STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản/trích yếu nội dung của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
|
I
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
01
|
Nghị quyết
|
06/2010/NQ-HĐND ngày
14/7/2010
|
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền
sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai và lệ phí địa chính trên
địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
Bị thay thế bằng
Nghị quyết số 35/2014/NQ- HĐND ngày 18/12/2014
|
28/12/2014
|
|
02
|
Nghị quyết
|
28/2011/NQ-HĐND ngày
22/7/2011
|
Quy định về miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, cơ chế
thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015
|
Bị thay thế bằng Nghị
quyết số 12/2014/NQ- HĐND ngày 17/7/2014
|
27/7/2014
|
|
II
|
QUYẾT ĐỊNH, CHỈ
THỊ
|
|
01
|
Quyết định
|
32/QĐ-UBT ngày
17/01/1995
|
Về việc ban hành bản quy định việc bán nhà ở thuộc sở hữu nhà
nước tại tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu cho người đang thuê
|
Bị thay thế bằng Quyết
định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 09/5/2014
|
19/5/2014
|
|
02
|
Quyết định
|
3513/2004/QĐ-UB ngày
07/6/2004
|
Về việc quy định thẩm quyền phê duyệt kế hoạch, cử cán bộ, công
chức, viên chức đi đào tạo , bồi dưỡng ở trong nước và mở các lớp đào tạo bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
|
Bị thay thế bằng Quyết
định số 42/2014/QĐ- UBND ngày 05/9/2014
|
15/9/2014
|
|
03
|
Quyết định
|
10624/2004/QĐ- UBND
ngày 10/12/2004
|
Ban hành về quy định đăng ký hoạt động của nhà thầu phụ dầu khí
nước ngoài tại tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
Bị thay thế bằng
Quyết định số 47/2014/QĐ- UBND ngày 18/9/2014
|
28/9/2014
|
04
|
Quyết định
|
1333/2005/QĐ-UBND
ngày 26/4/2005
|
Ban hành quy chế quản lý công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công
chức, viên chức Nhà nước tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
Bị thay thế bằng
Quyết định số 42/2014/QĐ- UBND ngày 05/9/2014
|
15/9/2014
|
05
|
Quyết định
|
5201/2005/QĐ-UBND
ngày 30/12/2005
|
Quy định về hạn mức đất ở khi giao đất, hạn mức công nhận đất ở trong
trường hợp sử dụng đất vườn ao, hạn mức đất ở khi bán nhà thuộc sở hữu nhà
nước trên địa bàn tỉnh
|
Bị thay thế bằng
Quyết định số 51/2014/QĐ- UBND ngày 29/10/2014
|
08/11/2014
|
06
|
Quyết định
|
30/2007/QĐ-UBND ngày
09/5/2007
|
Ban hành quy định về quản lý hoạt động khoáng sản và bảo vệ tài
nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
Bị thay thế bằng
Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014
|
11/4/2014
|
07
|
Quyết định
|
32/2007/QĐ-UBND ngày
09/5/2007
|
Về việc ban hành quy chế tuyển dụng và chế độ tập sự công chức
xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
|
Bị thay thế bằng
Quyết định số 05/2014/QĐ- UBND ngày 24/01/2014
|
03/02/2014
|
08
|
Quyết định
|
81/2007/QĐ-UBND ngày
22/10/2007
|
Quy định diện tích tối thiểu được tách thửa trên địa bàn tỉnh Bà
Ria-Vũng Tàu
|
Bị thay thế bằng
Quyết định số 59/2014/QĐ- UBND ngày 28/11/2014
|
08/12/2014
|
|
09
|
Quyết định
|
18/2008/QĐ-UBND ngày
11/4/2008
|
Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh Bà
Rịa-Vũng Tàu
|
Bị thay thế bằng
Quyết định số 40/2014/QĐ- UBND ngày 25/8/2014
|
04/9/2014
|
|
10
|
Quyết định
|
19/2008/QĐ-UBND ngày
11/4/2008
|
Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện
thuộc tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
Bị thay thế bằng
Quyết định số 41/2014/QĐ- UBND ngày 25/8/2014
|
04/9/2014
|
|
11
|
Quyết định
|
26/2008/QĐ-UBND ngày
05/5/2008
|
Ban hành quy định, thẩm quyền quản lý viên chức trong các đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Bà Rịa-VũngTàu
|
Bị thay thế bằng
Quyết định số 04/2014/QĐ- UBND ngày 24/01/2014
|
03/02/2014
|
|
12
|
Quyết định
|
41/2008/QĐ-UBND ngày
10/7/2008
|
Về việc ban hành chế độ phụ cấp cho cán bộ, viên chức tại trung
tâm Giáo dục Lao động Xã hội, Trung tâm hướng nghiệp dạy nghề và giải quyết
việc làm tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
Bị thay thế bằng Quyết
định số 58/2014/QĐ- UBND ngày 28/11/2014
|
08/12/2014
|
|
13
|
Quyết định
|
13/2009/QĐ-UBND ngày
18/02/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại bản quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBT ngày 17/01/1995 của UBND tỉnh Bà Rịa- Vũng
Tàu về việc ban hành bản quy định việc bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước tại tỉnh
Bà Rịa-Vũng tàu cho người đang thuê
|
Bị thay thế bằng Quyết
định số 20/2014/QĐ- UBND ngày 09/5/2014
|
19/5/2014
|
|
14
|
Quyết định
|
39/2009/QĐ-UBND ngày
27/5/2009
|
Về việc phê duyệt bổ sung Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND ngày
18/02/2009 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại bản quy định ban hành kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBT ngày
17/01/1995 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc ban hành bản quy định việc
bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước tại tỉnh Bà Rịa-Vũng tàu cho người đang thuê
|
Bị thay thế bằng
Quyết định số 20/2014/QĐ- UBND ngày 09/5/2014
|
19/5/2014
|
|
15
|
Quyết định
|
67/2009/QĐ-UBND ngày
26/8/2009
|
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ đào tạo bác sĩ, dược sĩ đại
học cho ngành y tế tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu từ nay đến năm 2020
|
Bị thay thế bằng
Quyết định số 45/2014/QĐ- UBND ngày 10/9/2014
|
20/9/2014
|
|
16
|
Quyết định
|
13/2010/QĐ-UBND ngày
01/4/2010
|
Ban hành quy định một số chính sách cụ thể về bồi thường, hỗ trợ
tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết
định số 52/2014/QĐ- UBND ngày 31/10/2014
|
10/11/2014
|
|
17
|
Quyết định
|
14/2010/QĐ-UBND ngày
05/4/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Đề án phát triển tổ chức hành nghề công
chứng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu giai đoạn đến năm 2015, định hướng
đến năm 2020 ban hành kèm theo Quyết định 79/2008/QĐ-UBND ngày 23/12/2008 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
Bị thay thế bằng Quyết
định số 22/2014/QĐ- UBND ngày 12/5/2014
|
22/5/2014
|
|
18
|
Quyết định
|
21/2010/QĐ-UBND ngày
18/6/2010
|
Về việc đổi tên Phòng Công thương thành Phòng kinh tế và hạ tầng
|
Bị thay thế bằng
Quyết định số 41/2014/QĐ- UBND ngày 25/8/2014
|
04/9/2014
|
|
19
|
Quyết định
|
41/2010/QĐ-UBND ngày
20/8/2010
|
Về việc tổ chức làm việc vào ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận,
giải quyết các thủ tục hành chính tại tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
Bị thay thế bằng
Quyết định số 30/2014/QĐ- UBND ngày 03/7/2014
|
13/7/2014
|
|
20
|
Quyết định
|
52/2010/QĐ-UBND ngày
02/11/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định một số
chính sách cụ thể về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định số 13/2010/QĐ-
UBND ngay 01/4/2010 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết
định số 52/2014/QĐ- UBND ngày 31/10/2014
|
10/11/2014
|
|
21
|
Quyết định
|
53/2010/QĐ-UBND ngày
09/11/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định, thẩm quyền quản
lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh được ban hành kèm
theo Quyết định số 26/2008/QĐ-UBND ngày 05/5/2008 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng
Tàu.
|
Bị thay thế bằng
Quyết định số 04/2014/QĐ- UBND ngày 24/01/2014
|
03/02/2014
|
|
22
|
Quyết định
|
61/2010/QĐ-UBND ngày
31/12/2010
|
Ban hành bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử
dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tỉnh Bà
Rịa-Vũng Tàu
|
Hết hiệu lực Mục R
phần III của bộ đơn giá ban hành kèm theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND ngày
31/12/2010, Bị thay thế bằng Quyết định số 55/2014/QĐ- UBND ngày 12/11/2014
|
22/11/2014
|
|
23
|
Quyết định
|
17/2011/QĐ-UBND ngày
22/4/2011
|
Ban hành quy định quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
Bị thay thế bằng
Quyết định số 25/2014/QĐ- UBND ngày 02/6/2014
|
12/6/2014
|
|
24
|
Quyết định
|
35/2011/QĐ-UBND ngày
09/8/2011
|
Ban hành chương trình khoa học công nghệ hỗ trợ doanh nghiệp giai
đoạn 2011-2015 của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
Bị thay thế bằng
Quyết định số 31/2014/QĐ- UBND ngày 10/7/2014
|
17/7/2014
|
|
25
|
Quyết định
|
40/2011/QĐ-UBND ngày
23/8/2011
|
Quy định nội dung chi, mức chi các nhiệm vụ Phổ biến, giáo dục
pháp luật mang tính thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
Bị thay thế và bãi
bỏ bằng Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 12/8/2014 và Quyết định số
67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
22/8/2014
Riêng quy định nội
dung chi, mức chi phục vụ công tác hòa giải ở cơ sở hết hiệu lực từ ngày
10/01/2015
|
|
26
|
Quyết định
|
41/2011/QĐ-UBND ngày
23/8/2011
|
Ban hành quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân,
tổ chức quy định về hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vững Tàu
|
Bị thay thế bằng
Quyết định số 60/2014/QĐ- UBND ngày 04/12/2014
|
14/02/2014
|
|
27
|
Quyết định
|
45/2011/QĐ-UBND ngày
23/8/2011
|
Quy định về miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, cơ chế
thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015
|
Bị thay thế bằng
Quyết định số 35/2014/QĐ- UBND ngày 12/8/2014
|
22/8/2014
|
|
28
|
Quyết định
|
14/2012/QĐ-UBND ngày
04/5/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 54/2011/QĐ-UBND ngày
19/9/2011 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quyết
định số 54/2009/QĐ-UBND ngày 05/8/2009 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc
đổi tên Văn phòng HĐND và UBND các huyện thực hiện thí điểm không tổ chức Hội
đồng nhân dân.
|
Bị thay thế bằng Quyết
định số 41/2014/QĐ- UBND ngày 25/8/2014
|
04/9/2014
|
|
29
|
Quyết định
|
27/2012/ QĐ-UBND
ngày 14/8/2012
|
Về việc phê duyệt quy định về cấp nhà, hạng nhà, giá nhà, giá vật
kiến trúc trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
Bị thay thế bằng Quyết
định số 53/2014/QĐ- UBND ngày 30/10/2014
|
09/11/2014
|
|
30
|
Quyết định
|
36/2012/QĐ-UBND ngày
19/11/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều quy định tại Quyết định số
41/2010/QĐ-UBND ngày 20/8/2010 của UBND tỉnh về việc tổ chức làm việc vào
ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết các thủ tục hành chính tại
tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
Bị thay thế bằng
Quyết định số 30/2014/QĐ- UBND ngày 03/7/2014
|
13/7/2014
|
|
31
|
Quyết định
|
07/2013/QĐ-UBND ngày
24/01/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định thẩm quyền quản
lý cán bộ công chức trong cơ quan hành chính thuộc tỉnh được ban hành kèm
theo Quyết định số 33/2012/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng
Tàu
|
Bị thay thế bằng
Quyết định, số 03/2014/QĐ- UBND ngày 14/01/2014
|
24/01/2014
|
|
32
|
Quyết định
|
44/2013/QĐ-UBND ngày
14/11/2013
|
Về việc áp dụng mức hỗ trợ tái định cư bằng tiền khi nhà nước thu
hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết
định số 52/2014/QĐ- UBND ngày 31/10/2014
|
10/11/2014
|
|
33
|
Quyết định
|
46/2013/QĐ-UBND ngày
02/12/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một nội dung của Quy định một số chính
sách cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên
địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND
ngày 01/4/2010 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết
định số 52/2014/QĐ- UBND ngày 31/10/2014
|
10/11/2014
|
|
34
|
Quyết định
|
08/2014/QĐ-UBND ngày
17/02/2014
|
Ban hành, quy định giá bồi thường, hỗ trợ hoa màu, cây trái, diêm
nghiệp, nuôi trồng thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng
Tàu
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết
định số 52/2014/QĐ- UBND ngày 31/10/2014 và Quyết định số 66/2014/QĐ- UBND
ngày 31/12/2014
|
10/11/2014
|
|
35
|
Chỉ thị
|
14/2012/CT-UBND ngày
17/7/2012
|
Về việc tăng cường công tác bảo vệ hành lang an toàn lưới điện
cao áp
|
Bị thay thế bằng Chỉ
thị số 13/2014/CT-UBND ngày 14/7/2014
|
24/7/2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|