|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3016/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Phạm Sỹ Danh
|
Ngày ban hành:
|
04/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3016/QĐ-BTC
|
Hà
Nội, ngày 04 tháng 12 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2014
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP
ngày 27/11/2008 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg
ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài
chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ
chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử
dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ
ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC
ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài
chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện
công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 57/2013/QH13
ngày 12/11/2013 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2013/QH13
ngày 15/11/2013 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2014;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Ngân sách nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước
năm 2014 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước và
các Vụ, Cục, Tổng cục liên quan thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về Phòng chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông điện tử Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ NSNN.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Sỹ Danh
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 3016/QĐ-BTC ngày 04/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về
việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2014)
Đơn
vị tính: Tỷ đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán năm 2014
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC
|
782.700
|
1
|
Thu nội địa
|
539.000
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
85.200
|
3
|
Thu cân đối từ hoạt động xuất
nhập khẩu
|
154.000
|
4
|
Thu viện trợ
|
4.500
|
B
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC
|
1.006.700
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
163.000
|
2
|
Chi trả nợ và viện trợ
|
120.000
|
3
|
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế
- xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính
|
704.400
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
100
|
5
|
Dự phòng
|
19.200
|
C
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
224.000
|
|
Tỷ lệ bội chi ngân sách so GDP
|
5,3%
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 3016/QĐ-BTC ngày 04/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về
việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2014)
Đơn
vị tính: Tỷ đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán năm 2014
|
A
|
NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách Trung ương
|
495.189
|
1
|
Thu thuế, phí và các khoản thu
khác
|
490.689
|
2
|
Thu từ nguồn viện trợ không hoàn
lại
|
4.500
|
II
|
Chi ngân sách Trung ương
|
719.189
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách
Trung ương theo phân cấp
|
507.604
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách địa
phương
|
211.585
|
|
- Bổ sung cân đối
|
148.289
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
63.296
|
III
|
Vay bù đắp bội chi ngân sách
nhà nước
|
224.000
|
B
|
NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách địa phương
|
499.096
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng
theo phân cấp
|
287.511
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách Trung
ương
|
211.585
|
|
- Bổ sung cân đối (1)
|
148.289
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
63.296
|
II
|
Chi ngân sách địa phương
|
499.096
|
1
|
Chi cân đối ngân sách địa phương
|
435.800
|
2
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu
|
63.296
|
Ghi chú: (1) Bao gồm cả số bổ sung
để thực hiện điều chỉnh tiền lương cơ sở đến mức 1.150.000 đ/tháng
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 3016/QĐ-BTC ngày 04/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về
việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2014)
Đơn
vị tính: Tỷ đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán năm 2014
|
|
TỔNG
THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
782.700
|
I
|
Thu nội địa
|
539.000
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà
nước
|
184.599
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài
|
111.603
|
3
|
Thu từ khu vực công thương nghiệp
- ngoài quốc doanh
|
107.252
|
4
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
32
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
47.384
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
13.692
|
7
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
12.569
|
8
|
Các loại phí, lệ phí
|
10.330
|
9
|
Các khoản thu về nhà, đất
|
42.469
|
a
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
1.234
|
b
|
Thu tiền thuê đất, thuê mặt
nước
|
4.748
|
c
|
Thu tiền sử dụng đất
|
36.000
|
d
|
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà
nước
|
487
|
10
|
Thu khác ngân sách
|
8.071
|
11
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản tại xã
|
999
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
85.200
|
III
|
Thu cân đối từ hoạt động xuất
nhập khẩu
|
154.000
|
1
|
Tổng số thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu
|
224.000
|
|
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu,
tiêu thụ đặc biệt, bảo vệ môi trường hàng nhập khẩu
|
73.920
|
|
Thuế giá trị gia tăng hàng
nhập khẩu (tổng số thu)
|
150.080
|
2
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng
|
-70.000
|
IV
|
Thu viện trợ
|
4.500
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP
THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 3016/QĐ-BTC ngày 04/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về
việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2014)
Đơn
vị tính: Tỷ đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán năm 2014
|
Chia
ra
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
B
|
1
= 2 + 3
|
2
|
3
|
A
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC
|
1.006.700
|
(1)
570.900
|
(2)
435.800
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
163.000
|
77.000
|
86.000
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo, dạy nghề
|
28.984
|
11.684
|
17.300
|
2
|
Chi khoa học, công nghệ
|
5.986
|
2.936
|
3.050
|
II
|
Chi trả nợ và viện trợ
|
120.000
|
120.000
|
|
III
|
Chi phát triển sự nghiệp kinh
tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính
|
704.400
|
363.600
|
340.800
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo, dạy nghề
|
174.480
|
30.360
|
144.120
|
2
|
Chi khoa học - công nghệ
|
7.680
|
5.745
|
1.935
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
100
|
|
100
|
V
|
Dự phòng
|
19.200
|
10.300
|
8.900
|
B
|
CHI TỪ CÁC KHOẢN THU QUẢN LÝ
QUA NSNN
|
125.114
|
101.334
|
23.780
|
C
|
CHI TỪ NGUỒN VAY NGOÀI NƯỚC VỀ
CHO VAY LẠI
|
46.100
|
46.100
|
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C)
|
1.177.914
|
718.334
|
459.580
|
Ghi chú:
(1) Đã bao gồm cả số bổ sung có mục
tiêu từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương.
(2) Đã bao gồm 148.289 tỷ đồng chi
bổ sung cân đối từ NSTW cho ngân sách địa phương; chưa bao gồm số bổ sung có mục
tiêu từ NSTW cho NSĐP
CÁC KHOẢN THU, CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 3016/QĐ-BTC ngày 04/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về
việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2014)
Đơn
vị tính: Tỷ đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán năm 2014
|
|
TỔNG
SỐ
|
125.114
|
I
|
Các khoản thu, chi quản lý qua
ngân sách nhà nước
|
25.114
|
1
|
Phí sử dụng đường bộ
|
430
|
2
|
Phí đảm bảo an toàn hàng hải
|
845
|
3
|
Thu lệ phí xuất nhập cảnh để sản
xuất, phát hành hộ chiếu điện tử
|
59
|
4
|
Các loại phí, lệ phí khác và đóng
góp xây dựng hạ tầng; thu chi tại xã
|
3.780
|
5
|
Thu xổ số kiến thiết
|
20.000
|
II
|
Chi đầu tư từ nguồn trái phiếu
Chính phủ
|
100.000
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 3016/QĐ-BTC ngày 04/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về
việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2014)
Đơn
vị tính: Tỷ đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán năm 2014
|
A
|
Tổng số chi cân đối ngân sách
trung ương
|
(1)
570.900
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
77.000
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
72.152
|
2
|
Chi cấp bù chênh lệch lãi suất
tín dụng ưu đãi của Nhà nước
|
3.950
|
3
|
Chi cấp vốn điều lệ cho Ngân hàng
Hợp tác xã
|
148
|
4
|
Chi bổ sung dự trữ quốc gia
|
550
|
5
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
200
|
II
|
Chi trả nợ và viện trợ
|
120.000
|
1
|
Chi trả nợ
|
118.750
|
2
|
Chi viện trợ
|
1.250
|
III
|
Chi phát triển sự nghiệp kinh
tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính
|
363.600
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo,
dạy nghề
|
30.360
|
2
|
Chi y tế
|
13.130
|
3
|
Chi dân số và kế hoạch hóa gia
đình
|
547
|
4
|
Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ
|
5.745
|
5
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
2.120
|
6
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
1.200
|
7
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
680
|
8
|
Chi lương hưu và bảo đảm xã hội
|
87.503
|
9
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
24.331
|
10
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
1.450
|
11
|
Chi quản lý hành chính
|
34.380
|
12
|
Chi trợ giá mặt hàng chính sách
|
450
|
IV
|
Dự phòng
|
10.300
|
B
|
Chi từ các khoản thu quản lý
qua NSNN
|
101.334
|
C
|
Chi từ nguồn vay ngoài nước về
cho vay lại
|
46.100
|
|
Tổng số (A+B+C)
|
718.334
|
Ghi chú: (1) Kể cả 148.289 tỷ đồng
bổ sung cân đối từ NSTW cho NSĐP thì tổng chi NSTW năm 2014 là 719.189 tỷ đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ, CƠ QUAN
TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC CHI VÀ NHỮNG NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 3016/QĐ-BTC ngày 04/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về
việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2014)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
SỐ TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ CHI (KỂ CẢ CHI BẰNG NGUỒN VAY NỢ, VIỆN TRỢ)
|
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
II. CHI TRẢ NỢ VÀ VIỆN TRỢ
|
III. CHI THƯỜNG XUYÊN
|
IV. CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ XDCB
|
CHI BỔ SUNG DỰ TRỮ QUỐC GIA
|
CHI CẤP BÙ CHÊNH LỆCH LÃI SUẤT TÍN DỤNG NHÀ NƯỚC VÀ
CẤP VỐN ĐIỀU LỆ CÁC NGÂN HÀNG
|
TỔNG SỐ
|
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO, DẠY NGHỀ
|
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
|
CHI KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN, PTTH, THÔNG TẤN, TDTT
|
CHI LƯƠNG HƯU VÀ ĐẢM BẢO XÃ HỘI
|
CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ
|
CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
|
CHI TRỢ GIÁ MẶT HÀNG CHÍNH SÁCH
|
TỔNG SỐ
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
VỐN NGOÀI NƯỚC
|
A
|
B
|
1=2+8+9+19
|
2=3+6+7
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
I
|
Các
Bộ, Cơ quan Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn
phòng Chủ tịch nước
|
195.860
|
|
|
|
|
|
|
|
195.860
|
150
|
|
|
|
|
|
|
195.710
|
|
|
2
|
Văn
phòng Quốc hội
|
1.204.800
|
122.000
|
122.000
|
122.000
|
|
|
|
|
1.082.800
|
2.800
|
|
12.000
|
|
|
|
|
1.068.000
|
|
|
3
|
Văn
phòng Trung ương Đảng
|
1.973.070
|
408.900
|
408.900
|
408.900
|
|
|
|
14.300
|
1.548.870
|
213.500
|
|
17.870
|
|
|
2.000
|
500
|
1.315.000
|
|
1.000
|
4
|
Văn
phòng Chính phủ
|
1.290.370
|
545.000
|
545.000
|
545.000
|
|
|
|
|
745.370
|
1.750
|
|
1.120
|
|
|
8.000
|
|
734.500
|
|
|
5
|
Học
viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh
|
710.860
|
71.200
|
71.200
|
71.200
|
|
|
|
|
639.660
|
607.980
|
|
28.580
|
|
|
3.000
|
|
|
100
|
|
6
|
Tòa
án nhân dân tối cao
|
2.850.300
|
490.000
|
490.000
|
490.000
|
|
|
|
|
2.360.100
|
17.050
|
|
2.150
|
|
|
|
|
2.340.900
|
|
200
|
7
|
Viện
kiểm sát nhân dân tối cao
|
3.004.080
|
385.500
|
385.500
|
385.500
|
|
|
|
|
2.618.280
|
41.540
|
|
2.360
|
|
|
|
|
2.574.380
|
|
300
|
8
|
Bộ
Ngoại giao
|
2.459.450
|
494.500
|
494.500
|
494.500
|
|
|
|
|
1.963.950
|
25.380
|
|
3.490
|
|
|
|
|
1.934.980
|
100
|
1.000
|
9
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
7.590.360
|
3.471.700
|
3.417.700
|
1.717.700
|
1.700.000
|
54.000
|
|
153.000
|
3.847.444
|
795.300
|
63.800
|
683.280
|
|
|
1.992.034
|
23.300
|
238.930
|
50.800
|
118.216
|
10
|
Ủy
ban sông Mê Kông
|
86.880
|
|
|
|
|
|
|
|
86.880
|
|
|
|
|
|
68.620
|
|
18.260
|
|
|
11
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
11.912.080
|
4.529.700
|
4.529.700
|
1.562.700
|
2.967.000
|
|
|
|
7.339.205
|
436.080
|
133.100
|
59.130
|
|
|
6.479.900
|
8.815
|
221.930
|
250
|
43.175
|
12
|
Bộ
Công thương
|
1.916.850
|
295.200
|
295.200
|
295.200
|
|
|
|
|
1.588.110
|
530.070
|
13.300
|
304.430
|
|
|
379.300
|
4.500
|
356.210
|
300
|
33.540
|
13
|
Bộ
Xây dựng
|
2.702.594
|
2.037.100
|
2.037.100
|
2.007.100
|
30.000
|
|
|
|
648.920
|
315.280
|
51.300
|
89.050
|
|
|
103.180
|
4.250
|
85.260
|
600
|
16.574
|
14
|
Bộ
Y tế
|
7.682.646
|
798.000
|
798.000
|
758.000
|
40.000
|
|
|
|
5.473.170
|
887.820
|
4.350.400
|
98.280
|
|
300
|
2.730
|
7.140
|
126.130
|
370
|
1.411.476
|
15
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
5.905.310
|
625.100
|
625.100
|
565.100
|
60.000
|
|
|
|
5.057.650
|
4.720.050
|
|
238.790
|
|
2.720
|
1.640
|
4.300
|
89.800
|
350
|
222.560
|
16
|
Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
1.768.510
|
280.500
|
280.500
|
280.500
|
|
|
|
|
1.487.910
|
2.600
|
|
1.395.900
|
|
|
|
2.300
|
86.610
|
500
|
100
|
17
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2.554.340
|
447.300
|
447.300
|
447.300
|
|
|
|
|
2.061.330
|
478.090
|
16.600
|
29.330
|
1.309.900
|
7.750
|
45.900
|
3.000
|
163.960
|
6.800
|
45.710
|
18
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
34.174.269
|
451.500
|
451.500
|
451.500
|
|
|
|
|
33.173.392
|
227.610
|
|
15.750
|
|
32.774.097
|
42.915
|
1.100
|
110.900
|
1.020
|
549.377
|
19
|
Bộ
Tài chính
|
16.768.050
|
469.200
|
299.200
|
299.200
|
|
170.000
|
|
|
16.297.850
|
125.660
|
|
22.480
|
|
|
340.000
|
900
|
15.808.500
|
310
|
1.000
|
20
|
Bộ
Tư pháp
|
2.166.900
|
454.500
|
454.500
|
454.500
|
|
|
|
|
1.711.300
|
76.500
|
|
11.140
|
|
1.050
|
2.000
|
1.100
|
1.619.160
|
350
|
1.100
|
21
|
Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam
|
267.680
|
48.500
|
48.500
|
48.500
|
|
|
|
|
219.180
|
115.670
|
|
1.510
|
|
|
|
|
102.000
|
|
|
22
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
1.873.055
|
273.500
|
273.500
|
243.500
|
30.000
|
|
|
|
1.596.855
|
83.720
|
|
35.560
|
|
|
139.560
|
865
|
1.336.890
|
260
|
2.700
|
23
|
Bộ
Nội vụ
|
577.530
|
187.200
|
187.200
|
187.200
|
|
|
|
|
385.780
|
57.960
|
|
7.530
|
|
700
|
25.250
|
|
294.220
|
120
|
4.550
|
24
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
2.921.637
|
738.000
|
738.000
|
668.000
|
70.000
|
|
|
|
2.141.690
|
58.010
|
4.700
|
225.250
|
|
|
1.509.000
|
187.000
|
157.430
|
300
|
41.947
|
25
|
Bộ
Thông tin và Truyền thông
|
809.920
|
207.700
|
207.700
|
177.700
|
30.000
|
|
|
|
577.110
|
39.050
|
|
13.160
|
380.100
|
2.050
|
26.270
|
|
115.930
|
550
|
25.110
|
26
|
Ủy
ban Dân tộc
|
272.290
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
238.890
|
7.160
|
|
5.390
|
|
280
|
4.060
|
750
|
51.250
|
170.000
|
3.400
|
27
|
Thanh
tra Chính phủ
|
191.910
|
46.000
|
46.000
|
46.000
|
|
|
|
|
145.910
|
4.160
|
|
4.700
|
|
|
|
|
136.970
|
80
|
|
28
|
Kiểm
toán Nhà nước
|
537.710
|
82.500
|
82.500
|
82.500
|
|
|
|
|
455.210
|
2.000
|
|
1.790
|
|
|
|
|
451.420
|
|
|
29
|
Thông
tấn xã Việt Nam
|
540.310
|
127.500
|
127.500
|
127.500
|
|
|
|
|
412.110
|
700
|
|
1.000
|
409.560
|
|
|
|
|
850
|
700
|
30
|
Đài
Truyền hình Việt Nam
|
261.470
|
215.500
|
215.500
|
145.500
|
70.000
|
|
|
|
44.870
|
14.870
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
1.100
|
31
|
Đài
Tiếng nói Việt Nam
|
704.650
|
237.500
|
237.500
|
237.500
|
|
|
|
|
461.450
|
16.670
|
|
1.760
|
443.020
|
|
|
|
|
|
5.700
|
32
|
Viện
Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
|
876.950
|
251.000
|
251.000
|
251.000
|
|
|
|
|
624.950
|
8.970
|
|
607.010
|
2.350
|
|
3.620
|
2.600
|
|
400
|
1.000
|
33
|
Viện
Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam
|
397.560
|
83.000
|
83.000
|
83.000
|
|
|
|
|
314.560
|
19.660
|
|
279.170
|
13.200
|
|
800
|
700
|
|
1.030
|
|
34
|
Đại
học Quốc gia Hà Nội
|
709.870
|
152.000
|
152.000
|
152.000
|
|
|
|
|
548.370
|
486.900
|
|
50.600
|
|
|
9.370
|
1.200
|
|
300
|
9.500
|
35
|
Đại
học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
832.980
|
427.500
|
427.500
|
427.500
|
|
|
|
|
399.980
|
337.390
|
|
61.390
|
|
|
|
1.200
|
|
|
5.500
|
36
|
Ủy
ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam
|
72.430
|
11.200
|
11.200
|
11.200
|
|
|
|
|
60.350
|
400
|
|
1.000
|
|
100
|
600
|
1.100
|
56.950
|
200
|
880
|
37
|
Trung
ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
|
359.955
|
228.570
|
228.570
|
228.570
|
|
|
|
|
111.055
|
19.900
|
|
7.200
|
|
150
|
13.120
|
1.150
|
68.930
|
605
|
20.330
|
38
|
Trung
ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
|
154.876
|
50.300
|
50.300
|
50.300
|
|
|
|
|
99.966
|
36.410
|
|
1.000
|
5.600
|
2.130
|
400
|
600
|
52.330
|
1.496
|
4.610
|
39
|
Hội
Nông dân Việt Nam
|
401.450
|
284.700
|
284.700
|
284.700
|
|
|
|
|
97.150
|
22.050
|
|
3.970
|
|
150
|
1.650
|
3.200
|
66.030
|
100
|
19.600
|
40
|
Hội
Cựu chiến binh Việt Nam
|
74.550
|
43.500
|
43.500
|
43.500
|
|
|
|
|
30.250
|
900
|
|
|
|
6.310
|
|
600
|
22.290
|
150
|
800
|
41
|
Tổng
liên đoàn Lao động Việt Nam
|
270.320
|
144.500
|
144.500
|
144.500
|
|
|
|
|
109.570
|
59.030
|
|
37.890
|
|
|
5.000
|
2.750
|
4.600
|
300
|
16.250
|
42
|
Liên
minh Hợp tác xã Việt Nam
|
110.030
|
29.500
|
29.500
|
29.500
|
|
|
|
|
73.220
|
41.210
|
|
1.900
|
|
|
7.130
|
1.050
|
21.930
|
|
7.310
|
43
|
Ngân
hàng Phát triển Việt Nam
|
1.717.000
|
1.717.000
|
|
|
|
|
1.717.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Ngân
hàng Chính sách xã hội
|
2.263.000
|
2.213.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
2.193.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
45
|
Bảo
hiểm xã hội Việt Nam
|
42.600.000
|
|
|
|
|
|
|
|
42.600.000
|
|
|
|
|
42.600.000
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi
cho các Ban Quản lý khu công nghệ, Làng văn hóa do NSTW đảm bảo
|
846.380
|
785.500
|
785.500
|
285.500
|
500.000
|
|
|
|
60.880
|
1.000
|
|
3.960
|
27.350
|
|
3.060
|
|
25.510
|
|
|
III
|
Chi
hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề
nghiệp
|
528.525
|
126.000
|
126.000
|
126.000
|
|
|
|
|
400.625
|
7.170
|
|
26.840
|
103.680
|
7.500
|
25.650
|
2.000
|
223.250
|
4.535
|
1.900
|
IV
|
Chi
thực hiện một số nhiệm vụ Nhà nước giao cho các Tập đoàn kinh tế, các Tổng
công ty, các ngân hàng
|
2.286.500
|
2.286.500
|
2.098.500
|
513.500
|
1.585.000
|
|
188.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 3016/QĐ-BTC ngày 04/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về
việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2014)
Đơn
vị tính: Tỷ đồng
STT
|
Tên
chương trình
|
Dự
toán năm 2014
|
Chia
ra
|
Vốn
ĐTPT
|
Kinh
phí sự nghiệp
|
I
|
Tổng số các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
14.470
|
6.245
|
8.225
|
1
|
Chương trình MTQG việc làm và dạy
nghề
|
1.822
|
202
|
1.620
|
2
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền
vững
|
6.242
|
4.420
|
1.822
|
3
|
Chương trình MTQG nước sạch và vệ
sinh môi trường nông thôn
|
1.148
|
1.013
|
135
|
4
|
Chương trình MTQG về y tế
|
988
|
55
|
933
|
5
|
Chương trình MTQG dân số và kế
hoạch hóa gia đình
|
547
|
|
547
|
6
|
Chương trình MTQG vệ sinh an toàn
thực phẩm
|
116
|
13
|
103
|
7
|
Chương trình MTQG về văn hóa
|
262
|
140
|
122
|
8
|
Chương trình MTQG giáo dục và đào
tạo
|
1.632
|
40
|
1.592
|
9
|
Chương trình MTQG phòng, chống ma
túy
|
242
|
65
|
177
|
10
|
Chương trình MTQG phòng, chống
tội phạm
|
118
|
90
|
28
|
11
|
Chương trình MTQG sử dụng năng
lượng tiết kiệm và hiệu quả
|
13
|
|
13
|
12
|
Chương trình MTQG ứng phó với
biến đổi khí hậu
|
97
|
32
|
65
|
13
|
Chương trình MTQG xây dựng nông
thôn mới
|
490
|
|
490
|
14
|
Chương trình MTQG phòng, chống
HIV/AIDS
|
598
|
65
|
533
|
15
|
Chương trình MTQG đưa thông tin
về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo
|
66
|
40
|
26
|
16
|
Chương trình MTQG khắc phục ô
nhiễm và cải thiện môi trường
|
89
|
70
|
19
|
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC
THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 3016/QĐ-BTC ngày 04/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về
việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2014)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
SỐ
TT
|
TỈNH,
THÀNH PHỐ
|
TỔNG
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (1)
|
TỶ
LỆ ĐIỀU TIẾT PHẦN NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG (100%)
|
TỔNG
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (2)
|
SỐ
BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NSTW CHO NSĐP
|
SỐ
BỔ SUNG TH TIỀN LƯƠNG TỐI THIỂU 830.000 Đ, 1.050.000 Đ/THÁNG VÀ 1.150.000 Đ/THÁNG
(3)
|
BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW CHO NSĐP
|
TỔNG
SỐ
|
BỔ
SUNG THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH QUAN TRỌNG (VỐN Đ.TU)
|
BỔ
SUNG THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH VÀ MỘT SỐ NHIỆM VỤ THEO QUY ĐỊNH
|
BỔ
SUNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG
SỐ
|
817.200.000
|
|
435.799.998
|
96.591.908
|
51.697.021
|
63.295.627
|
31.551.500
|
20.218.022
|
11.526.105
|
I
|
MIỀN NÚI PHÍA BẮC
|
25.592.500
|
|
70.137.034
|
34.049.246
|
16.916.241
|
17.864.100
|
7.577.600
|
5.681.230
|
4.605.270
|
1
|
HÀ GIANG
|
1.175.000
|
100
|
6.063.405
|
3.538.100
|
1.656.915
|
1.764.694
|
707.500
|
460.052
|
597.142
|
2
|
TUYÊN QUANG
|
960.000
|
100
|
3.749.000
|
1.888.791
|
915.430
|
1.011.378
|
494.900
|
370.000
|
146.478
|
3
|
CAO BẰNG
|
779.000
|
100
|
4.246.297
|
2.496.683
|
1.094.214
|
1.243.486
|
445.100
|
332.357
|
466.029
|
4
|
LẠNG SƠN
|
3.200.000
|
100
|
4.761.635
|
2.541.842
|
1.556.403
|
961.190
|
446.300
|
329.537
|
185.353
|
5
|
LÀO CAI
|
3.500.000
|
100
|
5.295.547
|
2.160.554
|
1.000.153
|
1.386.462
|
671.900
|
329.524
|
385.038
|
6
|
YÊN BÁI
|
1.065.000
|
100
|
4.395.811
|
2.235.307
|
1.196.904
|
1.160.484
|
445.200
|
393.686
|
321.598
|
7
|
THÁI NGUYÊN
|
3.950.000
|
100
|
5.762.432
|
1.633.448
|
960.178
|
834.593
|
400.000
|
245.663
|
188.930
|
8
|
BẮC CẠN
|
433.000
|
100
|
2.523.284
|
1.492.057
|
648.627
|
759.452
|
299.000
|
213.901
|
246.551
|
9
|
PHÚ THỌ
|
2.926.000
|
100
|
6.389.294
|
2.514.823
|
1.181.121
|
1.479.862
|
749.700
|
481.421
|
248.741
|
10
|
BẮC GIANG
|
2.828.500
|
100
|
6.695.932
|
3.193.015
|
1.477.706
|
1.148.076
|
430.600
|
488.475
|
229.001
|
11
|
HÒA BÌNH
|
1.702.000
|
100
|
5.246.079
|
2.105.106
|
1.449.177
|
1.100.054
|
458.800
|
424.224
|
217.030
|
12
|
SƠN LA
|
1.975.500
|
100
|
6.728.805
|
3.256.698
|
1.532.022
|
1.628.144
|
545.000
|
558.835
|
524.309
|
13
|
LAI CHÂU
|
512.500
|
100
|
3.874.810
|
2.380.376
|
1.018.135
|
1.706.635
|
805.080
|
434.020
|
467.535
|
14
|
ĐIỆN BIÊN
|
586.000
|
100
|
4.404.704
|
2.612.446
|
1.229.258
|
1.679.592
|
678.520
|
619.537
|
381.535
|
II
|
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
|
252.966.000
|
953
|
111.691.619
|
9.138.607
|
5.268.942
|
8.618.432
|
4.899.000
|
2.856.651
|
862.781
|
15
|
HÀ NỘI
|
126.214.000
|
42
|
45.742.070
|
|
|
746.808
|
682.000
|
10.230
|
54.578
|
16
|
HẢI PHÒNG
|
44.146.000
|
88
|
8.847.284
|
|
890.752
|
1.173.053
|
870.500
|
231.972
|
70.581
|
17
|
QUẢNG NINH
|
31.450.000
|
70
|
10.120.550
|
|
|
789.922
|
533.000
|
171.331
|
85.591
|
18
|
HẢI DƯƠNG
|
6.572.000
|
100
|
6.662.266
|
436.125
|
1.036.571
|
746.753
|
186.000
|
479.443
|
81.310
|
19
|
HƯNG YÊN
|
6.342.000
|
100
|
4.889.933
|
450.333
|
|
507.194
|
252.500
|
194.776
|
59.918
|
20
|
VĨNH PHÚC
|
17.498.000
|
60
|
8.887.590
|
|
|
363.833
|
213.000
|
100.879
|
49.954
|
21
|
BẮC NINH
|
10.718.000
|
93
|
6.288.398
|
|
|
486.679
|
316.000
|
120.184
|
50.495
|
22
|
HÀ NAM
|
2.731.000
|
100
|
3.424.200
|
1.038.529
|
316.621
|
721.422
|
403.000
|
239.751
|
78.671
|
23
|
NAM ĐỊNH
|
2.100.000
|
100
|
6.367.265
|
3.249.502
|
1.232.083
|
1.192.397
|
587.000
|
478.939
|
126.458
|
24
|
NINH BÌNH
|
2.355.000
|
100
|
4.212.798
|
1.210.171
|
888.227
|
713.130
|
263.000
|
357.321
|
92.809
|
25
|
THÁI BÌNH
|
2.840.000
|
100
|
6.249.265
|
2.753.948
|
904.687
|
1.177.242
|
593.000
|
471.826
|
112.416
|
III
|
BẮC T.BỘ VÀ DH MIỀN TRUNG
|
89.116.700
|
|
92.280.959
|
26.072.227
|
14.706.116
|
18.764.173
|
9.646.900
|
5.699.873
|
3.417.400
|
26
|
THANH HÓA
|
5.598.000
|
100
|
15.401.761
|
6.503.416
|
3.768.305
|
2.971.854
|
1.211.300
|
1.088.821
|
671.733
|
27
|
NGHỆ AN
|
6.420.000
|
100
|
12.909.801
|
5.138.837
|
2.362.188
|
2.488.748
|
1.004.800
|
946.627
|
537.321
|
28
|
HÀ TĨNH
|
4.920.000
|
100
|
7.864.314
|
3.050.815
|
965.309
|
2.058.892
|
1.225.000
|
564.985
|
268.907
|
29
|
QUẢNG BÌNH
|
1.705.000
|
100
|
4.388.919
|
1.900.788
|
1.169.531
|
1.249.970
|
613.000
|
413.125
|
223.845
|
30
|
QUẢNG TRỊ
|
1.513.000
|
100
|
3.354.215
|
1.598.430
|
855.861
|
1.298.437
|
801.500
|
329.588
|
167.349
|
31
|
THỪA THIÊN - HUẾ
|
4.120.000
|
100
|
5.189.581
|
863.783
|
777.998
|
1.074.680
|
658.400
|
291.962
|
124.318
|
32
|
ĐÀ NẴNG
|
10.730.000
|
85
|
7.458.088
|
|
|
614.589
|
496.700
|
82.538
|
35.351
|
33
|
QUẢNG NAM
|
6.370.000
|
100
|
7.980.507
|
2.270.405
|
950.102
|
1.919.549
|
1.004.500
|
579.444
|
335.605
|
34
|
QUẢNG NGÃI
|
22.880.000
|
61
|
5.774.089
|
|
1.095.540
|
1.468.471
|
733.600
|
325.971
|
408.900
|
35
|
BÌNH ĐỊNH
|
3.940.000
|
100
|
5.395.640
|
1.286.636
|
1.011.453
|
1.020.765
|
419.300
|
336.345
|
265.120
|
36
|
PHÚ YÊN
|
1.543.000
|
100
|
3.646.615
|
1.377.049
|
782.865
|
684.437
|
442.600
|
138.255
|
103.582
|
37
|
KHÁNH HÒA
|
12.367.700
|
77
|
5.945.345
|
|
|
514.304
|
316.500
|
151.996
|
45.808
|
38
|
NINH THUẬN
|
1.285.000
|
100
|
2.342.264
|
966.827
|
367.826
|
739.540
|
416.600
|
174.657
|
148.283
|
39
|
BÌNH THUẬN
|
5.725.000
|
100
|
4.629.821
|
1.115.240
|
599.136
|
659.937
|
303.100
|
275.559
|
81.278
|
IV
|
TÂY NGUYÊN
|
12.144.000
|
|
26.247.088
|
9.321.352
|
5.299.250
|
5.775.644
|
2.409.500
|
2.360.186
|
1.005.958
|
40
|
ĐẮK LẮK
|
3.408.000
|
100
|
7.840.062
|
2.805.812
|
1.839.945
|
1.500.632
|
610.700
|
710.051
|
179.881
|
41
|
ĐẮK NÔNG
|
979.000
|
100
|
2.906.145
|
1.298.429
|
664.061
|
966.798
|
474.400
|
368.536
|
123.862
|
42
|
GIA LAI
|
2.912.000
|
100
|
6.111.835
|
2.216.751
|
1.030.109
|
1.357.796
|
512.300
|
585.338
|
260.158
|
43
|
KON TUM
|
1.568.000
|
100
|
3.371.058
|
1.325.980
|
601.677
|
1.026.949
|
479.600
|
317.947
|
229.402
|
44
|
LÂM ĐỒNG
|
3.277.000
|
100
|
6.017.988
|
1.674.381
|
1.163.458
|
923.469
|
332.500
|
378.314
|
212.655
|
V
|
ĐÔNG NAM BỘ
|
398.587.800
|
|
75.637.752
|
1.250.772
|
599.514
|
3.324.695
|
2.151.500
|
848.667
|
324.528
|
45
|
TP. HỒ CHÍ MINH
|
226.300.000
|
23
|
37.758.780
|
|
|
1.322.077
|
1.244.000
|
14.120
|
63.957
|
46
|
ĐỒNG NAI
|
33.070.000
|
51
|
10.649.564
|
|
|
261.653
|
143.000
|
76.047
|
42.606
|
47
|
BÌNH DƯƠNG
|
31.400.000
|
40
|
9.325.938
|
|
|
114.671
|
88.000
|
880
|
25.791
|
48
|
BÌNH PHƯỚC
|
2.955.000
|
100
|
4.212.366
|
864.922
|
599.514
|
779.297
|
273.500
|
411.694
|
94.103
|
49
|
TÂY NINH
|
4.062.800
|
100
|
3.878.870
|
385.850
|
|
361.377
|
184.000
|
112.930
|
64.447
|
50
|
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
|
100.800.000
|
44
|
9.812.233
|
|
|
485.620
|
219.000
|
232.996
|
33.624
|
VI
|
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
|
38.793.000
|
|
59.805.547
|
16.759.703
|
8.906.957
|
8.948.583
|
4.867.000
|
2.771.415
|
1.310.168
|
51
|
LONG AN
|
5.284.000
|
100
|
5.674.770
|
697.921
|
654.679
|
599.602
|
297.800
|
201.391
|
100.411
|
52
|
TIỀN GIANG
|
2.894.000
|
100
|
4.633.700
|
1.048.542
|
929.758
|
576.248
|
194.600
|
270.530
|
111.118
|
53
|
BẾN TRE
|
1.400.000
|
100
|
3.786.942
|
1.585.506
|
840.066
|
623.608
|
345.100
|
170.282
|
108.226
|
54
|
TRÀ VINH
|
1.230.000
|
100
|
3.899.650
|
2.078.319
|
616.731
|
669.040
|
365.700
|
157.457
|
145.883
|
55
|
VĨNH LONG
|
2.722.000
|
100
|
3.423.166
|
935.268
|
582.697
|
449.282
|
264.600
|
118.198
|
66.484
|
56
|
CẦN THƠ
|
7.235.000
|
91
|
5.894.525
|
|
|
525.975
|
413.500
|
46.468
|
66.007
|
57
|
HẬU GIANG
|
910.000
|
100
|
2.645.867
|
1.254.727
|
512.660
|
627.961
|
392.000
|
173.444
|
62.517
|
58
|
SÓC TRĂNG
|
930.000
|
100
|
4.245.550
|
2.356.357
|
1.023.702
|
860.344
|
404.600
|
276.702
|
179.042
|
59
|
AN GIANG
|
3.160.000
|
100
|
6.095.223
|
2.019.653
|
1.073.620
|
968.547
|
456.600
|
402.536
|
109.411
|
60
|
ĐỒNG THÁP
|
3.920.000
|
100
|
5.740.984
|
1.174.152
|
1.370.382
|
787.138
|
336.800
|
368.082
|
82.256
|
61
|
KIÊN GIANG
|
3.468.000
|
100
|
6.278.744
|
1.992.778
|
947.035
|
1.163.529
|
740.900
|
301.313
|
121.316
|
62
|
BẠC LIÊU
|
1.260.000
|
100
|
2.686.119
|
1.088.811
|
355.626
|
543.405
|
331.500
|
129.123
|
82.782
|
63
|
CÀ MAU
|
4.380.000
|
100
|
4.800.307
|
527.667
|
|
553.905
|
323.300
|
155.890
|
74.715
|
Ghi chú:
(1) Đã bao gồm chi hoàn thuế giá
trị gia tăng 70.000 tỷ đồng; chưa bao gồm thu NSNN đối với cổ tức được chia năm
2014 cho phần vốn nhà nước của các công ty cổ phần có vốn góp của nhà nước do
Bộ, ngành, địa phương đại diện chủ sở hữu và phần lợi nhuận còn lại sau khi
trích nộp các quỹ theo quy định của pháp luật của các Tập đoàn, Tổng công ty
Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ là 31.000 tỷ đồng.
(2) Chưa bao gồm 2.030,25 tỷ đồng
chi từ nguồn cải cách tiền lương còn dư các năm trước chuyển sang.
(3) Số bổ sung tiền lương được xác
định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định tiền lương.
Quyết định 3016/QĐ-BTC năm 2013 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3016/QĐ-BTC ngày 04/12/2013 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
5.103
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|