STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản
|
Thời điểm có hiệu
lực
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH-XÃ HỘI
|
1
|
Quyết định
|
13/2009/QĐ-UBND;
06/07/2009
|
Phê duyệt đề án "Tổ chức cai nghiện, quản lý sau cai
nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình và cộng đồng tỉnh Nam Định giai đoạn
2009-2014
|
16/7/2009
|
|
2
|
Quyết định
|
19B/2009/QĐ-UBND;
25/9/2009
|
V/v ban hành "Quy định cấp phát, quản lý và sử dụng
kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với Cách mạng do ngành Lao
động-Thương binh và xã hội quản lý
|
5/10/2009
|
|
3
|
Quyết định
|
21/2010/QĐ-UBND,
29/9/2010
|
V/v sửa đổi Khoản 2 Điều 8 Quy chế quản lý, sử dụng vốn
cho vay của Quỹ quốc gia về việc làm ban hành kèm theo Quyết định 27/2008
ngày 17/11/2008 của UBND tỉnh Nam Định
|
9/10/2010
|
|
4
|
Quyết định
|
22/2010/QĐ-UBND,
29/9//2010
|
V/v sửa đổi Khoản 2 Điều 9 Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ
giải quyết việc làm ban hành kèm theo Quyết định 28/2008 ngày 18/11/2008 của
UBND tỉnh Nam Định
|
9/10/2010
|
|
5
|
Quyết định
|
02/2011/QĐ-UBND;
16/2/2011
|
V/v quyết định thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Chữa bệnh-Lao động xã hội Nam Phong
thuộc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
|
26/2/2011
|
|
6
|
Quyết định
|
22/2011/QĐ-UBND;
12/9/2011
|
V/v sửa đổi Quy chế quản lý, sử dụng vốn vay của Quỹ quốc
gia về việc làm, ban hành kèm theo Quyết định số 27/2008/QĐ-UBND ngày
17/11/2008 của UBND tỉnh Nam Định
|
22/9/2011
|
|
7
|
Quyết định
|
23/2011/QĐ-UBND;
12/9/2011
|
V/v sửa đổi Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ giải quyết việc
làm địa phương, ban hành kèm theo Quyết định số 28/2008/QĐ-UBND ngày
18/11/2008 của UBND tỉnh Nam Định
|
22/9/2011
|
|
8
|
Quyết định
|
06/2012/QĐ-UBND;
04/4/2012
|
V/v quy định mức hỗ trợ chi phí học nghề ngắn hạn cho lao
động nông thôn thuộc Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Nam
Định đến năm 2020"
|
14/4/2012
|
|
9
|
Quyết định
|
29/2012/QĐ-UBND;
20/12/2012
|
Các khoản đóng góp, mức đóng góp, chế độ miễn giảm, các
khoản hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy, người bị áp dụng biện pháp quản
lý sau cai nghiện ma túy tại trung tâm chữa bệnh-giáo dục-lao động xã hội và
người cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng
|
1/1/2013
|
|
10
|
Quyết định
|
26/2013/QĐ-UBND;
06/08/2013
|
Quy định mức trợ cấp xã hội hàng tháng, mức hỗ trợ kinh
phí chăm sóc hàng tháng, mức hỗ trợ chi phí mai táng, mức trợ cấp nuôi dưỡng
hàng tháng và mức cấp kinh phí chăm sóc người khuyết tật được tiếp nhận vào
cơ sở Bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
16/8/2013
|
|
11
|
Quyết định
|
30/2013/QĐ-UBND;
29/8/2013
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
bộ máy của Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Nam Định
|
8/9/2013
|
|
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Quyết định
|
06/2009/QĐ-UBND;
16/3/2009
|
V/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
26/3/2009
|
|
2
|
Quyết định
|
16/2009/QĐ-UBND;
06/8/2009
|
V/v quy định mức thưởng và hỗ trợ kinh phí cho bồi dưỡng
học sinh giỏi cấp quốc gia, quốc tế của trường THPT chuyên tỉnh Nam Định
|
16/8/2009
|
|
3
|
Nghị quyết
|
141/2010/NQ-HĐND;
09/7/2010
|
Về việc phát triển giáo dục mầm non tỉnh Nam Định từ năm 2010
đến năm 2015
|
1/9/2010
|
|
4
|
Quyết định
|
18A/2010/QĐ-UBND;
01/9/2010
|
V/v chuyển các trường mầm non bán công sang trường mầm
non công lập
|
1/9/2010
|
|
5
|
Quyết định
|
18B/2010/QĐ-UBND;
01/9/2010
|
Quy định số lượng, mức hỗ trợ tiền lương và tiền đóng
BHXH, BHYT cho giáo viên mầm non ngoài biên chế trong các trường mầm non công
lập ở các xã, phường, thị trấn
|
1/9/2010
|
|
6
|
Quyết định
|
18A/2010/QĐ-UBND;
01/9/2010
|
Về việc chuyển các trường mầm non bán công sang trường mầm
non công lập
|
1/9/2010
|
|
7
|
Quyết định
|
18B/2010/QĐ-UBND;
01/9/2010
|
Quy định số lượng, mức hỗ trợ tiền lương và tiền đóng BHXH,
BHYT cho giáo viên mầm non công lập ở các xã, phường, thị trấn
|
1/9/2010
|
|
8
|
Nghị quyết
|
12/2011/NQ-HĐND;
15/07/2011
|
Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do tỉnh quản lý từ năm 2011-2012 đến năm
2014-2015
|
1/8/2011
|
|
9
|
Quyết định
|
17/2012/QĐ-UBND;
31/8/2012
|
V/v ban hành quy định về nội dung, mức chi thực hiện xây
dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi và ra đề thi khảo sát học
sinh tại các cơ sở Giáo dục phổ thông
|
10/9/2012
|
|
10
|
Quyết định
|
15/2013/QĐ-UBND;
28/5/2013
|
V/v quy định định lượng một số tiêu chí trong tiêu chuẩn
đánh giá chất lượng giáo dục của Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Nam Định
|
7/6/2013
|
|
11
|
Quyết định
|
16/2013/QĐ-UBND; 30/5/2013
|
Quy định về việc dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Nam
Định
|
10/6/2013
|
|
III. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Quyết định
|
15/2009/QĐ-UBND;
21/7/2009
|
V/v ban hành bản quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng
lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch đảm bảo bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
31/7/2009
|
|
2
|
Quyết định
|
24/2009/QĐ-UBND;
27/11/2009
|
V/v ban hành quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
7/12/2009
|
|
3
|
Nghị quyết
|
149/2010/NQ-HĐND;
10/12/2010
|
V/v quy định mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
Nam Định
|
1/1/2011
|
|
4
|
Quyết định
|
33/2010/QĐ-UBND;
21/12/2010
|
V/v phân cấp tổ chức thực hiện công tác GPMB trên địa bàn
tỉnh Nam Định
|
31/12/2010
|
|
5
|
Quyết định
|
10/2011/QĐ-UBND;
7/6/2011
|
V/v ban hành Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất,
nước dưới đất, nước mưa a xít, môi trường nước biển, khí thải công nghiệp,
phóng xạ, môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa
|
17/6/2011
|
|
6
|
Quyết định
|
15/2012/QĐ-UBND;
18/7/2012
|
V/v giao phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của
các dự án đầu tư; thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết của
cơ sở sản xuất, kinh doanh dịch vụ thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
28/7/2012
|
|
7
|
Quyết định
|
23/2012/QĐ-UBND;
8/10/2012
|
V/v quy định tạm thời giá đất sản xuất, dịch vụ phi nông
nghiệp tại các khu đất dịch vụ công nghiệp Bảo Minh
|
18/10/2012
|
|
8
|
Quyết định
|
27/2012/QĐ-UBND;
14/11/2012
|
V/v quy định tạm thời giá đất ở tại khu đô thị mới Thống Nhất
Thành phố Nam Định năm 2012
|
24/11/2012
|
|
9
|
Quyết định
|
21/2013/QĐ-UBND;
17/6/2013
|
Ban hành quy định diện tích đất ở tối thiểu được phép
tách thửa trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
27/6/2013
|
|
10
|
Nghị quyết
|
27/2013/NQ-HĐND;
12/12/2013
|
Phê chuẩn quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
Nam Định năm 2014
|
1/1/2014
|
|
11
|
Quyết định
|
43/2013/QĐ-UBND;
30/12/2013
|
V/v ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
năm 2014
|
1/1/2014
|
|
IV. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
Quyết định
|
17/2009/QĐ-UBND;
26/8/2009
|
V/v ban hành Quy định về tạm trú của chuyên gia nước
ngoài tại doanh nghiệp trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
5/9/2009
|
|
2
|
Quyết định
|
27/2009/QĐ-UBND;
25/12/2009
|
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
4/1/2010
|
|
3
|
Nghị quyết
|
146/2010/NQ-HĐND;
10/12/2010
|
V/v quy định phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phân chia các khoản
thu và nghĩa vụ chi cho các cấp ngân sách tỉnh Nam Định năm 2011
|
20/12/2010
|
|
4
|
Quyết định
|
08/2011/QĐ-UBND;
09/4/2011
|
V/v ban hành cơ chế hỗ trợ đầu tư; quy định huy động, quản
lý vốn; quản lý đầu tư, xây dựng tại các xã tham gia chương trình xây dựng
nông thôn mới tỉnh Nam Định giai đoạn 2010-2015
|
9/4/2011
|
|
5
|
Quyết định
|
24/2011/QĐ-UBND;
7/10/2011
|
V/v ban hành Quy định cơ chế, chính sách khuyến khích hỗ trợ
dự án đầu tư có vốn lớn, công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
17/10/2011
|
|
6
|
Nghị quyết
|
21/2011/NQ-HĐND;
08/12/2011
|
V/v phê chuẩn kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội 5 năm
2011-2015
|
không có hiệu lực văn
bản
|
|
7
|
Quyết định
|
08/2012/QĐ-UBND;
07/5/2012
|
V/v ban hành cơ chế, chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu
tư vào các điểm công nghiệp trên địa bàn nông thôn tỉnh Nam Định
|
17/5/2012
|
|
8
|
Nghị quyết
|
02/2012/NQ-HĐND;
06/7/2012
|
V/v thông qua điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát
triển kinh tế-xã hội tỉnh Nam Định đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
không có hiệu lực văn
bản
|
|
9
|
Nghị quyết
|
08/2012/NQ-HĐND;
07/12/2012
|
Quy định mức hỗ trợ vốn đầu tư từ ngân sách tỉnh đối với
85 xã, thị trấn thực hiện chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Nam Định
giai đoạn 2011-2015
|
17/12/2012
|
|
10
|
Quyết định
|
03/2013/QĐ-UBND;
10/01/2013
|
V.v quy định mức hỗ trợ và cơ chế quản lý nguồn vốn đầu
tư từ ngân sách tỉnh đối với 85 xã, thị trấn thực hiện Chương trình xây dựng
nông thôn mới tỉnh Nam Định giai đoạn 2011-2015
|
20/1/2013
|
|
11
|
Nghị quyết
|
25/2013/NQ-HĐND;
12/12/2013
|
Nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội năm 2014
|
1/1/2014
|
|
V. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
Quyết định
|
02/2010/QĐ-UBND;
08/01/2010
|
V/v ban hành Quy định phân công trách nhiệm trong hoạt động
quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
18/01/2010
|
|
2
|
Quyết định
|
03/2010/QĐ-UBND;
01/02/2010
|
V/v ban hành Quy định xác định, tổ chức thực hiện và quản
lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Nam Định
|
11/2/2010
|
|
3
|
Quyết định
|
05/2010/QĐ-UBND;
03/2/2010
|
V/v bổ sung mức chi đối với các dự án nâng cao năng lực ứng
dụng công nghệ thông tin theo Quyết định 07/2008/QĐ-UBND ngày 14/5/2008 của
UBND tỉnh Nam Định
|
13/2/2010
|
|
4
|
Quyết định
|
14/2010/QĐ-UBND;
02/8/2010
|
V/v quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức
của Chi cục đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học Công nghệ
|
12/8/2010
|
|
5
|
Quyết định
|
27/2010/QĐ-UBND;
16/11/2010
|
V/v ban hành Quy định quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý
thuộc tỉnh Nam Định
|
26/11/2010
|
|
VI. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
1
|
Quyết định
|
08/2010/QĐ-UBND;
13/4/2010
|
V/v ban hành Quy định quản lý và sử dụng kinh phí xúc tiến
thương mại tỉnh Nam Định
|
23/4/2010
|
|
2
|
Quyết định
|
26/2010/QĐ-UBND;
16/11/2010
|
Quy chế phối hợp giữa các sở, ngành, UBND các cấp và đơn vị
liên quan trong việc quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh
Nam Định
|
26/11/2010
|
|
3
|
Quyết định
|
23/2013/QĐ-UBND;
28/6/2013
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, quy trình, hồ sơ xét tặng
danh hiệu nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú ngành thủ công mỹ nghệ tỉnh Nam
Định
|
8/7/2013
|
|
4
|
Quyết định
|
24/2013/QĐ-UBND;
28/6/2013
|
V/v ban hành Quy định tổ chức bình chọn sản phẩm công
nghiệp nông nghiệp tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
8/7/2013
|
|
VII. LĨNH VỰC VĂN HÓA - THỂ THAO - DU LỊCH
|
1
|
Nghị quyết
|
142/2010/NQ-HĐND;
09/7/2010
|
V/v đặt tên đường, phố và các công trình công cộng trên địa
bàn tỉnh Nam Định
|
1/9/2010
|
|
2
|
Nghị quyết
|
14/2011/NQ-HĐND; 15/7/2011
|
V/v đặt tên đường Lê Đức Thọ
|
1/8/2011
|
|
3
|
Quyết định
|
17/2013/QĐ-UBND;
30/5/2013
|
V/v Ban hành quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét
công nhận danh hiệu "Gia đình Văn hóa","Làng, thôn, xóm văn
hóa", "Tổ dân phố văn hóa", "Cơ quan (đơn vị) đạt tiêu
chuẩn văn hóa nông thôn mới", "Phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn văn
minh đô thị" và quy định thực hiện nếp sống văn hóa trong việc cưới, việc
tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
10/6/2013
|
|
4
|
Nghị quyết
|
30/2013/NQ-HĐND; 12/12/2013
|
V/v đặt tên, đổi tên đường, phố và các công trình công cộng
trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
22/12/2013
|
|
VIII. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
1
|
Quyết định
|
05/2011/QĐ-UBND;
28/3/2011
|
Bổ sung nhiệm vụ cho Sở Nội vụ và thành lập phòng công tác
thanh niên thuộc Sở Nội vụ
|
7/4/2011
|
|
2
|
Quyết định
|
11/2011/QĐ-UBND;
27/6/2011
|
Quy định nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài
phát thanh và truyền hình tỉnh Nam Định
|
7/7/2011
|
|
3
|
Nghị quyết
|
28/2011/NQ-HĐND;
08/12/2011
|
V/v điều chỉnh mức hỗ trợ sinh hoạt phí quy định tại Nghị
quyết số 108/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 của HĐND tỉnh về việc hỗ trợ kinh
phí đối với cán bộ là Ủy viên Ban thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Ủy
viên Ban thường vụ các đoàn thể cấp xã: Hội Phụ nữ, Hội Nông dân, Hội Cựu chiến
binh, Đoàn thanh niên và Trưởng ban công tác Mặt trận, Bí thư chi đoàn, Chi hội
trưởng: Hội Phụ nữ, Hội Cựu chiến binh, Hội nông dân ở thôn (xóm), tổ dân phố
|
1/1/2012
|
|
4
|
Quyết định
|
16/2012/QĐ-UBND;
27/8/2012
|
V/v ban hành Quy chế (mẫu) công tác Văn thư-Lưu trữ cơ
quan
|
6/9/2012
|
|
5
|
Quyết định
|
18/2012/QĐ-UBND;
20/9/2012
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Ban quản lý dự án xây dựng các công trình trọng điểm tỉnh
|
30/9/2012
|
|
6
|
Nghị quyết
|
14/2012/NQ-HĐND;
07/12/2012
|
V/v điều chỉnh mức hỗ trợ sinh hoạt phí kiêm nhiệm đối với
cán bộ Đảng, đoàn thể ở cơ sở; điều chỉnh mức phụ cấp đối với công an viên
thường trực xã, thị trấn; quy định mức phụ cấp đối với nhân viên y tế tổ dân
phố ở phường, thị trấn, quy định cán bộ kiêm cộng tác viên dân số-gia đình và
trẻ em ở thôn (xóm), tổ dân phố
|
1/1/2013
|
|
7
|
Quyết định
|
05/2013/QĐ-UBND;
10/01/2013
|
V/v ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn (xóm)
và tổ dân phố
|
20/1/2013
|
|
8
|
Quyết định
|
10/2013/QĐ-UBND;
22/01/2013
|
Về việc điều chỉnh hỗ trợ sinh hoạt phí kiêm nhiệm đối với
cán bộ Đảng, đoàn thể ở cơ sở, mức phụ cấp đối với công an viên thường trực
xã, thị trấn, mức phụ cấp đối với nhân viên y tế tổ dân phố ở phường, thị trấn,
cán bộ kiêm cộng tác viên dân số - gia đình và trẻ em ở thôn (xóm), tổ dân phố
|
1/2/2013
|
|
9
|
Quyết định
|
29/2013/QĐ-UBND;
16/8/2013
|
V/v ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã (phường), thị
trấn trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
26/8/2013
|
|
IX. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
1
|
Quyết định
|
07/2009/QĐ-UBND;
16/3/2009
|
V/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Xây dựng
|
26/3/2009
|
|
2
|
Nghị quyết
|
119/2009/NQ-HĐND;
10/7/2009
|
V/v quy định phương thức bán, giá bán nhà ở thuộc SHNN ở vị
trí mặt đường, mặt phố có khả năng sinh lợi cao trên địa bàn thành phố Nam Định
|
17/7/2009
|
|
3
|
Quyết định
|
07/2010/QĐ-UBND;
22/3/2010
|
Sửa đổi bổ sung một số điều của Quyết định số
01/2009/QĐ-UBND ngày 06/01/2009 V/v ban hành Quy định về trách nhiệm quản lý
chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
1/4/2010
|
|
4
|
Quyết định
|
12/2010/QĐ-UBND;
30/6/2010
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND
ngày 14/9/2009 V/v ban hành Quy chế quản lý chất lượng thi công xây dựng các
Dự án đầu tư theo hình thức Hợp đồng xây dựng - Kinh doanh-Chuyển giao (BOT),
Hợp đồng xây dựng - Chuyển giao-Kinh doanh (BTO), Hợp đồng Xây dựng-Chuyển
giao (BT)
|
10/7/2010
|
|
5
|
Nghị quyết
|
136/2010/NQ-HĐND;
09/7/2010
|
V/v quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa
bàn tỉnh Nam Định
|
1/9/2010
|
|
6
|
Quyết định
|
24/2010/QĐ-UBND;
28/10/2010
|
v/v quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp
Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
7/11/2010
|
|
7
|
Quyết định
|
06/2013/QĐ-UBND;
11/01/2013
|
V/v phân loại đường phố trên địa bàn tỉnh Nam Định năm
2013
|
21/01/2013
|
|
8
|
Chỉ thị
|
09/2013/CT-UBND;
21/1/2013
|
Về những giải pháp chủ yếu khắc phục nợ đọng xây dựng cơ
bản trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
31/1/2013
|
|
9
|
Quyết định
|
12/2013/QĐ-UBND;
11/4/2013
|
V/v ban hành đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà, công trình xây
dựng, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất
|
21/4/2013
|
|
10
|
Quyết định
|
28/2013/QĐ-UBND;
16/8/2013
|
V/v công bố hệ số điều chỉnh chi phí nhân công và máy thi
công trong dự toán xây dựng công trình theo mức lương tối thiểu từ ngày
01/01/2013
|
26/8/2013
|
|
11
|
Quyết định
|
44/2013/QĐ-UBND;
30/12/2013
|
V/v phân loại đường phố trên địa bàn tỉnh Nam Định năm
2014
|
10/1/2014
|
|
X. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
1
|
Quyết định
|
20/2009/QĐ-UBND;
01/10/2009
|
V/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Tư pháp
|
11/10/2009
|
|
2
|
Quyết định
|
21/2009/QĐ-UBND;
14/10/2009
|
Chuyển giao các hợp đồng, giao dịch từ UBND cấp xã sang
các tổ chức hành nghề công chứng thực hiện
|
24/10/2009
|
|
3
|
Nghị quyết
|
132/2009/NQ-HĐND;
10/12/2009
|
V/v thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực
|
1/1/2010
|
|
4
|
Quyết định
|
14/2011/QĐ-UBND;
04/7/2011
|
V/v ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến
nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định
|
14/7/2011
|
|
5
|
Quyết định
|
15/2011/QĐ-UBND;
04/7/2011
|
V/v ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh
Nam Định
|
14/7/2011
|
|
6
|
Quyết định
|
18/2011/QĐ-UBND;
11/7/2011
|
V/v ban hành Quy chế phối hợp giữa các cấp, các ngành trong
việc xây dựng, ban hành văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
21/7/2011
|
|
7
|
Quyết định
|
38/2013/QĐ-UBND;
18/11/2013
|
V/v ban hành Quy chế phối hợp quản lý giám định tư pháp
trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
28/11/2013
|
|
8
|
Quyết định
|
39/2013/QĐ-UBND;
09/12/2013
|
V/v ban hành Quy chế bán đấu giá tài sản là quyền sử dụng
đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh
Nam Định
|
19/12/2013
|
|
XI. LĨNH VỰC Y TẾ
|
1
|
Quyết định
|
06/2010/QĐ-UBND; 18/3/2010
|
V/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Y tế
|
28/3/2010
|
|
2
|
Nghị quyết
|
12/2012/NQ-HĐND;
7/12/2012
|
Quy định giá dịch vụ khám chữa bệnh nhà nước thuộc quản
lý của tỉnh
|
1/4/2013
|
|
3
|
Quyết định
|
08/2013/QĐ-UBND;
21/01/2013
|
V/v Ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
|
1/4/2013
|
|
4
|
Quyết định
|
40/2013/QĐ-UBND;
20/12/2013
|
Về việc quy định tạm thời giá dịch vụ điều trị nghiện các
chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone trong các cơ sở y tế công lập tỉnh
Nam Định
|
30/12/2013
|
|
XII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Quyết định
|
13/2010/QĐ-UBND;
21/7/2010
|
V/v phân cấp công tác quản lý, khai thác, vận hành và bảo
vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
31/7/2010
|
|
2
|
Quyết định
|
19/2010/QĐ-UBND;
10/9/2010
|
Phê duyệt mức hỗ trợ vốn đầu tư thực hiện kiên cố hóa kênh
mương cấp 3 sử dụng nguồn vốn vay tín dụng
|
20/9/2010
|
|
3
|
Quyết định
|
01/2011/QĐ-UBND;
05/01/2011
|
Đổi tên và quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Chi cục khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản thuộc Sở
NN&PTNT tỉnh Nam Định
|
15/01/2011
|
|
4
|
Quyết định
|
04/2011/QĐ-UBND;
22/3/2011
|
V/v ủy quyền, phân cấp quản lý, tổ chức thực hiện một số
lĩnh vực trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
1/4/2011
|
|
5
|
Nghị quyết
|
03/2012/NQ-HĐND;
06/7/2012
|
Phê duyệt Quy hoạch phòng, chống lũ chi tiết cho các tuyến
sông có đê trên địa bàn tỉnh Nam Định đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
16/7/2012
|
|
6
|
Quyết định
|
22/2012/QĐ-UBND;
04/10/2012
|
Ban hành chính sách hỗ trợ sản xuất cây vụ đông trên đất
2 lúa từ năm 2012 đến năm 2015
|
14/10/2012
|
|
7
|
Quyết định
|
22/2013/QĐ-UBND;
26/6/2013
|
V/v tiếp tục thực hiện chính sách hỗ trợ mua máy gặt đập liên
hợp để cơ giới hóa thu hoạch lúa đến năm 2015
|
6/7/2013
|
|
8
|
Quyết định
|
25/2013/QĐ-UBND;
02/7/2013
|
Ban hành chính sách hỗ trợ sản xuất cây khoai tây trên đất
2 lúa từ năm 2013 đến năm 2015
|
12/7/2013
|
|
9
|
Quyết định
|
32/2013/QĐ-UBND;
17/10/2013
|
V/v Ban hành quy định tạm thời về trình tự, thủ tục xét,
công nhận xã, thị trấn, thôn, xóm đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh
Nam Định
|
27/10/2013
|
|
10
|
Quyết định
|
33/2013/QĐ-UBND;
21/10/2013
|
V/v ban hành Quy chế về quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất
tỉnh Nam Định
|
31/10/2013
|
|
11
|
Quyết định
|
36/2013/QĐ-UBND;
15/11/2013
|
Ban hành Quy định tạm thời định mức kinh phí cải tạo đất
mặt khi chuyển đổi đất trồng lúa sang mục đích phi nông nghiệp
|
25/11/2013
|
|
XIII. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
1
|
Quyết định
|
09/2009/QĐ-UBND;
16/4/2009
|
V/v ban hành Quy định quản lý giá trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
26/4/2009
|
|
2
|
Quyết định
|
18A/2009/QĐ-UBND;
03/9/2009
|
V/v quy định phương thức bán, giá nhà ở thuộc SHNN ở vị
trí mặt đường, mặt phố có khả năng sinh lợi cao trên địa bàn thành phố Nam Định
|
3/9/2009
|
|
3
|
Quyết định
|
23/2009/QĐ-UBND;
26/10/2009
|
V/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Tài chính
|
5/11/2009
|
|
4
|
Quyết định
|
04/2010/QĐ-UBND;
03/2/2010
|
V/v ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh
Nam Định
|
13/2/2010
|
|
5
|
Quyết định
|
30/2010/QĐ-UBND;
10/12/2010
|
V/v ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên
ngân sách tỉnh Nam Định năm 2011
|
1/1/2011 và áp dụng
cho năm ngân sách 2011,thời kỳ ổn định ngân sách mới 2011-2015 theo quy định
của Luật Ngân sách
|
|
6
|
Nghị quyết
|
147/2010/NQ-HĐND;
10/12/2010
|
Mức chi công tác phí, chi hội nghị, chi tiếp khách đối với
các cơ quan nhà nước và đối với sự nghiệp công lập thuộc địa phương quản lý
|
20/12/2010
|
|
7
|
Quyết định
|
32/2010/QĐ-UBND;
16/12/2010
|
V/v quy định Mức chi công tác phí, chi hội nghị, chi tiếp
khách đối với các cơ quan nhà nước và sự nghiệp công lập thuộc địa phương quản
lý
|
1/1/2011
|
|
8
|
Quyết định
|
35/2010/QĐ-UBND;
27/12/2010
|
V/v quy định giá bán nước sạch do Trạm cấp nước thị trấn
Ngô Đồng huyện Giao Thủy sản xuất
|
6/1/2011
|
|
9
|
Quyết định
|
12/2011/QĐ-UBND;
27/6/2011
|
V/v quy định đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
7/7/2011
|
|
10
|
Quyết định
|
19/2011/QĐ-UBND;
20/7/2011
|
V/v ban hành quy định về cơ chế hỗ trợ kinh phí xây dựng
bãi chôn lấp, xử lý rác thải tại các xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
30/7/2011
|
|
11
|
Nghị quyết
|
23/2011/NQ-HĐND;
08/12/2011
|
V/v quy định tỷ lệ thu phí trước bạ
|
1/1/2012
|
|
12
|
Nghị quyết
|
25/2011/NQ-HĐND;
08/12/2011
|
V/v quy định mức thu phí qua phà Sa Cao-Thái Hạc, phà Thịnh
Long và cầu phao Ninh Cường
|
1/1/2012
|
|
13
|
Quyết định
|
01/2012/QĐ-UBND;
04/01/2012
|
V/v ban hành quy định mức thu phí, chế độ quản lý, thu nộp
phí qua phà Sa Cao-Thái Hạc, phà Thịnh Long và cầu phao Ninh Cường
|
14/01/2012
|
|
14
|
Quyết định
|
12/2012/QĐ-UBND;
29/6/2012
|
V/v quy định giá bán nước sạch do Công ty TNHH 1 thành viên
kinh doanh nước sạch Nam Định sản xuất
|
|
QĐ 19/2012/QĐ-UBND
ngày 21/9/2012 Đính chính về căn cứ pháp lý và hiệu lực
|
15
|
Quyết định
|
13/2012/QĐ-UBND;
29/6/2012
|
V/v quy định giá bán nước sạch do Công ty cổ phần nước sạch
và vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định sản xuất
|
1/7/2012
|
QĐ 19/2012/QĐ-UBND
ngày 21/9/2012 Đính chính về căn cứ pháp lý và hiệu lực
|
16
|
Nghị quyết
|
05/2012/NQ-HĐND;
6/7/2012
|
Quy định mức phí sử dụng cảng cá, bến bãi tại cảng cá Ninh
Cơ tỉnh Nam Định
|
16/7/2012
|
|
17
|
Quyết định
|
19/2012/QĐ-UBND;
21/9/2012
|
V/v đính chính Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND và Quyết định
số 13/2012/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 v/v quy định giá bán nước sạch do Công ty
TNHH MTV kinh doanh nước sạch Nam Định, Công ty cổ phần nước sạch và vệ sinh
nông thôn tỉnh Nam Định sản xuất
|
1/10/2012
|
|
18
|
Quyết định
|
20/2012/QĐ-UBND;
26/9/2012
|
V/v ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng
cảng cá, bến bãi tại cảng cá Ninh Cơ tỉnh Nam Định
|
6/10/2012
|
|
19
|
Quyết định
|
21/2012/QĐ-UBND;
26/9/2012
|
V/v ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
6/10/2012
|
|
20
|
Quyết định
|
28/2012/QĐ-UBND;
03/12/2012
|
V/v quy định giá đất tính tiền sử dụng đất giao đợt 3 cho
công ty cổ phần công nghiệp tàu thủy Hoàng Anh
|
13/12/2012
|
|
21
|
Nghị quyết
|
10/2012/NQ-HĐND;
7/12/2012
|
V/v quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính
phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Nam Định
|
17/12/2012
|
|
22
|
Quyết định
|
11/2013/QĐ-UBND;
04/3/2013
|
V/v điều chỉnh mức phụ cấp kiêm nhiệm của các thành viên
Hội đồng giám sát xổ số tỉnh Nam Định
|
14/3/2011
|
|
23
|
Quyết định
|
13/2013/QĐ-UBND;
11/4/2013
|
V/v ban hành quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi
(nuôi trồng thủy sản) phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh
Nam Định
|
21/4/2013
|
|
24
|
Nghị quyết
|
28/2013/NQ-HĐND;
12/12/2013
|
V/v quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải) trên địa bàn
thành phố Nam Định
|
1/1/2014
|
|
25
|
Nghị quyết
|
29/2013/NQ-HĐND;
12/12/2013
|
V/v quy định mức hỗ trợ đối với hội thẩm tòa án nhân dân
và hoạt động của ngành tòa án nhân dân tỉnh Nam Định
|
1/1/2014
|
|
XIV. LĨNH VỰC THANH TRA
|
1
|
Quyết định
|
10/2009/QĐ-UBND;
18/5/2009
|
V/v quy định chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của
Thanh tra tỉnh
|
28/5/2009
|
|
2
|
Nghị quyết
|
15/2012/NQ-HĐND;
7/12/2012
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công
tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh
|
1/1/2013
|
|
3
|
Quyết định
|
04/2013/QĐ-UBND;
10/01/2013
|
V/v thực hiện chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức
làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản
ánh
|
20/01/2013
|
|
4
|
Nghị quyết
|
16/2012/NQ-HĐND;
7/12/2012
|
Quy định về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua
công tác thanh tra đã thực nộp vào Ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
1/1/2013
|
|
XV. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
1
|
Quyết định
|
08/2009/QĐ-UBND;
14/4/2009
|
V/v ban hành quy định điều kiện an toàn đối với phương tiện
thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có mức chở dưới 5
người hoặc bè
|
24/4/2009
|
|
2
|
Quyết định
|
25/2010/QĐ-UBND;
12/11/2010
|
V/v quy định chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của Sở
GTVT
|
22/11/2010
|
|
3
|
Chỉ thị
|
28/2011/CT-UBND,
04/11/2011
|
V/v triển khai thực hiện Nghị quyết số 88/NQ-CP ngày 24/8/2011
của Chính phủ về tăng cường thực hiện các giải pháp trọng tâm bảo đảm trật tự
an toàn giao thông
|
14/11/2011
|
|
4
|
Quyết định
|
02/2012/QĐ-UBND;
06/2/2012
|
Phân cấp quản lý, cấp giấy phép hoạt động đối với bến thủy
nội địa và bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
16/2/2012
|
|
5
|
Nghị quyết
|
20/2013/NQ-HĐND;
11/7/2013
|
Quy định thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa
bàn tỉnh Nam Định và phân cấp phí sử dụng Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Nam Định
|
1/1/2014
|
|
6
|
Quyết định
|
42/2013/QĐ-UBND;
25/12/2013
|
V/v thành lập Quỹ bảo trì đường bộ tại các huyện,thành phố
Nam Định, các xã, phường, thị trấn và quy định sử dụng Quỹ bảo trì đường bộ từ
nguồn thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
4/1/2014
|
|
XVI. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
1
|
Quyết định
|
02/2009/QĐ-UBND;
07/01/2009
|
V/v ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng đối với các
công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
17/01/2009
|
|
2
|
Quyết định
|
16/2010/QĐ-UBND;
04/8/2010
|
V/v ban hành Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet tại các đại lý Internet trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
14/8/2010
|
|
3
|
Quyết định
|
17/2010/QĐ-UBND;
13/8/2010
|
V/v phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ
chế "một cửa" tại Sở Thông tin và Truyền thông
|
23/8/2010
|
|
4
|
Quyết định
|
19/2013/QĐ-UBND;
05/6/2013
|
V/v ban hành Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống Hội nghị
truyền hình trực tuyến tỉnh Nam Định
|
15/6/2013
|
|
XVII. LĨNH VỰC THUẾ
|
1
|
Quyết định
|
20/2013/QĐ-UBND;
10/6/2013
|
V/v quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ
chiêm năm 2013
|
11/6/2013
|
|
2
|
Quyết định
|
35/2013/QĐ-UBND;
31/10/2013
|
V/v Ủy quyền quyết định miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với
người có công với cách mạng theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
10/11/2011
|
|
3
|
Quyết định
|
41/2013/QĐ-UBND;
20/12/2013
|
V/v ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe
ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
1/1/2014
|
|
XVIII. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG
|
1
|
Quyết định
|
07/2011/QĐ-UBND;
04/4/2011
|
Ban hành Quy định nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Văn phòng UBND tỉnh
|
14/4/2011
|
|
2
|
Quyết định
|
20/2011/QĐ-UBND;
18/8/2011
|
V/v ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh khóa XVII,
nhiệm kỳ 2011-2016
|
28/8/2011
|
|
3
|
Quyết định
|
01/2013/QĐ-UBND;
05/01/2013
|
V/v ban hành Quy chế về trình tự, thủ tục cho phép sử dụng
thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Nam Định
|
15/01/2013
|
|
4
|
Quyết định
|
31/2013/QĐ-UBND;
07/10/2013
|
V/v Bổ sung quy chế làm việc của UBND tỉnh khóa XVII, nhiệm
kỳ 2011-2016
|
17/10/2013
|
|
XIX. LĨNH VỰC AN NINH
|
1
|
Quyết định
|
09/2012/QĐ-UBND;
14/6/2012
|
V/v thành lập, quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của
Ban chỉ đạo về nhân quyền tỉnh Nam Định
|
24/6/2012
|
|
2
|
Quyết định
|
10/2012/QĐ-UBND;
26/6/2012
|
V/v ban hành Quy định về khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung
đông người, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh và tổ chức thực hiện việc đặt các
biển báo trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
6/7/2012
|
|
3
|
Quyết định
|
25/2012/QĐ-UBND;
22/10/2012
|
V/v ban hành Quy định về khu dân cư, xã phường, thị trấn,
cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường, cơ sở tôn giáo đạt tiêu chuẩn "An
toàn về an ninh, trật tự" trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
1/11/2012
|
|
Tổng số: 150 văn bản
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số ký hiệu; ngày tháng
năm ban hành văn bản
|
Tên gọi văn bản/Trích
yếu nội dung của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
Lĩnh vực Lao động- Thương binh và Xã hội
|
1
|
Quyết định
|
04/2009/QĐ-UBND;
12/02/2009
|
Quy định mức đóng góp, mức miễn giảm và phương thức thu,
nộp, quản lý, sử dụng kinh phí do người nghiện ma túy cai nghiện tự nguyện tại
Trung tâm Chữa bệnh- Giáo dục- lao động xã hội trên địa bàn tỉnh
|
Quyết định số
18/2010/QĐ-UBND thay thế
|
10/9/2010
|
2
|
Quyết định
|
08/2010/QĐ-UBND;
07/5/2010
|
Điều chỉnh chế độ trợ cấp xã hội cho đối tượng bảo trợ xã
hội đang quản lý, nuôi dưỡng tại Trung tâm bảo trợ xã hội, Trung tâm dạy nghề
trẻ khuyết tật
|
Quyết định số
07/2012/QĐ-UBND thay thế
|
29/4/2012
|
3
|
Quyết định
|
10/2010/QĐ-UBND;
31/5/2010
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 08/2010/QĐ-UBND ngày
07/5/2010
|
Quyết định số
07/2012/QĐ-UBND thay thế
|
29/4/2012
|
4
|
Quyết định
|
11/2010/QĐ-UBND;
16/6/2010
|
Quy định mức hỗ trợ chi phí học nghề ngắn hạn cho lao động
nông thôn tỉnh Nam Định theo Quyết định 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ
tướng Chính phủ
|
Quyết định số
03/2011/QĐ-UBND thay thế
|
20/3/2011
|
5
|
Quyết định
|
18/2010/QĐ-UBND;
31/8/2010
|
v/v ban hành quy định mức đóng góp, mức miễn giảm và
phương thức thu nộp, quản lý, sử dụng kinh phí người nghiện đóng góp khi chữa
trị, cai nghiện tự nguyện tại các trung tâm Chữa bệnh- Giáo dục-Lao động xã hội
trên địa bàn tỉnh
|
Quyết định số
29/2012/QĐ-UBND thay thế
|
1/1/2013
|
6
|
Quyết định
|
29/2010/QĐ-UBND;
07/12/2010
|
v/v điều chỉnh mức trợ cấp đối với người nghiện ma túy,
người bán dâm bị bắt buộc đưa vào chữa trị, cai nghiện tại trung tâm Chữa bệnh-
Giáo dục-Lao động xã hội
|
Quyết định số 29/2012/QĐ-UBND
thay thế
|
1/1/2013
|
7
|
Quyết định
|
04/2012/QĐ-UBND;
14/3/2012
|
v/v quy định chế độ hỗ trợ đối với người sau cai nghiện
ma túy áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm
|
Quyết định số
29/2012/QĐ-UBND thay thế
|
1/1/2013
|
8
|
Quyết định
|
03/2011/QĐ-UBND;
10/3/2011
|
Quy định mức hỗ trợ chi phí học nghề ngắn hạn cho lao động
nông thôn tỉnh Nam Định theo Quyết định 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ
tướng Chính phủ
|
Quyết định số
06/2012/QĐ-UBND thay thế
|
14/4/2012
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
Quyết định
|
12/2009/QĐ-UBND;
22/6/2009
|
v/v sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
1179b/2007/QĐ-UBND ngày 29/5/2007 của UBND tỉnh Ban hành quy định tạm thời về
nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng
câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi
Olympic quốc tế và khu vực
|
Quyết định
17/2012/QĐ-UBND thay thế
|
10/9/2012
|
2
|
Quyết định
|
27/2011/QĐ-UBND;
03/11/2011
|
v/v quy định mức thu tiền học ngày thứ 7, tiền học thêm;
học nghề trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Quyết định
16/2013/QĐ-UBND thay thế
|
9/6/2013
|
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Nghị quyết
|
131/2009/NQ-HĐND;
10/12/2009
|
Phê chuẩn quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
Nam Định năm 2010
|
Nghị quyết số
148/2010/NQ-HĐND thay thế
|
31/12/2010
|
2
|
Nghị quyết
|
148/2010/NQ-HĐND;
10/12/2010
|
Phê chuẩn quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Nam
Định năm 2011
|
Nghị quyết số
24/2011/NQ-HĐND thay thế
|
31/12/2011
|
3
|
Nghị quyết
|
24/2011/NQ-HĐND;
08/12/2011
|
Phê chuẩn quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
Nam Định năm 2012
|
Nghị quyết số
11/2012/NQ-HĐND thay thế
|
31/12/2012
|
4
|
Nghị quyết
|
11/2012/NQ-HĐND;
07/12/2012
|
Phê chuẩn quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
Nam Định năm 2013
|
Nghị quyết số
27/2013/NQ-HĐND thay thế
|
31/12/2013
|
5
|
Quyết định
|
26/2009/QĐ-UBND;
16/12/2009
|
V/v ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
Nam Định năm 2010
|
Quyết định
34/2010/QĐ-UBND thay thế
|
31/12/2010
|
6
|
Quyết định
|
34/2010/QĐ-UBND;
23/12/2010
|
V/v ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
năm 2011
|
Quyết định
31/2011/QĐ-UBND thay thế
|
31/12/2011
|
7
|
Quyết định
|
31/2011/QĐ-UBND;
28/12/2011
|
V/v ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
năm 2012
|
Quyết định
30/2012/QĐ-UBND thay thế
|
31/12/2012
|
8
|
Quyết định
|
30/2012/QĐ-UBND; 28/12/2012
|
V/v ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
năm 2013
|
Quyết định
43/2013/QĐ-UBND thay thế
|
31/12/2013
|
Lĩnh vực Tư pháp
|
1
|
Quyết định
|
37/2013/QĐ-UBND;
18/11/2013
|
Ban hành Quy chế đấu giá tài sản là quyền sử dụng đất để
giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Quyết định
39/2013/QĐ-UBND thay thế
|
19/12/2013
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
Quyết định
|
06/2008/QĐ-UBND;
13/4/2009
|
Hỗ trợ kinh phí phòng, chống dịch tai xanh ở lợn
|
Không còn đối tượng
điều chỉnh
|
|
2
|
Chỉ thị
|
12/2009/CT-UBND;
03/6/2009
|
về công tác phòng chống lụt bão, tìm kiếm cứu nạn và giảm
nhẹ thiên tai năm 2009.
|
Không còn đối tượng
điều chỉnh
|
|
3
|
Quyết định
|
22/2009/QĐ-UBND;
22/10/2009
|
về việc quy định mức trần phí dịch vụ lấy nước của tổ chức
hợp tác dùng nước tính từ sau cống đầu kênh đến mặt ruộng do tổ chức hợp tác
dùng nước và các tổ chức cá nhân sử dụng nước thỏa thuận năm 2009 của các huyện,
thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Quyết định
23/2010/QĐ-UBND thay thế
|
21/10/2010
|
4
|
Chỉ thị
|
17/2009/CT-UBND;
12/11/2009
|
về việc phát động chiến dịch làm thủy lợi nội đồng phục vụ
sản xuất nông nghiệp
|
Không còn đối tượng
điều chỉnh
|
|
5
|
Quyết định
|
09/2010/QĐ-UBND;
29/4/2010
|
về việc ban hành quy định huy động và quản lý các nguồn vốn
tại 10 xã để thực hiện xây dựng thí điểm mô hình "Nông thôn mới"
trong thời kỳ đẩy mạnh CNH-HĐH
|
Không còn đối tượng
điều chỉnh
|
|
6
|
Quyết định
|
23/2010/QĐ-UBND;
11/10/2010
|
về việc quy định mức trần phí dịch vụ lấy nước của tổ chức
hợp tác dùng nước tính từ sau cống đầu kênh đến mặt ruộng do tổ chức hợp tác
dùng nước và các tổ chức cá nhân sử dụng nước thỏa thuận năm 2010 của các huyện,
thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
|
được ghi trong văn bản
|
|
7
|
Quyết định
|
26/2011/QĐ-UBND; 28/10/2011
|
về việc ban hành quy định cơ chế hỗ trợ mua máy gặt đập
liên hợp để cơ giới hóa thu hoạch lúa từ năm 2011-2012 trên địa bàn tỉnh Nam
Định
|
được ghi trong văn bản
|
|
Lĩnh vực Kế hoạch đầu tư
|
1
|
Nghị quyết
|
129/2009/NQ-HĐND; 10/12/2009
|
về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội tỉnh Nam Định năm
2010
|
được ghi trong văn bản
|
|
2
|
Nghị quyết
|
143/2010/NQ-HĐND;
10/12/2010
|
về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội tỉnh Nam Định năm
2011
|
được ghi trong văn bản
|
|
3
|
Nghị quyết
|
19/2011/NQ-HĐND;
08/12/2011
|
về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội tỉnh Nam Định năm
2012
|
được ghi trong văn bản
|
|
4
|
Nghị quyết
|
06/2012/NQ-HĐND;
07/12/2012
|
về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội tỉnh Nam Định năm
2013
|
được ghi trong văn bản
|
|
Lĩnh vực Tài chính
|
1
|
Quyết định
|
03/2009/QĐ-UBND;
14/01/2009
|
v/v quy định chế độ thu, nộp, sử dụng phí vệ sinh (rác thải
sinh hoạt) trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Nghị quyết số
103/2008/NQ-HĐND hết hiệu lực
|
1/1/2014
|
2
|
Quyết định
|
11/2009/QĐ-UBND;
12/6/2009
|
v/v quy định giá bán nước sạch do công ty Cổ phần nước sạch
và vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định sản xuất
|
Quyết định
13/2012/QĐ-UBND thay thế
|
1/7/2012
|
3
|
Quyết định
|
2997/2009/QĐ-UBND; 11/12/2009
|
v/v ban hành quy định tổ chức thực hiện dự toán ngân sách
nhà nước năm 2010
|
được ghi trong văn bản
|
|
4
|
Quyết định
|
09/2010/QĐ-UBND;
29/4/2010
|
v/v ban hành quy định huy động và quản lý các nguồn vốn tại
10 xã để thực hiện xây dựng thí điểm mô hình "NTM" trong thời kỳ đẩy
mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa
|
Quyết định
08/2011/QĐ-UBND thay thế
|
9/4/2011
|
5
|
Nghị quyết
|
137/2010/NQ-HĐND;
09/7/2010
|
v/v quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở
người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Nghị quyết số
23/2011/NQ-HĐND thay thế
|
1/1/2012
|
6
|
Quyết định
|
31/2010/QĐ-UBND;
10/12/2010
|
v/v quy định tỷ lệ phân chia các khoản thu cho các cấp
ngân sách tỉnh Nam Định năm 2011
|
được ghi trong văn bản
|
|
Lĩnh vực Nội vụ
|
1
|
Nghị quyết
|
138/2010/NQ-HĐND;
09/7/2010
|
v/v quy định số lượng chức danh và mức phụ cấp hàng tháng
đối với cán bộ hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn
(xóm), tổ dân phố
|
Nghị quyết số
14/2012/NQ-HĐND thay thế
|
1/1/2013
|
Lĩnh vực Thông tin và truyền thông
|
1
|
Quyết định
|
14/2009/QĐ-UBND;
20/7/2009
|
v/v ban hành quy chế phát ngôn, cung cấp thông tin
cho báo chí và họp báo trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Bị bãi bỏ bởi một văn
bản khác
|
5/9/2013
|
Lĩnh vực Y tế
|
1
|
Quyết định
|
18/2009/QĐ-UBND;
14/9/2009
|
v/v sửa đổi, bổ sung Quyết định 2073/2006/QĐ-UBND ngày
07/9/2006 của UBND tỉnh v/v cho phép thu một phần viện phí trong khung giá tại
Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên bộ Y tế - Tài chính - Lao
động thương binh - Ban vật giá Chính phủ ở cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế
quản lý
|
Quyết định
08/2013/QĐ-UBND bãi bỏ
|
1/4/2013
|
Lĩnh vực Xây dựng
|
1
|
Quyết định
|
25/2009/QĐ-UBND;
07/12/2009
|
v/v sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 02/2008/QĐ-UBND
ngày 07/3/2008 của UBND tỉnh ban hành đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà, công
trình xây dựng, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất
|
Quyết định
12/2013/QĐ-UBND thay thế
|
21/4/2013
|
2
|
Quyết định
|
01/2010/QĐ-UBND;
04/01/2010
|
quy định về việc phân loại đường đô thị năm 2010 trên địa
bàn tỉnh Nam Định
|
được ghi trong văn bản
|
|
3
|
Quyết định
|
28/2010/QĐ-UBND;
03/12/2010
|
v/v quy định phân loại đường đô thị năm 2011 trên địa bàn
tỉnh Nam Định
|
được ghi trong văn bản
|
|
4
|
Quyết định
|
30/2011/QĐ-UBND;
09/12/2011
|
v/v quy định phân loại đường phố năm 2012 trên địa bàn tỉnh
Nam Định
|
được ghi trong văn bản
|
|
Lĩnh vực Thuế
|
1
|
Quyết định
|
06/2011/QĐ-UBND;
31/3/2011
|
quy định v/v ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước
bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Quyết định
13/2011/QĐ-UBND thay thế
|
9/7/2011
|
2
|
Quyết định
|
13/2011/QĐ-UBND;
29/6/2011
|
v/v ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tàu
thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Quyết định
25/2011/QĐ-UBND thay thế
|
5/11/2011
|
3
|
Quyết định
|
16/2011/QĐ-UBND;
08/7/2011
|
v/v giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2011
|
được ghi trong văn bản
|
|
4
|
Quyết định
|
25/2011/QĐ-UBND;
26/10/2011
|
v/v ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tàu
thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Quyết định
05/2012/QĐ-UBND thay thế
|
1/4/2012
|
5
|
Quyết định
|
05/2012/QĐ-UBND; 21/3/2012
|
v/v ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tàu
thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Quyết định
14/2012/QĐ-UBND thay thế
|
21/7/2012
|
6
|
Quyết định
|
14/2012/QĐ-UBND;
11/7/2012
|
v/v ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tàu
thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Quyết định
24/2012/QĐ-UBND thay thế
|
29/10/2012
|
7
|
Quyết định
|
24/2012/QĐ-UBND;
19/10/2012
|
v/v ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tàu
thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Quyết định
07/2013/QĐ-UBND thay thế
|
21/01/2013
|
8
|
Quyết định
|
26/2012/QĐ-UBND;
05/11/2012
|
v/v giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ mùa năm
2012
|
được ghi trong văn bản
|
|
9
|
Quyết định
|
07/2013/QĐ-UBND;
11/01/2013
|
v/v ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tàu
thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Quyết định
14/2013/QĐ-UBND thay thế
|
25/4/2013
|
10
|
Quyết định
|
14/2013/QĐ-UBND;
15/4/2013
|
v/v ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tàu
thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Quyết định
27/2013/QĐ-UBND thay thế
|
19/8/2013
|
11
|
Quyết định
|
18/2013/QĐ-UBND;
30/5/2013
|
v/v điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí
trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Quyết định
27/2013/QĐ-UBND thay thế
|
19/8/2013
|
12
|
Quyết định
|
27/2013/QĐ-UBND;
09/8/2013
|
v/v ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tàu
thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Quyết định
41/2013/QĐ-UBND thay thế
|
1/1/2014
|
Lĩnh vực Quân sự
|
1
|
Chỉ thị
|
29/2011/CT-UBND; 15/11/2011
|
v/v tuyển chọn gọi công dân nhập ngũ 2012
|
được ghi trong văn bản
|
|
2
|
Chỉ thị
|
32/2011/CT-UBND;
28/12/2011
|
về thực hiện nhiệm vụ quân sự - quốc phòng địa phương
2012
|
được ghi trong văn bản
|
|
3
|
Chỉ thị
|
03/2012/CT-UBND; 14/02/2012
|
v/v thực hiện nhiệm vụ công tác Biên phòng
|
được ghi trong văn bản
|
|
4
|
Chỉ thị
|
02/2013/CT-UBND;
10/01/2013
|
về thực hiện nhiệm vụ quân sự - quốc phòng địa phương
2013
|
được ghi trong văn bản
|
|