TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
TTHC
thay đổi
|
I.
Lĩnh vực Y tế dự phòng và môi trường: (14 thủ tục)
|
|
1
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện
tiêm chủng theo điểm a, c, d khoản 1 Điều
17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ Trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn
việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng.
|
|
2
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện
tiêm chủng theo điểm b khoản 1 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT ngày
20/3/2014 của Bộ Trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong
tiêm chủng.
|
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm a khoản 2
Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ Trưởng Bộ Y tế Hướng
dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng.
|
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm b khoản 2
Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ Trưởng Bộ Y tế Hướng
dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng.
|
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm c khoản 2 Điều
17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ Trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn
việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng.
|
|
6
|
Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét
nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I
|
|
7
|
Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét
nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II
|
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét
nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do hết hạn
|
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm
đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do bị hỏng, bị mất
|
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét
nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do thay đổi tên của cơ sở có
phòng xét nghiệm
|
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Mới
|
12
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện khi cơ sở thay đổi địa điểm hoạt động hoặc
bị thu hồi giấy phép hoạt động
|
Mới
|
13
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trong trường hợp mất hoặc hư hỏng giấy phép hoạt động
|
Mới
|
14
|
Cho phép hoạt động lại sau khi bị
đình chỉ hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng
thuốc thay thế
|
Mới
|
II.
Lĩnh vực Trang thiết bị y tế và công trình y tế (01 thủ tục)
|
|
1
|
Đăng ký quảng cáo trang thiết bị y tế của các cơ sở sản xuất, kinh doanh thiết bị y tế có trụ sở trên
địa bàn trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Vụ Trang thiết bị và công trình y
tế - Bộ Y tế.
|
|
III.
Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm (24 thủ tục)
|
|
1
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho công dân Việt Nam
|
|
2
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược tại Việt
Nam cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
|
4
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
|
5
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc”
- GPP.
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận ‘Thực hành tốt
phân phối thuốc’ - GDP
|
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận ‘Thực hành tốt phân phối thuốc’ - GDP
|
|
9
|
Tiếp nhận hồ
sơ đăng ký Hội thảo giới thiệu thuốc
|
|
10
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm
mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam
|
|
11
|
Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc
|
|
12
|
Tiếp nhận và xem xét hồ sơ kê khai
lại giá thuốc sản xuất tại Việt Nam
|
|
13
|
Duyệt dự trù thuốc thành phẩm gây nghiện, thuốc thành phẩm hướng tâm thần,
thuốc thành phẩm tiền chất
|
|
14
|
Cấp giấy phép xuất
khẩu, nhập khẩu thuộc theo đường
phi mậu dịch
|
|
15
|
Trả lại chứng chỉ hành nghề dược
|
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” trong trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh,
thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản
|
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc”
- GPP.
|
|
18
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược do bị mất, hỏng,
rách nát; hết hiệu lực (đối với các Chứng chỉ đã cấp có
thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên Chứng
chỉ hành nghề dược
|
|
19
|
Cấp Phiếu tiếp nhận Hồ sơ đăng ký
quảng cáo mỹ phẩm, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm.
|
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người
quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không
thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm
trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở kinh doanh không phải là địa
điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc”
|
|
21
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm
|
Mới
|
22
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng
|
Mới
|
23
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại khoản
2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
Mới
|
24
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ
chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Mới
|
IV.
Lĩnh vực khám chữa bệnh (58 thủ tục)
|
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế.
|
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
3
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định
tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh
viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (Trừ các bệnh
viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ
Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức,
chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng
khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở
y tế.
|
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết
áp.
|
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ làm răng giả.
|
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà.
|
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ kính thuốc.
|
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh.
|
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm
xá, trạm y tế cấp xã.
|
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
thay đổi địa điểm.
|
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh.
|
|
19
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng
hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền.
|
|
20
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ
chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh
viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng bộ Y tế cấp giấy phép hoạt
động)
|
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc
gia truyền
|
|
22
|
Cấp giấy tiếp nhận đăng ký quảng
cáo trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh
|
|
23
|
Cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ quảng cáo
khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trụ
sở trên địa bàn trừ các trường hợp thuộc thẩm quyền của Vụ Y học cổ truyền-Bộ
Y tế.
|
|
24
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện
việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
|
25
|
Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục
kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
26
|
Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục
kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y
tế
|
|
27
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế.
|
|
28
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
được tiếp tục hoạt động, khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn kỹ thuật thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
29
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
|
30
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
|
31
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối
với trạm, điểm sơ cấp
cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
|
32
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ trong trường hợp Giấy phép hoạt động mất, hỏng,
rách
|
|
33
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài
tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
|
34
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
|
35
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
36
|
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh
chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
37
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc
thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối
với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức,
chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
|
38
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
39
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
40
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
|
41
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
42
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
43
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
44
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo
huyết áp
|
|
45
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
|
46
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
|
47
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
|
48
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
|
49
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
|
50
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi địa điểm
|
|
51
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
|
52
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng
hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
53
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn.
|
|
54
|
Thủ tục cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ
thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3, Điều 2 Thông tư
số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
55
|
Thủ tục cho phép áp dụng chính thức
kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới,
phương pháp mới quy thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
56
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Mới
|
57
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong
trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Mới
|
58
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có
thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay
đổi nội dung quảng cáo
|
Mới
|
V.
Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo (05 thủ tục)
|
|
1
|
Tiếp công dân
tại cấp tỉnh
|
|
2
|
Xử lý đơn thư tại cấp tỉnh
|
|
3
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp
tỉnh
|
|
4
|
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp
tỉnh
|
|
5
|
Giải quyết tố cáo
tại cấp tỉnh
|
|
VI.
Lĩnh vực giám định y khoa (01 thủ tục)
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật,
dị tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học.
|
|