BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1850/BGDĐT-NGCBQLGD
V/v
nhắc nộp báo cáo thống kê số lượng giảng viên theo Công văn số
1265/BGDĐT-NGCBQLGD
|
Hà Nội, ngày 10 tháng
4 năm 2014
|
Kính gửi: Các cơ sở giáo dục đại
học công lập
Ngày 14 tháng 3 năm 2014, Bộ Giáo
dục và Đào tạo có Công văn số 1265/BGDĐT-NGCBQLGD gửi các cơ sở giáo dục đại học
về việc báo cáo thống kê số lượng giảng viên theo ngạch/chức danh; hạn nộp báo
cáo là ngày 30 tháng 3 năm 2014. Đến nay, Bộ Giáo dục và Đào tạo chưa nhận được
báo cáo của một số đơn vị (có danh sách kèm theo).
Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị các
đơn vị chưa nộp báo cáo thống kê nghiêm túc thực hiện báo cáo theo mẫu đính kèm
Công văn này.
Báo cáo gửi về Bộ Giáo dục và Đào
tạo chậm nhất vào ngày 18 tháng 4 năm 2014 theo địa chỉ: Cục Nhà giáo và
Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục, tòa nhà 8C, ngõ 30 Tạ Quang Bửu, Hai Bà Trưng, Hà
Nội; đồng thời gửi bản điện tử theo địa chỉ email: trannga@moet.edu.vn; điện thoại:
04 3623 0604/0915 395 688.
Trân trọng./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- TT Bùi Văn Ga (để báo cáo);
- Lưu: VT, NGCBQLGD.
|
TL. BỘ TRƯỞNG
CỤC TRƯỞNG CỤC NHÀ GIÁO VÀ CÁN BỘ QUẢN LÝ CƠ SỞ GIÁO DỤC
Hoàng Đức Minh
|
Đơn vị: …………………….
BÁO CÁO
THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG GIẢNG
VIÊN THEO NGẠCH/CHỨC DANH
I. Chức danh/ngạch: Giảng viên (GV), mã ngạch:
15.111
Tổng số: …………………
Trong đó, chia ra theo hệ số lương (HSL):
- Số lượng hưởng HSL < 3,66 (bao gồm các bậc
1,2,3,4): …………………
- Số lượng hưởng HSL >= 3,66 (bao gồm các bậc
5,6,7,8,9): ……………..
- Số lượng hưởng phụ cấp vượt khung:
…………………………………….
II. Chức danh/ngạch: Phó Giáo sư-Giảng viên
chính (PGS-GVC), mã ngạch: 15.110
Tổng số: …………………
1. Phó Giáo sư: ………………… Trong đó, chia ra theo
hệ số lương (HSL):
- Số lượng hưởng HSL < 5,76 (bao gồm các bậc
1,2,3,4): …………………..
- Số lượng hưởng HSL >= 5,76 (bao gồm các bậc
5,6,7,8): …………………
- Số lượng hưởng phụ cấp vượt khung:
………………………………………
2. GVC không có chức danh PGS (GV thi nâng ngạch
và được bổ nhiệm ngạch GVC): ……… Trong đó, chia ra theo hệ số lương (HSL):
- Số lượng hưởng HSL < 5,76 (bao gồm các bậc
1,2,3,4): …………………..
- Số lượng hưởng HSL >= 5,76 (bao gồm các bậc
5,6,7,8): …………………
- Số lượng hưởng phụ cấp vượt khung: ………………………………………
III. Chức danh/ngạch: Giáo sư-Giảng viên cao cấp
(GS-GVCC), mã ngạch: 15.109
Tổng số: …………………
1. Giáo sư: …………… Trong đó, chia ra theo hệ số
lương (HSL):
- Số lượng hưởng HSL < 7,28 (bao gồm các bậc
1,2,3): …………………….
- Số lượng hưởng HSL >= 7,28 (bao gồm các bậc
4,5,6): …………………...
- Số lượng hưởng phụ cấp vượt khung:
………………………………………
2. GVCC có chức danh PGS (PGS thi nâng ngạch và
được bổ nhiệm ngạch GVCC): ……… Trong đó, chia ra theo hệ số lương (HSL):
- Số lượng hưởng HSL < 7,28 (bao gồm các bậc
1,2,3): …………………….
- Số lượng hưởng HSL >= 7,28 (bao gồm các bậc
4,5,6): …………………...
- Số lượng hưởng phụ cấp vượt khung:
………………………………………
3. GVCC không có chức danh PGS (GVC thi nâng
ngạch và được bổ nhiệm ngạch GVCC): ……… Trong đó, chia ra theo hệ số lương (HSL):
- Số lượng hưởng HSL < 7,28 (bao gồm các bậc
1,2,3): …………………….
- Số lượng hưởng HSL >= 7,28 (bao gồm các bậc
4,5,6): …………………...
- Số lượng hưởng phụ cấp vượt khung:
………………………………………
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên và đóng dấu)
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|