|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
13/2009/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Văn Be
|
Ngày ban hành:
|
22/07/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 13/2009/NQ-HĐND
|
Bến Tre, ngày 22 tháng 7 năm 2009
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU
CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009 DO THÀNH LẬP HUYỆN VÀ CÁC XÃ, PHƯỜNG
MỚI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA VII - KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 1676/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2008
của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2009;
Căn cứ Nghị quyết số 16/2008/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm
2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khóa VII, kỳ họp thứ 16 về dự toán và
phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2009;
Sau khi nghe Uỷ ban nhân dân tỉnh trình bày Tờ trình số
2168/TTr-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2009 về điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách
năm 2009 do thành lập huyện và các xã, phường mới;
Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách
Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh dự toán và phương án
phân bổ ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2009 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 16/2008/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2008 về dự
toán và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2009 do thành lập huyện và
các xã, phường mới, với những nội dung cụ thể sau:
1. Tổng thu ngân sách địa phương được hưởng: 1.875.916 triệu
đồng (một ngàn, tám trăm bảy mươi lăm tỷ, chín trăm mười sáu triệu đồng), điều
chỉnh tăng thêm so dự toán đầu năm 2009 là 5.800 triệu đồng (năm tỷ, tám trăm
triệu đồng).
2. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2009 theo dự toán là:
1.875.916 triệu đồng (một ngàn, tám trăm bảy mươi lăm tỷ, chín trăm mười sáu
triệu đồng), đã điều chỉnh tăng thêm so với dự toán đầu năm 2009 là 5.800 triệu
đồng (năm tỷ, tám trăm triệu đồng). Cụ thể:
a) Chi thường xuyên điều chỉnh tăng: 8.077
triệu đồng , gồm:
(Tám tỷ, không trăm bảy mươi bảy triệu đồng).
- Chi sự nghiệp kinh tế tăng 338
triệu đồng
(Ba trăm ba mươi tám triệu đồng).
- Chi sự nghiệp văn hóa thông tin tăng 71
triệu đồng
(Bảy mươi mốt triệu đồng).
- Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình tăng 43 triệu
đồng
(Bốn mươi ba triệu đồng).
- Chi sự nghiệp thể dục thể thao tăng 38
triệu đồng
(Ba mươi tám triệu đồng).
- Chi quản lý hành chính tăng 6.682
triệu đồng
(Sáu tỷ, sáu trăm tám mươi hai triệu đồng).
- Chi an ninh quốc phòng tăng 823
triệu đồng
(Tám trăm hai mươi ba triệu đồng).
- Chi khác ngân sách tăng 82
triệu đồng
(Tám mươi hai triệu đồng).
b) Chi từ dự phòng ngân sách tỉnh 2.277
triệu đồng
(Hai tỷ, hai trăm bảy mươi bảy triệu đồng).
3. Nguồn cân đối cho dự toán chi ngân sách điều chỉnh:
a) Trung ương bổ sung có mục tiêu từ nguồn dự phòng ngân
sách Trung ương do thành lập huyện xã, phường mới số tiền là 5.800 triệu đồng
(năm tỷ, tám trăm triệu đồng).
b) Chi từ dự phòng ngân sách tỉnh để bổ sung thực hiện nhiệm
vụ chi thường xuyên ngân sách huyện Mỏ Cày Bắc số tiền 2.277 triệu đồng (hai
tỷ, hai trăm bảy mươi bảy triệu đồng).
4. Biện pháp chủ yếu:
a) Tiếp tục tổ chức triển khai thực hiện tốt những giải pháp
cấp bách nhằm ngăn chặn suy giảm kinh tế, duy trì tăng tưởng kinh tế, bảo đảm
an sinh xã hội theo Nghị quyết số 30/2008/NQ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2008 của
Chính phủ về những giải pháp cấp bách nhằm ngăn chặn suy giảm kinh tế, duy trì
tăng trưởng kinh tế, bảo đảm an sinh xã hội và các văn bản hướng dẫn của Trung
ương.
b) Cần có các biện pháp tích cực để thu đúng, thu đủ, chống
thất thu, đồng thời bồi dưỡng, tạo nguồn thu vững chắc cho ngân sách, nhất là
nguồn thu từ sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp có quy mô lớn và nguồn
thu từ tiền chuyển nhượng đất công.
c) Kiểm tra việc thực hiện quy định về phân cấp nguồn thu,
nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi ngân sách các cấp chính quyền địa
phương.
d) Thực hiện thường xuyên công tác kiểm tra, giám sát của
các cơ quan Nhà nước, các tổ chức chính trị, xã hội và nhân dân đối với thu,
chi ngân sách nhất là việc thực hiện các chế độ định mức chi tiêu mua sắm và
việc huy động nguồn đóng góp của nhân dân. Nâng cao hiệu lực công tác kiểm soát
chi ngân sách, bảo đảm sử dụng ngân sách có hiệu quả, tích cực thực hành tiết
kiệm, chống lãng phí.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Uỷ ban
nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng
nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giúp Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khóa
VII, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 22 tháng 7 năm 2009 và có hiệu lực thi hành
sau mười ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN ĐIỀU
CHỈNH THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009 DO THÀNH LẬP HUYỆN, XÃ, PHƯỜNG MỚI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
13/2009/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2009 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
Nội dung
|
Dự toán năm 2009
|
Dự toán điều chỉnh năm 2009
|
Số chênh lệch tăng (+), giảm (-)
|
Dự toán Trung ương giao
|
Dự toán địa phương phấn đấu
|
Tuyệt đối
|
Tỷ lệ %
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5 = 4-3
|
6 = 5/3
|
TỔNG THU NSNN (A+B+C)
|
1,840,021
|
1,876,116
|
1,881,916
|
5,800
|
0.31
|
A. TỔNG CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
|
715,500
|
751,595
|
751,595
|
|
|
Trong đó: thu ngân sách địa phương được hưởng
|
709,500
|
745,595
|
745,595
|
|
|
1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương
|
125,000
|
132,000
|
132,000
|
|
|
- Thuế VAT
|
21,279
|
28,236
|
28,236
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
3,500
|
3,500
|
3,500
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước
|
100,000
|
100,000
|
100,000
|
|
|
- Thuế môn bài
|
221
|
264
|
264
|
|
|
2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương
|
96,000
|
96,000
|
96,000
|
|
|
- Thuế VAT
|
61,665
|
61,664
|
61,664
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
33,000
|
33,000
|
33,000
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước
|
250
|
250
|
250
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
900
|
900
|
900
|
|
|
- Thuế môn bài
|
185
|
186
|
186
|
|
|
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐTNN
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
|
|
- Thuế VAT
|
1,825
|
1,825
|
1,825
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
40
|
40
|
40
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
100
|
100
|
|
|
- Thuế môn bài
|
35
|
35
|
35
|
|
|
4. Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh
|
230,000
|
240,000
|
240,000
|
|
|
- Thuế VAT
|
169,000
|
184,955
|
184,955
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
48,000
|
40,915
|
40,915
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
700
|
860
|
860
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1,400
|
1,890
|
1,890
|
|
|
- Thuế môn bài
|
10,400
|
10,830
|
10,830
|
|
|
- Các khoản khác
|
500
|
550
|
550
|
|
|
5. Lệ phí trước bạ
|
42,000
|
44,000
|
44,000
|
|
|
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
1,000
|
1,228
|
1,228
|
|
|
7. Thuế nhà đất
|
5,000
|
7,700
|
7,700
|
|
|
8. Thuế thu nhập cá nhân
|
70,000
|
72,505
|
72,505
|
|
|
9. Thu phí xăng dầu
|
41,000
|
41,000
|
41,000
|
|
|
10. Thu phí, lệ phí
|
22,000
|
24,930
|
24,930
|
|
|
- Phí, lệ phí Trung ương
|
6,000
|
6,000
|
6,000
|
|
|
11. Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
12. Tiền sử dụng đất
|
55,000
|
60,000
|
60,000
|
|
|
13. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
3,500
|
4,142
|
4,142
|
|
|
14. Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước
|
|
|
|
|
|
15. Thu khác
|
16,000
|
18,580
|
18,580
|
|
|
16. Các khoản thu tại xã
|
7,000
|
7,510
|
7,510
|
|
|
B. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1,123,917
|
1,123,917
|
1,129,717
|
5,800
|
0.52
|
- Bổ sung cân đối
|
550,631
|
550,631
|
550,631
|
|
|
- Bổ sung mục tiêu trong kế hoạch
|
409,831
|
409,831
|
409,831
|
|
|
- Bổ sung chênh lệch lương 540.000đ
|
116,141
|
116,141
|
116,141
|
|
|
- Bổ sung chênh lệch lương 450.000đ
|
47,314
|
47,314
|
47,314
|
|
|
- Bổ sung thành lập huyện, xã, phường mới
|
|
|
5,800
|
5,800
|
|
C. 50% TĂNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG SO VỚI DT 2008 ĐỂ LÀM
LƯƠNG
|
604
|
604
|
604
|
|
|
I. TỔNG THU NS ĐỊA PHƯƠNG (1+2+3)
|
1,834,021
|
1,870,116
|
1,875,916
|
5,800
|
0.31
|
1. Thu ngân sách địa phương hưởng
|
709,500
|
745,595
|
745,595
|
|
|
- Các khoản thu 100%
|
159,181
|
176,785
|
176,785
|
|
|
- Thu phân chia theo tỷ lệ %
|
550,319
|
568,810
|
568,810
|
|
|
2. Thu bổ sung từ NSTW
|
1,123,917
|
1,123,917
|
1,129,717
|
5,800
|
0.52
|
Trong đó: - Bổ sung cân đối
|
550,631
|
550,631
|
550,631
|
|
|
- Bổ sung mục tiêu trong kế hoạch
|
409,831
|
409,831
|
409,831
|
|
|
- Bổ sung chênh lệch lương 540.000đ
|
116,141
|
116,141
|
116,141
|
|
|
- Bổ sung chênh lệch lương 450.000đ
|
47,314
|
47,314
|
47,314
|
|
|
- Bổ sung thành lập huyện, xã, phường mới
|
|
|
5,800
|
5,800
|
|
3. 50% tăng thu NSĐP so với DT 2008 để làm lương
|
604
|
604
|
604
|
|
|
II. THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH
|
|
280,000
|
280,000
|
|
|
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN ĐIỀU
CHỈNH CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009 DO THÀNH LẬP HUYỆN, XÃ, PHƯỜNG MỚI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
13/2009/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2009 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
Nội dung
|
Dự toán năm 2009
|
Dự toán điều chỉnh năm 2009
|
Số chênh lệch tăng (+), giảm (-)
|
Dự toán Trung ương giao
|
Dự toán địa phương
|
Tuyệt đối
|
Tỷ lệ %
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5 = 4-3
|
6 = 5/3
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ (A+B)
|
1,834,023
|
1,870,116
|
1,875,916
|
5,800
|
0.31
|
A. CHI CÂN ĐỐI NSĐP (I - >V)
|
1,424,192
|
1,525,438
|
1,531,238
|
5,800
|
0.38
|
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
181,900
|
186,900
|
186,900
|
|
|
1. Chi đầu tư XDCB tập trung
|
179,000
|
184,000
|
184,000
|
|
|
Trong đó: chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
55,000
|
60,000
|
60,000
|
|
|
2. Chi đầu tư và hỗ trợ các DN theo chế độ
|
2,900
|
2,900
|
2,900
|
|
|
II. CHI TRẢ NỢ GỐC, LÃI VAY
|
|
|
|
|
|
III. CHI THƯỜNG XUYÊN
|
1,198,562
|
1,284,515
|
1,292,592
|
8,077
|
0.63
|
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách
|
|
|
|
|
|
2. Chi sự nghiệp kinh tế
|
|
97,239
|
97,577
|
338
|
0.35
|
Trong đó: chi sự nghiệp hoạt động môi trường
|
|
13,222
|
13,519
|
297
|
2.25
|
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
634,200
|
638,873
|
638,873
|
|
|
4. Chi sự nghiệp y tế
|
|
152,199
|
152,199
|
|
|
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
9,030
|
9,030
|
9,030
|
|
|
6. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin
|
|
15,289
|
15,360
|
71
|
0.46
|
7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình
|
|
6,625
|
6,668
|
43
|
0.65
|
8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao
|
|
9,356
|
9,394
|
38
|
0.41
|
9. Chi đảm bảo xã hội
|
|
19,989
|
19,989
|
|
|
10. Chi quản lý hành chính
|
|
285,214
|
291,896
|
6,682
|
2.34
|
11. Chi an ninh - quốc phòng
|
|
42,229
|
43,052
|
823
|
1.95
|
- Chi quốc phòng
|
|
25,259
|
25,737
|
478
|
1.89
|
- Chi an ninh
|
|
16,970
|
17,315
|
345
|
2.03
|
12. Chi khác ngân sách
|
|
8,472
|
8,554
|
82
|
0.97
|
IV. CHI LẬP HOẶC BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
V. DỰ PHÒNG
|
42,730
|
42,730
|
40,452
|
(2,278)
|
(5.33)
|
VI. TẠO NGUỒN THỰC HIỆN LƯƠNG MỚI NĂM 2009
|
|
10,293
|
10,293
|
|
|
B. CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH 135,
DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG VÀ MỘT SỐ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN, NHIỆM VỤ KHÁC
TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
409,831
|
344,678
|
344,678
|
|
|
I. CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, 5 TRIỆU HA RỪNG
|
92,262
|
92,262
|
92,262
|
|
|
1. Chương trình mục tiêu quốc gia
|
90,581
|
90,581
|
90,581
|
|
|
- Vốn đầu tư XDCB
|
21,150
|
21,150
|
21,150
|
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
69,431
|
69,431
|
69,431
|
|
|
2. Trồng mới 5 triệu ha rừng
|
1,681
|
1,681
|
1,681
|
|
|
II. CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU KHÁC
|
317,569
|
252,416
|
252,416
|
|
|
1. Vốn đầu tư XDCB
|
212,500
|
212,500
|
212,500
|
|
|
Trong đó: nguồn vốn ngoài nước
|
53,000
|
53,000
|
53,000
|
|
|
2. Vốn sự nghiệp
|
105,069
|
39,916
|
39,916
|
|
|
- Kinh phí thực hiện QĐ số 19/2004/QĐ-TTg về trẻ em
|
|
280
|
280
|
|
|
- Kinh phí thực hiện chế độ bố trí dân cư
|
|
2,000
|
2,000
|
|
|
- Kinh phí hỗ trợ sáng tạo tác phẩm, hội văn học nghệ
thuật…
|
|
280
|
280
|
|
|
- Kinh phí hỗ trợ nâng cấp đô thị
|
|
5,000
|
5,000
|
|
|
- Chương trình quốc gia bảo hộ, an toàn vệ sinh lao động
|
|
200
|
200
|
|
|
- Kinh phí bảo trợ xã hội theo NQ số 67/NQ-CP
|
|
25,940
|
25,940
|
|
|
- Hỗ trợ dầu thắp sáng cho hộ chưa có điện lưới, trợ giá…
|
|
3,916
|
3,916
|
|
|
- Kinh phí thực hiện Đề án 06
|
|
300
|
300
|
|
|
- Kinh phí thực hiện một số nhiệm vụ chi thường xuyên khác
|
|
2,000
|
2,000
|
|
|
C. CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH (NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT)
|
|
280,000
|
280,000
|
|
|
DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009 HUYỆN, THỊ XÃ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
13/2009/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2009 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
Nội dung
|
Dự toán năm 2009
|
Dự toán điều chỉnh năm 2009
|
Chênh lệch tăng (+), giảm (-)
|
Tuyệt đối
|
Tỷ lệ
|
1
|
2
|
3
|
4 = 3-2
|
5 = 4/2
|
I. TỔNG THU CÂN ĐỐI NS TRÊN ĐỊA BÀN (1-12)
|
98,770
|
98,770
|
|
|
1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương
|
670
|
670
|
|
|
2. Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh
|
48,100
|
48,100
|
|
|
3. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
4. Thuế nhà đất
|
4,510
|
4,510
|
|
|
5. Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
3,570
|
3,570
|
|
|
6. Lệ phí trước bạ
|
12,600
|
12,600
|
|
|
7. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
2,200
|
2,200
|
|
|
8. Thuế thu nhập cá nhân
|
4,900
|
4,900
|
|
|
9. Tiền sử dụng đất
|
14,310
|
14,310
|
|
|
10. Thu phí và lệ phí
|
4,700
|
4,700
|
|
|
Trong đó: phí và lệ phí Trung ương
|
384
|
384
|
|
|
11. Thu khác
|
2,680
|
2,680
|
|
|
12. Các khoản thu tại xã
|
530
|
530
|
|
|
II. CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NSĐP (1-2)
|
73,402
|
74,102
|
700
|
0.95
|
1. Thu NSĐP hưởng
|
72,639
|
72,639
|
|
|
- Các khoản thu 100%
|
21,836
|
21,836
|
|
|
- Thu phân chia theo tỷ lệ %
|
50,803
|
50,803
|
|
|
2. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
763
|
1,463
|
700
|
91.74
|
*Ghi chú:
- Ngân sách huyện bao gồm: ngân sách cấp huyện và ngân sách
cấp xã.
- Tỷ lệ phần trăm phân chia cho ngân sách thị xã đối với các
khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh, huyện, thị xã, xã, phường được quy
định như sau:
+ Tỷ lệ phân chia 60% gồm các khoản thu: thuế giá trị gia
tăng; thuế thu nhập doanh nghiệp.
+ Tỷ lệ phân chia 70% gồm các khoản thu: lệ phí trước bạ;
thuế chuyển quyền sử dụng đất.
+ Tỷ lệ phân chia 100% gồm các khoản thu: thuế tiêu thụ đặc
biệt; thuế môn bài; thu tiền cho thuê mặt đất mặt nước; các khoản thu khác từ
thành phần kinh tế ngoài quốc doanh.
- Trong quá trình thực hiện nếu số thu ngân sách huyện cao
hơn số dự toán nêu trên thì ngân sách huyện chủ động giữ lại 50% số tăng thu để
tạo nguồn chi lương./.
DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009 HUYỆN, THỊ XÃ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
13/2009/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2009 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2009
|
Dự toán điều chỉnh năm 2009
|
Chênh lệch tăng (+), giảm (-)
|
Tuyệt đối
|
Tỷ lệ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5 = 4-3
|
6 = 5/3
|
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH (I -> V)
|
73,402
|
74,102
|
700
|
0.95
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
20,070
|
20,070
|
|
|
1
|
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước
|
20,070
|
20,070
|
|
|
|
Trong đó: chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
14,710
|
14,710
|
|
|
2
|
Đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ NỢ GỐC, LÃI TIỀN VAY
|
|
|
|
|
III
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
50,314
|
51,014
|
700
|
1.39
|
1
|
Chi an ninh - quốc phòng
|
3,220
|
3,320
|
100
|
3.11
|
|
- Chi quốc phòng
|
1,510
|
1,580
|
70
|
4.64
|
|
- Chi an ninh
|
1,710
|
1,740
|
30
|
1.75
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
384
|
384
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp giáo dục
|
93
|
93
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
291
|
291
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp y tế
|
|
|
|
|
4
|
Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ
|
|
|
|
|
5
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
583
|
583
|
|
|
6
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
361
|
361
|
|
|
7
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
296
|
296
|
|
|
8
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
642
|
642
|
|
|
9
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
20,938
|
20,938
|
|
|
|
Trong đó: chi sự nghiệp hoạt động môi trường
|
3,225
|
3,225
|
|
|
10
|
Chi quản lý HC, Đảng, đoàn thể
|
21,854
|
22,454
|
600
|
2.75
|
11
|
Chi khác ngân sách
|
2,036
|
2,036
|
|
|
IV
|
DỰ PHÒNG
|
2,084
|
2,084
|
|
|
V
|
TẠO NGUỒN THỰC HIỆN LƯƠNG MỚI NĂM 2009
|
934
|
934
|
|
|
* Ghi chú:
- Chi cho đầu tư phát triển và chi lĩnh vực giáo dục - đào
tạo: là chỉ tiêu tối thiểu để huyện, thị xã thực hiện.
- Các chỉ tiêu khác còn lại là chỉ tiêu hướng dẫn, các
huyện, thị xã căn cứ vào yêu cầu cụ thể của địa phương để trình Hội đồng nhân
dân quyết định cho phù hợp với tình hình thực tế.
- Khi phân bổ dự toán cho đơn vị, ngân sách huyện phải giữ
lại 10% tiết kiệm chi công việc để tạo nguồn chi lương.
- Phần chi cho chương trình mục tiêu quốc gia và các nhiệm
vụ mục tiêu khác: các huyện, thị xã phân bổ và thực hiện đúng theo yêu cầu của
tỉnh, nội dung này tỉnh sẽ thông báo sau cho các huyện, thị xã (nếu có)./.
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2009 HUYỆN MỎ CÀY BẮC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
13/2009/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2009 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
Nội dung
|
Dự toán năm 2009
|
1
|
2
|
I. TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN (1-12)
|
9,721
|
1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương
|
110
|
2. Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh
|
3,808
|
3. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
4. Thuế nhà đất
|
53
|
5. Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
671
|
6. Lệ phí trước bạ
|
2,118
|
7. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
27
|
8. Thuế thu nhập cá nhân
|
645
|
9. Tiền sử dụng đất
|
1,013
|
10. Thu phí và lệ phí
|
850
|
Trong đó: phí và lệ phí Trung ương
|
101
|
11. Thu khác
|
406
|
12. Các khoản thu tại xã
|
20
|
II. CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NSĐP (1-2)
|
21,388
|
1. Thu ngân sách địa phương hưởng
|
9,510
|
- Các khoản thu 100%
|
1,175
|
- Thu phân chia theo tỷ lệ %
|
8,335
|
2. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
11,878
|
* Ghi chú:
- Ngân sách huyện bao gồm: ngân sách cấp huyện và ngân sách
cấp xã.
- Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách huyện đối với
các thu điều tiết: 100%.
- Trong quá trình thực hiện nếu số thu ngân sách huyện cao
hơn số dự toán nêu trên thì ngân sách huyện chủ động giữ lại 50% số tăng thu để
tạo nguồn chi lương./.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009
HUYỆN MỎ CÀY BẮC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
13/2009/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2009 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT
|
Nội dung chi
|
Dự toán năm 2009
|
|
|
1
|
2
|
3
|
|
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH (I > V)
|
21,388
|
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
2,300
|
|
|
Trong đó: chi đầu tư tiền sử dụng đất
|
1,013
|
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
18,447
|
|
1
|
Chi an ninh - quốc phòng
|
2,008
|
|
|
- Chi quốc phòng
|
1,118
|
|
|
- Chi an ninh
|
890
|
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
291
|
|
|
- Chi sự nghiệp giáo dục
|
41
|
|
|
- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
248
|
|
3
|
Chi sự nghiệp y tế
|
|
|
4
|
Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ
|
|
|
5
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
331
|
|
6
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
190
|
|
7
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
170
|
|
8
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
919
|
|
9
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
1,541
|
|
|
Trong đó: sự nghiệp hoạt động môi trường
|
397
|
|
10
|
Chi quản lý HC, Đảng, đoàn thể
|
12,905
|
|
11
|
Chi khác ngân sách
|
91
|
|
III
|
DỰ PHÒNG
|
641
|
|
* Ghi chú:
- Chi cho đầu tư phát triển và chi lĩnh vực giáo dục - đào
tạo: là chỉ tiêu tối thiểu để huyện, thị xã thực hiện.
- Các chỉ tiêu khác còn lại là chỉ tiêu
hướng dẫn, các huyện, thị xã căn cứ vào yêu cầu cụ thể của địa phương để trình
Hội đồng nhân dân quyết định cho phù hợp với tình hình thực tế.
- Khi phân bổ dự toán cho đơn vị, ngân sách huyện phải giữ
lại 10% tiết kiệm chi công việc để tạo nguồn chi lương.
- Phần chi cho chương trình mục tiêu quốc gia và các nhiệm
vụ mục tiêu khác: các huyện, thị xã phân bổ và thực hiện đúng theo yêu cầu của
tỉnh, nội dung này tỉnh sẽ thông báo sau cho các huyện thị (nếu có)./.
DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009 HUYỆN MỎ CÀY NAM
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
13/2009/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2009 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
Nội dung
|
Dự toán năm 2009
|
Dự toán điều chỉnh năm 2009
|
Chênh lệch tăng (+), giảm (-)
|
Tuyệt đối
|
Tỷ lệ %
|
1
|
2
|
3
|
4 = 3-2
|
5 = 4/2
|
I. TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN (1-12)
|
34,747
|
25,432
|
-9,315
|
-26.81
|
1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương
|
345
|
235
|
-110
|
-31.88
|
2. Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh
|
16,950
|
13,240
|
-3,710
|
-21.89
|
3. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
1
|
1
|
|
|
4. Thuế nhà đất
|
711
|
708
|
-3
|
-0.42
|
5. Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
2,080
|
1,482
|
-598
|
-28.75
|
6. Lệ phí trước bạ
|
5,200
|
3,219
|
-1,981
|
-38.10
|
7. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
250
|
226
|
-24
|
-9.60
|
8. Thuế thu nhập cá nhân
|
1,750
|
1,105
|
-645
|
-36.86
|
9. Tiền sử dụng đất
|
4,000
|
2,987
|
-1,013
|
-25.33
|
10. Thu phí và lệ phí
|
2,200
|
1,367
|
-833
|
-37.86
|
Trong đó: phí và lệ phí Trung ương
|
241
|
140
|
-101
|
-41.82
|
11. Thu khác
|
1,100
|
722
|
-378
|
-34.36
|
12. Các khoản thu tại xã
|
160
|
140
|
-20
|
-12.50
|
II. CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NSĐP (1-2)
|
63,220
|
49,609
|
-13,611
|
-21.53
|
1. Thu NSĐP hưởng
|
34,161
|
25,057
|
-9,104
|
-26.65
|
- Các khoản thu 100%
|
3,219
|
2,089
|
-1,130
|
-35.11
|
- Thu phân chia theo tỷ lệ %
|
30,942
|
22,968
|
-7,974
|
-25.77
|
2. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
29,059
|
24,552
|
-4,507
|
-15.51
|
* Ghi chú:
- Ngân sách huyện bao gồm: ngân sách cấp huyện và ngân sách
xã
- Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách huyện đối với
các khoản thu điều tiết:100%.
- Trong quá trình thực hiện nếu số thu ngân sách huyện cao
hơn số dự toán nêu trên thì ngân sách huyện chủ động giữ lại 50% số tăng thu để
tạo nguồn chi lương./.
DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH CHI NGÂN
SÁCH NĂM 2009 HUYỆN MỎ CÀY NAM
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
13/2009/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2009 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Nội dung chi
|
Dự toán
năm 2009
|
Dự toán điều chỉnh
năm 2009
|
Chênh lệch
tăng (+), giảm (-)
|
|
Tuyệt
đối
|
Tỷ lệ %
|
|
|
1
|
2
|
7
|
3
|
4 = 3-2
|
5 = 4/2
|
|
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH (I -> V)
|
63,220
|
49,609
|
-13,611
|
-21.53
|
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
10,140
|
7,840
|
-2,300
|
-22.68
|
|
1
|
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước
|
10,140
|
7,840
|
-2,300
|
-22.68
|
|
|
Trong đó: chi đầu tư tiền sử dụng đất
|
5,200
|
4,187
|
-1,013
|
-19.48
|
|
2
|
Đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
51,243
|
40,281
|
-10,962
|
-21.39
|
|
1
|
Chi an ninh - quốc phòng
|
5,914
|
4,629
|
-1,285
|
-21.73
|
|
|
- Chi quốc phòng
|
3,230
|
2,520
|
-710
|
-21.98
|
|
|
- Chi an ninh
|
2,684
|
2,109
|
-575
|
-21.42
|
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
966
|
688
|
-278
|
-28.78
|
|
|
- Chi sự nghiệp giáo dục
|
223
|
130
|
-93
|
-41.85
|
|
|
- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
743
|
558
|
-185
|
-24.86
|
|
3
|
Chi sự nghiệp y tế
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
1,023
|
777
|
-246
|
-24.01
|
|
6
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
575
|
433
|
-142
|
-24.76
|
|
7
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
530
|
404
|
-126
|
-23.80
|
|
8
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
3,220
|
2,321
|
-899
|
-27.92
|
|
9
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
4,781
|
3,628
|
-1,153
|
-24.11
|
|
|
Trong đó: SN hoạt động môi trường
|
905
|
805
|
-100
|
-11.01
|
|
10
|
Chi quản lý HC, Đảng, đoàn thể
|
34,048
|
27,225
|
-6,823
|
-20.04
|
|
11
|
Chi khác ngân sách
|
186
|
176
|
-10
|
-5.51
|
|
III
|
DỰ PHÒNG
|
1,836
|
1,488
|
-348
|
-18.97
|
|
* Ghi chú:
- Chi cho đầu tư phát triển và chi lĩnh vực giáo dục - đào
tạo: là chỉ tiêu tối thiểu để huyện, thị xã thực hiện.
- Các chỉ tiêu khác còn lại là chỉ tiêu hướng dẫn, các
huyện, thị xã căn cứ vào yêu cầu cụ thể của địa phương để trình Hội đồng nhân
dân quyết định cho phù hợp với tình hình thực tế.
- Khi phân bổ dự toán cho đơn vị, ngân sách huyện phải giữ
lại 10% tiết kiệm chi công việc để tạo nguồn chi lương.
- Phần chi cho chương trình mục tiêu quốc gia và các nhiệm
vụ mục tiêu khác: các huyện, thị xã phân bổ và thực hiện đúng theo yêu cầu của
tỉnh, nội dung này tỉnh sẽ thông báo sau cho các huyện thị (nếu có)./.
DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009 HUYỆN CHỢ LÁCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
13/2009/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2009 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
Nội dung
|
Dự toán năm 2009
|
Dự toán điều chỉnh năm 2009
|
Chênh lệch tăng (+), giảm (-)
|
Tuyệt đối
|
Tỷ lệ %
|
1
|
2
|
3
|
4 = 3-2
|
5 = 4/2
|
I. TỔNG THU CÂN ĐỐI NS TRÊN ĐỊA BÀN (1-12)
|
16,760
|
16,353
|
-407
|
-2.43
|
1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương
|
250
|
250
|
|
|
2. Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh
|
7,800
|
7,702
|
-98
|
-1.26
|
3. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
1
|
1
|
|
|
4. Thuế nhà đất
|
477
|
426
|
-51
|
-10.69
|
5. Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
1,030
|
957
|
-73
|
-7.09
|
6. Lệ phí trước bạ
|
3,000
|
2,863
|
-137
|
-4.57
|
7. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
72
|
69
|
-3
|
-4.17
|
8. Thuế thu nhập cá nhân
|
800
|
800
|
|
|
9. Tiền sử dụng đất
|
850
|
850
|
|
|
10. Thu phí và lệ phí
|
1,060
|
1,043
|
-17
|
-1.60
|
Trong đó: phí và lệ phí Trung ương
|
91
|
91
|
0
|
0.16
|
11. Thu khác
|
1,100
|
1,072
|
-28
|
-2.55
|
12. Các khoản thu tại xã
|
320
|
320
|
|
|
II. CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NSĐP (1-2)
|
31,610
|
31,503
|
-107
|
-0.34
|
1. Thu ngân sách địa phương hưởng
|
16,419
|
16,012
|
-407
|
-2.48
|
- Các khoản thu 100%
|
2,389
|
2,344
|
-45
|
-1.89
|
- Thu phân chia theo tỷ lệ %
|
14,030
|
13,668
|
-362
|
-2.58
|
2. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
15,191
|
15,491
|
300
|
1.97
|
* Ghi chú:
- Ngân sách huyện bao gồm: ngân sách cấp huyện và ngân sách
cấp xã.
- Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách huyện đối với
các khoản thu điều tiết: 100%.
- Trong quá trình thực hiện nếu số thu ngân sách huyện cao
hơn số dự toán nêu trên thì ngân sách huyện chủ động giữ lại 50% số tăng thu để
tạo nguồn chi lương./.
DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009 HUYỆN CHỢ LÁCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
13/2009/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2009 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2009
|
Dự toán điều chỉnh năm 2009
|
Chênh lệch
tăng (+), giảm (-)
|
Tuyệt đối
|
Tỷ lệ %
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5 = 4-3
|
6 = 5/3
|
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH (I -> V)
|
31,610
|
31,503
|
-107
|
-0.34
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
4,750
|
4,750
|
|
|
1
|
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước
|
4750
|
4,750
|
|
|
|
Trong đó: chi đầu tư tiền sử dụng đất
|
1250
|
1,250
|
|
|
2
|
Đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ NỢ GỐC, LÃI TIỀN VAY
|
|
|
|
|
III
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
25,924
|
25,817
|
-107
|
-0.41
|
1
|
Chi an ninh - quốc phòng
|
2,341
|
2,341
|
0
|
0.00
|
|
- Chi quốc phòng
|
1263
|
1,263
|
0
|
0.00
|
|
- Chi an ninh
|
1078
|
1,078
|
0
|
0.00
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
494
|
481
|
-13
|
-2.61
|
3
|
Chi sự nghiệp y tế
|
|
|
|
|
4
|
Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ
|
|
|
|
|
5
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
518
|
504
|
-14
|
-2.66
|
6
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
309
|
304
|
-5
|
-1.59
|
7
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
264
|
258
|
-6
|
-2.23
|
8
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
693
|
673
|
-20
|
-2.86
|
9
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
2330
|
2,280
|
-50
|
-2.13
|
|
Trong đó: chi sự nghiệp hoạt động môi trường
|
465
|
465
|
|
|
10
|
Chi quản lý HC, Đảng, đoàn thể
|
18,881
|
18,881
|
|
|
|
- Chi quản lý Nhà nước
|
9730
|
9,730
|
|
|
|
- Chi hoạt động Đảng, tổ chức chính trị
|
3696
|
3,696
|
|
|
|
- Chi hỗ trợ hội, đoàn thể
|
3919
|
3,919
|
|
|
11
|
Chi khác ngân sách
|
94
|
94
|
|
|
IV
|
DỰ PHÒNG
|
936
|
936
|
|
|
* Ghi chú:
- Chi cho đầu tư phát triển và chi lĩnh vực giáo dục - đào
tạo: là chỉ tiêu tối thiểu để huyện, thị xã thực hiện.
- Các chỉ tiêu khác còn lại là chỉ tiêu hướng dẫn, các
huyện, thị xã căn cứ vào yêu cầu cụ thể của địa phương để trình Hội đồng nhân
dân quyết định cho phù hợp với tình hình thực tế.
- Khi phân bổ dự toán cho đơn vị, ngân sách huyện phải giữ
lại 10% tiết kiệm chi công việc để tạo nguồn chi lương.
- Phần chi cho chương trình mục tiêu quốc gia và các nhiệm
vụ mục tiêu khác: các huyện, thị xã phân bổ và thực hiện đúng theo yêu cầu của
tỉnh, nội dung này tỉnh sẽ thông báo sau cho các huyện thị (nếu có)./.
Nghị quyết 13/2009/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2009 do thành lập huyện và các xã, phường mới tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 13/2009/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách ngày 22/07/2009 do thành lập huyện và các xã, phường mới tỉnh Bến Tre
3.535
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|