|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2214/QĐ-CTN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Chủ tịch nước
|
|
Người ký:
|
Trương Tấn Sang
|
Ngày ban hành:
|
15/11/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
CHỦ TỊCH NƯỚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2214/QĐ-CTN
|
Hà
Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CHO NHẬP QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của
Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung
theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X,
kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam
năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ
trình số 436/TTr-CP ngày 23/10/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với 141 cá nhân hiện đang cư trú tại thành
phố Hồ Chí Minh (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư
pháp, Chủ nhiệm Vãn phòng Chủ tịch nước và các cá nhân có tên trong danh sách
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÀ HỘI CHÙ NGHĨA VIỆT NAM
Trương Tấn Sang
|
DANH SÁCH
NGƯỜI
KHÔNG QUỐC TỊCH HIỆN CƯ TRÚ TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐƯỢC CHO NHẬP QUỐC TỊCH VIỆT
NAM
(Kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-CTN ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Chủ tịch
nước)
STT Người
|
Họ và tên
|
Tên Việt Nam
|
Ngày tháng năm sinh
Giới tính
|
Nơi sinh
|
Địa chỉ cư trú hiện tại
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
Văn Thị Chà
|
Văn Thị Chà
|
|
01/01/1949
|
Campuchia
|
182/63 Đề Thám, phường cầu Ông
Lãnh, quận 1
|
2
|
Trần Hang Heng
|
Trần Tuấn Hưng
|
18/02/1948
|
|
Campuchia
|
53/70/7, Trần Khánh Dư, phường Tân
Định, quận 1
|
3
|
Diệp Hêng
|
Diệp Hưng
|
01/01/1931
|
|
Campuchia
|
68/87B Trần Quang Khải, phường Tân
Định, quận 1
|
4
|
Mạc Hòa
|
Mạc Hòa
|
27/5/1970
|
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
9/16 Đặng Trần Côn, phường Bến
Thành, quận 1
|
5
|
Văn Thị Hoa
|
Văn Thị Hoa
|
|
01/01/1947
|
Campuchia
|
182/63 Đề Thám, phường cầu Ông Lãnh, quận 1
|
6
|
Trần Thị Hòa
|
Trần Thị Hòa
|
|
01/01/1963
|
Campuchia
|
117 Trần Hưng Đạo, phường Câu Ông
Lãnh, quận 1
|
7
|
Hồ Hồng
|
Hồ Hồng
|
15/01/1942
|
|
Campuchia
|
16/4B Cô Giang, phường Cầu Ông Lãnh,
quận 1
|
8
|
Vong A Menh
|
Vong A Menh
|
01/01/1952
|
|
Trung
Quốc
|
39/11 Mạc Thị Bưởi, phường Bến
Nghé, quận 1
|
9
|
Mau Nou
|
Trần Văn
Xuân
|
05/12/1946
|
|
Campuchia
|
63/17 Cống Quỳnh, phường Nguyễn Cư
Trinh, quận 1
|
10
|
Lim Mua
|
Trần Thị Thanh
|
|
01/01/1957
|
Campuchia
|
214/62 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn
Cư Trinh, quận 1
|
11
|
Phú Thọ Nam
|
Phú Thọ Nam
|
01/01/1935
|
|
Trung
Quốc
|
115/22/26 Nguyễn Du, phường Bến
Thành, quận 1
|
12
|
Ngô Cam Nui
|
Ngô Cam Nui
|
|
30/5/1965
|
Campuchia
|
25 Trần Khắc Chân, phường Tân
Định, quận 1
|
13
|
Mạch Núi
|
Mạch Núi
|
|
01/01/1964
|
Campuchia
|
147/A12, Đề Thám, phường Cô Giang,
quận 1
|
14
|
Ngin Saban
|
Huỳnh Văn Bạc
|
01/01/1945
|
|
Campuchia
|
519-521 Trần Hưng Đạo, phường Cầu
Kho, quận 1
|
15
|
Lưu Văn Sang
|
Lưu Văn Sang
|
09/02/1979
|
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
68/73B Trần Quang Khải, phường Tân
Định, quận 1
|
16
|
Nguyễn Thi Lục
Thomas
|
Cao Văn Sơn
|
16/5/1948
|
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
301/16A, Bến Chương Dương, phường
Cầu Kho, quận 1
|
17
|
Heng Tiek
|
Huỳnh Bạch Tuyết
|
|
15/11/1934
|
Campuchia
|
TK 26/12, Nguyễn Cảnh Chân, phường
Cầu Kho, quận 1
|
18
|
Triệu Khiết Trân
|
Triệu Khiết
Trân
|
|
09/10/1967
|
Sài
Gòn
|
41 Đề Thám, phường Cô Giang, quận
1
|
19
|
Dương Ty
|
Dưang Ty
|
23/6/1947
|
|
Campuchia
|
132 Pasteur, phường Bến Nghé, quận
1
|
20
|
Giang Ngọc Ung
|
Giang Ngọc Ung
|
03/5/1938
|
|
TP
Hồ Chí Minh
|
158/7 Nguyễn Thái Bình, phường
Nguyễn Thái Bình, quận 1
|
21
|
Phùng Thanh Viên
|
Phùng Thanh Viên
|
01/01/1936
|
|
Trung
Quốc
|
9/16 Đặng Trần Côn, phường Bến
Thành, quận 1
|
22
|
Tan Sovith
|
Trịnh Vạn Lý
|
27/8/1958
|
|
Campuchia
|
115/68A Trần Đình Xu, p. Nguyễn Cư
Trinh, quận 1
|
23
|
Uâm Vy
|
Hà Vy
|
|
03/3/1959
|
Campuchia
|
50/7 Bến Chương Dương, p. Nguyễn
Thái Bình, quận 1
|
24
|
Tia Cham Eng
|
Tnrơng Huệ Anh
|
|
01/01/1961
|
Campuchia
|
13C/45 Kỳ Đồng, phường 9, quận 3
|
25
|
Nguyễn Su Ân
|
Nguyễn Su Ân
|
01/01/1940
|
|
Campuchia
|
396/135/12 Nguyễn Tất Thành,
phường 18, quận 4
|
26
|
Trân Văn Trương
|
Trân Văn Trương
|
01/01/1961
|
|
Campuchia
|
55 đường 16, phường 4, quận 4
|
27
|
Abđul Aziz
|
Lương A Di
|
14/3/1952
|
|
Quảng
Yên
|
356/6 Nguyễn Tất Thành, phường 13,
quận 4
|
28
|
Khun Mouy Eng
|
Khun Mỹ Anh
|
|
12/11/1949
|
Campuchia
|
113 Dưong Tử Giang, phường 15,
quận 5
|
29
|
Khunv Hay Chiv
|
Hứa Hải Châu
|
24/12/1975
|
|
Campuchia
|
113, Dương Tử Giang, phường 15,
quận 5
|
30
|
Sam Hong
|
Sam Hồng
|
06/01/1968
|
|
Campuchia
|
20/31-33 Bãi Sậy, phường 13, quận 5
|
31
|
Khunv Hay Cheng
|
Hứa Hải
Thanh
|
24/11/1969
|
|
Campuchia
|
113 Dương Tử Giang, phường 15, quận
5
|
32
|
Châu Lệ Phương
|
Châu Lê Phương
|
|
01/01/1958
|
Trung
Quổc
|
261 Trần Hưng Đạo, phường 10, quận
5
|
33
|
Châu Vĩ Đường
|
Châu Vĩ Đường
|
01/01/1960
|
|
Trung
Quôc
|
261 Trần Hưng Đạo, phường 10, quận
5
|
34
|
Châu Lệ Minh
|
Châu Lệ Minh
|
|
01/01/1966
|
Campuchia
|
261 Trần Hưng Đạo, phường 10, quận
5
|
35
|
Châu Lệ Trân
|
Châu Lệ Trân
|
|
22/02/1968
|
Campuchia
|
261 Trần Hưng Đạo, phường 10, quận
5
|
36
|
Châu Lệ Hữu
|
Châu Lệ Hữu
|
|
01/01/1970
|
Campuchia
|
261 Trần Hưng Đạo, phường 10, quận
5
|
37
|
Ty Lum
|
Trân Văn Sơn
|
01/01/1944
|
|
Campuchia
|
93 Huỳnh Mần Đạt, phường 7, quận
5
|
38
|
Nguyễn Thị Sy
|
Nguyễn Thị Sy
|
|
01/01/1946
|
Campuchia
|
94-98 lầu 3 Trần Tuấn Khải, phường
5, quận 5
|
39
|
Trần Văn Điệp
|
Trần Văn Điệp
|
01/01/1934
|
|
Campuchia
|
94-98 lầu 3 Trần Tuấn Khải, phường
5, quận 5
|
40
|
Nguyễn Ngọc Hùng
|
Nguyễn Ngọc Hùng
|
24/3/1970
|
|
Campuchia
|
94-98 lầu 3 Trần Tuấn Khải, phường
5, quận 5
|
41
|
Hùng Hắc
|
Hùng Hắc
|
01/01/1966
|
|
Campuchia
|
1003 lô G3 chung cư Hùng Vương,
phường 11, quận 5
|
42
|
Trần Khương
|
Trần Khương
|
23/6/1963
|
|
Campuchia
|
138/26 Nguyễn Trãi, phường 3, quận 5
|
43
|
Huỳnh Chinh Nghiệp
|
Huỳnh Chinh Nghiệp
|
01/6/1953
|
|
Campuchia
|
455/54 An Dương Vương, phường 3,
quận 5
|
44
|
Phung Vinh Phen
|
Phùng Vinh Phen
|
|
01/01/1954
|
Campuchia
|
67 lẩu 1 Nguyễn Tri Phương, phường
6, quận 5
|
45
|
Lương Hòa Bình
|
Lương Hòa Bình
|
24/01/1972
|
|
Campuchia
|
97/85 Trần Hưng Đạo, phường 6,
quận 5
|
46
|
Huỳnh Nay Hueeng
|
Huỳnh Mai Hương
|
|
22/02/1958
|
Campuchia
|
101/35 Phạm Đình Hổ, phường 6,
quận 6
|
47
|
Đào Văn
Hùng
|
Đào Văn Hùng
|
01/01/1960
|
|
Campuchia
|
231/6 Bình Tiên,
phường 8, quận 6
|
48
|
Siêm Sô Khươn
|
Siêm Sô Khươn
|
|
19/01/1957
|
Campuchia
|
207/10 Bà Hom, phường 13, quận 6
|
49
|
Lư Quốc
Khương
|
Lư Quốc
Khương
|
05/4/1948
|
|
Campuchia
|
963/7C Lò Gốm, phường 8, quận 6
|
50
|
Trần Ngọc
|
Trần Ngọc
|
|
01/01/1964
|
Sóc
Trăng
|
165 Minh Phụng, phường 9, quận 6
|
51
|
Ngô A Nui
|
Trần Tú Hòa
|
|
05/6/1967
|
Campuchia
|
183/26A Tân Hòa Đông, phường 14,
quận 6
|
52
|
Nguyễn Thọ Tân
|
Nguyễn Thọ Tắn
|
25/9/1945
|
|
Campuchia
|
269/12D/15 Bà Hom, phường 13, quận
6
|
53
|
Chung Ngat Chuan
|
Chung Nhạc Chuẩn
|
01/01/1959
|
|
Campuchia
|
315/38 Nguyễn Văn Luông, phường
12, quận 6
|
54
|
Tăng Lai
|
Tãng Lai
|
01/01/1943
|
|
Campuchia
|
187/18 Minh Phụng, phường 9, quận
6
|
55
|
Huỳnh Yên Pêng
|
Huỳnh Diệu Minh
|
03/01/1975
|
|
Campuchia
|
165/17 Lê Quang Sung, phường 6,
quận 6
|
56
|
Tạ Văn Vân
|
Tạ Văn Vân
|
01/01/1964
|
|
Campuchia
|
1/14 Bà Lài, phường 8, quận 6
|
57
|
Tạ Văn Võ
|
Ta Văn Võ
|
01/01/1966
|
|
Campuchia
|
1/14 Bà Lài, phường 8, quận 6
|
58
|
Nguyễn Thị Lan
|
Nguyên Thị Lan
|
|
20/7/1934
|
Campuchia
|
1/14 Bà Lài, phường 8, quận 6
|
59
|
Trần Huệ
Linh
|
Trần Huê
Linh
|
|
10/10/1961
|
Campuchia
|
23 Bà Lài, phường 8, quận 6
|
60
|
Huỳnh Ngọc Trân
|
Huỳnh Ngọc Trân
|
|
05/5/1921
|
Campuchia
|
23 Bà Lài, phường 8, quận 6
|
61
|
Trần Tiểu Muội
|
Trần Tiểu Muội
|
|
15/8/1967
|
Campuchia
|
23 Bà Lài, phường 8, quận 6
|
62
|
Pe Kmui
|
Ngô Tô Muối
|
|
01/01/1962
|
Campuchia
|
210/12 Nguyễn Văn Luông, phường
11, quận 6
|
63
|
Phan Thi Kim Liên
|
Phan Thi Kim Liên
|
|
05/6/1946
|
Campuchia
|
216/8 Duơng Bá Trạc, phường 2, quận
8
|
64
|
Nguyễn Thị
Vân
|
Nguyễn Thị
Vân
|
|
03/10/1965
|
Campuchia
|
216/8 Dương Bá Trạc, phường 2,
quận 8
|
65
|
Nguyễn Thi Mai
|
Nguyễn Thi Mai
|
|
12/5/1970
|
Campuchia
|
216/8 Dương Bá Trạc, phường 2, quận
8
|
66
|
Nguyễn Văn Thọ
|
Nguyễn Văn Thọ
|
08/3/1974
|
|
Campuchia
|
216/8 Dương Bá Trạc, phường 2,
quận 8
|
67
|
Châu Trường Thành
|
Châu Trường Thành
|
07/4/1968
|
|
Campuchia
|
555/18 Ba Đình, phường 9, quận 8
|
68
|
Châu Trường Xuân
|
Châu Trường Xuân
|
20/3/1971
|
|
Campuchia
|
555/18 Ba Đình, phường 9, quận 8
|
69
|
Vi Va
|
Nguyễn Thi Hoa
|
|
01/01/1965
|
Campuchia
|
45A/5 Chánh Hưng, phường 9, quận
8
|
70
|
Lim Kun Thea
|
Lim Trường Giang
|
01/01/1967
|
|
Campuchia
|
170/20 Mạc Vân, phường 12, quận 8
|
71
|
Lim Kun Leng
|
Lim Trường Long
|
01/01/1972
|
|
Campuchia
|
170/20 Mạc Vân, phường 12, quận 8
|
72
|
Nguyễn Văn Long
|
Nguyễn Văn
Long
|
10/4/1949
|
|
Campuchia
|
523/45B, Tùng Thiện Vương, phường
12, quận 8
|
73
|
Trần Ngọc Dồn
|
Trần Ngọc Dồn
|
16/3/1941
|
|
Campuchia
|
65/21 Cao Xuân Dục, phường 12,
quận 8
|
74
|
Trần Ngọc Chu
|
Trần Ngọc Chu
|
|
09/12/1947
|
Campuchia
|
65/21 Cao Xuân Dục, phường 12,
quận 8
|
75
|
Trân Ngọc Châu
|
Trân Ngọc Châu
|
29/6/1948
|
|
Campuchia
|
65/21 Cao Xuân Dục. phường 12, quận 8
|
76
|
Phù Xê Hạp
|
Phù Xê Hạp
|
27/9/1965
|
|
Campuchia
|
46/24 Nguyễn Chế Nghĩa, phường 13,
quận 8
|
77
|
Liên Tấn Khanh
|
Liên Tấn
Khanh
|
|
01/01/1944
|
Trung
Quốc
|
137/3AI7 Cao Xuân Dục, phường 12,
quận 8
|
78
|
Hà Mỹ Báo
|
Hà Mỹ Báo
|
|
1959
|
Campuchia
|
14 Mạc Vân, phường 13, quận 8
|
79
|
Hứa Sóc Thi
|
Hứa Sóc Thi
|
05/7/1964
|
|
Campuchia
|
55/21 Nguyễn Chế Nghĩa, phường 13,
quận 8
|
80
|
Hứa Lê Minh
|
Hứa Lê Minh
|
26/7/1997
|
|
TP.HCM
|
55/21 Nguyễn Chế Nghĩa, phường 13,
quận 8
|
81
|
Văn Minh Khanh (Vung Manh Kheng)
|
Văn Minh Khanh
|
|
01/01/1975
|
Campuchia
|
277 Lưu Hữu Phước, phường 13, quận
8
|
82
|
Châu Cẩm
Tài
|
Châu Cẩm
Tài
|
02/10/1985
|
|
TP.HCM
|
112/17 Bùi Minh Trực, phường 6,
quận 8
|
83
|
Châu Ngọc Yến
|
Châu Ngọc Yến
|
|
24/9/1982
|
TP.HCM
|
112/17 Bùi Minh Trực, phường 6,
quận 8
|
84
|
Châu Chí Kiến
|
Châu Chí Kiến
|
21/12/1980
|
|
TP.HCM
|
112/17 Bùi Minh Trực, phường 6,
quận 8
|
85
|
Kha Ay Tien
|
Kha Ái Tiên
|
|
05/4/1967
|
Campuchia
|
88/18 Mạc Vân, phường 12, quận 8
|
86
|
Cam Sú Há
|
Cam Sú Há
|
03/5/1952
|
|
TP.HCM
|
370/27 Hòa Hảo, phường 5, quận 10
|
87
|
Chanh Phala
|
Trần Thủy Phú
|
|
01/01/1958
|
Campuchia
|
702/79 Điện Biên Phủ, phường 10,
quận 10
|
88
|
Chea Seng
|
Trần Thành
|
02/9/1958
|
|
Campuchia
|
306 lô L chung cư Nguyễn Kim,
phường 7, quận 10
|
89
|
Giang Loan Bình
|
Giang Loan Bình
|
|
01/01/1973
|
An
Giang
|
212 lô E chung cư Ấn Quang, phường
9, quận 10
|
90
|
Giang Loan Tran
|
Giang Loan Tran
|
|
15/5/1970
|
An
Giang
|
212 lô E chung cư Ấn Quang, phường
9, quận 10
|
91
|
Giang Loan Yeu
|
Giang Loan Yêu
|
|
10/9/1971
|
An
Giang
|
212 lô E chung cư Ấn Quang, phường
9, quận 10
|
92
|
Giang Song Xe
|
Giang Song Xe
|
09/4/1988
|
|
Bình
Dương
|
212 lô E chung cư Ấn Quang, phường
9, quận 10
|
93
|
Huynh Ngọc
Bình
|
Huỳnh Ngọc Bình
|
|
27/5/1965
|
TP.HCM
|
370/27 Hòa Hảo, phường 5, quận 10
|
94
|
Huynh To Muoi
|
Huỳnh Tô Muối
|
|
10/9/1954
|
TP.HCM
|
370/27 Hòa Hảo, phường 5, quận 10
|
95
|
Lâm Choc
|
Lâm Bội Ngọc
|
|
03/6/1972
|
Campuchia
|
415 lô R chung cư Nguyễn Kim,
phường 7, quận 10
|
96
|
Lin Sieu Quan
|
Lin Siêu Quan
|
|
19/5/1968
|
TP.HCM
|
381/14 Hòa Hảo, phường 5, quận 10
|
97
|
Lương Tiểu
Quang
|
Lưomg Tiểu
Quang
|
14/7/1942
|
|
Campuchia
|
105M/29 HồThị Kỷ, phường 1, quận
10
|
98
|
Ly Chan
|
Ly Chan
|
|
10/7/1916
|
Trung
Quốc
|
415 lô R chung cư Nguyễn Kim,
phường 7, quận 10
|
99
|
Sây Fadara
|
Sây Phương Thanh
Ngọc
|
|
01/9/1969
|
Campuchia
|
105H/8 Hồ Thị Kỷ, phường 1, quận
10
|
100
|
Sây Faro
|
Sây Phương Rô
|
01/12/1963
|
|
Campuchia
|
105H/8 Hồ Thị Kỷ, phường 1, quận
10
|
101
|
Sây Farou
|
Sây Phương
Ru
|
13/12/1965
|
|
Campuchia
|
105H/8 Hồ Thị Kỷ, phường 1, quận
10
|
102
|
Sây Phaly
|
Sây Phương Ry
|
05/8/1958
|
|
Campuchia
|
105H/8 Hồ Thị Kỷ, phường 1, quận
10
|
103
|
Sây Thou
|
Sầy TIìou
|
15/3/1940
|
|
Campuchia
|
105H/8 Hồ Thị Kỷ, phường 1, quận
10
|
104
|
Su Ke Chanh
|
Sừ Ke Chánh
|
13/3/1949
|
|
Campuchia
|
319 lô K chung cư Nguyễn Kim,
phường 7, quận 10
|
105
|
Trần Anh
|
Trần Anh
|
15/4/1957
|
|
Campuchia
|
133/2 Vĩnh Viễn, phường 4, quận 10
|
106
|
Trần Muoi
|
Trần Muối
|
|
01/01/1964
|
Campuchia
|
418/13 Lê Hồng Phong, phường 1, quận 10
|
107
|
Lạc My Anh
|
Lạc My Anh
|
|
12/6/1955
|
Campuchia
|
Lô B 48 chung cư Bình Thới, phường
8, quận 11
|
108
|
Trần Thị Bình
|
Trần Thị Bình
|
|
03/01/1976
|
An
Giang
|
Lô D 48 chung cư Bình Thới, phường
8, quận 11
|
109
|
Dương Châu
|
Dương Châu
|
|
1963
|
Campuchia
|
236/25/3 Thái Phiên, phường 8,
quận 11
|
110
|
Ngô Sao Chánh
|
Ngô Sao Chánh
|
|
16/12/1967
|
Campuchia
|
591/6/17 Bình Thới, phường 10,
quận 11
|
111
|
Dương Châu
|
Dương Châu
|
|
01/01/1962
|
Campuchia
|
236/25/3 Thái Phiên, phường 8,
quận 11
|
112
|
Lưu Quốc Cường
|
Trần Quốc Cường
|
|
|
|
14 Lý Nam Đế, phường 7, quận 11
|
113
|
Lương Dậu
|
Lương Dậu
|
26/12/1950
|
|
Campuchia
|
36C/44 đường 762, Hồng Bàng,
phường 11, quận 11
|
114
|
Trịnh Hiền
|
Trịnh Hiền
|
|
18/01/1971
|
Campuchia
|
127/93/17 Âu Cơ, phường 14, quận 11
|
115
|
Lý Siêu Hoa
|
Lý Siêu Hoa
|
28/8/1966
|
|
Campuchia
|
190/8 Hàn Hải Nguyên, phường 8,
quận 11
|
116
|
Đào Lệ Kiều
|
Đào Lệ Kiều
|
|
27/3/1964
|
Campuchia
|
221A chung cư Lạc Long Quân, phường 5, quận 11
|
117
|
Srey Kin
|
Huỳnh Lệ Quyên
|
|
01/9/1958
|
Campuchia
|
33 đường số 2, cư xá Bình Thới,
phường 8, quận 11
|
118
|
Dương Ky
|
Dương Ky
|
|
01/01/1961
|
Campuchia
|
236/25/3 Thái Phiên, phường 8,
quận 11
|
119
|
Ông Kỵ
|
Ông Kỵ
|
15/02/1969
|
|
Campuchia
|
25/17 Phú Thọ, phường 1, quận 11
|
120
|
Dương Nga
|
Dương Nga
|
|
1950
|
Campuchia
|
236/25/3 Thái Phiên, phường 8,
quận 11
|
121
|
Tạ Hoa Phát
|
Tạ Hoa Phát
|
1935
|
|
Campuchia
|
101 lô B chung cư Lý Thường Kiệt,
phường 7, quận 11
|
122
|
Tu Quang
|
Từ Quảng
|
15/11/1970
|
|
TP.HCM
|
174/10H Thái Phiên, phường 8, quận
11
|
123
|
Mã Tiêu
|
Mã Tiêu
|
13/01/1938
|
|
Trung
Quốc
|
69 Bình Thới, phường 11, quận 11
|
124
|
Kao Hui Peng
|
Cao Huệ Bình
|
|
21/3/1971
|
Campuchia
|
45/18 Ông Ích Khiêm, phường 10,
quận 11
|
125
|
Kao Hui Sia
|
Cao Huệ Hà
|
|
29/8/1965
|
Campuchia
|
45/18 Ông Ích Khiêm, phường 10,
quận 11
|
126
|
Hà Đái Hoành
|
Hà Bái Hoành
|
01/12/2000
|
|
TP.HCM
|
45/18 Ông Ích Khiêm, phường 10,
quận 11
|
127
|
Tang Ngoc
|
Tăng Ngọc
|
|
27/11/1980
|
TP.HCM
|
181/31/10 Bình Thới, phường 9,
quận 11
|
128
|
Hà Diệu Kỳ
|
Hà Diệu Kỳ
|
21/10/1955
|
|
Campuchia
|
45/18 Ông Ích Khiêm, phường 10,
quận 11
|
129
|
Kim Sok
|
Kim Sok
|
29/02/1948
|
|
Campuchia
|
11/13B Tân Thới Nhất, phường Tân
Thới Nhất, quận 12
|
130
|
Lưu Văn Mến
|
Lưu Văn Mến
|
18/02/1939
|
|
Campuchia
|
H/O Hiệp Nhât, phường 4, quận
Tân Bình
|
131
|
Lý Ky
|
Lý Ky
|
|
01/01/1954
|
Campuchia
|
792 Kha Vạn Cân, phường Linh Đông,
quận Thủ Đức
|
132
|
Lý Lên
|
Lý Lên
|
|
01/01/1960
|
Campuchia
|
792 Kha Vạn Cân, phường Linh Đông,
quận Thủ Đức
|
133
|
Lê Văn Luỳnh
|
Lê Văn Luỳnh
|
20/5/1970
|
|
Campuchia
|
32 đường số 9, phường Tam Bình,
quận Thủ Đức
|
Ỉ34
|
Lê Văn Quấy
|
Lê Văn Quấy
|
19/9/1969
|
|
Campuchia
|
32 đường số 9, phường Tam Bình,
quận Thủ Đức
|
135
|
Lê Thị Tám
|
Lè Thị Tám
|
|
24/10/1925
|
Bình Dương
|
32 đường số 9, phường Tam Bình,
quận Thù Đức
|
136
|
Lê Tấn Thường
|
Lê Tấn Thường
|
25/8/1963
|
|
Campuchia
|
32 đường số 9, phường Tam Bình,
quận Thủ Đức
|
137
|
Lý Ỵ
|
Lý Ỵ
|
|
01/01/1958
|
Campuchia
|
59/2 đường 40, phường Linh Đông,
quận Thủ Đức
|
138
|
Huỳnh Ký Cuông
|
Huỳnh Ký Cuông
|
22/3/1943
|
|
Campuchia
|
39/A - 411 lô 3A chung cư Huỳnh
Văn Chính số 2, phường Phú Trung, quận Tân Phú
|
139
|
Huỳnh Phụng
|
Huỳnh Phụng
|
|
29/8/1994
|
TP.HCM
|
39/A - 411 lô 3A chung cư Huỳnh
Văn Chính số 2, phường Phú Trung, quận Tân Phú
|
140
|
Nguyễn Văn Trí
|
Nguyễn Văn
Trí
|
24/02/1961
|
|
Campuchia
|
33 đường số 11, xã Tân Thông Hội,
huyện Củ Chi
|
141
|
Tăng Chí Hua
|
Tăng Chí Hua
|
15/10/1974
|
|
Campuchia
|
Trại 979E ấp 3, xã Phạm Văn Cội,
huyện Củ Chi
|
Quyết định 2214/QĐ-CTN năm 2013 cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2214/QĐ-CTN ngày 15/11/2013 cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
3.966
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|