|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
78/2013/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Giàng Páo Mỷ
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LAI CHÂU
------------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 78/2013/NQ-HĐND
|
Lai Châu, ngày 12
tháng 07 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC CHI BẢO
ĐẢM CHO HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12
năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số
167/2012/TT-BTC ngày 10 tháng 10 năm 2012 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự
toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục
hành chính;
Sau khi xem xét Tờ trình số: 730/TTr-UBND
ngày 18/6/2013 của UBND tỉnh Lai Châu Quy định mức chi bảo đảm cho hoạt động
kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu; Báo cáo thẩm tra số
38/BC-HĐND ngày 03/7/2013 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của
các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức chi bảo đảm cho
hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu, cụ thể như
sau:
1. Đối tượng và phạm vi áp dụng
1.1 Đối tượng áp dụng: Ủy ban nhân dân các cấp và
các cơ quan, đơn vị thuộc Uỷ ban nhân dân các cấp khi thực hiện kiểm soát thủ
tục hành chính.
1.2. Phạm vi áp dụng: Các quy định tại Nghị quyết
này được áp dụng đối với các hoạt động kiểm soát việc quy định, thực hiện, rà
soát, đánh giá thủ tục hành chính và quản lý cơ sở dữ liệu về thủ tục hành
chính.
- Không áp dụng đối với các hoạt động sau:
+ Hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trong nội
bộ của từng cơ quan hành chính nhà nước, giữa cơ quan hành chính nhà nước với
nhau không liên quan đến việc giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ
chức.
+ Hoạt động kiểm soát thủ tục xử lý vi phạm hành
chính; thủ tục thanh tra và thủ tục hành chính có nội dung bí mật nhà nước.
2. Nội dung chi và mức chi (có biểu chi tiết kèm
theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai
thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển
khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10
ngày kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa
XIII, kỳ họp thứ 6 thông qua, ngày 12 tháng 7 năm 2013./.
BIỂU CHI TIẾT
QUY ĐỊNH NỘI DUNG
CHI, MỨC CHI PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Nghị quyết số: 78 /2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh)
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (Đồng)
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
I
|
Chi xây dựng đề cương
chương trình, các cuộc họp góp ý, tổ chức thẩm định kế hoạch, báo cáo, đề
cương, chuyên đề:
|
1
|
Xây dựng đề cương chương trình
|
Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số
33/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh về việc ban hành Quy định một
số mức chi có tính chất đặc thù thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp
luật trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
2
|
Chi các cuộc họp góp ý, tổ chức thẩm định kế
hoạch, báo cáo, đề cương, chuyên đề:
|
-
|
Chủ trì cuộc họp
|
Người/buổi
|
120.000
|
80.000
|
60.000
|
-
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Người/buổi
|
80.000
|
60.000
|
50.000
|
-
|
Bài tham luận
|
Bài viết
|
250.000
|
200.000
|
160.000
|
-
|
Bài nhận xét góp ý chỉnh sửa
|
Bài viết
|
160.000
|
130.000
|
100.000
|
II
|
Chi xây dựng các văn
bản quy phạm pháp luật phục vụ công tác cải cách hành chính
|
Áp dụng mức chi tại Thông tư liên tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP
ngày 16/3/2012 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp
|
III
|
Chi nghiên cứu các đề
tài khoa học phục vụ công tác cải cách hành chính; nghiên cứu, xây dựng bộ
chỉ số theo dõi, đánh giá cải cách hành chính khi được cấp có thẩm quyền giao
nhiệm vụ nghiên cứu, xây dựng, chi xây dựng các chuyên đề của các đề án, dự
án về cải cách hành chính; chi các hội thảo khoa học, diễn đàn khoa học về
cải cách hành chính.
|
1
|
Xây dựng thuyết minh chi tiết được duyệt
|
Đề tài, dự án
|
1.600.000
|
|
|
2
|
Chuyên đề nghiên cứu trong lĩnh vực cải cách hành
chính
|
-
|
Chuyên đề loại 1
|
Chuyên đề được
nghiệm thu
|
6.500.000
|
|
|
-
|
Chuyên đề loại 2
|
Chuyên đề được
nghiệm thu
|
9.500.000
|
|
|
3
|
Báo cáo tổng thuật tài liệu của đề tài, dự án
|
Báo cáo
|
2.400.000
|
|
|
4
|
Lập mẫu phiếu điều tra
|
|
|
|
|
-
|
Đến 30 chỉ tiêu
|
Mẫu phiếu được
duyệt
|
400.000
|
|
|
-
|
Trên 30 chỉ tiêu
|
Mẫu phiếu được
duyệt
|
800.000
|
|
|
5
|
Cung cấp thông tin vào phiếu
|
|
|
|
|
-
|
Đến 30 chỉ tiêu
|
Phiếu
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
-
|
Trên 30 chỉ tiêu
|
Phiếu
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
6
|
Báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra
|
Đề tài, dự án
|
3.200.000
|
|
|
7
|
Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án (bao gồm
báo cáo chính và báo cáo tóm tắt)
|
Báo cáo
|
9.600.000
|
|
|
8
|
Tư vấn đánh giá nghiệm thu đề tài, dự án cấp cơ
sở (nghiệm thu nội bộ)
|
8.1
|
Nhận xét đánh giá
|
-
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện
|
Đề tài, dự án
|
650.000
|
|
|
-
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng
|
Đề tài, dự án
|
400.000
|
|
|
8.2
|
Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết
quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở (số lượng
chuyên gia 02 chuyên gia/đề tài, dự án)
|
Báo cáo
|
650.000
|
|
|
8.3
|
Họp tổ chuyên gia (nếu có)
|
-
|
Tổ trưởng
|
Buổi họp
|
160.000
|
|
|
-
|
Thành viên
|
Buổi họp
|
120.000
|
|
|
-
|
Đại biểu mời tham dự
|
Buổi họp
|
60.000
|
|
|
8.4
|
Họp Hội đồng đánh giá nghiệm thu
|
-
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Buổi họp
|
160.000
|
|
|
-
|
Thành viên, thư ký khoa học
|
Buổi họp
|
120.000
|
|
|
-
|
Thư ký hành chính
|
Buổi họp
|
80.000
|
|
|
-
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Buổi họp
|
60.000
|
|
|
9
|
Hội thảo khoa học
|
-
|
Người chủ trì
|
Buổi hội thảo
|
160.000
|
|
|
-
|
Thư ký hội thảo
|
Buổi hội thảo
|
80.000
|
|
|
-
|
Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng
|
Báo cáo được chấp
nhận
|
400.000
|
|
|
-
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Buổi hội thảo
|
60.000
|
|
|
10
|
Thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ nhiệm
đề tài, dự án
|
Tháng
|
800.000
|
|
|
11
|
Chi phí cho cơ quan chủ trì đề tài, dự án cải
cách hành chính (trong đó có chi thù lao cho ban quản lý đề tài, dự án)
|
Năm
|
12.000.000
|
|
|
IV
|
Chi tổ chức các lớp đào
tạo tập huấn, đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ nghiệp vụ chuyên môn và
công nghệ thông tin cho đội ngũ cán bộ, công chức làm công tác cải cách hành
chính; chi tổ chức các lớp tập huấn, nâng cao nhận thức và cung cấp thông tin
cho cán bộ, phóng viên, biên tập viên phụ trách các chuyên trang, chuyên mục
cải cách hành chính tại các cơ quan báo, đài ở địa phương.
|
1
|
Chi cho giảng viên
|
-
|
Chi thù lao cho giảng viên
|
Áp dụng mức chi tại Thông tư số 139/2010/TT-BTC
ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử
dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ, công chức.
|
-
|
Chi phụ cấp tiền ăn cho giảng viên; chi thanh
toán phương tiện đi lại cho giảng viên, tiền thuê phòng nghỉ cho giảng viên
|
Áp dụng mức chi tại Nghị quyết số
188/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 quy định về chế độ công tác phí, chế độ tổ
chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và
đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
2
|
Chi dịch thuật
|
Áp dụng mức chi tại Nghị quyết số
172/2010/NQ-HĐND12 ngày 17/5/2010 của HĐND tỉnh Lai Châu, Quy định chế độ chi
tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc
tế.
|
3
|
Chi cho học viên
|
-
|
Hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên (trong thời
gian những ngày học thực tế)
|
Người/ngày
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
-
|
Chi khen thưởng cho học viên đạt loại giỏi, loại
xuất sắc
|
Học viên
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
4
|
Chi phí cho việc tổ chức cho học viên đi khảo
sát, thực tế
|
-
|
Chi trả tiền phương tiện đưa, đón học viên đi
khảo sát, thực tế
|
Theo hợp đồng, chứng từ chi thực tế đảm bảo theo
quy định hiện hành
|
-
|
Hỗ trợ một phần tiền ăn, tiền nghỉ cho học viên
trong những ngày đi thực tế
|
Do Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cơ sở đào tạo
quyết định mức hỗ trợ nhưng không vượt quá mức chi công tác phí quy định tại
Nghị quyết số 188/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 quy định về chế độ công tác
phí, chế độ tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp
công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
5
|
Các khoản chi phí theo thực tế phục vụ trực tiếp
lớp học
|
-
|
Chi nước uống
|
Áp dụng mức chi tại Nghị quyết số
188/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 quy định về chế độ công tác phí, chế độ tổ
chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và
đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
-
|
Chi thuê hội trường, phòng học; thuê thiết bị,
dụng cụ phục vụ giảng dạy (đèn chiếu, máy vi tính, thiết bị khác...).; Chi mua in ấn giáo trình, tài liệu trực tiếp
phục vụ lớp học; Chi in và cấp chứng chỉ; Chi tiền thuốc y tế thông thường
|
Chi theo quy định hiện hành bảo đảm có hóa đơn,
chứng từ chi tiêu hợp pháp
|
6
|
Chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức làm công
tác cải cách hành chính ở nước ngoài:
|
UBND tỉnh quyết định
chi theo Đề án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
V
|
Chi tổ chức các cuộc
điều tra, khảo sát, thu thập thông tin và xử lý dữ liệu thống kê về cải cách
hành chính; điều tra, khảo sát sự hài lòng của cá nhân, tổ chức về cải cách
hành chính.
|
1
|
Chi xây dựng phương án điều tra
|
1.1
|
Phương án điều tra được duyệt
|
-
|
Xây dựng đề cương tổng quát được duyệt
|
Đề cương
|
1.200.000
|
|
|
-
|
Xây dựng đề cương chi tiết được duyệt
|
Đề cương
|
3.500.000
|
|
|
1.2
|
Lập mẫu phiếu điều tra
|
-
|
Đến 30 chỉ tiêu
|
Mẫu phiếu được
duyệt
|
600.000
|
|
|
-
|
Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu
|
Mẫu phiếu được
duyệt
|
800.000
|
|
|
-
|
Trên 40 chỉ tiêu
|
Mẫu phiếu được
duyệt
|
1.200.000
|
|
|
1.3
|
Điều tra thử để hoàn thiện phương án điều tra
|
Tùy theo quy mô, tính chất của điều tra thử thủ
trưởng đơn vị tổ chức điều tra theo nội dung chi, mức chi tương ứng quy định
tại Mục V Phụ lục này.
|
2
|
Hội thảo lấy ý kiến chuyên gia; thẩm định phương
án điều tra; hội đồng nghiệm thu về phương án điều tra, nội dung phiếu điều
tra, báo cáo kết quả điều tra
|
2.1
|
Hội thảo
|
-
|
Người chủ trì
|
Người/buổi
|
160.000
|
|
|
-
|
Thư ký
|
Người/buổi
|
120.000
|
|
|
-
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Người/buổi
|
60.000
|
|
|
-
|
Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng
|
Bài viết
|
240.000
|
|
|
2.2
|
Họp Hội đồng thẩm định, nghiệm thu
|
-
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Người/buổi
|
320.000
|
|
|
-
|
Thành viên hội đồng, thư ký
|
Người/buổi
|
240.000
|
|
|
-
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Người/buổi
|
80.000
|
|
|
-
|
Nhận xét đánh giá của phản biện
|
Bài viết
|
400.000
|
|
|
-
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng
|
Bài viết
|
240.000
|
|
|
2.3
|
Lấy ý kiến thẩm định bằng văn bản của chuyên gia
(tối đa không quá 5 chuyên gia), nhà quản lý (Trường hợp không thành lập Hội
đồng.)
|
Bài viết
|
400.000
|
|
|
2.4
|
Chi nước uống, thuê hội trường… phục vụ hội thảo,
họp Hội đồng (nếu có).
|
-
|
Chi nước uống (Nếu tổ chức hội nghị trong 01 buổi
thì mức chi nước uống bằng 50% mức chi của 01 ngày tổ chức hội nghị)
|
Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số
188/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 quy định về chế
độ công tác phí, chế độ tổ chức hội nghị đối với các cơ
quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
-
|
Thuê hội trường… phục
vụ hội thảo, họp Hội đồng (nếu có)
|
Chi theo quy định hiện hành bảo đảm có hóa đơn,
chứng từ chi tiêu hợp pháp
|
3
|
Chi in ấn tài liệu hướng dẫn, sổ tay nghiệp vụ
cho điều tra viên, phiếu điều tra, biểu mẫu phục vụ điều tra, kết quả điều
tra, xuất bản phẩm điều tra (nếu có)
|
Thực hiện theo hợp đồng với cơ quan in và thực
hiện cơ chế đấu thầu đối với những khoản chi đủ điều kiện theo Thông tư số
68/2012/TT-BTC ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính quy định việc đấu thầu để mua
sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị xã hội, tổ chức chính trị xã hội nghề nghiệp, tổ
chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân.
|
4
|
Chi tập huấn nghiệp vụ điều tra (nếu có)
|
Nội dung và mức chi thực
hiện theo Mục IV, phụ lục này
|
5
|
Chi điều tra
|
5.1
|
Chi công tác phí cho người tham gia điều tra,
phúc tra, kiểm tra
|
Áp dụng mức chi tại Nghị quyết số
188/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 quy định về chế độ công tác phí, chế độ tổ
chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và
đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
5.2
|
Thuê điều tra viên (đối với trường hợp phải thuê
ngoài); thuê người phiên dịch tiếng dân tộc kiêm dẫn đường
|
Người/ ngày
|
200% mức lương tối
thiểu/22 ngày
|
5.3
|
Thuê người dẫn đường không phải là phiên dịch
|
Người/ ngày
|
130% mức lương tối
thiểu/22 ngày
|
5.4
|
Chi cho đối tượng cung cấp thông tin, tự điền phiếu điều tra
|
-
|
Chi cho cá nhân
|
+
|
Dưới 30 chỉ tiêu
|
Phiếu
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
+
|
Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu
|
Phiếu
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
+
|
Trên 40 chỉ tiêu
|
Phiếu
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
-
|
Chi cho tổ chức
|
+
|
Dưới 30 chỉ tiêu
|
Phiếu
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
+
|
Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu
|
Phiếu
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
+
|
Trên 40 chỉ tiêu
|
Phiếu
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
6
|
Chi vận chuyển tài liệu điều tra (nếu có), thuê
xe cho cán bộ, điều tra viên đi thực địa để điều tra
|
Trong trường hợp thuê dịch vụ mức chi theo giá
cước vận chuyển hoặc hợp đồng vận chuyển, hóa đơn thực tế
|
7
|
Chi xử lý kết quả điều tra
|
Áp dụng mức chi tại Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính
về việc hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động
thường xuyên của các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước.
|
8
|
Chi thuê chuyên gia phân tích, đánh giá kết quả
điều tra (tối đa không quá 5 chuyên gia cho một cuộc điều tra)
|
Báo cáo
|
800.000
|
|
|
9
|
Chi viết báo cáo kết quả điều tra
|
-
|
Báo cáo phân tích theo chuyên đề
|
Báo cáo
|
6.500.000
|
|
|
-
|
Báo cáo tổng hợp kết quả điều tra (bao gồm báo
cáo chính và báo cáo tóm tắt)
|
Báo cáo
|
9.500.000
|
|
|
10
|
Chi công bố kết quả điều tra
|
-
|
Chi tổ chức hội nghị công bố
|
Áp dụng mức chi tại Nghị quyết số
188/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 quy định về chế độ công tác phí, chế độ tổ
chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và
đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
-
|
Chi công bố trên phương tiện thông tin đại chúng
|
Mức chi căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp
pháp.
|
11
|
Các khoản chi khác liên quan trực tiếp đến công
tác điều tra
|
-
|
Chi mua văn phòng phẩm, vật tư, trang thiết bị,
thông tin liên lạc, tuyên truyền và các chi phí khác
|
Chi theo quy định hiện hành bảo đảm có hóa đơn,
chứng từ chi tiêu hợp pháp
|
-
|
Biên dịch tài liệu nước ngoài phục vụ điều tra
|
Áp dụng mức chi tại Nghị quyết số
172/2010/NQ-HĐND12 ngày 17/5/2010 của HĐND tỉnh Lai Châu, Quy định chế độ chi
tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc
tế.
|
-
|
Chi làm thêm giờ
|
Áp dụng mức chi tại Thông tư Liên tịch số 08/2005/TTLT-BNV-BTC
ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trả
lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ công chức, viên chức.
|
VI
|
Chi tổ chức các cuộc
họp, hội nghị sơ kết, tổng kết, diễn đàn chia sẻ kinh nghiệm về cải cách hành
chính
|
Áp dụng mức chi tại Nghị quyết số
188/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 quy định về chế độ công tác phí, chế độ tổ
chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và
đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
VII
|
Chi thông tin, tuyên truyền về cải cách hành
chính
|
1
|
Chi tổ chức các cuộc thi tìm hiểu về cải cách
hành chính
|
Áp dụng mức chi tại Nghị quyết số 33/2011/NQ-HĐND
ngày 09/12/2011 về việc ban hành Quy định một số mức chi có tính chất đặc thù
thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
2
|
Chi xây dựng tin, bài, ấn phẩm, sản phẩm truyền
thông về cải cách hành chính
|
Áp dụng mức chi tại Quyết định số 67/2006/QĐ-UBND
ban hành mức chi trả nhuận bút một số loại hình tác phẩm trong các lĩnh vực:
báo chí, phát thanh - truyền hình, xuất bản phẩm, văn học nghệ thuật
|
3
|
Chi xây dựng, duy trì thường xuyên các chuyên mục
về cải cách hành chính trên các phương tiện thông tin đại chúng; chi xây
dựng, nâng cấp, quản lý và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu cải cách hành
chính, website cải cách hành chính; chi thiết kế băng rôn, pano, khẩu hiệu để tuyên truyền về cải cách hành chính.
|
-
|
Chi tạo lập thông tin điện tử
|
Áp dụng mức chi tại Thông tư 194/2012/TT-BTC ngày
15/11/2012 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử
nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách
nhà nước.
|
-
|
Mức chi xây dựng, duy trì thường xuyên các chuyên
mục về cải cách hành chính trên các phương tiện thông tin đại chúng; chi xây
dựng, nâng cấp, quản lý và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu cải cách hành
chính, website cải cách hành chính; chi thiết kế băng rôn, pano, khẩu hiệu để tuyên truyền về cải cách hành
chính
|
Căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp
khác
|
VIII
|
Chi tổ chức các đoàn
thanh tra, kiểm tra tình hình thực hiện cải cách hành chính, các đoàn đi công
tác triển khai các công việc liên quan đến cải cách hành chính; chi cho đoàn
công tác khảo sát, học tập kinh nghiệm về cải cách hành chính ở nước ngoài.
|
1
|
Chi cho đoàn đi công tác trong nước
|
Áp dụng mức chi tại Nghị quyết số
188/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 quy định về chế độ công tác phí, chế độ tổ
chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và
đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
2
|
Chi cho đoàn đi công tác nước ngoài
|
Áp dụng mức chi tại Thông tư số 102/2012/TT-BTC
ngày 21/6/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí cho cán bộ, công
chức nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do ngân sách nhà nước bảo đảm
kinh phí
|
IX
|
Chi thuê chuyên gia tư
vấn về cải cách hành chính.
|
1
|
Chuyên gia trong nước
|
-
|
Thuê theo tháng
|
Người/tháng
|
5.600.000
|
|
|
-
|
Thuê chuyên gia lấy ý kiến theo văn bản
|
Văn bản
|
450.000
|
|
|
X
|
Chi hỗ trợ cán bộ, công
chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở địa phương (một cửa, một
cửa liên thông)
|
Người/tháng
|
300.000
|
300.000
|
300.000
|
|
Cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả ở các cấp làm việc ngày thứ bảy (trong trường hợp cần thiết)
để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Quyết định số 127/2007/QĐ-TTg
ngày 01/8/2007 của thủ tướng chính phủ thì được hưởng lương làm thêm giờ theo
quy định tại Thông tư liên tịch số 08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 05/01/2005 của
Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương làm việc vào ban
đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ công chức, viên chức.
|
XI
|
Chi mua các ấn phẩm,
sách báo, tạp chí phục vụ công tác nghiên cứu về cải cách hành chính.
|
Căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp
|
XII
|
Chi dịch tài liệu
|
Áp dụng mức chi tại Nghị quyết số
172/2010/NQ-HĐND12 ngày 17/5/2010 của HĐND tỉnh Lai Châu, Quy định chế độ chi
tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc
tế.
|
XIII
|
Chi khen thưởng cho các
tập thể, cá nhân, cán bộ, công chức có thành tích trong hoạt động cải cách
hành chính.
|
Áp dụng mức chi tại Thông tư số 02/2011/TT-BNV
ngày 24/01/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 42/2010/NĐ-CP
ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua,
khen thưởng.
|
XIV
|
Một số khoản chi khác
phục vụ công tác cải cách hành chính.
|
1
|
Chi làm thêm giờ
|
Áp dụng mức chi tại Thông tư Liên tịch số 08/2005/TTLT-BNV-BTC
ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trả
lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ công chức, viên chức.
|
2
|
Các nội dung chi khác có liên quan trực tiếp đến
hoạt động CCHC: Chi mua văn phòng phẩm, vật tư, trang thiết bị và các chi phí
khác phục vụ trực tiếp thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính.
|
Chi theo quy định hiện hành bảo đảm có hóa đơn,
chứng từ chi tiêu hợp pháp.
|
Nghị quyết 78/2013/NQ-HĐND về mức chi bảo đảm cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 78/2013/NQ-HĐND ngày 12/07/2013 về mức chi bảo đảm cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu
3.557
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|