|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2691/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Tiến
|
Ngày ban hành:
|
26/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2691/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 26
tháng 12 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG TẠI HUYỆN LẠC DƯƠNG, TỈNH LÂM ĐỒNG, GIAI
ĐOẠN 2013 - 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày
03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006
của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Chỉ thị số 38/2005/CT-TTg ngày 05/12/2005
của Thủ tướng Chính phủ về việc rà soát, quy hoạch lại 03 loại rừng;
Căn cứ Thông tư số 24/2009/TT-BNN ngày 05/5/2009
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn chuyển đổi từ rừng phòng hộ,
rừng đặc dụng được quy hoạch sang rừng sản xuất và ngược lại từ rừng sản xuất
được quy hoạch thành rừng phòng hộ, đặc dụng sau rà soát quy hoạch lại 3 loại rừng
theo Chỉ thị số 38/2005/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2013
của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh
Lâm Đồng giai đoạn 2011-2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 165/TTr-SNN ngày 26/11/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tại huyện Lạc
Dương, tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2013 - 2020; như sau:
1. Mục tiêu:
- Xác định lại cơ cấu đất lâm nghiệp, đất ngoài lâm
nghiệp phù hợp với tình hình thực tế, tạo sự ổn định trong phát triển sản xuất
lâm nghiệp, nông nghiệp; làm cơ sở để xây dựng và thực hiện các giải pháp quản
lý, bảo vệ và phát triển rừng chặt chẽ, bền vững.
- Thực hiện đảm bảo những mục tiêu, nhiệm vụ của
quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2011 - 2020, quy hoạch
sử dụng đất tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 và quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội
của địa phương.
2. Hiện trạng quy hoạch 3 loại rừng
tại huyện Lạc Dương:
Tổng diện tích tự nhiên: 130.945 ha;
Tổng diện tích đất lâm nghiệp: 116.586 ha, chiếm
89,03%; trong đó: rừng đặc dụng 55.357 ha; rừng phòng hộ 39.085 ha; rừng sản xuất
22.144 ha.
3. Nội dung quy hoạch điều chỉnh:
Tổng diện tích tự nhiên: 130.943 ha;
Tổng diện tích đất lâm nghiệp: 116.573 ha, chiếm
89,03%; trong đó: rừng đặc dụng 56.432 ha; rừng phòng hộ 40.634 ha; rừng sản xuất
19.507 ha.
a) Điều chỉnh từ rừng sản xuất
sang rừng phòng hộ:
- Diện tích: 2.981 ha, bao gồm: những diện tích rừng
sản xuất sau khi rà soát phù hợp các tiêu chí của rừng phòng hộ.
- Vị trí: tại 05 tiểu khu 96C (170,5 ha), 97A
(162,2 ha), 138 (1.522 ha), 75A (1.024 ha), 75B (102,3 ha);
b) Điều chỉnh từ rừng phòng hộ sang rừng đặc dụng:
- Diện tích: 1.065 ha, bao gồm: những diện tích
chuyển đổi từ rừng đặc dụng sang rừng phòng hộ trước đây.
- Vị trí: tại tiểu khu 91.
c) Điều chỉnh từ rừng phòng hộ
sang rừng sản xuất:
- Diện tích: 235,4 ha, bao gồm: những diện tích rừng
phòng hộ phân bố nhỏ lẻ trong khu vực rừng sản xuất và diện tích giao khoán trồng
rừng.
- Vị trí: tại 02 tiểu khu 96A (62 ha), 225 (173
ha).
d) Điều chỉnh từ diện tích quy hoạch ngoài 3 loại rừng
đưa vào rừng đặc dụng:
- Diện tích: 182,9 ha, bao gồm: những diện tích
không phù hợp sản xuất nông nghiệp.
- Vị trí: tại 04 tiểu khu 43 (03 ha), 90 (19,8 ha),
91 (4,5 ha), 124 (155,7 ha).
đ) Điều chỉnh diện tích quy hoạch ngoài 3 loại rừng
đưa vào rừng phòng hộ:
- Diện tích: 2.046 ha, bao gồm: những diện tích quy
hoạch ngoài 3 loại rừng và đất dự kiến chuyển đổi từ đất lâm nghiệp sang nông
nghiệp trước đây còn rừng hoặc không phù hợp cho sản xuất nông nghiệp.
- Vị trí: tại 34 tiểu khu 28 (145,1 ha), 39 (3,8
ha), 40 (03 ha), 41 (117,5 ha), 42 (69 ha), 62 (53,5 ha), 91 (142,6 ha), 93
(47,6 ha), 115 (4,1 ha), 122 (8,5 ha), 123 (62,5 ha), 225 (17,8 ha), 226 (14,7
ha), 228 (134,5 ha), 102A (40 ha), 111A (94,8 ha), 111B (0,2 ha), 112A (0,3
ha), 112B (19,3 ha), 113A (47,5 ha), 113B (527,5 ha), 113C (10,8 ha), 114A
(57,7 ha), 114B (05 ha), 144A (88,8 ha), 145A (3,6 ha), 145B (55,5 ha), 227A
(50,6 ha), 227B (121,5 ha), 242B (28,7 ha), 243B (9,6 ha), 75A (29,5 ha), 75B
(23,8 ha), 97A (7,1 ha);
e) Điều chỉnh từ diện tích quy hoạch ngoài 3 loại rừng
đưa vào rừng sản xuất:
- Diện tích: 1.089 ha, bao gồm: những diện tích đất
có rừng quy hoạch ngoài 3 loại rừng nằm phân tán trong đất rừng sản xuất và đất
dự kiến chuyển đổi sang nông nghiệp trước đây hoặc không phù hợp cho sản xuất
nông nghiệp.
- Vị trí: tại 13 tiểu khu 61 (136,1 ha), 63 (18,3
ha), 94A (169,3 ha), 94B (214,6 ha), 95 (31,8 ha), 97B (96,6 ha), 118 (136 ha),
119 (143,3 ha), 120 (92 ha), 121 (14,6 ha), 135 (24,1 ha), 142 (5,2 ha), 143
(7,1 ha).
f) Điều chỉnh từ rừng đặc dụng đưa ra ngoài quy hoạch
3 loại rừng:
- Diện tích: 46,4 ha, bao gồm: những diện tích dự
kiến bố trí đất cho đồng bào dân tộc thiếu đất sản xuất và điều chỉnh diện tích
nuôi cá nước lạnh.
- Vị trí: tại 05 tiểu khu 89 (5,4 ha), 90 (11,3
ha), 92 (0,2 ha), 124 (1,8 ha), 125 (27,7 ha).
g) Điều chỉnh từ rừng sản xuất đưa ra ngoài quy hoạch
3 loại rừng:
- Diện tích: 955,2 ha, bao gồm: những diện tích điều
chỉnh diện tích nhà máy thủy điện Trung Nam Krông Nô, nhà máy thủy điện Yan
Tann Sien; diện tích đất đã sản xuất nông nghiệp ổn định từ trước năm 2005,
2006 ở gần khu dân cư, thuận lợi giao thông.
- Vị trí: tại 18 tiểu khu 94B (31,2 ha), 120 (39
ha), 121 (44,7 ha), 94A (5,6 ha), 95 (49,7 ha), 96A (23,9 ha), 97B (61,2 ha),
116 (29 ha), 118 (162,6 ha), 133 (27,5 ha), 135 (0,2 ha), 142 (59,3 ha), 143
(69,2 ha), 144A (2,1 ha), 63 (198 ha), 75A (68 ha), 75B (83,8 ha), 110 (0,2
ha).
h) Điều chỉnh từ rừng phòng hộ đưa ra ngoài quy hoạch
3 loại rừng:
- Diện tích: 1.944,1 ha, bao gồm: những diện tích
điều chỉnh quỹ đất tái định canh, xây dựng công trình thủy điện Đa Dâng -
Đachomo; diện tích đất đã sản xuất nông nghiệp ổn định từ trước năm 2005, 2006 ở
gần khu dân cư, thuận lợi giao thông.
- Vị trí: tại 39 tiểu khu 91 (29,3 ha), 93 (65,8
ha), 122 (16,3 ha), 123 (29 ha), 114A (52,7 ha), 114B (04 ha), 115 (111,2 ha),
132 (54,8 ha), 140 (35 ha), 141 (75,2 ha), 144A (18,6 ha), 96A (9,1 ha), 28
(15,4 ha), 30 (44,4 ha), 31 (7,7 ha), 39 (20,5 ha), 40 (186,3 ha), 41 (12 ha),
62 (55,3 ha), 98 (5,3 ha), 99 (3,6 ha), 101 (4,3 ha), 225 (190,6 ha), 226
(131,7 ha), 228 (5,9 ha), 102A (3,5 ha), 102B (12 ha), 111A (18,5 ha), 111B
(17,8 ha), 112A (0,5 ha), 112B (361,2 ha), 227A (48,8 ha), 227B (222,1 ha),
243B (13 ha), 96B (3,5 ha), 113A (17,5 ha), 113B (7,3 ha), 145A (14,3 ha), 145B
(20,1 ha).
(chi tiết theo Phụ lục và hồ sơ, bản đồ tỷ lệ
1/50.000 đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, có trách nhiệm
chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Lạc Dương, đơn vị
chủ rừng và các đơn vị có liên quan:
a) Xác định cụ thể ranh giới đất quy hoạch 3 loại rừng
và quy hoạch ngoài 3 loại rừng trên thực địa: bàn giao kết quả rà soát quy hoạch
3 loại rừng cho từng xã và đơn vị chủ rừng;
b) Tham mưu, tổ chức triển khai thực hiện các chủ
trương, chính sách của Nhà nước về đầu tư xây dựng quản lý, bảo vệ, sử dụng và
phát triển các loại rừng hợp lý trên từng địa bàn, trình cấp có thẩm quyền phê
duyệt để triển khai thực hiện.
c) Hướng dẫn, tổ chức kiểm tra, giám sát các đơn vị
chủ rừng trong quá trình thực hiện nội dung điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng
theo quy định.
2. Trách nhiệm của UBND huyện Lạc
Dương:
a) Căn cứ kết quả điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng
để xây dựng kế hoạch sử dụng đất theo từng thời kỳ và từng năm đối với diện
tích đất, rừng quy hoạch ngoài 3 loại rừng, trình UBND tỉnh phê duyệt làm cơ sở
lập hồ sơ thủ tục chuyển mục đích sử dụng rừng, chuyển mục đích sử dụng đất
theo quy định.
b) Chỉ đạo, kiểm tra, đôn đốc, giám sát các đơn vị
chủ rừng, chính quyền cấp xã thực hiện quản lý, bảo vệ và phát triển rừng theo
quy định.
3. Các sở, ban, ngành có liên
quan căn cứ chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn được giao có trách nhiệm phối hợp
với UBND huyện Lạc Dương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức thực
hiện nội dung điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng theo quy định.
4. Các đơn vị chủ rừng: Căn cứ nội
dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này:
a) Xác định cụ thể ranh giới đất quy hoạch 3 loại rừng
và quy hoạch ngoài 3 loại rừng trên thực địa.
b) Xây dựng kế hoạch và thực hiện công tác quản lý,
bảo vệ và phát triển rừng đối với diện tích quy hoạch 3 loại rừng.
c) Tiếp tục thực hiện công tác quản lý, bảo vệ rừng
đối với diện tích đất có rừng quy hoạch ngoài 3 loại rừng; đồng thời phối hợp với
chính quyền địa phương thực hiện nội dung nêu tại điểm a, Khoản 2, Điều 2 Quyết
định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế phần phụ
biểu quy hoạch cơ cấu 3 loại rừng của huyện Lạc Dương (kèm theo Quyết định số
450/QĐ-UBND ngày 19/02/2008 của UBND tỉnh Lâm Đồng).
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư,
Tài chính, Công Thương; Chủ tịch UBND huyện Lạc Dương; Giám đốc Vườn Quốc gia
Bidoup - Núi Bà; Trưởng ban Quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn Đa Nhim; Thủ trưởng
các ngành, đơn vị và các cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- TTTU, HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP và CV;
- Lưu: VT, LN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Tiến
|
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG HUYỆN LẠC
DƯƠNG
(theo tiểu khu và đơn vị hành chính)
(Đính kèm Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT
|
Xã, thị trấn
|
Tiểu khu
|
Tổng DT tự
nhiên (ha)
|
QUY HOẠCH CƠ CẤU
3 LOẠI RỪNG (ha)
|
DT ngoài 03 loại
rừng
|
Cộng
|
ĐẶC DỤNG
|
PHÒNG HỘ
|
SẢN XUẤT
|
CỘNG
|
RXY
|
XY
|
CỘNG
|
SX
|
SX DT
|
I
|
Đạ Chais
|
122
|
1,888
|
1,763
|
|
1,763
|
|
1,763
|
|
|
|
125
|
1
|
123
|
981
|
804
|
|
804
|
|
804
|
|
|
|
177
|
2
|
124
|
1,033
|
960
|
960
|
|
|
|
|
|
|
73
|
3
|
125
|
1,767
|
1,671
|
1,671
|
|
|
|
|
|
|
96
|
4
|
126
|
1,603
|
1,603
|
1,603
|
|
|
|
|
|
|
0
|
5
|
127A
|
1,339
|
1,338
|
1,338
|
|
|
|
|
|
|
1
|
6
|
128
|
1,144
|
1,143
|
1,143
|
|
|
|
|
|
|
1
|
7
|
129
|
842
|
842
|
842
|
|
|
|
|
|
|
0
|
8
|
130
|
1,286
|
1,281
|
1,281
|
|
|
|
|
|
|
5
|
9
|
49
|
894
|
883
|
883
|
|
|
|
|
|
|
11
|
10
|
50
|
831
|
831
|
831
|
|
|
|
|
|
|
0
|
11
|
51
|
1,407
|
1,407
|
1,407
|
|
|
|
|
|
|
0
|
12
|
52
|
1,143
|
1,138
|
1,138
|
|
|
|
|
|
|
5
|
13
|
53
|
1,191
|
1,187
|
1,187
|
|
|
|
|
|
|
4
|
14
|
54
|
1,165
|
1,165
|
1,165
|
|
|
|
|
|
|
0
|
15
|
83
|
1,334
|
1,333
|
1,333
|
|
|
|
|
|
|
1
|
16
|
84
|
1,170
|
1,170
|
1,170
|
|
|
|
|
|
|
0
|
17
|
85
|
1,103
|
1,103
|
1,103
|
|
|
|
|
|
|
0
|
18
|
86
|
1,679
|
1,676
|
1,676
|
|
|
|
|
|
|
3
|
19
|
87
|
992
|
992
|
992
|
|
|
|
|
|
|
0
|
20
|
88
|
1,455
|
1,455
|
1,455
|
|
|
|
|
|
|
0
|
21
|
89
|
1,576
|
1,575
|
1,575
|
|
|
|
|
|
|
1
|
22
|
90
|
1,304
|
1,125
|
1,125
|
|
|
|
|
|
|
179
|
23
|
91
|
1,934
|
1,606
|
1,062
|
544
|
|
544
|
|
|
|
328
|
24
|
92
|
1,252
|
1,250
|
1,250
|
|
|
|
|
|
|
2
|
25
|
93
|
1,143
|
908
|
|
908
|
|
908
|
|
|
|
235
|
26
|
94B
|
648
|
569
|
|
|
|
|
569
|
569
|
|
79
|
|
Cộng
|
|
34,104
|
32,778
|
28,190
|
4,019
|
|
4,019
|
569
|
569
|
|
1,326
|
II
|
Đạ Nhim
|
119
|
607
|
471
|
|
|
|
|
471
|
471
|
|
136
|
1
|
120
|
1,277
|
432
|
|
|
|
|
432
|
432
|
|
845
|
2
|
121
|
1,371
|
1,056
|
|
|
|
|
1,056
|
1,056
|
|
315
|
3
|
24
|
741
|
731
|
731
|
|
|
|
0
|
0
|
|
10
|
4
|
45A
|
738
|
734
|
734
|
|
|
|
0
|
0
|
|
4
|
5
|
46
|
1,196
|
1,194
|
1,194
|
|
|
|
0
|
0
|
|
2
|
6
|
47
|
1,288
|
1,278
|
1,278
|
|
|
|
0
|
0
|
|
10
|
7
|
48
|
1,066
|
1,066
|
1,066
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
8
|
55
|
1,266
|
1,263
|
1,263
|
|
|
|
0
|
0
|
|
3
|
9
|
56
|
1,364
|
1,360
|
1,360
|
|
|
|
0
|
0
|
|
4
|
10
|
57
|
895
|
890
|
890
|
|
|
|
0
|
0
|
|
5
|
11
|
58
|
1,965
|
1,961
|
1,961
|
|
|
|
0
|
0
|
|
4
|
12
|
79A
|
664
|
664
|
664
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
13
|
80
|
1,580
|
1,579
|
1,579
|
|
|
|
0
|
0
|
|
1
|
14
|
81
|
1,057
|
1,057
|
1,057
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
15
|
82
|
1,584
|
1,583
|
1,583
|
|
|
|
0
|
0
|
|
1
|
16
|
94A
|
1,021
|
837
|
|
|
|
|
837
|
837
|
|
184
|
17
|
95
|
1,514
|
1,121
|
|
|
|
|
1,121
|
1,121
|
|
393
|
18
|
96A
|
695
|
643
|
|
|
|
|
643
|
643
|
|
52
|
19
|
96C
|
351
|
351
|
|
351
|
|
351
|
|
|
|
|
20
|
97A
|
173
|
169
|
|
169
|
|
169
|
|
|
|
4
|
21
|
97B
|
1,490
|
714
|
|
|
|
|
714
|
714
|
|
776
|
|
Cộng
|
|
23,903
|
21,154
|
15,360
|
520
|
|
520
|
5,274
|
5,274
|
|
2,749
|
III
|
Đạ Sar
|
113C
|
122
|
122
|
|
122
|
|
122
|
|
|
|
|
1
|
114A
|
1,345
|
964
|
|
964
|
|
964
|
|
|
|
381
|
2
|
114B
|
276
|
183
|
|
183
|
|
183
|
|
|
|
93
|
3
|
115
|
1,442
|
1,058
|
|
1,058
|
|
1,058
|
|
|
|
384
|
4
|
116
|
1,218
|
902
|
|
|
|
|
902
|
902
|
|
316
|
5
|
117
|
855
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
855
|
6
|
118
|
1,585
|
803
|
|
|
|
|
803
|
803
|
|
782
|
7
|
127B
|
700
|
697
|
|
697
|
|
697
|
|
|
|
3
|
8
|
131
|
829
|
822
|
|
|
|
|
822
|
|
822
|
7
|
9
|
132
|
1,314
|
1,246
|
|
1,227
|
|
1,227
|
19
|
19
|
|
68
|
10
|
133
|
700
|
645
|
|
|
|
|
645
|
645
|
|
55
|
11
|
134
|
1,252
|
1,247
|
|
|
|
|
1,247
|
1,247
|
|
5
|
12
|
135
|
1,363
|
1,352
|
|
|
|
|
1,352
|
|
1,352
|
11
|
13
|
136
|
861
|
859
|
|
|
|
|
859
|
|
859
|
2
|
14
|
137
|
1,005
|
1,001
|
|
|
|
|
1,001
|
1,001
|
|
4
|
15
|
138
|
1,527
|
1,522
|
|
1,522
|
|
1,522
|
|
|
|
5
|
16
|
139
|
1,392
|
1,384
|
|
1,384
|
|
1,384
|
|
|
|
8
|
17
|
140
|
1,846
|
1,806
|
|
1,806
|
|
1,806
|
|
|
|
40
|
18
|
141
|
1,257
|
1,169
|
|
1,169
|
|
1,169
|
|
|
|
88
|
19
|
142
|
1,791
|
1,657
|
|
|
|
|
1,657
|
17
|
1,640
|
134
|
20
|
143
|
1,289
|
956
|
|
|
|
|
956
|
33
|
923
|
333
|
21
|
144A
|
851
|
528
|
|
510
|
|
510
|
18
|
18
|
|
323
|
|
Cộng
|
|
24,820
|
20,923
|
|
10,642
|
|
10,642
|
10,281
|
4,685
|
5,596
|
3,897
|
IV
|
Đưng K'nớ
|
22
|
1,400
|
1,378
|
1,378
|
|
|
|
|
|
|
22
|
1
|
25
|
1,199
|
1,191
|
1,191
|
|
|
|
|
|
|
8
|
2
|
26
|
1,448
|
1,445
|
1,445
|
|
|
|
|
|
|
3
|
3
|
27
|
1,171
|
1,166
|
1,166
|
|
|
|
|
|
|
5
|
4
|
28
|
1,383
|
1,171
|
|
1,171
|
|
1,171
|
|
|
|
212
|
5
|
30
|
1,165
|
1,081
|
|
1,081
|
|
1,081
|
|
|
|
84
|
6
|
31
|
1,004
|
909
|
|
909
|
|
909
|
|
|
|
95
|
7
|
39
|
828
|
723
|
|
723
|
|
723
|
|
|
|
105
|
8
|
40
|
1,033
|
723
|
|
723
|
|
723
|
|
|
|
310
|
9
|
41
|
1,184
|
1,064
|
|
1,064
|
|
1,064
|
|
|
|
120
|
10
|
42
|
1,032
|
1,001
|
|
1,001
|
|
1,001
|
|
|
|
31
|
11
|
43
|
1,624
|
1,622
|
1,622
|
|
|
|
|
|
|
2
|
12
|
44
|
1,329
|
1,329
|
1,329
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
45B
|
516
|
516
|
516
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
62
|
1,640
|
1,361
|
|
1,361
|
|
1,361
|
|
|
|
279
|
15
|
63
|
1,385
|
957
|
|
|
|
|
957
|
|
957
|
428
|
|
Cộng
|
|
19,341
|
17,637
|
8,647
|
8,033
|
|
8,033
|
957
|
|
957
|
1,704
|
V
|
Lát
|
100
|
1,178
|
1,178
|
|
1,178
|
|
1,178
|
|
|
|
|
1
|
101
|
1,217
|
1,212
|
|
1,212
|
|
1,212
|
|
|
|
5
|
2
|
102A
|
1,384
|
1,380
|
|
1,380
|
|
1,380
|
|
|
|
4
|
3
|
102B
|
106
|
88
|
|
88
|
|
88
|
|
|
|
18
|
4
|
110
|
1,577
|
1,333
|
|
|
|
|
1,333
|
1,333
|
|
244
|
5
|
111A
|
750
|
684
|
|
684
|
|
684
|
|
|
|
66
|
6
|
111B
|
641
|
562
|
|
562
|
|
562
|
|
|
|
79
|
7
|
112A
|
58
|
52
|
|
52
|
|
52
|
|
|
|
6
|
8
|
112B
|
2,397
|
1,267
|
|
1,267
|
|
1,267
|
|
|
|
1,130
|
9
|
112C
|
137
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
137
|
10
|
225
|
1,283
|
1,040
|
|
779
|
|
779
|
261
|
261
|
|
243
|
11
|
226
|
963
|
755
|
|
755
|
|
755
|
|
|
|
208
|
12
|
227A
|
893
|
447
|
|
447
|
|
447
|
|
|
|
446
|
13
|
227B
|
1,271
|
964
|
|
964
|
|
964
|
|
|
|
307
|
14
|
228
|
691
|
676
|
|
676
|
|
676
|
|
|
|
15
|
15
|
242B
|
70
|
70
|
|
70
|
|
70
|
|
|
|
|
16
|
243B
|
304
|
200
|
|
200
|
|
200
|
|
|
|
104
|
17
|
59
|
1,111
|
1,111
|
1,111
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
60
|
741
|
741
|
741
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
61
|
842
|
832
|
|
|
|
|
832
|
|
832
|
10
|
20
|
75A
|
1,226
|
1,054
|
|
1,054
|
|
1,054
|
|
|
|
172
|
21
|
75B
|
140
|
126
|
|
126
|
|
126
|
|
|
|
14
|
22
|
76
|
775
|
775
|
|
775
|
|
775
|
|
|
|
|
23
|
77
|
938
|
938
|
938
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
78
|
902
|
902
|
902
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
79B
|
543
|
543
|
543
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
96B
|
503
|
499
|
|
499
|
|
499
|
|
|
|
4
|
27
|
98
|
1,294
|
1,289
|
|
1,289
|
|
1,289
|
|
|
|
5
|
28
|
99
|
1,240
|
1,237
|
|
1,237
|
|
1,237
|
|
|
|
3
|
|
Cộng
|
|
25,175
|
21,955
|
4,235
|
15,294
|
|
15,294
|
2,426
|
1,594
|
832
|
3,220
|
VI
|
TT. Lạc Dương
|
113A
|
488
|
436
|
|
436
|
|
436
|
|
|
|
52
|
1
|
113B
|
1,081
|
754
|
|
754
|
|
754
|
|
|
|
327
|
2
|
145A
|
311
|
265
|
|
265
|
|
265
|
|
|
|
46
|
3
|
145B
|
790
|
671
|
|
671
|
|
671
|
|
|
|
119
|
4
|
145B
|
930
|
|
|
|
|
|
|
|
|
930
|
|
Cộng
|
|
3,600
|
2,126
|
|
|
|
|
|
|
|
1,474
|
TỔNG CỘNG
|
130,943
|
116,573
|
56,432
|
40,634
|
|
40,634
|
19,507
|
12,122
|
7,385
|
14,370
|
Quyết định 2691/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tại huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2013 - 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2691/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tại huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2013 - 2020
5.735
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|