháp
|
440.237
|
25.193
|
5,72
|
5.650
|
1,28
|
29
|
0,01
|
7.248
|
1,63
|
443.968
|
26.820
|
6,04
|
53
|
An Giang
|
543.764
|
32.845
|
6,04
|
7.511
|
1,38
|
19
|
0,00
|
8.667
|
1,60
|
543.359
|
32.845
|
6,04
|
54
|
Tiền Giang
|
464.943
|
17.532
|
3,77
|
2.796
|
0,60
|
11
|
0,00
|
3.567
|
0,76
|
469.289
|
18.314
|
3,90
|
55
|
Bến Tre
|
375.125
|
17.395
|
4,64
|
6.004
|
1,60
|
441
|
0,12
|
5.919
|
1,55
|
382.411
|
17.778
|
4,65
|
56
|
Vĩnh Long
|
277.377
|
12.602
|
4,54
|
3.168
|
1,14
|
10
|
0,00
|
3.445
|
1,23
|
279.011
|
12.889
|
4,62
|
57
|
Trà Vinh
|
271.927
|
22.784
|
8,38
|
6.370
|
2,34
|
198
|
0,07
|
7.196
|
2,62
|
274.425
|
23.808
|
8,68
|
58
|
Hậu Giang
|
196.817
|
10.396
|
5,28
|
2.590
|
1,32
|
2
|
0,00
|
4.207
|
2,11
|
199.576
|
11.862
|
5,94
|
59
|
Cần Thơ
|
319.580
|
10.274
|
3,21
|
2.729
|
0,85
|
3
|
0,00
|
3.885
|
1,20
|
322.678
|
11.433
|
3,54
|
60
|
Sóc Trăng
|
323.096
|
38.290
|
11,85
|
5.847
|
1,81
|
49
|
0,02
|
9.339
|
2,89
|
323.353
|
40.831
|
12,63
|
61
|
Kiên Giang
|
423.282
|
19.135
|
4,52
|
5.957
|
1,41
|
142
|
0,03
|
7.887
|
1,82
|
432.981
|
20.781
|
4,80
|
62
|
Bạc Liêu
|
203.964
|
13.986
|
6,86
|
4.872
|
2,39
|
12
|
0,01
|
4.461
|
2,18
|
204.564
|
13.587
|
6,64
|
63
|
Cà Mau
|
297.246
|
11.388
|
3,83
|
4.156
|
1,40
|
49
|
0,02
|
3.204
|
1,08
|
297.875
|
10.485
|
3,52
|
PHỤ LỤC SỐ 2
TỔNG HỢP PHÂN LOẠI HỘ NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM
2017 THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG
STT
|
TỈNH/THÀNH
PHỐ
|
Tổng số hộ nghèo
|
Trong đó:
|
Hộ
nghèo dân tộc thiểu số
|
Hộ
nghèo về thu nhập
|
Hộ
nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản
|
Hộ
nghèo khu vực thành thị
|
Hộ
nghèo khu vực nông thôn
|
Hộ
nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội
|
Hộ
nghèo thuộc chính sách ưu đãi người có công
|
|
Cả
nước
|
1.642.489
|
864.931
|
1.423.912
|
212.229
|
135.543
|
1.441.511
|
273.393
|
30.012
|
I
|
Miền núi Đông Bắc
|
395.799
|
304.894
|
373.400
|
22.399
|
18.404
|
377.395
|
38.423
|
11.297
|
1
|
Hà Giang
|
60.428
|
60.007
|
57.826
|
2.602
|
2.661
|
57.767
|
5.317
|
198
|
2
|
Tuyên Quang
|
39.644
|
31.690
|
35.387
|
4.257
|
505
|
39.139
|
1.157
|
151
|
3
|
Cao Bằng
|
43.592
|
43.413
|
41.661
|
1.931
|
2.518
|
41.074
|
3.425
|
525
|
4
|
Lạng Sơn
|
36.537
|
34.391
|
34.853
|
1.684
|
1.171
|
35.366
|
1.390
|
0
|
5
|
Thái Nguyên
|
28.810
|
15.604
|
25.277
|
3.533
|
1.910
|
26.900
|
5.507
|
607
|
6
|
Bắc Giang
|
42.734
|
15.369
|
41.671
|
1.063
|
1.669
|
41.065
|
6.904
|
210
|
7
|
Lào Cai
|
35.746
|
32.978
|
34.767
|
979
|
1.794
|
33.952
|
1.614
|
187
|
8
|
Yên Bái
|
45.899
|
37.109
|
44.342
|
1.557
|
2.065
|
43.834
|
4.939
|
960
|
9
|
Phú Thọ
|
35.247
|
11.458
|
32.382
|
2.865
|
1.393
|
33.854
|
4.460
|
8.109
|
10
|
Quảng Ninh
|
7.783
|
4.398
|
6.974
|
809
|
1.374
|
6.409
|
2.428
|
108
|
11
|
Bắc Kạn
|
19.379
|
18.477
|
18.260
|
1.119
|
1.344
|
18.035
|
1.282
|
242
|
II
|
Miền núi Tây Bắc
|
198.998
|
192.890
|
190.819
|
8.179
|
3.908
|
195.090
|
14.041
|
1.501
|
12
|
Sơn La
|
81.260
|
78.897
|
78.645
|
2.615
|
1.410
|
79.850
|
5.543
|
674
|
13
|
Điện Biên
|
51.188
|
50.486
|
50.170
|
1.018
|
722
|
50.466
|
2.861
|
240
|
14
|
Lai Châu
|
28.257
|
27.912
|
26.849
|
1.408
|
1.034
|
27.223
|
2.209
|
97
|
15
|
Hòa Bình
|
38.293
|
35.595
|
35.155
|
3.138
|
742
|
37.551
|
3.428
|
490
|
III
|
Đồng bằng sông Hồng
|
144.928
|
2.486
|
119.261
|
18.927
|
15.742
|
129.186
|
65.966
|
1.914
|
16
|
Bắc Ninh
|
6.739
|
0
|
|
|
1.355
|
5.384
|
3.329
|
45
|
17
|
Vĩnh Phúc
|
9.368
|
724
|
6.533
|
2.835
|
1.255
|
8.113
|
2.962
|
449
|
18
|
Hà Nội
|
17.465
|
1.093
|
14.137
|
3.328
|
1.299
|
16.166
|
6.467
|
0
|
19
|
Hải Phòng
|
11.611
|
3
|
8.941
|
2.670
|
2.766
|
8.845
|
5.724
|
32
|
20
|
Nam Định
|
18.267
|
0
|
16.579
|
1.688
|
1.184
|
17.083
|
8.014
|
198
|
21
|
Hà Nam
|
8.929
|
0
|
7.347
|
1.582
|
1.229
|
7.700
|
6.585
|
242
|
22
|
Hải Dương
|
21.105
|
28
|
20.762
|
343
|
3.118
|
17.987
|
9.280
|
58
|
23
|
Hưng Yên
|
12.640
|
27
|
8.676
|
3.963
|
1.040
|
11.600
|
4.596
|
141
|
24
|
Thái Bình
|
25.349
|
0
|
25.162
|
187
|
1.364
|
23.985
|
12.017
|
433
|
25
|
Ninh Bình
|
13.455
|
611
|
11.124
|
2.331
|
1.132
|
12.323
|
6.992
|
316
|
IV
|
Bắc Trung Bộ
|
239.795
|
97.924
|
213.039
|
26.756
|
15.658
|
158.702
|
53.376
|
6.007
|
26
|
Thanh Hóa
|
81.758
|
37.758
|
76.493
|
5.265
|
4.063
|
77.695
|
15.895
|
1.226
|
27
|
Nghệ An
|
65.435
|
40.980
|
50.085
|
15.350
|
|
|
5.797
|
809
|
28
|
Hà Tĩnh
|
32.180
|
102
|
29.271
|
2.909
|
4.401
|
27.779
|
13.478
|
1.751
|
29
|
Quảng Bình
|
23.219
|
4.513
|
21.262
|
1.957
|
1.278
|
21.941
|
7.741
|
1.101
|
30
|
Quảng Trị
|
19.541
|
10.678
|
18.817
|
724
|
2.312
|
17.229
|
4.130
|
624
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
17.662
|
3.893
|
17.111
|
551
|
3.604
|
14.058
|
6.335
|
496
|
V
|
Duyên hải miền Trung
|
176.094
|
72.647
|
158.478
|
17.616
|
22.967
|
153.127
|
45.941
|
3.756
|
32
|
TP. Đà Nẵng
|
4.990
|
25
|
4.990
|
0
|
3.513
|
1.477
|
1.986
|
0
|
33
|
Quảng Nam
|
38.112
|
18.927
|
37.784
|
328
|
2.732
|
35.380
|
9.377
|
846
|
34
|
Quảng Ngãi
|
39.127
|
20.899
|
32.982
|
6.145
|
2.318
|
36.809
|
11.191
|
1.143
|
35
|
Bình Định
|
37.181
|
7.432
|
33.156
|
4.025
|
5.383
|
31.798
|
9.728
|
842
|
36
|
Phú Yên
|
20.258
|
6.109
|
18.860
|
1.398
|
3.289
|
16.969
|
5.498
|
340
|
37
|
Khánh Hòa
|
19.142
|
9.357
|
15.784
|
3.358
|
3.585
|
15.557
|
4.919
|
277
|
38
|
Ninh Thuận
|
17.284
|
9.898
|
14.922
|
2.362
|
2.147
|
15.137
|
3.242
|
308
|
VI
|
Tây Nguyên
|
175.772
|
129.465
|
142.483
|
33.266
|
12.263
|
163.509
|
11.398
|
1.599
|
39
|
Gia Lai
|
45.340
|
39.217
|
35.484
|
9.856
|
4.221
|
41.119
|
2.387
|
380
|
40
|
Đắk Lắk
|
66.956
|
42.774
|
57.296
|
9.660
|
3.797
|
63.159
|
4.017
|
520
|
41
|
Đắk Nông
|
25.144
|
15.211
|
19.857
|
5.264
|
881
|
24.263
|
690
|
176
|
42
|
Kon Tum
|
26.164
|
24.236
|
22.222
|
3.942
|
2.165
|
23.999
|
2.314
|
514
|
43
|
Lâm Đồng
|
12.168
|
8.027
|
7.624
|
4.544
|
1.199
|
10.969
|
1.990
|
9
|
VII
|
Đông Nam Bộ
|
32.813
|
9.148
|
28.011
|
5.221
|
5.822
|
26.991
|
8.087
|
225
|
44
|
TP. Hồ Chí Minh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
45
|
Bình Thuận
|
11.085
|
3.061
|
8.960
|
2.125
|
2.927
|
8.158
|
2.410
|
155
|
46
|
Tây Ninh
|
4.339
|
152
|
4.161
|
178
|
529
|
3.810
|
1.554
|
3
|
47
|
Bình Phước
|
10.760
|
5.349
|
9.814
|
946
|
612
|
10.148
|
1.361
|
31
|
48
|
Bình Dương
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
49
|
Đồng Nai
|
4.020
|
389
|
3.167
|
1.272
|
697
|
3.323
|
2.234
|
0
|
50
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
2.609
|
197
|
1.909
|
700
|
1.057
|
1.552
|
528
|
36
|
VIII
|
Đồng bằng Sông Cửu Long
|
278.290
|
55.477
|
198.421
|
79.865
|
40.779
|
237.511
|
36.161
|
3.713
|
51
|
Long An
|
11.852
|
58
|
8.911
|
2.941
|
1.521
|
10.331
|
3.395
|
237
|
52
|
Đồng Tháp
|
27.146
|
84
|
18.142
|
9.004
|
3.576
|
23.570
|
1.844
|
143
|
53
|
An Giang
|
28.461
|
5.721
|
14.600
|
13.861
|
4.950
|
23.511
|
6.036
|
407
|
54
|
Tiền Giang
|
19.680
|
9
|
15.135
|
4.541
|
1.655
|
18.025
|
3.160
|
323
|
55
|
Bến Tre
|
30.154
|
22
|
19.208
|
10.946
|
1.536
|
28.618
|
4.241
|
827
|
56
|
Vĩnh Long
|
10.355
|
1.352
|
8.086
|
2.269
|
1.071
|
9.284
|
1.692
|
187
|
57
|
Trà Vinh
|
23.078
|
13.887
|
20.397
|
2.681
|
1.110
|
21.968
|
2.150
|
161
|
58
|
Hậu Giang
|
19.228
|
1.951
|
15.265
|
3.963
|
3.896
|
15.332
|
2.726
|
311
|
59
|
Cần Thơ
|
8.229
|
785
|
5.668
|
2.561
|
4.647
|
3.582
|
1.651
|
73
|
60
|
Sóc Trăng
|
38.304
|
19.018
|
25.383
|
12.921
|
9.748
|
28.556
|
2.738
|
522
|
61
|
Kiên Giang
|
26.833
|
6.881
|
21.982
|
4.851
|
3.252
|
23.581
|
3.465
|
169
|
62
|
Bạc Liêu
|
17.216
|
3.249
|
12.247
|
4.969
|
2.204
|
15.012
|
1.626
|
273
|
63
|
Cà Mau
|
17.754
|
2.460
|
13.397
|
4.357
|
1.613
|
16.141
|
1.437
|
80
|
PHỤ LỤC SỐ 3
BẢNG XẾP HẠNG MỨC ĐỘ NGHÈO GIỮA CÁC TỈNH,
THÀNH PHỐ NĂM 2017
XẾP HẠNG THEO TỔNG SỐ HỘ
NGHÈO
(Theo thứ tự từ cao đến thấp)
|
|
XẾP
HẠNG THEO TỶ LỆ HỘ NGHÈO
(Theo thứ tự từ cao đến thấp)
|
TỈNH,
THÀNH PHỐ
|
TỔNG
SỐ HỘ NGHÈO NĂM 2017
|
XẾP HẠNG 2016
|
XẾP HẠNG 2017
|
TĂNG/GIẢM
SO VỚI NĂM 2016
|
|
TỈNH,
THÀNH PHỐ
|
TỶ
LỆ HỘ NGHÈO NĂM 2017
|
XẾP HẠNG 2016
|
XẾP
HẠNG 2017
|
TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2016
|
Thanh Hóa
|
81.758
|
1
|
1
|
0
|
|
Điện Biên
|
41,01
|
1
|
1
|
0
|
Sơn La
|
81.260
|
2
|
2
|
0
|
|
Cao Bằng
|
34,77
|
3
|
2
|
-1
|
Đắk Lắk
|
66.956
|
4
|
3
|
1
|
|
Hà Giang
|
34,18
|
2
|
3
|
1
|
Nghệ An
|
65.435
|
3
|
4
|
-1
|
|
Lai Châu
|
29,83
|
4
|
4
|
0
|
Hà Giang
|
60.428
|
5
|
5
|
0
|
|
Sơn La
|
29,22
|
5
|
5
|
0
|
Điện Biên
|
51.188
|
8
|
6
|
2
|
|
Bắc Kạn
|
24,53
|
8
|
6
|
-2
|
Yên Bái
|
45.899
|
6
|
7
|
-1
|
|
Yên Bái
|
21,98
|
7
|
7
|
0
|
Gia Lai
|
45.340
|
7
|
8
|
-1
|
|
Lào Cai
|
21,81
|
6
|
8
|
2
|
Bắc Giang
|
42.734
|
9
|
9
|
0
|
|
Kon Tum
|
20,30
|
10
|
9
|
-1
|
Cao Bằng
|
43.592
|
11
|
10
|
1
|
|
Tuyên Quang
|
19,32
|
9
|
10
|
1
|
Tuyên Quang
|
39.644
|
12
|
11
|
1
|
|
Lạng Sơn
|
19,07
|
11
|
11
|
0
|
Quảng Ngãi
|
39.127
|
14
|
12
|
2
|
|
Hòa Bình
|
18,00
|
12
|
12
|
0
|
Sóc Trăng
|
38.304
|
10
|
13
|
-3
|
|
Đắk Nông
|
16,57
|
13
|
13
|
0
|
Hòa Bình
|
38.293
|
16
|
14
|
2
|
|
Đắk Lắk
|
15,37
|
14
|
14
|
0
|
Quảng Nam
|
38.112
|
13
|
15
|
-2
|
|
Gia Lai
|
13,34
|
15
|
15
|
0
|
Bình Định
|
37.181
|
15
|
16
|
-1
|
|
Sóc Trăng
|
11,85
|
16
|
16
|
0
|
Lạng Sơn
|
36.537
|
18
|
17
|
1
|
|
Quảng Trị
|
11,52
|
17
|
17
|
0
|
Lào Cai
|
35.746
|
17
|
18
|
-1
|
|
Quảng Ngãi
|
11,16
|
18
|
18
|
0
|
Phú Thọ
|
35.247
|
19
|
19
|
0
|
|
Ninh Thuận
|
10,36
|
20
|
19
|
-1
|
Hà Tĩnh
|
32.180
|
20
|
20
|
0
|
|
Hậu Giang
|
9,63
|
19
|
20
|
1
|
Bến Tre
|
30.154
|
21
|
21
|
0
|
|
Bắc Giang
|
9,53
|
23
|
21
|
-2
|
Thái Nguyên
|
28.810
|
24
|
22
|
2
|
|
Quảng Bình
|
9,48
|
22
|
22
|
0
|
An Giang
|
28.461
|
22
|
23
|
-1
|
|
Quảng Nam
|
9,28
|
26
|
23
|
-3
|
Lai Châu
|
28.257
|
26
|
24
|
2
|
|
Thái Nguyên
|
9,00
|
24
|
24
|
0
|
Đồng Tháp
|
27.146
|
23
|
25
|
-2
|
|
Phú Thọ
|
8,90
|
29
|
25
|
-4
|
Kiên Giang
|
26.833
|
25
|
26
|
-1
|
|
Bình Định
|
8,78
|
28
|
26
|
-2
|
Kon Tum
|
26.164
|
29
|
27
|
2
|
|
Hà Tĩnh
|
8,56
|
30
|
27
|
-3
|
Thái Bình
|
25.349
|
31
|
28
|
3
|
|
Thanh Hóa
|
8,43
|
27
|
28
|
1
|
Đắk Nông
|
25.144
|
32
|
29
|
3
|
|
Bạc Liêu
|
8,42
|
21
|
29
|
8
|
Quảng Bình
|
23.219
|
30
|
30
|
0
|
|
Trà Vinh
|
8,41
|
25
|
30
|
5
|
Trà Vinh
|
23.078
|
27
|
31
|
-4
|
|
Bến Tre
|
7,89
|
32
|
31
|
-1
|
Hải Dương
|
21.105
|
28
|
32
|
-4
|
|
Phú Yên
|
7,85
|
31
|
32
|
1
|
Phú Yên
|
20.258
|
33
|
33
|
0
|
|
Nghệ An
|
7,54
|
33
|
33
|
0
|
Tiền Giang
|
19.680
|
39
|
34
|
5
|
|
Khánh Hòa
|
6,54
|
37
|
34
|
-3
|
Quảng Trị
|
19.541
|
40
|
35
|
5
|
|
Kiên Giang
|
6,20
|
34
|
35
|
1
|
Bắc Kạn
|
19.379
|
42
|
36
|
6
|
|
Đồng Tháp
|
6,11
|
35
|
36
|
1
|
Hậu Giang
|
19.228
|
35
|
37
|
-2
|
|
Thừa Thiên Huế
|
5,98
|
38
|
37
|
-1
|
Khánh Hòa
|
19.142
|
41
|
38
|
3
|
|
Cà Mau
|
5,96
|
36
|
38
|
2
|
Nam Định
|
18.267
|
38
|
39
|
-1
|
|
An Giang
|
5,24
|
39
|
39
|
0
|
Cà Mau
|
17.754
|
37
|
40
|
-3
|
|
Ninh Bình
|
4,52
|
40
|
40
|
0
|
Thừa Thiên Huế
|
17.662
|
43
|
41
|
2
|
|
Bình Phước
|
4,50
|
41
|
41
|
0
|
Hà Nội
|
17.465
|
36
|
42
|
-6
|
|
Tiền Giang
|
4,19
|
44
|
42
|
-2
|
Ninh Thuận
|
17.284
|
44
|
43
|
1
|
|
Thái Bình
|
4,01
|
47
|
43
|
-4
|
Bạc Liêu
|
17.216
|
34
|
44
|
-10
|
|
Lâm Đồng
|
3,91
|
42
|
44
|
2
|
Ninh Bình
|
13.455
|
45
|
45
|
0
|
|
Vĩnh Long
|
3,71
|
45
|
45
|
0
|
Hưng Yên
|
12.640
|
46
|
46
|
0
|
|
Bình Thuận
|
3,67
|
48
|
46
|
-2
|
Lâm Đồng
|
12.168
|
47
|
47
|
0
|
|
Hải Dương
|
3,60
|
43
|
47
|
4
|
Long An
|
11.852
|
49
|
48
|
1
|
|
Hưng Yên
|
3,41
|
46
|
48
|
2
|
Hải Phòng
|
11.611
|
48
|
49
|
-1
|
|
Hà Nam
|
3,28
|
49
|
49
|
0
|
Bình Thuận
|
11.085
|
50
|
50
|
0
|
|
Vĩnh Phúc
|
2,93
|
50
|
50
|
0
|
Bình Phước
|
10.760
|
52
|
51
|
1
|
|
Nam Định
|
2,92
|
51
|
51
|
0
|
Vĩnh Long
|
10.355
|
51
|
52
|
-1
|
|
Long An
|
2,92
|
53
|
52
|
-1
|
Vĩnh Phúc
|
9.368
|
54
|
53
|
1
|
|
Cần Thơ
|
2,55
|
52
|
53
|
1
|
Hà Nam
|
8.929
|
56
|
54
|
2
|
|
Quảng Ninh
|
2,25
|
54
|
54
|
0
|
Cần Thơ
|
8.229
|
53
|
55
|
-2
|
|
Hải Phòng
|
2,06
|
56
|
55
|
-1
|
Quảng Ninh
|
7.783
|
55
|
56
|
-1
|
|
Bắc Ninh
|
2,06
|
57
|
56
|
-1
|
Bắc Ninh
|
6.739
|
57
|
57
|
0
|
|
TP. Đà Nẵng
|
1,96
|
55
|
57
|
2
|
TP. Đà Nẵng
|
4.990
|
58
|
58
|
0
|
|
Tây Ninh
|
1,47
|
58
|
58
|
0
|
Tây Ninh
|
4.339
|
60
|
59
|
1
|
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
0,97
|
59
|
59
|
0
|
Đồng Nai
|
4.020
|
59
|
60
|
-1
|
|
Hà Nội
|
0,90
|
60
|
60
|
0
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
2.609
|
61
|
61
|
0
|
|
Đồng Nai
|
0,51
|
61
|
61
|
0
|
TP. Hồ Chí Minh
|
0
|
62
|
62
|
0
|
|
TP. Hồ Chí Minh
|
0,00
|
62
|
62
|
0
|
Bình Dương
|
0
|
63
|
63
|
0
|
|
Bình Dương
|
0,00
|
63
|
63
|
0
|
Ghi chú:
+. Nếu tỉnh, thành phố có dấu (-)
ở trước số kết quả so sánh xếp hạng giữa năm 2017 với năm 2016 (tại các cột Tăng/Giảm
so với năm 2016) thể hiện tỉnh, thành phố có số hộ nghèo/tỷ lệ hộ nghèo giảm
nhiều trong năm nên số xếp hạng năm 2017 giảm so với năm 2016;
+. Nếu tỉnh, thành phố không có dấu
(-) ở trước số kết quả thể hiện xếp hạng về số hộ nghèo/tỷ lệ hộ nghèo của
tỉnh, thành phố tăng so với năm 2016.
PHỤ LỤC SỐ 4a
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ NGHÈO ĐA CHIỀU TOÀN
QUỐC NĂM 2017 THEO CHUẨN NGHÈO TIẾP CẬN ĐA CHIỀU ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN
2016-2020
STT
|
CẢ
NƯỚC
|
Tổng
số hộ nghèo
|
Trong
đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về:
|
tiếp cận dịch vụ y tế
|
bảo hiểm y tế
|
trình độ giáo dục người lớn
|
tình trạng đi học của trẻ em
|
chất lượng nhà ở
|
diện tích nhà ở
|
nguồn nước sinh hoạt
|
hố xí/ nhà tiêu hợp vệ sinh
|
sử dụng dịch vụ viễn thông
|
tài sản phục vụ tiếp cận thông tin
|
|
Tổng
cộng
|
1.638.776
|
82.479
|
462.695
|
270.791
|
88.441
|
539.071
|
437.963
|
290.166
|
822.109
|
269.988
|
240.019
|
I
|
Miền núi Đông Bắc
|
395.799
|
10.271
|
55.751
|
44.663
|
8.911
|
105.849
|
84.035
|
62.221
|
209.123
|
42.150
|
66.835
|
1
|
Hà Giang
|
60.428
|
199
|
394
|
4.216
|
538
|
3.057
|
2.538
|
3.173
|
13.390
|
2.868
|
4.856
|
2
|
Tuyên Quang
|
39.644
|
296
|
3.203
|
2.133
|
611
|
12.821
|
11.345
|
6.271
|
21.665
|
2.513
|
3.784
|
3
|
Cao Bằng
|
43.592
|
677
|
901
|
7.685
|
1.724
|
13.030
|
5.965
|
12.926
|
37.151
|
5.710
|
16.246
|
4
|
Lạng Sơn
|
36.537
|
572
|
2.419
|
4.369
|
450
|
9.782
|
8.632
|
6.779
|
29.696
|
1.713
|
4.509
|
5
|
Thái Nguyên
|
28.810
|
1.148
|
7.239
|
2.710
|
564
|
9.383
|
8.205
|
6.902
|
16.334
|
3.645
|
3.536
|
6
|
Bắc Giang
|
42.734
|
2.403
|
18.651
|
2.401
|
1.014
|
10.975
|
10.540
|
6.010
|
14.068
|
5.961
|
2.309
|
7
|
Lào Cai
|
35.746
|
1.074
|
941
|
8.037
|
1.103
|
8.300
|
6.753
|
4.521
|
15.049
|
5.432
|
10.477
|
8
|
Yên Bái
|
45.899
|
1.638
|
4.941
|
7.364
|
1.841
|
16.002
|
12.676
|
6.397
|
23.400
|
4.521
|
10.075
|
9
|
Phú Thọ
|
35.247
|
1.534
|
13.684
|
1.513
|
521
|
11.747
|
9.692
|
5.294
|
21.791
|
7.360
|
3.768
|
10
|
Quảng Ninh
|
7.783
|
240
|
1.086
|
923
|
240
|
3.026
|
1.926
|
465
|
3.931
|
1.296
|
1.069
|
11
|
Bắc Kạn
|
19.379
|
490
|
2.292
|
3.312
|
305
|
7.726
|
5.763
|
3.483
|
12.648
|
1.131
|
6.206
|
II
|
Miền núi Tây Bắc
|
199.291
|
4.827
|
6.069
|
43.043
|
7.673
|
70.794
|
91.545
|
28.249
|
153.409
|
20.976
|
41.372
|
12
|
Sơn La
|
81.260
|
2.132
|
1.842
|
18.484
|
3.401
|
32.568
|
38.374
|
13.849
|
64.351
|
9.488
|
15.925
|
13
|
Điện Biên
|
51.188
|
1.050
|
1.200
|
13.889
|
2.254
|
15.677
|
27.280
|
4.971
|
43.166
|
5.423
|
14.498
|
14
|
Lai Châu
|
28.550
|
810
|
721
|
7.620
|
1.057
|
7.662
|
9.202
|
2.433
|
21.176
|
3.533
|
7.615
|
15
|
Hòa Bình
|
38.293
|
835
|
2.306
|
3.050
|
961
|
14.887
|
16.689
|
6.996
|
24.716
|
2.532
|
3.334
|
III
|
Đồng bằng sông Hồng
|
144.928
|
14.770
|
66.991
|
12.643
|
5.011
|
36.582
|
25.409
|
11.256
|
25.263
|
45.266
|
14.737
|
16
|
Bắc Ninh
|
6.739
|
421
|
3.481
|
773
|
342
|
1.997
|
1.451
|
289
|
1.298
|
2.081
|
609
|
17
|
Vĩnh Phúc
|
9.368
|
559
|
0
|
935
|
121
|
946
|
1.117
|
0
|
971
|
534
|
0
|
18
|
Hà Nội
|
17.465
|
1.974
|
8.530
|
1.556
|
564
|
4.085
|
3.236
|
1.135
|
2.837
|
2.784
|
1.298
|
19
|
Hải Phòng
|
11.611
|
2.326
|
4.631
|
1.770
|
534
|
4.598
|
3.240
|
1.352
|
2.512
|
5.528
|
2.292
|
20
|
Nam Định
|
18.267
|
1.193
|
11.056
|
495
|
264
|
2.666
|
2.844
|
395
|
1.130
|
4.057
|
2.067
|
21
|
Hà Nam
|
8.929
|
784
|
2.690
|
877
|
295
|
2.266
|
1.099
|
701
|
2.065
|
2.081
|
986
|
22
|
Hải Dương
|
21.105
|
1.801
|
12.549
|
1.248
|
1.013
|
3.265
|
2.528
|
1.006
|
1.764
|
8.520
|
1.894
|
23
|
Hưng Yên
|
12.640
|
1.949
|
5.007
|
1.883
|
562
|
3.949
|
1.907
|
1.206
|
2.179
|
5.181
|
1.329
|
24
|
Thái Bình
|
25.349
|
3.007
|
14.261
|
2.619
|
1.027
|
10.065
|
5.859
|
4.221
|
7.944
|
10.692
|
3.733
|
25
|
Ninh Bình
|
13.455
|
756
|
4.786
|
487
|
289
|
2.745
|
2.128
|
951
|
2.563
|
3.808
|
529
|
IV
|
Bắc Trung Bộ
|
239.795
|
14.461
|
67.962
|
31.973
|
11.799
|
80.309
|
74.491
|
67.222
|
118.379
|
45.071
|
27.454
|
26
|
Thanh Hóa
|
81.758
|
6.134
|
24.670
|
7.558
|
3.504
|
26.569
|
24.224
|
23.773
|
42.721
|
12.257
|
7.049
|
27
|
Nghệ An
|
65.435
|
4.888
|
12.358
|
11.575
|
2.748
|
28.540
|
25.099
|
24.914
|
36.381
|
8.173
|
8.288
|
28
|
Hà Tĩnh
|
32.180
|
672
|
15.113
|
936
|
875
|
3.099
|
2.928
|
2.471
|
6.304
|
6.550
|
1.961
|
29
|
Quảng Bình
|
23.219
|
1.164
|
2.680
|
3.652
|
2.801
|
8.365
|
7.080
|
6.352
|
13.433
|
4.804
|
4.305
|
30
|
Quảng Trị
|
19.541
|
490
|
4.531
|
5.009
|
1.106
|
8.055
|
10.289
|
8.106
|
12.769
|
7.417
|
3.379
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
17.662
|
1.113
|
8.610
|
3.243
|
765
|
5.681
|
4.871
|
1.606
|
6.771
|
5.870
|
2.472
|
V
|
Duyên hải miền Trung
|
176.030
|
1.113
|
8.610
|
3.243
|
765
|
5.681
|
4.871
|
1.606
|
6.771
|
5.870
|
2.472
|
32
|
TP. Đà Nẵng
|
4.990
|
10
|
0
|
14
|
4
|
35
|
152
|
0
|
0
|
40
|
20
|
33
|
Quảng Nam
|
38.112
|
1.579
|
9.625
|
4.046
|
844
|
13.353
|
11.859
|
10.554
|
21.484
|
13.562
|
7.448
|
34
|
Quảng Ngãi
|
39.127
|
1.948
|
7.071
|
6.079
|
983
|
13.385
|
13.654
|
14.513
|
24.110
|
15.960
|
8.821
|
35
|
Bình Định
|
37.117
|
4.246
|
13.689
|
6.896
|
1.555
|
8.348
|
7.708
|
5.365
|
13.553
|
9.838
|
4.709
|
36
|
Phú Yên
|
20.258
|
788
|
7.758
|
2.948
|
1.934
|
4.164
|
4.951
|
1.782
|
11.807
|
5.130
|
1.959
|
37
|
Khánh Hòa
|
19.142
|
1.226
|
3.618
|
4.506
|
1.427
|
5.144
|
7.669
|
5.464
|
11.616
|
5.324
|
1.737
|
38
|
Ninh Thuận
|
17.284
|
1.182
|
6.687
|
6.912
|
1.697
|
4.262
|
9.561
|
2.411
|
9.385
|
4.396
|
2.493
|
VI
|
Tây Nguyên
|
171.830
|
7.157
|
27.330
|
53.611
|
16.525
|
68.159
|
74.704
|
37.364
|
120.347
|
34.508
|
28.223
|
39
|
Gia Lai
|
45.340
|
1.356
|
4.992
|
19.878
|
5.707
|
14.607
|
21.001
|
6.747
|
37.981
|
11.965
|
8.022
|
40
|
Đắk Lắk
|
66.956
|
3.685
|
12.297
|
16.261
|
5.786
|
26.599
|
23.454
|
12.608
|
36.982
|
7.301
|
5.836
|
41
|
Đắk Nông
|
25.144
|
678
|
4.343
|
6.801
|
2.155
|
12.492
|
12.612
|
10.018
|
18.680
|
2.677
|
3.952
|
42
|
Kon Tum
|
22.222
|
455
|
1.904
|
7.148
|
1.779
|
9.576
|
11.787
|
6.218
|
20.600
|
10.939
|
8.826
|
43
|
Lâm Đồng
|
12.168
|
983
|
3.794
|
3.523
|
1.098
|
4.885
|
5.850
|
1.773
|
6.104
|
1.626
|
1.587
|
VII
|
Đông Nam Bộ
|
32.813
|
9.683
|
17.422
|
7.828
|
7.560
|
10.761
|
9.365
|
6.965
|
14.107
|
11.025
|
7.845
|
44
|
TP. Hồ Chí Minh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
45
|
Bình Thuận
|
11.085
|
1.186
|
6.710
|
2.277
|
1.094
|
3.060
|
2.567
|
1.532
|
4.935
|
2.881
|
1.746
|
46
|
Tây Ninh
|
4.339
|
3.118
|
3.897
|
2.995
|
2.716
|
2.904
|
2.843
|
2.672
|
3.145
|
3.017
|
2.970
|
47
|
Bình Phước
|
10.760
|
4.743
|
3.290
|
1.628
|
3.409
|
3.370
|
2.678
|
2.390
|
5.002
|
2.900
|
2.255
|
48
|
Bình Dương
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
49
|
Đồng Nai
|
4.020
|
483
|
2.869
|
379
|
127
|
854
|
707
|
267
|
546
|
1.842
|
707
|
50
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
2.609
|
153
|
656
|
549
|
214
|
573
|
570
|
104
|
479
|
385
|
167
|
VIII
|
Đồng bằng Sông Cửu Long
|
278.290
|
20.197
|
212.560
|
73.787
|
30.197
|
160.936
|
73.543
|
75.283
|
174.710
|
65.122
|
51.081
|
51
|
Long An
|
11.852
|
2.000
|
11.203
|
1.847
|
622
|
4.110
|
2.119
|
1.857
|
4.993
|
2.278
|
1.455
|
52
|
Đồng Tháp
|
27.146
|
850
|
24.341
|
6.762
|
1.350
|
20.823
|
6.079
|
11.775
|
20.543
|
5.977
|
2.755
|
53
|
An Giang
|
28.461
|
2.529
|
22.349
|
8.906
|
3.490
|
13.079
|
8.808
|
6.384
|
9.885
|
6.599
|
5.701
|
54
|
Tiền Giang
|
19.680
|
1.210
|
14.643
|
4.572
|
1.539
|
9.664
|
4.065
|
4.274
|
9.390
|
3.061
|
2.087
|
55
|
Bến Tre
|
30.154
|
1.455
|
26.230
|
3.548
|
1.346
|
11.816
|
3.353
|
13.363
|
18.222
|
14.127
|
7.595
|
56
|
Vĩnh Long
|
10.355
|
458
|
8.341
|
1.544
|
477
|
4.163
|
1.856
|
2.948
|
6.016
|
1.689
|
1.411
|
57
|
Trà Vinh
|
23.078
|
839
|
3.165
|
7.113
|
2.307
|
11.613
|
4.717
|
1.631
|
16.065
|
3.304
|
2.117
|
58
|
Hậu Giang
|
19.228
|
146
|
13.616
|
6.155
|
2.211
|
11.704
|
5.246
|
8.437
|
12.817
|
2.283
|
1.956
|
59
|
Cần Thơ
|
8.229
|
165
|
8.024
|
1.689
|
824
|
5.376
|
2.896
|
1.714
|
4.410
|
1.398
|
567
|
60
|
Sóc Trăng
|
38.304
|
7.263
|
38.304
|
13.095
|
8.482
|
24.179
|
14.822
|
13.154
|
22.873
|
8.782
|
8.140
|
61
|
Kiên Giang
|
26.833
|
1.946
|
16.527
|
7.552
|
3.059
|
18.161
|
9.845
|
7.569
|
21.964
|
11.385
|
11.331
|
62
|
Bạc Liêu
|
17.216
|
770
|
12.890
|
5.730
|
2.117
|
13.467
|
4.540
|
1.066
|
14.146
|
2.007
|
2.559
|
63
|
Cà Mau
|
17.754
|
566
|
12.927
|
5.274
|
2.373
|
12.781
|
5.197
|
1.111
|
13.386
|
2.232
|
3.407
|
PHỤ LỤC SỐ 4b
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ NGHÈO ĐA CHIỀU TOÀN
QUỐC NĂM 2017 THEO CHUẨN NGHÈO TIẾP CẬN ĐA CHIỀU ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN
2016-2020
STT
|
CẢ
NƯỚC
|
Tổng
số hộ nghèo
|
Tỷ
lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo
|
tiếp cận dịch vụ y tế
|
bảo hiểm y tế
|
trình độ giáo dục người lớn
|
tình trạng đi học của trẻ em
|
chất lượng nhà ở
|
diện tích nhà ở
|
nguồn nước sinh hoạt
|
hố xí/ nhà tiêu hợp vệ sinh
|
sử dụng dịch vụ viễn thông
|
tài sản phục vụ tiếp cận thông tin
|
|
Tổng
cộng
|
1.638.776
|
5,03
|
28,23
|
16,52
|
5,40
|
32,89
|
26,73
|
17,71
|
50,17
|
16,47
|
14,65
|
I
|
Miền núi Đông Bắc
|
395.799
|
2,60
|
14,09
|
11,28
|
2,25
|
26,74
|
21,23
|
15,72
|
52,84
|
10,65
|
16,89
|
1
|
Hà Giang
|
60.428
|
0,33
|
0,65
|
6,98
|
0,89
|
5,06
|
4,20
|
5,25
|
22,16
|
4,75
|
8,04
|
2
|
Tuyên Quang
|
39.644
|
0,75
|
8,08
|
5,38
|
1,54
|
32,34
|
28,62
|
15,82
|
54,65
|
6,34
|
9,54
|
3
|
Cao Bằng
|
43.592
|
1,55
|
2,07
|
17,63
|
3,95
|
29,89
|
13,68
|
29,65
|
85,22
|
13,10
|
37,27
|
4
|
Lạng Sơn
|
36.537
|
1,57
|
6,62
|
11,96
|
1,23
|
26,77
|
23,63
|
18,55
|
81,28
|
4,69
|
12,34
|
5
|
Thái Nguyên
|
28.810
|
3,98
|
25,13
|
9,41
|
1,96
|
32,57
|
28,48
|
23,96
|
56,70
|
12,65
|
12,27
|
6
|
Bắc Giang
|
42.734
|
5,62
|
43,64
|
5,62
|
2,37
|
25,68
|
24,66
|
14,06
|
32,92
|
13,95
|
5,40
|
7
|
Lào Cai
|
35.746
|
3,00
|
2,63
|
22,48
|
3,09
|
23,22
|
18,89
|
12,65
|
42,10
|
15,20
|
29,31
|
8
|
Yên Bái
|
45.899
|
3,57
|
10,76
|
16,04
|
4,01
|
34,86
|
27,62
|
13,94
|
50,98
|
9,85
|
21,95
|
9
|
Phú Thọ
|
35.247
|
4,35
|
38,82
|
4,29
|
1,48
|
33,33
|
27,50
|
15,02
|
61,82
|
20,88
|
10,69
|
10
|
Quảng Ninh
|
7.783
|
3,08
|
13,95
|
11,86
|
3,08
|
38,88
|
24,75
|
5,97
|
50,51
|
16,65
|
13,74
|
11
|
Bắc Kạn
|
19.379
|
2,53
|
11,83
|
17,09
|
1,57
|
39,87
|
29,74
|
17,97
|
65,27
|
5,84
|
32,02
|
II
|
Miền núi Tây Bắc
|
199.291
|
2,42
|
3,05
|
21,60
|
3,85
|
35,52
|
45,94
|
14,17
|
76,98
|
10,53
|
20,76
|
12
|
Sơn La
|
81.260
|
2,62
|
2,27
|
22,75
|
4,19
|
40,08
|
47,22
|
17,04
|
79,19
|
11,68
|
19,60
|
13
|
Điện Biên
|
51.188
|
2,05
|
2,34
|
27,13
|
4,40
|
30,63
|
53,29
|
9,71
|
84,33
|
10,59
|
28,32
|
14
|
Lai Châu
|
28.550
|
2,84
|
2,53
|
26,69
|
3,70
|
26,84
|
32,23
|
8,52
|
74,17
|
12,37
|
26,67
|
15
|
Hòa Bình
|
38.293
|
2,18
|
6,02
|
7,96
|
2,51
|
38,88
|
43,58
|
18,27
|
64,54
|
6,61
|
8,71
|
III
|
Đồng bằng sông Hồng
|
144.928
|
10,19
|
46,22
|
8,72
|
3,46
|
25,24
|
17,53
|
7,77
|
17,43
|
31,23
|
10,17
|
16
|
Bắc Ninh
|
6.739
|
6,25
|
51,65
|
11,47
|
5,07
|
29,63
|
21,53
|
4,29
|
19,26
|
30,88
|
9,04
|
17
|
Vĩnh Phúc
|
9.368
|
5,97
|
0,00
|
9,98
|
1,29
|
10,10
|
11,92
|
0,00
|
10,37
|
5,70
|
0,00
|
18
|
Hà Nội
|
17.465
|
11,30
|
48,84
|
8,91
|
3,23
|
23,39
|
18,53
|
6,50
|
16,24
|
15,94
|
7,43
|
19
|
Hải Phòng
|
11.611
|
20,03
|
39,88
|
15,24
|
4,60
|
39,60
|
27,90
|
11,64
|
21,63
|
47,61
|
19,74
|
20
|
Nam Định
|
18.267
|
6,53
|
60,52
|
2,71
|
1,45
|
14,59
|
15,57
|
2,16
|
6,19
|
22,21
|
11,32
|
21
|
Hà Nam
|
8.929
|
8,78
|
30,13
|
9,82
|
3,30
|
25,38
|
12,31
|
7,85
|
23,13
|
23,31
|
11,04
|
22
|
Hải Dương
|
21.105
|
8,53
|
59,46
|
5,91
|
4,80
|
15,47
|
11,98
|
4,77
|
8,36
|
40,37
|
8,97
|
23
|
Hưng Yên
|
12.640
|
15,42
|
39,61
|
14,90
|
4,45
|
31,24
|
15,09
|
9,54
|
17,24
|
40,99
|
10,51
|
24
|
Thái Bình
|
25.349
|
11,86
|
56,26
|
10,33
|
4,05
|
39,71
|
23,11
|
16,65
|
31,34
|
42,18
|
14,73
|
25
|
Ninh Bình
|
13.455
|
5,62
|
35,57
|
3,62
|
2,15
|
20,40
|
15,82
|
7,07
|
19,05
|
28,30
|
3,93
|
IV
|
Bắc Trung Bộ
|
239.795
|
6,03
|
28,34
|
13,33
|
4,92
|
33,49
|
31,06
|
28,03
|
49,37
|
18,80
|
11,45
|
26
|
Thanh Hóa
|
81.758
|
7,50
|
30,17
|
9,24
|
4,29
|
32,50
|
29,63
|
29,08
|
52,25
|
14,99
|
8,62
|
27
|
Nghệ An
|
65.435
|
7,47
|
18,89
|
17,69
|
4,20
|
43,62
|
38,36
|
38,07
|
55,60
|
12,49
|
12,67
|
28
|
Hà Tĩnh
|
32.180
|
2,09
|
46,96
|
2,91
|
2,72
|
9,63
|
9,10
|
7,68
|
19,59
|
20,35
|
6,09
|
29
|
Quảng Bình
|
23.219
|
5,01
|
11,54
|
15,73
|
12,06
|
36,03
|
30,49
|
27,36
|
57,85
|
20,69
|
18,54
|
30
|
Quảng Trị
|
19.541
|
2,51
|
23,19
|
25,63
|
5,66
|
41,22
|
52,65
|
41,48
|
65,34
|
37,96
|
17,29
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
17.662
|
6,30
|
48,75
|
18,36
|
4,33
|
32,17
|
27,58
|
9,09
|
38,34
|
33,24
|
14,00
|
V
|
Duyên hải miền Trung
|
176.030
|
0,63
|
4,89
|
1,84
|
0,43
|
3,23
|
2,77
|
0,91
|
3,85
|
3,33
|
1,40
|
32
|
TP. Đà Nẵng
|
4.990
|
0,20
|
0,00
|
0,28
|
0,08
|
0,70
|
3,05
|
0,00
|
0,00
|
0,80
|
0,40
|
33
|
Quảng Nam
|
38.112
|
4,14
|
25,25
|
10,62
|
2,21
|
35,04
|
31,12
|
27,69
|
56,37
|
35,58
|
19,54
|
34
|
Quảng Ngãi
|
39.127
|
4,98
|
18,07
|
15,54
|
2,51
|
34,21
|
34,90
|
37,09
|
61,62
|
40,79
|
22,54
|
35
|
Bình Định
|
37.117
|
11,44
|
36,88
|
18,58
|
4,19
|
22,49
|
20,77
|
14,45
|
36,51
|
26,51
|
12,69
|
36
|
Phú Yên
|
20.258
|
3,89
|
38,30
|
14,55
|
9,55
|
20,55
|
24,44
|
8,80
|
58,28
|
25,32
|
9,67
|
37
|
Khánh Hòa
|
19.142
|
6,40
|
18,90
|
23,54
|
7,45
|
26,87
|
40,06
|
28,54
|
60,68
|
27,81
|
9,07
|
38
|
Ninh Thuận
|
17.284
|
6,84
|
38,69
|
39,99
|
9,82
|
24,66
|
55,32
|
13,95
|
54,30
|
25,43
|
14,42
|
VI
|
Tây Nguyên
|
171.830
|
4,17
|
15,91
|
31,20
|
9,62
|
39,67
|
43,48
|
21,74
|
70,04
|
20,08
|
16,42
|
39
|
Gia Lai
|
45.340
|
2,99
|
11,01
|
43,84
|
12,59
|
32,22
|
46,32
|
14,88
|
83,77
|
26,39
|
17,69
|
40
|
Đắk Lắk
|
66.956
|
5,50
|
18,37
|
24,29
|
8,64
|
39,73
|
35,03
|
18,83
|
55,23
|
10,90
|
8,72
|
41
|
Đắk Nông
|
25.144
|
2,70
|
17,27
|
27,05
|
8,57
|
49,68
|
50,16
|
39,84
|
74,29
|
10,65
|
15,72
|
42
|
Kon Tum
|
22.222
|
2,05
|
8,57
|
32,17
|
8,01
|
43,09
|
53,04
|
27,98
|
92,70
|
49,23
|
39,72
|
43
|
Lâm Đồng
|
12.168
|
8,08
|
31,18
|
28,95
|
9,02
|
40,15
|
48,08
|
14,57
|
50,16
|
13,36
|
13,04
|
VII
|
Đông Nam Bộ
|
32.813
|
29,51
|
53,09
|
23,86
|
23,04
|
32,79
|
28,54
|
21,23
|
42,99
|
33,60
|
23,91
|
44
|
TP. Hồ Chí Minh
|
0
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
45
|
Bình Thuận
|
11.085
|
10,70
|
60,53
|
20,54
|
9,87
|
27,60
|
23,16
|
13,82
|
44,52
|
25,99
|
15,75
|
46
|
Tây Ninh
|
4.339
|
71,86
|
89,81
|
69,03
|
62,60
|
66,93
|
65,52
|
61,58
|
72,48
|
69,53
|
68,45
|
47
|
Bình Phước
|
10.760
|
44,08
|
30,58
|
15,13
|
31,68
|
31,32
|
24,89
|
22,21
|
46,49
|
26,95
|
20,96
|
48
|
Bình Dương
|
0
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
49
|
Đồng Nai
|
4.020
|
12,01
|
71,37
|
9,43
|
3,16
|
21,24
|
17,59
|
6,64
|
13,58
|
45,82
|
17,59
|
50
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
2.609
|
5,86
|
25,14
|
21,04
|
8,20
|
21,96
|
21,85
|
3,99
|
18,36
|
14,76
|
6,40
|
VIII
|
Đồng bằng Sông Cửu Long
|
278.290
|
7,26
|
76,38
|
26,51
|
10,85
|
57,83
|
26,43
|
27,05
|
62,78
|
23,40
|
18,36
|
51
|
Long An
|
11.852
|
16,87
|
94,52
|
15,58
|
5,25
|
34,68
|
17,88
|
15,67
|
42,13
|
19,22
|
12,28
|
52
|
Đồng Tháp
|
27.146
|
3,13
|
89,67
|
24,91
|
4,97
|
76,71
|
22,39
|
43,38
|
75,68
|
22,02
|
10,15
|
53
|
An Giang
|
28.461
|
8,89
|
78,52
|
31,29
|
12,26
|
45,95
|
30,95
|
22,43
|
34,73
|
23,19
|
20,03
|
54
|
Tiền Giang
|
19.680
|
6,15
|
74,41
|
23,23
|
7,82
|
49,11
|
20,66
|
21,72
|
47,71
|
15,55
|
10,60
|
55
|
Bến Tre
|
30.154
|
4,83
|
86,99
|
11,77
|
4,46
|
39,19
|
11,12
|
44,32
|
60,43
|
46,85
|
25,19
|
56
|
Vĩnh Long
|
10.355
|
4,42
|
80,55
|
14,91
|
4,61
|
40,20
|
17,92
|
28,47
|
58,10
|
16,31
|
13,63
|
57
|
Trà Vinh
|
23.078
|
3,64
|
13,71
|
30,82
|
10,00
|
50,32
|
20,44
|
7,07
|
69,61
|
14,32
|
9,17
|
58
|
Hậu Giang
|
19.228
|
0,76
|
70,81
|
32,01
|
11,50
|
60,87
|
27,28
|
43,88
|
66,66
|
11,87
|
10,17
|
59
|
Cần Thơ
|
8.229
|
2,01
|
97,51
|
20,52
|
10,01
|
65,33
|
35,19
|
20,83
|
53,59
|
16,99
|
6,89
|
60
|
Sóc Trăng
|
38.304
|
18,96
|
100,00
|
34,19
|
22,14
|
63,12
|
38,70
|
34,34
|
59,71
|
22,93
|
21,25
|
61
|
Kiên Giang
|
26.833
|
7,25
|
61,59
|
28,14
|
11,40
|
67,68
|
36,69
|
28,21
|
81,85
|
42,43
|
42,23
|
62
|
Bạc Liêu
|
17.216
|
4,47
|
74,87
|
33,28
|
12,30
|
78,22
|
26,37
|
6,19
|
82,17
|
11,66
|
14,86
|
63
|
Cà Mau
|
17.754
|
3,19
|
72,81
|
29,71
|
13,37
|
71,99
|
29,27
|
6,26
|
75,40
|
12,57
|
19,19
|
PHỤ LỤC SỐ 5a
TỔNG HỢP TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI
NĂM 2017 CỦA 64 HUYỆN NGHÈO THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 30A/2008/NQ-CP NGÀY 27/12/2008 CỦA
CHÍNH PHỦ
Tỉnh/Huyện
|
Tổng số hộ dân cư
|
Hộ
Nghèo
|
Hộ
Cận nghèo
|
Số
hộ
|
Tỷ
lệ
|
Số
hộ tăng/giảm so với năm 2016
|
Tỷ
lệ tăng/giảm so với năm 2016
|
Số
hộ
|
Tỷ
lệ
|
Số
hộ tăng/giảm so với năm 2016
|
Tỷ
lệ tăng/giảm so với năm 2016
|
Tổng
cộng 64 huyện
|
767.967
|
303.782
|
39,56
|
34.646
|
5,37
|
117.169
|
15,26
|
-7.299
|
-15,26
|
+ 56 huyện nghèo theo Quyết định 275/QĐ-TTg
|
630.820
|
268.678
|
42,59
|
29.014
|
5,58
|
98.131
|
15,56
|
-8.312
|
-1,02
|
+ 08 huyện thoát nghèo theo Quyết định 275/QĐ-TTg
|
137.147
|
35.104
|
25,60
|
5.632
|
8,42
|
19.038
|
13,88
|
1.013
|
2,86
|
Hà Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Mèo Vạc
|
16.048
|
8.659
|
53,96
|
721
|
6,03
|
1.624
|
10,12
|
255
|
1,90
|
2. Đồng Văn
|
15.712
|
9.074
|
57,75
|
997
|
7,32
|
3.092
|
19,68
|
-740
|
-4,48
|
3. Yên Minh
|
17.374
|
8.200
|
47,20
|
1.011
|
6 68
|
2.949
|
16,97
|
-245
|
-1,15
|
4. Quản Bạ
|
11.585
|
5.390
|
46,53
|
773
|
8,02
|
2.087
|
18,01
|
-632
|
-5,13
|
5. Xín Mần
|
13.560
|
6.457
|
47,62
|
793
|
7,16
|
2.217
|
16,35
|
-279
|
-1,71
|
6. Hoàng Su Phì
|
13.489
|
6.261
|
46,42
|
830
|
6,77
|
2.013
|
14,92
|
-126
|
-0,77
|
Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Hà Quảng
|
8.047
|
3.713
|
46,14
|
544
|
7,29
|
891
|
11,07
|
-182
|
-2,17
|
8. Bảo Lâm
|
11.901
|
6.102
|
51,27
|
503
|
5,28
|
2.192
|
18,42
|
-616
|
-4,93
|
9. Bảo Lạc
|
10.673
|
5.735
|
53,73
|
470
|
5,26
|
1046
|
9,80
|
-49
|
-0,32
|
10. Thông Nông
|
5.363
|
2.815
|
52,49
|
224
|
5,00
|
650
|
12,12
|
-109
|
-1,89
|
11. Hạ Lang
|
5.970
|
2.924
|
48,98
|
281
|
5,20
|
866
|
14,51
|
-131
|
-2,08
|
Bắc Kạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Pác Nặm
|
6.995
|
2.978
|
42,57
|
92
|
2,25
|
927
|
13,25
|
27
|
0,68
|
13. Ba Bể
|
11.839
|
3.348
|
28,28
|
278
|
2,61
|
1.807
|
15,26
|
49
|
0,55
|
Lào Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Bắc Hà
|
13.280
|
5.169
|
38,92
|
962
|
8,29
|
869
|
6,54
|
-132
|
-0,87
|
15. Si Ma Cai
|
7.110
|
2.336
|
32,86
|
617
|
9,60
|
1.145
|
16,10
|
-69
|
-0,63
|
16. Mường Khương
|
13.213
|
4.937
|
37,36
|
828
|
7,08
|
2.452
|
18,56
|
-166
|
-0,94
|
Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17. Trạm Tấu
|
6.125
|
3.678
|
60,05
|
316
|
6,95
|
623
|
10,17
|
-110
|
-1,56
|
18. Mù Cang Chải
|
11.218
|
6.649
|
59,27
|
580
|
7,52
|
1.509
|
13,45
|
-374
|
-2,96
|
Phú Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19. Tân Sơn
|
20.636
|
4.564
|
22,12
|
842
|
4,26
|
2.920
|
14,15
|
291
|
1,52
|
Bắc Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20. Sơn Động
|
19.737
|
8.135
|
41,22
|
864
|
5,00
|
4.165
|
21,10
|
-99
|
-0,22
|
Điện Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21. Điện Biên Đông
|
12.566
|
7.635
|
60,76
|
503
|
5,58
|
814
|
6,48
|
-172
|
-1,25
|
22. Mường Ảng
|
10.375
|
4.258
|
41,04
|
573
|
6,71
|
1356
|
13,07
|
19
|
0,52
|
23. Mường Nhé
|
8.478
|
5.879
|
69,34
|
-21
|
3,16
|
201
|
2,37
|
-37
|
-0,34
|
24. Tủa Chùa
|
10.810
|
6.497
|
60,10
|
568
|
6,85
|
1192
|
11,03
|
-290
|
-2,48
|
25. Nậm Pồ
|
9.751
|
6.181
|
63,39
|
194
|
4,54
|
578
|
5,93
|
-56
|
-0,37
|
Lai Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26. Phong Thổ
|
15.924
|
5.504
|
34,56
|
395
|
3,30
|
3.807
|
23,91
|
-247
|
-1,06
|
27. Sìn Hồ
|
16.044
|
6.574
|
40,97
|
785
|
6,18
|
1.761
|
10,98
|
190
|
1,52
|
28. Mường Tè
|
9.346
|
4.537
|
48,54
|
473
|
6,90
|
759
|
8,12
|
-112
|
-0,96
|
29. Tân Uyên
|
11.980
|
2.511
|
20,96
|
1.087
|
9,73
|
1483
|
12,38
|
147
|
1,52
|
30. Than Uyên
|
13.667
|
3.340
|
24,44
|
731
|
5,67
|
1.424
|
10,42
|
-165
|
-1,11
|
31. Nậm Nhùn
|
5.552
|
1.953
|
35,18
|
169
|
3,70
|
600
|
10,81
|
-101
|
-1,67
|
Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32. Mường La
|
21.516
|
9.342
|
43,42
|
749
|
4,84
|
2.632
|
12,23
|
-31
|
0,21
|
33. Quỳnh Nhai
|
14.214
|
2.813
|
19,79
|
59
|
0,72
|
1.699
|
11,95
|
6
|
0,23
|
34. Phù Yên
|
27.630
|
6.584
|
23,83
|
342
|
1,57
|
4.486
|
16,24
|
228
|
1,05
|
35. Bắc Yên
|
13.514
|
4.538
|
33,58
|
390
|
3,61
|
2.638
|
19,52
|
-157
|
-0,80
|
36. Sốp Cộp
|
10.576
|
4.450
|
42,08
|
196
|
3,77
|
1.651
|
15,61
|
-133
|
-0,63
|
Thanh Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37. Như Xuân
|
16.622
|
3.810
|
22,92
|
1.120
|
7,05
|
1.972
|
11,86
|
452
|
2,88
|
38. Thường Xuân
|
22.383
|
4.633
|
20,70
|
-3
|
0,05
|
3.685
|
16,46
|
475
|
2,18
|
39. Lang Chánh
|
11.449
|
2.742
|
23,95
|
899
|
7,95
|
2.581
|
22,54
|
-252
|
-2,14
|
40. Bá Thước
|
26.505
|
4.966
|
18,74
|
767
|
2,98
|
4.587
|
17,31
|
517
|
2,03
|
41. Quan Hóa
|
11.020
|
2.518
|
22,85
|
672
|
6,43
|
3.205
|
29,08
|
-183
|
-1,34
|
42. Quan Sơn
|
8.878
|
2.421
|
27,27
|
580
|
7,05
|
1.057
|
11,91
|
108
|
1,41
|
43. Mường Lát
|
8.264
|
4.791
|
57,97
|
466
|
6,99
|
862
|
10,43
|
15
|
0,41
|
Nghệ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44. Quế Phong
|
15.732
|
6.206
|
39,45
|
1.023
|
6,50
|
3.996
|
25,40
|
-656
|
-4,17
|
45. Kỳ Sơn
|
15.612
|
8.748
|
56,03
|
574
|
4,21
|
2.500
|
16,01
|
-460
|
-2,83
|
46. Tương Dương
|
17.639
|
6.407
|
36,32
|
1.141
|
6,89
|
3.471
|
19 68
|
-426
|
-2,25
|
Quảng Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47. Minh Hóa
|
13.287
|
4.424
|
33,30
|
724
|
6,43
|
5.992
|
45,10
|
-869
|
-5,56
|
Quảng Trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48. ĐaKrông
|
9.830
|
4.486
|
45,64
|
324
|
5,86
|
822
|
8,36
|
-50
|
-0,09
|
Quảng Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49. Phước Sơn
|
6.378
|
2.440
|
38,26
|
460
|
7,24
|
771
|
12,09
|
117
|
1,84
|
50. Tây Giang
|
4.804
|
2.325
|
48,40
|
-166
|
-2,08
|
76
|
1,58
|
113
|
2,47
|
51. Nam Trà My
|
6.932
|
3.887
|
56,07
|
522
|
8,33
|
59
|
0,85
|
46
|
0,68
|
Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52. Ba Tơ
|
16.284
|
5.415
|
33,25
|
626
|
4,71
|
2.395
|
14,71
|
-89
|
-0,22
|
53. Sơn Hà
|
21.259
|
6.409
|
30,15
|
842
|
4,24
|
2.308
|
10,86
|
168
|
0,88
|
54. Trà Bồng
|
8.911
|
3.348
|
37,57
|
393
|
5,16
|
2.461
|
27,62
|
-232
|
-2,16
|
55. Sơn Tây
|
5.348
|
2.646
|
49,48
|
260
|
5,59
|
484
|
9,05
|
-28
|
-0,41
|
56. Minh Long
|
5.004
|
1.641
|
32,79
|
396
|
8,19
|
284
|
5,68
|
115
|
2,35
|
57. Tây Trà
|
4.590
|
3.238
|
70,54
|
178
|
4,54
|
586
|
12,77
|
-43
|
-0,84
|
Bình Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58. An Lão
|
8.612
|
4.633
|
53,80
|
369
|
6,10
|
1.440
|
16,72
|
-218
|
-2,09
|
59. Vĩnh Thạnh
|
9.636
|
4.851
|
50,34
|
457
|
5,73
|
1.509
|
15,66
|
83
|
1,16
|
60. Vân Canh
|
8.542
|
4.032
|
47,20
|
542
|
7,29
|
1.729
|
20,24
|
145
|
2,09
|
Ninh Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61. Bác Ái
|
7.073
|
3.280
|
46,37
|
305
|
5,76
|
1.073
|
15,17
|
-123
|
-1,36
|
Kon Tum
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62. Kon Plong
|
6.790
|
2.728
|
40,18
|
404
|
7,69
|
758
|
11,16
|
-81
|
-0,81
|
63. Tu Mơ Rông
|
6.033
|
3.539
|
58,66
|
282
|
6,32
|
521
|
8,64
|
-16
|
-0,05
|
Lâm Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64. Đam Rông
|
12.732
|
3.498
|
27,47
|
770
|
9,64
|
2.860
|
22,46
|
-1.579
|
-11,32
|
Ghi chú:
+ Những số liệu hộ nghèo, hộ cận
nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo có dấu (-) ở trước thể hiện số liệu
năm sau tăng lên so với số liệu của năm trước.
+ 08 huyện có tên in nghiêng là những
huyện đã được công nhận thoát nghèo theo
Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh
sách các huyện nghèo và các huyện thoát nghèo
giai đoạn 2018-2020.
PHỤ LỤC SỐ 5b
TỔNG HỢP TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI
NĂM 2017 CỦA 29 HUYỆN NGHÈO NHÓM 2 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 275/QĐ-TTG NGÀY 07/3/2018
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ PHÊ DUYỆT DANH SÁCH HUYỆN NGHÈO GIAI ĐOẠN 2018-2020
Tỉnh/Huyện
|
Tổng số hộ dân
|
Hộ
nghèo
|
Hộ
cận nghèo
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
tăng/giảm so với năm 2016
|
Tỷ lệ
tăng/giảm so với năm 2016
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
tăng/giảm so với năm 2016
|
Tỷ lệ
tăng/giảm so với năm 2016
|
Tổng
cộng
|
350.266
|
138.682
|
39,59
|
12.075
|
4,33
|
49.444
|
14,12
|
-4.700
|
-1,08
|
Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Thạch An
|
7.804
|
3.188
|
40,85
|
479
|
6,37
|
1.006
|
12,89
|
-101
|
-1,24
|
2. Nguyên Bình
|
8.965
|
4.450
|
49,64
|
128
|
1,95
|
910
|
10,15
|
-31
|
-0,25
|
3. Quảng Uyên
|
9.772
|
3.827
|
39,16
|
406
|
4,39
|
2.523
|
25,82
|
-442
|
-4,41
|
Bắc Kạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Ngân Sơn
|
7.323
|
3.103
|
42,37
|
244
|
3,79
|
949
|
12,96
|
12
|
0,29
|
Hà Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Bắc Mê
|
10.556
|
3.739
|
35,42
|
53
|
1,13
|
2.473
|
23,43
|
-30
|
0,12
|
Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Lâm Bình
|
7.511
|
3.436
|
45,75
|
396
|
5,68
|
1.338
|
17,81
|
-179
|
-2,26
|
7. Na Hang
|
10.301
|
3.931
|
38,16
|
438
|
4,58
|
1.803
|
17,50
|
-300
|
-2,80
|
Lào Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Sa Pa
|
12.897
|
4.823
|
37,40
|
706
|
7,50
|
1.388
|
10,76
|
-302
|
-1,94
|
Lạng Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Bình Gia
|
12.822
|
4.365
|
34,04
|
726
|
6,07
|
2.564
|
20,00
|
-276
|
-1,97
|
10. Đình Lập
|
6.999
|
2.061
|
29,45
|
399
|
6,51
|
1.181
|
16,87
|
134
|
2,35
|
11. Văn Quan
|
13.647
|
4.260
|
31,22
|
488
|
3,84
|
4.072
|
29,84
|
-1.075
|
-7,71
|
Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Vân Hồ
|
14.328
|
6.325
|
44,14
|
305
|
2,69
|
1.211
|
8,45
|
67
|
0,58
|
Điện Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Mường Chà
|
8.892
|
5.587
|
62,83
|
186
|
3,95
|
840
|
9,45
|
-20
|
0,04
|
14. Tuần Giáo
|
18.119
|
8.864
|
48,92
|
455
|
3,37
|
2.559
|
14,12
|
-257
|
-1,21
|
Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Đà Bắc
|
14.034
|
5.942
|
42,34
|
563
|
4,63
|
3.010
|
21,45
|
-427
|
-2,80
|
Nghệ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16. Quỳ Châu
|
14.463
|
5.422
|
37,49
|
919
|
6,62
|
3.448
|
23,84
|
-796
|
-5,39
|
Quảng Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17. Bắc Trà My
|
10.801
|
4.885
|
45,23
|
162
|
2,45
|
558
|
5,17
|
102
|
1,07
|
18. Đông Giang
|
6.794
|
2.510
|
36,94
|
385
|
6,54
|
369
|
5,43
|
50
|
0,86
|
19. Nam Giang
|
6.730
|
3.179
|
47,24
|
288
|
5,13
|
494
|
7,34
|
4
|
0,18
|
Kon Tum
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20. Ia H'Drai
|
2.786
|
1.564
|
56,14
|
-34
|
-1,00
|
293
|
10,52
|
122
|
4,44
|
Gia Lai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21. Kông Chro
|
11.058
|
4.132
|
37,37
|
656
|
7,67
|
1.298
|
11,74
|
-211
|
-1,51
|
Đắk Lắk
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22. Lắk
|
17.217
|
8.043
|
46,72
|
386
|
3,83
|
2.423
|
14,07
|
-83
|
-0,04
|
23. M'Đrắk
|
17.911
|
7.362
|
41,10
|
767
|
5,22
|
2.582
|
14,42
|
351
|
2,30
|
Đắk Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24. Đắk Glong
|
15.828
|
8.903
|
56,25
|
326
|
5,95
|
1.602
|
10,12
|
-268
|
-1,13
|
25. Tuy Đức
|
13.771
|
7.332
|
53,24
|
208
|
-53,24
|
1.627
|
11,81
|
-706
|
-4,94
|
Khánh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26. Khánh Sơn
|
6.695
|
3.235
|
48,32
|
44
|
2,17
|
923
|
13,79
|
54
|
1,26
|
27. Khánh Vĩnh
|
9.211
|
4.799
|
52,10
|
-45
|
1,71
|
695
|
7,55
|
318
|
3,92
|
Tiền Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28. Tân Phú Đông
|
11.445
|
3.568
|
31,18
|
621
|
5,64
|
458
|
4,00
|
83
|
0,75
|
Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29. Trà Cú
|
41.586
|
5.847
|
14,06
|
1.420
|
3,71
|
4.847
|
11,66
|
-493
|
-1,01
|
Ghi chú:
+ 04 huyện in nghiêng và có gạch
chân ở tên huyện là huyện đã được hỗ trợ giai đoạn 2011-2015 theo Quyết định số
615/QĐ-TTg ngày 25/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ;
+ 12 huyện in đứng tên huyện là huyện
đã được hỗ trợ giai đoạn 2013-2017 theo Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày
05/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ;
+ 13 huyện in nghiêng và không gạch
chân tên huyện là huyện nghèo mới được bổ sung giai đoạn 2018-2020 theo Quyết định
số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ;
+ Những số liệu hộ nghèo, hộ cận
nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo có dấu (-) ở trước thể
hiện số liệu năm sau tăng lên so với số liệu của năm trước.
Quyết định 862/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2017 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 862/QĐ-LĐTBXH ngày 04/07/2018 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2017 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
4.771
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|