STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
A. Cấp tỉnh
|
I. Lĩnh vực Công chứng
|
1
|
Công
chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
2
|
Công
chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất
|
3
|
Công
chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất
|
4
|
Công
chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
5
|
Công
chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất
|
6
|
Công
chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá
nhân
|
7
|
Công
chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
8
|
Công
chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
9
|
Công
chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
10
|
Công
chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
11
|
Công
chứng hợp đồng góp vốn quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
12
|
Công
chứng hợp đồng mua bán nhà
|
13
|
Công
chứng hợp đồng tặng cho nhà
|
14
|
Công
chứng hợp đồng cho thuê nhà
|
15
|
Công
chứng hợp đồng thế chấp nhà
|
16
|
Công
chứng hợp đồng góp vốn nhà ở
|
17
|
Công
chứng hợp đồng đổi nhà ở
|
18
|
Công
chứng di chúc
|
19
|
Công
chứng nhận lưu giữ di chúc
|
20
|
Công
chứng hợp đồng ủy quyền
|
21
|
Công
chứng hợp đồng hủy bỏ hợp đồng giao dịch
|
22
|
Công
chứng hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch
|
23
|
Công
chứng cấp bản sao văn bản công chứng
|
24
|
Công
chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế
|
25
|
Công
chứng văn bản từ chối nhận di sản thừa kế
|
26
|
Công
chứng văn bản khai nhận di sản
|
27
|
Công
chứng bản dịch
|
28
|
Chứng
thực bản sao y từ bản chính
|
29
|
Chứng
thực chữ ký
|
II. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
|
30
|
Yêu
cầu trợ giúp pháp lý
|
31
|
Tư
vấn pháp luật
|
32
|
Cử
trợ giúp viên pháp lý/ luật sư tham gia đại diện ngoài tố tụng
|
33
|
Tham
gia làm cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
34
|
Cử
trợ giúp viên pháp lý/ luật sư tham gia tố tụng
|
35
|
Thay
đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác với cộng tác viên
|
36
|
Thay
thế trợ giúp viên, luật sư tham gia đại diện ngoài tố tụng
|
37
|
Thay
thế trợ giúp viên, luật sư tham gia tố tụng
|
38
|
Chấm
dứt hợp đồng làm cộng tác viên
|
39
|
Cử
người thực hiện trợ giúp pháp lý tham gia hòa giải trong trợ giúp pháp lý
|
III. Lĩnh vực Bổ trợ Tư pháp
|
40
|
Thủ
tục đăng ký hành nghề cho Công chứng viên
|
41
|
Thủ
tục thay đổi thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng
|
42
|
Thủ
tục chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng do bị thu hồi quyết định cho phép
thành lập
|
43
|
Thủ
tục chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng trong trường hợp bị hợp nhất, bị
sáp nhập
|
44
|
Thủ tục bổ nhiệm lại Công chứng viên
|
45
|
Thủ tục hợp nhất Văn phòng công chứng
|
46
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
47
|
Thủ
tục sáp nhập Văn phòng công chứng
|
48
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
49
|
Thủ tục chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
50
|
Thủ
tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển
nhượng
|
51
|
Thủ
tục đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
52
|
Thủ
tục tiếp nhận hồ sơ bổ nhiệm Công chứng viên
|
53
|
Thủ
tục tiếp nhận hồ sơ miễn nhiệm Công chứng viên trong trường hợp Công chứng
viên có nguyện vọng được miễn nhiệm hoặc chuyển làm công việc khác
|
54
|
Thủ
tục miễn nhiệm Công chứng viên trong trường hợp Công chứng viên bị miễn nhiệm
|
55
|
Thủ
tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
56
|
Thủ
tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng công chứng trong trường hợp Văn phòng công
chứng tự chấm dứt hoạt động
|
57
|
Thủ
tục thành lập Văn phòng công chứng
|
58
|
Quyết
định hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng
|
59
|
Thủ tục tạm đình chỉ hành nghề công chứng
|
60
|
Thủ
tục cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn tập sự hành nghề
luật sư
|
61
|
Thủ
tục cấp lại chứng chỉ hành nghề luật sư
|
62
|
Thủ
tục thay đổi người đại diện theo pháp luật của tổ chức hành nghề luật sư
|
63
|
Thủ
tục hợp nhất công ty luật
|
64
|
Thủ
tục sáp nhập công ty ty luật
|
65
|
Thủ
tục chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công ty luật
|
66
|
Thủ
tục cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
67
|
Thủ
tục cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
68
|
Thủ
tục đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
69
|
Thủ
tục đăng ký hoạt động của chi nhánh, Công ty luật nước ngoài
|
70
|
Thủ
tục cấp giấy đăng ký chuyển đổi công ty luật TNHH và công ty luật hợp danh
|
71
|
Thủ
tục đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
72
|
Thủ
tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
73
|
Thủ
tục đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
74
|
Thủ
tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
75
|
Thủ
tục thành lập Văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư
|
76
|
Thủ
tục thay đổi nội dung đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
77
|
Thủ
tục thay đổi đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
78
|
Thủ
tục chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu
hồi Giấy đăng ký hoạt động
|
79
|
Thủ
tục chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo
quyết định của tổ chức chủ quản
|
80
|
Thủ
tục chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu
tố nước ngoài
|
81
|
Thủ tục cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp
|
82
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp
|
83
|
Thủ
tục thẩm định hồ sơ Tổ chức Đại hội nhiệm kỳ Đoàn luật sư
|
84
|
Thủ
tục thẩm định hồ sơ đề nghị Phê chuẩn kết quả Đại hội Đoàn luật sư
|
85
|
Thủ
tục Thẩm định hồ sơ phê duyệt Điều lệ Đoàn luật sư
|
86
|
Thủ
tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài do
bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu huỷ dưới hình thức khác
|
87
|
Thủ
tục Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
88
|
Thủ
tục Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp
luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
89
|
Thủ
tục Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
90
|
Thủ
tục thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
91
|
Cấp
Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm, cấp lại giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
|
92
|
Thủ
tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn
nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài (trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa
điểm)
|
93
|
Thay
đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia
đình có yếu tố nước ngoài (trong trường hợp thay đổi người đứng đầu Trung tâm
hoặc nội dung hoạt động)
|
94
|
Thủ
tục công nhận và cấp thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
95
|
Thủ
tục Cấp lại thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
96
|
Thủ
tục Thu hồi thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
97
|
Thủ
tục Thu hồi Giấy tham gia trợ giúp pháp lý
|
98
|
Thủ
tục Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
99
|
Thủ
tục Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
100
|
Thủ
tục Đăng ký hoạt động Trung tâm Trọng tài thương mại
|
101
|
Thủ
tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh Trung tâm Trọng tài thương mại
|
102
|
Thủ
tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài thương mại
|
103
|
Thủ
tục Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của Trung tâm Trọng tài
|
104
|
Bổ
nhiệm giám định viên tư pháp
|
105
|
Miễn
nhiệm giám định viên tư pháp
|
106
|
Thủ
tục Thẩm định hồ sơ thành lập Đoàn luật sư.
|
107
|
Thủ
tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động
của công ty luật nước ngoài
|
108
|
Thủ
tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
109
|
Thủ
tục chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của Quản tài viên hành nghề
với tư cách cá nhân
|
110
|
Thủ
tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý,
thanh lý tài sản
|
111
|
Thủ
tục chấm dứt hoạt động, chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của
doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
112
|
Thủ
tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên hành nghề với tư
cách cá nhân
|
113
|
Thủ
tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản
|
114
|
Thủ
tục đăng ký bổ sung Quản tài viên hành nghề trong doanh nghiệp quản lý, thanh
lý tài sản
|
115
|
Thủ
tục tạm đình chỉ, gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề đối với Quản tài viên đang
bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành
chính
|
116
|
Thủ
tục tạm đình chỉ hành nghề đối với Quản tài viên là luật sư bị tước quyền
|
|
sử
dụng chứng chỉ hành nghề luật sư; bị tạm đình chỉ tư cách thành viên Đoàn luật
sư
|
117
|
Thủ
tục tạm đình chỉ hành nghề đối với Quản tài viên là kiểm toán viên hành nghề
bị tước quyền sử dụng Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán; bị đình chỉ
hành nghề kiểm toán theo quy định của pháp luật về xử lý vi phạm hành chính
trong lĩnh vực kiểm toán độc lập; Quản tài viên là kiểm toán viên bị tước quyền
sử dụng chứng chỉ kiểm toán viên theo quy định của pháp luật
|
118
|
Thủ
tục tạm đình chỉ, gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề đối với doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản
|
119
|
Thủ
tục hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề đối với Quản tài viên, doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn
|
120
|
Thủ
tục thu hồi quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng
|
121
|
Thủ
tục xóa đăng ký hành nghề của Công chứng viên
|
122
|
Thủ
tục thông báo về việc mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp của Công chứng
viên
|
123
|
Thủ
tục thành lập Hội công chứng viên
|
124
|
Thủ
tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
125
|
Thủ
tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng (trường hợp Người tập sự thay đổi
nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương)
|
126
|
Thủ
tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng (trường hợp Người tập sự thay đổi
nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác)
|
127
|
Thủ
tục chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
128
|
Thủ
tục đăng ký tập sự lại
|
129
|
Thủ
tục báo cáo kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
130
|
Thủ
tục chấm dứt tập sự hành nghề công chứng trong trường hợp bị xóa tên
|
|
khỏi
Danh sách Người tập sự
|
131
|
Thủ
tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
IV. Lĩnh vực Hành chính Tư pháp
|
132
|
Xác
nhận là người gốc Việt Nam
|
133
|
Điều
chỉnh hộ tịch
|
134
|
Ghi
vào Sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài
|
135
|
Đăng
ký lại việc Nuôi con nuôi
|
136
|
Thủ
tục giải quyết việc công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới Việt Nam
- Campuchia nhận trẻ em Campuchia làm con nuôi (Xã Thông Bình, Tân Hội Cơ,
Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng Ngự;
xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện Hồng Ngự)
|
137
|
Nhập
quốc tịch Việt Nam
|
138
|
Trở
lại quốc tịch Việt Nam
|
139
|
Thôi
quốc tịch Việt Nam
|
140
|
Xác
nhận có quốc tịch Việt Nam
|
141
|
Đăng
ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
142
|
Công
nhận việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài ở nước ngoài
|
143
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc nhận cha, mẹ, con của công dân Việt Nam đã được giải quyết
tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
144
|
Đăng
ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
145
|
Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
146
|
Đăng
ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
147
|
Đăng
ký lại việc sinh, kết hôn, tử
|
148
|
Đăng
ký việc giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
149
|
Đăng
ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
150
|
Cấp
bản sao giấy tờ hộ tịch
|
151
|
Cấp
lại bản chính giấy khai sinh
|
152
|
Thay
đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung
hộ tịch (Áp dụng đối với công dân Việt Nam định cư tại nước ngoài, người nước
ngoài đã đăng ký hộ tịch trước đây cơ quan có thẩm quyền của tỉnh Đồng Tháp)
|
153
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc khai sinh và ghi chú vào sổ đăng ký con nuôi đã đăng ký tại
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
154
|
Cấp
Phiếu Lý lịch tư pháp
|
B. Cấp huyện
|
I. Lĩnh vực Chứng thực
|
1
|
Chứng
thực hợp đồng mua bán nhà ở đô thị
|
2
|
Chứng
thực hợp đồng cho thuê nhà ở đô thị
|
3
|
Chứng
thực hợp đồng tặng cho nhà ở đô thị
|
4
|
Chứng
thực hợp đồng đổi nhà ở đô thị
|
5
|
Chứng
thực hợp đồng thế chấp nhà ở đô thị
|
6
|
Chứng
thực hợp đồng cho mượn nhà ở đô thị
|
7
|
Chứng
thực hợp đồng cho ở nhờ nhà đô thị
|
8
|
Chứng
thực hợp đồng uỷ quyền quản lý nhà ở đô thị
|
9
|
Chứng
thực văn bản thoả thuận phân chia di sản
|
10
|
Chứng
thực văn bản khai nhận di sản
|
11
|
Chứng
thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài
|
12
|
Chứng
thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài
sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài; chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài và giấy tờ, văn bản song ngữ
|
13
|
Chứng
thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản có tính chất song ngữ
|
14
|
Chứng
thực điểm chỉ trong văn bản tiếng nước ngoài
|
15
|
Chứng
thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt
|
16
|
Chứng
thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt
|
II. Lĩnh vực Hộ tịch
|
17
|
Điều
chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải sổ
đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh)
|
18
|
Ghi
vào sổ những nội dung thay đổi cải chính hộ tịch, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh
hộ tịch đã thực hiện tại cấp xã
|
19
|
Ghi
vào sổ hộ tịch các thay đổi hộ tịch khác bao gồm: Xác định cha, mẹ, con (do
Toà án xác định); thay đổi quốc tịch; ly hôn; hủy việc kết hôn trái pháp luật
|
20
|
Cấp
lại bản chính giấy khai sinh
|
21
|
Cấp
bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
22
|
Thay
đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên và xác định lại dân tộc,
xác định lại giới tính cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi
|
C. Cấp xã
|
I. Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
Thủ
tục đăng ký kết hôn
|
2
|
Thủ
tục đăng ký lại kết hôn
|
3
|
Thủ
tục cấp bản sao giấy chứng nhận kết hôn
|
4
|
Thủ
tục đăng ký giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
5
|
Thủ
tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (cho công dân Việt Nam cư trú trong
nước để đăng ký kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài ở nước ngoài)
|
6
|
Thủ
tục đăng ký khai sinh
|
7
|
Thủ
tục đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi
|
8
|
Thủ
tục đăng ký khai sinh cho trẻ chết sơ sinh
|
9
|
Thủ
tục đăng ký khai sinh quá hạn
|
10
|
Thủ
tục đăng ký lại việc sinh
|
11
|
Thủ
tục cấp bản sao giấy khai sinh
|
12
|
Thủ
tục đăng ký khai tử
|
13
|
Thủ
tục đăng ký khai tử cho trẻ chết sơ sinh
|
14
|
Thủ
tục đăng ký khai tử cho người bị tòa án tuyên bố là đã chết
|
15
|
Thủ
tục đăng ký khai tử quá hạn
|
16
|
Thủ
tục đăng ký lại việc tử
|
17
|
Thủ
tục cấp bản sao giấy chứng tử
|
18
|
Thủ
tục đăng ký việc nuôi con nuôi
|
19
|
Thủ
tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi
|
20
|
Thủ
tục cấp bản sao quyết định nuôi con nuôi
|
21
|
Thủ
tục đăng ký việc giám hộ
|
22
|
Thủ
tục đăng ký chấm dứt việc giám hộ, thay đổi giám hộ
|
23
|
Thủ
tục cấp bản sao quyết định công nhận việc giám hộ
|
24
|
Thủ
tục đăng ký việc nhận con
|
25
|
Thủ
tục đăng ký việc nhận cha, mẹ. Trường hợp con đã thành niên nhận cha, mẹ
|
26
|
Thủ
tục đăng ký việc nhận cha, mẹ. Trường hợp cha/mẹ/người giám hộ nhận mẹ/cha
cho con chưa thành niên
|
27
|
Thủ
tục cấp bản sao quyết định việc nhận cha, mẹ, con
|
28
|
Thủ
tục bổ sung, cải chính sổ đăng ký khai sinh và giấy khai sinh của người con
trong việc nhận cha, mẹ, con
|
29
|
Thủ
tục thay đổi, cải chính hộ tịch, xác nhận lại dân tộc, xác định giới tính, bổ
sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch
|
30
|
Thủ
tục cấp bản sao quyết định thay đổi, cải chính hộ tịch, xác nhận lại dân tộc,
xác định giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch
|
31
|
Thủ
tục điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không
phải là Giấy khai sinh)
|
II. Lĩnh vực Chứng thực
|
32
|
Thủ
tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
33
|
Thủ
tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm
quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
34
|
Thủ
tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản, trừ việc chứng thực chữ ký
người dịch
|
35
|
Thủ
tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
36
|
Thủ
tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến thực hiện các quyền của người
sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai tại UBND cấp xã chưa chuyển giao
sang tổ chức hành nghề công chứng
|
37
|
Thủ
tục chứng thực di chúc
|
38
|
Thủ
tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản
|
39
|
Thủ
tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
40
|
Thủ
tục chứng thực hợp đồng, giao dịch về nhà ở theo quy định của Luật Nhà ở tại
UBND cấp xã chưa chuyển giao sang tổ chức hành nghề công chứng
|
41
|
Thủ
tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng giao dịch
|
42
|
Thủ
tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
43
|
Thủ
tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng
thực
|