|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 02/QĐ-BGTVT 2015 Danh mục văn bản quy phạm pháp luật giao thông vận tải hết hiệu lực
Số hiệu:
|
02/QĐ-BGTVT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
Người ký:
|
Đinh La Thăng
|
Ngày ban hành:
|
05/01/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
|
Số: 02/QĐ-BGTVT
|
Hà Nội, ngày 05
tháng 01 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI
HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH 6 THÁNG CUỐI NĂM 2014
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP
ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP
ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP
ngày 15/6/2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số
16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản
quy phạm pháp luật.
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp
chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản
quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành một phần và Danh
mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành toàn
phần 6 tháng cuối năm 2014 (tính từ ngày 02/7/2014 đến hết ngày 31/12/2014).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Tòa án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp VN;
- Công báo;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ GTVT;
- Lưu: VT, PC.
|
BỘ TRƯỞNG
Đinh La Thăng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ
GIAO THÔNG VẬN TẢI HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH MỘT PHẦN TÍNH TỪ NGÀY 02/7/2014 ĐẾN HẾT
NGÀY 31/12/2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 02/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 01 năm 2015)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản/Trích yếu nội dung của văn bản
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I- LĨNH VỰC ĐƯỜNG
BỘ
|
1
|
Nghị định
|
Số 18/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2012
|
Nghị định của Chính phủ về quỹ bảo trì đường bộ
|
Khoản 1 Điều 5; khoản 1 Điều 6; khoản 3 Điều 11
được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 56/2014/NĐ-CP ngày 30 tháng 05 năm
2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
18/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ về quỹ bảo trì đường bộ
|
Hết hiệu lực một
phần ngày 20/8/2014
|
2
|
Thông tư
|
Số 08/2009/TT-BGTVT ngày 23 tháng 6 năm 2009
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng
dẫn việc sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh
và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách hàng hóa
|
Điều 5 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
46/2014/TT-BGTVT ngày 06 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2009/TT-BGTVT ngày 23
tháng 6 năm 2009 Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn việc sử dụng xe
thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương
tự để vận chuyển hành khách hàng hóa
|
Hết hiệu lực một
phần ngày 01/12/2014
|
3
|
Thông tư
|
Số 23/2009/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2009
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy
định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy
chuyên dùng
|
Khoản 3 Điều 5 được sửa đổi bởi Thông tư số
19/2014/TT-BGTVT ngày 28 tháng 05 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT ngày 15 tháng
10 năm 2009 quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường xe máy chuyên dùng, Thông tư số 44/2012/TT-BGTVT ngày 23 tháng 10 năm
2012 quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe
mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để sản xuất, lắp ráp
xe mô tô, xe gắn máy và Thông tư số 41/2013/TT-BGTVT ngày 05 tháng 11 năm
2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an
toàn kỹ thuật xe đạp điện
|
Hết hiệu lực một
phần ngày 15/7/2014
|
4
|
Thông tư
|
Số 30/2011/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về việc kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản
xuất, lắp ráp xe cơ giới
|
Khoản 8, khoản 11 và khoản 13 Điều 3; điểm a và
điểm b khoản 2 Điều 4; khoản 1 Điều 6; Điều 7; Điều 8; khoản 1 Điều 9; Điều
10; Điều 11; điểm đ khoản 2 Điều 13; Phụ lục IV, V, VII, VIII được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư số 54/2014/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
30/2011/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2011 quy định về việc kiểm tra chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới
|
Hết hiệu lực một
phần ngày 15/12/2014
|
5
|
Thông tư
|
Số 31/2011/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập
khẩu
|
Khoản 2 Điều 3; Điều 6; Điều 7; điểm a khoản 1,
điểm a khoản 4 và điểm b khoản 7 Điều 8; khoản 2 Điều 9; điểm c và điểm g khoản
3 Điều 9; điểm b khoản 1 Điều 10; khoản 1 và khoản 2 Điều 12; khoản 3 Điều
13; Phụ lục I, II, III, IV và Phụ lục V được sửa đổi bổ sung bởi Thông tư
55/2014/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2011/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4
năm 2011 quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
xe cơ giới nhập khẩu
|
Hết hiệu lực một
phần ngày 15/12/2014
|
6
|
Thông tư
|
Số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy
định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Điều 29; khoản 5 Điều 49; khoản 2, khoản 3 Điều
50; khoản 8 Điều 53 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012
quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Hết hiệu lực một
phần ngày 01/12/2014
|
7
|
Thông tư
|
Số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06 tháng 8 năm 2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy
định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ
hỗ trợ vận tải đường bộ
|
Khoản 2 Điều 35; khoản 1 Điều 49; Điều 50; khoản
2 Điều 51 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 23/2014/TT-BGTVT ngày 26
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06 tháng 8 năm 2013 quy định về tổ
chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận
tải đường bộ và Thông tư số 55/2013/TT-BGTVT ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định, trách nhiệm và xử lý vi phạm trong tổ
chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận
tải đường bộ
|
Hết hiệu lực một
phần ngày 15/8/2014
|
8
|
Thông tư
|
Số 52/2013/TT-BGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy
định về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ
|
Khoản 3 Điều 18 và Phụ lục II được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư số 20/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
52/2013/TT-BGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2013 quy định về quản lý, khai thác và
bảo trì công trình đường bộ
|
Hết hiệu lực một
phần ngày 15/7/2014
|
9
|
Thông tư
|
Số 55/2013/TT-BGTVT ngày 26 tháng 12 năm 2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định,
trách nhiệm và xử lý vi phạm trong tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ
|
Khoản 6 Điều 5; Điều 10; điểm g khoản 4 Điều 20
và Điều 24 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 23/2014/TT-BGTVT ngày 26
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06 tháng 8 năm 2013 quy định về tổ
chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận
tải đường bộ và Thông tư số 55/2013/TT-BGTVT ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định, trách nhiệm và xử lý vi phạm trong tổ
chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận
tải đường bộ
|
Hết hiệu lực một
phần ngày 15/8/2014
|
10
|
Thông tư
|
Số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2013
|
Thông của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp
giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Khoản 15 Điều 1 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông
tư số 67/2014/TT-BGTVT ngày 13 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24
tháng 10 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Hết hiệu lực một
phần ngày 31/12/2014
|
II- LĨNH VỰC
HÀNG HẢI
|
11
|
Thông tư
|
Số 31/2010/TT-BGTVT ngày 01 tháng 10 năm 2010
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công
bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng và khu vực quản lý
của Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng
|
Tọa độ các điểm HL2, HL3, HL4, HL5, HL11, HL12 và
HL15 được thay thế bởi Thông tư số 35/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 08 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận
tỉnh Quảng Ninh và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Quảng Ninh
|
Hết hiệu lực một
phần ngày 01/11/2014
|
Tổng số: 11 văn
bản
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI
HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN PHẦN TÍNH TỪ NGÀY 02/7/2014 ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 02/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 01 năm 2015)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày,
tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản/Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I - LĨNH VỰC
HÀNG HẢI
|
1
|
Quyết định
|
Số 18/2007/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 4 năm 2007
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Khánh Hòa, tỉnh Ninh Thuận và
khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nha Trang
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 21/2014/TT-BGTVT ngày 04
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước các cảng
biển thuộc địa phận tỉnh Khánh Hòa, tỉnh Ninh Thuận và khu vực quản lý của Cảng
vụ Hàng hải Nha Trang
|
Hết hiệu lực ngày
01/8/2014
|
2
|
Quyết định
|
Số 42/2007/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 8 năm 2007
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực quản
lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 35/2014/TT-BGTVT ngày
19 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng
biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải
Quảng Ninh
|
Hết hiệu lực ngày
01/11/2014
|
3
|
Quyết định
|
Số 48/2007/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 9 năm 2007
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Đồng Nai, tỉnh Bình Dương và
khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 47/2014/TT-BGTVT ngày
10 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước
các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Đồng Nai, tỉnh Bình Dương và khu vực quản
lý của Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai
|
Hết hiệu lực ngày
15/12/2014
|
4
|
Thông tư
|
Số 02/2010/TT-BGTVT ngày 22 tháng 01 năm 2010
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về
việc công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Thuận và khu vực quản
lý của Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 51/2014/TT-BGTVT ngày
17 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước
các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Thuận và khu vực quản lý của Cảng vụ
Hàng hải Bình Thuận
|
Hết hiệu lực ngày
15/12/2014
|
II - LĨNH VỰC
HÀNG KHÔNG
|
5
|
Thông tư
|
Số 25/2009/TT-BGTVT ngày 16 tháng 10 năm 2009
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy
định về đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện an ninh hàng không
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 29/2014/TT-BGTVT ngày
29 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo,
bồi dưỡng nghiệp vụ huấn luyện an ninh hàng không
|
Hết hiệu lực ngày
20/9/2014
|
6
|
Thông tư
|
Số 01/2012/TT-BGTVT ban hành ngày 09 tháng 01 năm
2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về việc bảo đảm kỹ thuật nhiên liệu hàng không tại Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 38/2014/TT-BGTVT ngày
05 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc bảo
đảm kỹ thuật nhiên liệu hàng không tại Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày
01/11/2014
|
III - LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ
|
7
|
Nghị định
|
Số 91/2009/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2009
|
Nghị định của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10
tháng 09 năm 2014 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô.
|
Hết hiệu lực ngày
01/12/2014
|
8
|
Nghị định
|
Số 93/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
91/2009/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh và điều
kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày
10 tháng 09 năm 2014 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô.
|
Hết hiệu lực ngày
01/12/2014
|
9
|
Quyết định
|
Số 992/2003/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 4 năm 2003
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
ban hành “Quy định bảo dưỡng kỹ thuật, sửa chữa ô tô”
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 53/2014/TT-BGTVT ngày
20 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bảo dưỡng
kỹ thuật, sửa chữa phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày
01/12/2014
|
10
|
Thông tư
|
Số 32/2012/TT-BGTVT ngày 09 tháng 8 năm 2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy
định về kích thước giới hạn thùng chở hàng ô tô tải tự đổ, rơ moóc và sơ mi
rơ moóc tải tự đổ, ô tô xi téc, rơ moóc và sơ mi rơ moóc xi téc tham gia giao
thông đường bộ.
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 42/2014/TT-BGTVT ngày
15 tháng 09 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thùng xe
của xe tự đổ, xe xi téc, xe tải tham gia giao thông đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày
01/11/2014
|
IV - LĨNH VỰC
ĐƯỜNG SẮT
|
11
|
Quyết định
|
Số 61/2007/QĐ-BGTVT ngày 24 tháng 12 năm 2007
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về
việc ban hành quy định về loại hình doanh nghiệp kinh doanh đường sắt phải có
Chứng chỉ an toàn và điều kiện, trình tự, thủ tục cấp Chứng chỉ an toàn
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 30/2014/TT-BGTVT ngày
31 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp Chứng
chỉ an toàn đối với doanh nghiệp kinh doanh đường sắt
|
Hết hiệu lực ngày
15/9/2014
|
12
|
Thông tư
|
Số 09/2011/TT-BGTVT ban hành ngày 11 tháng 3 năm
2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa
đổi, bổ sung một số điều liên quan đến thủ tục hành chính của quy định về loại
hình kinh doanh đường sắt phải có chứng chỉ an toàn và điều kiện, trình tự thủ
tục cấp chứng chỉ an toàn ban hành kèm theo Quyết định số 61/2007/QĐ-BGTVT
ngày 24 tháng 12 năm 2007
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 30/2014/TT-BGTVT ngày
31 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp Chứng
chỉ an toàn đối với doanh nghiệp kinh doanh đường sắt
|
Hết hiệu lực ngày
15/9/2014
|
V - LĨNH VỰC
KHÁC
|
13
|
Quyết định
|
Số 35/2008/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2008
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về
việc ban hành Quy chế giải quyết khiếu nại, tố cáo của Bộ Giao thông vận tải
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 39/2014/TT-BGTVT ngày
12 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định công tác tiếp
công dân, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo của Bộ Giao thông vận tải
|
Hết hiệu lực ngày
01/11/2014
|
14
|
Quyết định
|
Số 1504/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 6 năm 2013
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về
việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Giao thông vận tải
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 41/2014/TT-BGTVT ngày
15 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành “Hệ thống chỉ
tiêu thống kê ngành Giao thông vận tải”
|
Hết hiệu lực ngày
01/11/2014
|
Tổng số: 14 văn
bản
|
Quyết định 02/QĐ-BGTVT năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành 6 tháng cuối năm 2014 do Bộ Giao thông vận tải ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 02/QĐ-BGTVT ngày 05/01/2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành 6 tháng cuối năm 2014 do Bộ Giao thông vận tải ban hành
5.453
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|