BỘ CÔNG
NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3814/QĐ-BCN
|
Hà Nội,
ngày 26 tháng 12 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH CÔNG TÁC LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NHÀ MÁY
NHIỆT ĐIỆN
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số 55/2003/NĐ-CP ngày
28 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công nghiệp;
Căn cứ văn bản số 2674/BXD-KTTC ngày
11/12/2006 của Bộ Xây dựng thỏa thuận định mức dự
toán chuyên ngành lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện;
Xét tờ trình số 6499/CV-EVN-KTDT
ngày 14 tháng 12 năm 2005, số 6618/CV-EVN-KTDT ngày 20 tháng 12 năm 2005 và văn
bản số 2136/CV-EVN-KTDT
ngày
04/5/2006
của Tổng công ty Điện
lực Việt Nam về việc ban hành định mức - đơn giá XDCB chuyên
ngành công tác lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Năng lượng
và Dầu khí,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tập định mức dự toán chuyên
ngành công tác lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện thay thế tập định mức số 43/2002/QĐ-BCN
ngày 18/10/2002 của Bộ Công nghiệp.
Điều 2. Tập định mức dự toán chuyên ngành công tác lắp đặt thiết bị
nhà máy nhiệt
điện
là cơ sở để lập
đơn giá chuyên ngành công tác lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện.
Giao Tập đoàn Điện lực Việt Nam chỉ đạo
các Ban quản lý dự án, các đơn vị tư vấn theo dõi tổng kết số
liệu thực tế, kịp thời đề xuất các
ý kiến bổ sung, hiệu chỉnh tập định mức khi cần thiết.
Điều 3. Tập định mức này có hiệu lực thi hành kể từ 01 tháng 01 năm
2007.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Năng lượng và Dầu khí, Tổng
Giám
đốc
Tập đoàn Điện lực Việt Nam và các
đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 4,
- Lưu: VT,
NLDK.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hữu Hào
|
ĐỊNH MỨC
DỰ
TOÁN CHUYÊN NGÀNH CÔNG TÁC LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3814/QĐ-BCN ngày 26 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng
Bộ Công nghiệp)
Phần I
THUYẾT
MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH CÔNG TÁC LẮP ĐẶT THIẾT
BỊ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN
Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt
thiết bị nhà máy nhiệt điện là các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật xác định mức hao
phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị
khối lượng công tác lắp đặt thiết bị của nhà máy nhiệt điện chạy than, dầu,
khí.
Căn cứ lập Định mức dự toán:
- Các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm
kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong ngành
xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ
thuật trong xây dựng (các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến
.v.v.)
- Tập định mức dự toán chuyên ngành công tác lắp
đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện ban hành kèm theo Quyết định số 43/2002/QĐ-BCN
ngày 18/10/2002 của Bộ Công nghiệp.
- Kết quả rà soát bộ định mức chuyên ngành lắp
đặt thiết bị nhà máy
nhiệt điện số 43/2002/QĐ-BCN ngày 18/10/2002 trên cơ sở thực tế lắp đặt thiết bị
nhà máy nhiệt điện chạy than dầu khí của các chuyên gia Công ty tư vấn xây dựng
điện (TV) 1, 2, 3 ở các nhà máy: Phả Lại, Uông Bí, Na Dương, Cao Ngạn, Cụm các
Nhà máy điện Phú Mỹ (PM1, PM2.1, PM2.1MR, PM2.2, PM3 và PM4), Bà
Rịa, Cần Thơ,...
- Định mức dự toán công tác lắp đặt máy, thiết
bị trong XDCB ban hành kèm theo Quyết định số 05/2002/QĐ-BXD ngày 21/01/2002 của
Bộ Xây dựng;
- Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt trạm biến
áp ban hành kèm theo Quyết định số 1852/QĐ-KHĐT ngày 23/8/1999 của Bộ trưởng Bộ
Công nghiệp;
- Quyết định số 33/2005/QĐ-BXD ngày 04/10/2005
của Bộ
Xây dựng v/v ban
hành “Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần lắp đặt";
- Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng ban hành theo Quyết định số
24/2005/QĐ-BXD ngày 29/7/2005 của
Bộ Xây dựng;
- Quy trình lắp đặt và biện pháp tổ chức thi
công của các nhà
thầu xây lắp các
dự án nhiệt điện của các khu vực;
- Quy trình hướng dẫn lắp đặt thiết bị của nhà
chế tạo;
I. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC
DỰ TOÁN:
1- Mức hao phí vật liệu:
Là số lượng vật liệu chính, vật liệu
phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân
chuyển (không bao gồm vật liệu phụ dùng cho máy móc phương tiện vận chuyển, dầu
bôi trơn, năng
lượng điện phục vụ việc vận hành khi chạy thử đơn động, liên động, chạy thử tải
và chạy thử nghiệm thu kể cả việc thông rửa vệ sinh thiết bị và hệ thống đường ống
bằng hóa chất và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện
và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện.
Mức hao phí vật liệu quy định trong tập
định mức này đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công theo quy định.
2- Mức hao phí nhân
công:
Là số công lao động của công nhân trực
tiếp và công nhân phục vụ thực hiện khối lượng công tác lắp đặt thiết bị. Cấp bậc công
nhân quy định trong tập định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân tham
gia thực hiện một đơn vị công tác lắp đặt thiết bị.
Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động
chính, phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt
thiết bị từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công (kể cả
công vận chuyển bốc dỡ vật liệu, bán thành phẩm trong phạm vi 30m).
3- Mức hao phí máy thi công:
Là số ca sử dụng máy và thiết bị thi
công chính trực tiếp thực hiện kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành
một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt thiết bị.
- Mỗi loại định mức được trình bày tóm tắt
thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi
công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác lắp đặt
thiết bị đó.
4- Các thành phần hao
phí trong Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt
điện được xác định theo nguyên tắc sau:
+ Mức hao phí vật liệu chính: tính bằng
số lượng theo quy
định của Nhà nước về đơn vị
tính.
+ Mức hao phí vật liệu phụ khác: tính bằng tỷ lệ
% trên chi phí vật liệu chính.
+ Mức hao phí nhân công chính và phụ
được tính bằng số lượng ngày công sử dụng.
+ Mức hao phí máy thi công: được tính
bằng số lượng ca máy sử dụng.
+ Mức hao phí máy thi công khác được
tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.
5- Định mức công tác lắp
đặt thiết bị bao gồm
các công việc sau:
+ Mở hòm, kiểm tra trước khi lắp đặt tại
hiện trường.
+ Gia công các tấm căn kê thiết bị.
+ Lắp đặt, tháo dỡ kết cấu biện pháp
thi công.
+ Vận chuyển thiết bị trong phạm vi
30m.
+ Vạch dấu định vị, lấy tim cốt theo
thiết kế.
+ Lau chùi thiết bị.
+ Lắp ráp tổ hợp, lắp các cụm, các bộ
phận (tùy theo thiết bị), lắp toàn bộ thiết bị. Đưa thiết bị lên vị trí, điều
chỉnh cân bằng, bôi dầu mỡ bảo quản.
+ Chạy thử thiết bị để kiểm tra chất
lượng lắp ráp từng công đoạn.
6- Nội dung định mức dự
toán chưa bao gồm các công việc sau:
+ Thử áp, thông rửa lò, thông rửa
axít, thông rửa dầu, thông thổi bằng khí nén;
+ Thí nghiệm, thử nghiệm, kiểm tra
không phá hủy phục vụ nghiệm thu toàn nhà máy;
+ Các công tác đào, lấp đất cho công
trình ngầm ở nhà máy;
+ Hiệu chỉnh, chạy thử nghiệm thu toàn
nhà máy;
+ Vận chuyển thiết bị ngoài cự ly 30m;
+ Trường hợp phải cạo rỉ trước khi lắp
đặt;
+ Sửa chữa, thay thế mới các chi tiết
máy bị hư hỏng;
+ Gia công, tinh chế một số chi tiết
máy;
Các công việc trên được điều chỉnh bổ
sung vào dự toán khi có yêu cầu và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
II. KẾT CẤU ĐỊNH MỨC
DỰ TOÁN:
Định mức dự toán được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc
kết cấu xây
dựng và đã được mã hóa thống nhất bao gồm 6 Chương.
Chương I: Công tác lắp đặt thiết bị cơ nhiệt
1. Hệ thống nâng chuyển
2. Hệ thống cấp nhiên liệu
3. Phần lò hơi, lò thu hồi nhiệt
4. Phần tua bin hơi, tua bin khí
5. Phần ống khói
6. Phần máy phát
7. Hệ thống nước tuần hoàn
8. Phần bồn chứa (bình bể)
9. Phần bơm, quạt, máy nén khí và bộ trao
đổi nhiệt
Chương III: Công tác lắp
đặt thiết bị và phụ kiện
điện
Chương III: Công tác lắp
đặt kết cấu thép
Chương IV: Công tác lắp đặt
đường
ống
và phụ tùng
Chương V: Công tác bảo ôn
Chương VI: Công tác lắp đặt hệ thống
đo lường và điều khiển
(C&I)
III. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG:
1. Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt
thiết bị nhà máy nhiệt điện là cơ sở để lập đơn giá chuyên ngành công tác lắp đặt
thiết bị nhà máy nhiệt điện đốt than, dầu, khí.
2. Ngoài thuyết minh và quy định áp dụng
nói ở trên, trong mỗi Chương công tác của tập định mức dự toán chuyên ngành lắp
đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện đều có phần quy định áp dụng cụ thể đối với từng
loại công tác lắp đặt thiết bị phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công
và biện pháp thi công.
3. Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt
thiết bị nhà máy nhiệt điện được xác định mức hao phí bình quân vật liệu, nhân
công, máy thi công cho một đơn vị khối lượng lắp đặt trong điều kiện không phân
biệt độ cao, độ sâu, rộng, hẹp,...
4. Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt
thiết bị nhà máy nhiệt điện được lập trên cơ sở tổ máy nhiệt điện truyền thống
300MW với cấu hình một lò-một tua bin và tổ máy tua bin khí hỗn hợp (TBKHH) với
cấu hình 2-2-1, trong
đó tua bin khí là 150 MW.
5. Trong trường hợp lắp đặt thiết bị nhà
máy có công suất
tổ máy lớn hoặc nhỏ
hơn 300MW thì mức hao phí cho công tác lắp đặt thiết bị chính bao gồm lò hơi, tua bin,
máy phát sẽ được điều chỉnh bởi hệ số K như sau:
K = 0.95 đối với
nhà máy có công suất tổ máy >300 MW
K = 1.05 đối với
nhà máy có công suất tổ máy <300 MW
6. Trong trường hợp công suất tổ máy tua
bin khí chu trình hỗn hợp lớn hoặc nhỏ
hơn 150MW, thì
mức hao phí cho công tác lắp đặt các thiết bị chính bao gồm lò thu hồi nhiệt,
tua bin khí, tua bin hơi, và máy phát sẽ được điều chỉnh theo các hệ số K như
sau:
K = 0,95 đối với
tổ máy tua bin khí có công suất lớn hơn 150MW.
K = 1,1 đối với
tổ máy tua bin khí có công suất nhỏ hơn 150MW.
Phần II
ĐỊNH
MỨC CHI TIẾT
Chương I
CÔNG
TÁC LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ NHIỆT
1. Hệ thống nâng chuyển
ND1.1111 Lắp đặt đường ray mặt
đất
Phạm vi công việc
Bao gồm các giá đỡ, tổ hợp và lắp các
chi tiết
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị
và dụng cụ thi công, kiểm tra ray, vận chuyển trong
phạm vi 30m, lắp ráp các ray, căn chỉnh, nghiệm thu
Đơn vị tính: 1m ray đơn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
Kg
|
0.050
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
0.240
|
|
Que hàn
|
Kg
|
0.050
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.046
|
|
Khí gas
|
Kg
|
0.048
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
Công
|
1.000
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 5 tấn
|
Ca
|
0.026
|
|
Máy hàn 50 kW
|
Ca
|
0.029
|
|
Máy cưa kim loại 1,7 kW
|
Ca
|
0.010
|
|
Máy khác
|
%
|
5.000
|
ND1.1112 Lắp đặt đường ray trên cao
(bao gồm bộ phận hãm)
Phạm vi công việc
Bao gồm lắp các giá đỡ và đà chữ I, tổ
hợp và lắp các chi tiết
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị
và dụng cụ thi công, máy thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp ráp
các đà đỡ ray và đường ray trên cao bao gồm bộ phận hãm, căn chỉnh, nghiệm
thu
Đơn vị tính: 1m ray đơn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
Kg
|
0.050
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
0.240
|
|
Que hàn
|
Kg
|
0.050
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.046
|
|
Khí gas
|
Kg
|
0.048
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5.000
|
|
Nhân công
|
|
-
|
|
Nhân công 4,0/7
|
Công
|
2.000
|
|
Máy thi
công
|
|
-
|
|
Cần trục bánh hơi 30 tấn
|
Ca
|
0.040
|
|
Máy hàn 50 kW
|
Ca
|
0.040
|
|
Máy cưa kim loại 1,7 kW
|
Ca
|
0.010
|
|
Máy khác
|
%
|
5.000
|
ND1.1121 Lắp đặt palăng
điện
tải trọng
<=10 tấn
Phạm vi công việc
Bao gồm các giá đỡ, tổ hợp và lắp các
chi tiết
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị
và dụng cụ thi công,
kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt
thiết bị, lắp hệ thống điện, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1
tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
Kg
|
1.200
|
|
Dầu các loại
|
Kg
|
1.320
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
1.800
|
|
Que hàn
|
kg
|
0.120
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.600
|
|
Khí gas
|
kg
|
0.624
|
|
Xăng
|
kg
|
0.480
|
|
Gỗ nhóm 4
|
m³
|
0.010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
Công
|
27.182
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Pa lăng xích 5 tấn
|
Ca
|
0.366
|
|
Máy hàn 50 kW
|
Ca
|
0.085
|
|
Máy khác
|
%
|
5.000
|
ND1.1140 Tổ hợp và lắp cầu trục
Phạm vi công việc
Bao gồm các giá đỡ, tổ hợp và lắp các chi tiết
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị
và dụng cụ
thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị, chạy
thử không tải, nghiệm
thu.
Đơn vị tính:
1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Tải trọng
nâng <=50 tấn
|
Tải trọng
nâng
<=
120 tấn
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
Kg
|
1.250
|
1.210
|
|
Dầu các loại
|
Kg
|
1.440
|
1.400
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
1.920
|
1.870
|
|
Que hàn
|
Kg
|
0.140
|
0.140
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.500
|
0.070
|
|
Khí gas
|
kg
|
0.520
|
0.073
|
|
Xăng
|
Kg
|
0.380
|
0.370
|
|
Gỗ nhóm 4
|
m³
|
0.010
|
0.010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
7.000
|
7.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
Công
|
21.500
|
20.000
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 65 tấn
|
Ca
|
0.328
|
|
|
Cần trục 125 tấn
|
Ca
|
|
0.323
|
|
Máy hàn 50 kW
|
Ca
|
0.109
|
0.108
|
|
Máy khác
|
%
|
5.000
|
7.000
|
|
01
|
02
|
ND1.1151 Lắp đặt thang máy
công nghiệp
Phạm vi công việc
Bao gồm các giá đỡ, tổ hợp và lắp các
chi tiết
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị
và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm
vi 30m, lắp đặt thiết
bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1
tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
Kg
|
1.300
|
|
Dầu các loại
|
Kg
|
1.500
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
15.000
|
|
Que hàn
|
Kg
|
2.000
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.500
|
|
Khí gas
|
kg
|
0.520
|
|
Xăng
|
kg
|
0.400
|
|
Gỗ nhóm 4
|
m³
|
0.010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
Công
|
45.000
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 25 tấn
|
Ca
|
0.506
|
|
Máy hàn 50 kW
|
Ca
|
0.500
|
|
Máy khác
|
%
|
5.000
|
2. Hệ thống cấp nhiên liệu
ND1.2111 Tổ hợp và lắp đặt máy cấp than
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ
thi công, kiểm
tra thiết
bị, vận
chuyển thiết bị
trong phạm vi 30m, tổ hợp và
lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh,
nghiệm thu (*).
Đơn vị tính:
1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
Kg
|
1.380
|
|
Dầu các loại
|
Kg
|
1.590
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
5.000
|
|
Que hàn
|
Kg
|
1.500
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.700
|
|
Khí gas
|
Kg
|
0.728
|
|
Gỗ nhóm 4
|
m³
|
0.015
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
Công
|
30.329
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 50 tấn
|
Ca
|
0.250
|
|
Máy hàn 50 kW
|
Ca
|
0.500
|
|
Pa lăng xích 5 tấn
|
Ca
|
0.500
|
|
Máy khác
|
%
|
10.000
|
Ghi chú: Định mức
này áp dụng cho máy cấp than nguyên kiểu xích (thể tích), đối với máy cấp than
nguyên kiểu băng tải (trọng lực) và máy cấp than bột mức hao phí được điều chỉnh
với hệ số bằng 0.85
ND1.2121 Lắp đặt bun ke than nguyên, than bột
Thành phần công việc*:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ
thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và
lắp đặt thiết bị bao gồm
cả phần lắp đặt lớp chống dính theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn
chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính:
1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
Kg
|
0.960
|
|
Dầu các loại
|
Kg
|
1.060
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
5.000
|
|
Que hàn
|
Kg
|
5.300
|
|
Que hàn Inox
|
Kg
|
1.800
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.070
|
|
Khí gas
|
Kg
|
0.073
|
|
Gỗ ván
|
m³
|
0.010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
7.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
Công
|
32.7
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Cần trục bánh xích 250 tấn
|
Ca
|
0.053
|
|
Pa lăng 5 tấn
|
Ca
|
0.942
|
|
Máy hàn 50 kW
|
Ca
|
2.608
|
|
Máy khác
|
%
|
5.000
|
ND1.2131 Tổ hợp và lắp đặt máy
nghiền than
Phạm vi công việc
Bao gồm lắp đặt tấm đế móng, thân máy
nghiền, và các phụ kiện
(không kể bi), vành
răng, bánh răng truyền động,
động cơ chính và phụ, cụm truyền động phụ, cụm bơm dầu bôi trơn, dầu làm mát,
nước làm mát, chạy thử không tải
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ
thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt
thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
Kg
|
4.192
|
|
Dầu các loại
|
Kg
|
3.040
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
5.000
|
|
Thép cân bằng
|
Kg
|
2.000
|
|
Que hàn
|
Kg
|
1.000
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.100
|
|
Khí gas
|
Kg
|
0.104
|
|
Xăng
|
Kg
|
0.064
|
|
Gỗ nhóm 4
|
m3
|
0.050
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
Công
|
26.759
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Cần trục bánh xích 150 tấn
|
Ca
|
0.088
|
|
Cần trục bánh hơi 25 tấn
|
Ca
|
0.110
|
|
Pa lăng 5 tấn
|
Ca
|
0.942
|
|
Máy hàn 50 kW
|
Ca
|
0.800
|
|
Kích thủy lực 100 tấn
|
Ca
|
0.219
|
|
Máy nén khí 600 m³/h
|
Ca
|
0.100
|
|
Máy xiết bu lông
|
Ca
|
0.029
|
|
Máy khác
|
%
|
7.000
|
ND1.2141 Lắp đặt bộ phân ly than
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ
thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển
thiết
bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ
thuật,
căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính:
1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
Kg
|
0.960
|
|
Dầu các loại
|
Kg
|
1.060
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
5.000
|
|
Que hàn
|
Kg
|
2.000
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.070
|
|
Khí gas
|
Kg
|
0.073
|
|
Gỗ ván giáo
|
m³
|
0.010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
7.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
Công
|
32.729
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Cần trục bánh xích 250 tấn
|
Ca
|
0.053
|
|
Pa lăng 5 tấn
|
Ca
|
0.942
|
|
Máy hàn 50 kW
|
Ca
|
1.000
|
|
Máy xiết bu lông
|
Ca
|
0.028
|
|
Máy khác
|
%
|
5.000
|
ND1.2142 Lắp đặt đường ống
hệ thống chế biến
than
Phạm vi công việc
Bao gồm lắp đặt đường ống và phụ kiện
(không bao gồm
bảo ôn)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi
công, kiểm tra
thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt
thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
Kg
|
0.960
|
|
Dầu các loại
|
Kg
|
1.060
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
5.000
|
|
Que hàn
|
Kg
|
2.000
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.070
|
|
Khí gas
|
Kg
|
0.073
|
|
Gỗ ván
|
m³
|
0.010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
Công
|
39.233
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Cần trục bánh xích 125 tấn
|
Ca
|
0.088
|
|
Pa lăng 5 tấn
|
Ca
|
0.942
|
|
Máy hàn 50 kW
|
Ca
|
1.000
|
|
Máy khác
|
%
|
5.000
|
ND1.2150 Lắp đặt hệ thống cân than
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm
tra thiết bị, vận chuyển thiết bị
trong
phạm vi 30m, lắp đặt
thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Đường sắt,
đường bộ
|
Băng tải
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
Kg
|
1.380
|
0.910
|
|
Dầu các loại
|
Kg
|
1.590
|
1.050
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
2.120
|
1.400
|
|
Que hàn
|
Kg
|
1.000
|
0.100
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.080
|
0.050
|
|
Khí gas
|
Kg
|
0.083
|
0.052
|
|
Gỗ nhóm 4
|
m³
|
0.011
|
0.007
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
7.000
|
5.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
Công
|
28.000
|
12.000
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 5 tấn
|
Ca
|
|
0.075
|
|
Cần trục bánh hơi 25 tấn
|
Ca
|
0.300
|
|
|
Máy hàn 50 kW
|
Ca
|
0.250
|
0.050
|
|
Máy khác
|
%
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
01
|
02
|
ND1.2161 Lắp đặt máy
tách kim loại
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ
thi công, kiểm tra thiết
bị, vận chuyển thiết
bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị
theo đúng theo yêu
cầu kỹ thuật, chạy
thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
Kg
|
0.910
|
|
Dầu các loại
|
Kg
|
1.050
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
1.400
|
|
Que hàn
|
Kg
|
0.100
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.050
|
|
Khí gas
|
Kg
|
0.052
|
|
Gỗ nhóm 4
|
m³
|
0.007
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
Công
|
14.400
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 5 tấn
|
Ca
|
0.075
|
|
Máy hàn 50 kW
|
Ca
|
0.050
|
|
Máy khác
|
%
|
5.000
|
ND1.2171 Tổ hợp và lắp đặt
máy đánh đống, phá đống than và đánh phá đống
liên hợp
Phạm vi công việc
Bao gồm toàn bộ máy kể cả hệ thống thủy
lực, các hệ thống ống nằm trên
máy, điện
nội bộ, không bao gồm lắp ray và hệ thống C&I
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ
thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt
thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính:
1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
Kg
|
1.200
|
|
Dầu các loại
|
Kg
|
1.390
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
15.000
|
|
Que hàn
|
Kg
|
2.500
|
|
Que hàn hợp kim
|
Kg
|
0.880
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.100
|
|
Khí gas
|
Kg
|
0.104
|
|
Đá mài
|
Viên
|
0.500
|
|
Gỗ nhóm 4
|
m³
|
0.013
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
Công
|
27.600
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh xích 150 tấn
|
Ca
|
0.080
|
|
Cần trục bánh hơi 90 tấn
|
Ca
|
0.120
|
|
Máy hàn 50 kW
|
Ca
|
0.200
|
|
Kích thủy lực 100 tấn
|
Ca
|
0.100
|
|
Máy mài cầm tay
|
Ca
|
0.100
|
|
Máy khác
|
%
|
5.000
|
ND1.2181 Tổ hợp và lắp đặt băng tải
than
Phạm vi công việc
Bao gồm lắp thiết bị đầu, cuối băng tải, lắp đặt kết cấu băng chuyển, lắp đặt
kết cấu bệ đỡ, lắp
đặt các thiết bị phần cơ, hệ thống ngăn bụi, hệ thống làm sạch, thiết bị bảo vệ.
Không bao gồm dán băng tải.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ
thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị
trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo
đúng theo yêu
cầu kỹ thuật,
căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính:
1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
Kg
|
1.690
|
|
Dầu các loại
|
Kg
|
1.950
|
|
Que hàn
|
Kg
|
0.200
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.100
|
|
Khí gas
|
Kg
|
0.104
|
|
Xăng
|
Kg
|
0.120
|
|
Gỗ nhóm 4
|
m³
|
0.010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
Công
|
27.779
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 30 tấn
|
Ca
|
0.120
|
|
Cần trục bánh hơi 5 tấn
|
Ca
|
0.180
|
|
Máy hàn 50 kW
|
Ca
|
0.200
|
|
Tời điện 5 tấn
|
Ca
|
0.150
|
|
Máy khác
|
%
|
7.000
|
ND1.2190 Dán băng tải loại
không lõi thép
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ
thi công, kiểm tra băng tải,
dán băng tải theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 mối
dán
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều rộng
(mm)
|
<=600
|
Trên 600 đến
800
|
Trên 800 đến
1000
|
Trên 1000 đến
1200
|
Trên 1200 đến
1600
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Keo dán
|
Kg
|
4.000
|
4.000
|
5.000
|
6.000
|
8.000
|
|
Bàn chải sắt
|
Cái
|
1.000
|
2.000
|
3.000
|
4.000
|
4.000
|
|
Bát đánh rỉ
|
Cái
|
2.000
|
2.500
|
3.000
|
4.000
|
4.000
|
|
Đá mài
|
Viên
|
1.000
|
1.500
|
2.000
|
2.500
|
2.500
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
Công
|
6.000
|
8.000
|
10.000
|
10.000
|
14.000
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
|
|
|
|
Tời điện 5 tấn
|
Ca
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
Máy dán băng tải
|
Ca
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
Máy mài cầm tay
|
Ca
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
Máy khác
|
%
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
ND1.2211 Tổ hợp và lắp đặt
hệ thống lật toa
Phạm vi công việc
Bao gồm lắp sàn phễu và khóa chặn vành
lật, các con
lăn đỡ, khối dẫn động quay của lật toa, vành lật và giá dẫn hướng
cáp, dầm hộp
nối, dầm đỡ toa xe, cơ cấu kẹp toa xe, bộ phận cữ chặn, hệ thống phun nước
khử bụi,
cơ cấu định vị toa
xe, cơ cấu chuyển toa
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ
thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm
vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy
thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
Kg
|
4.192
|
|
Dầu các loại
|
Kg
|
3.040
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
5.000
|
|
Que hàn
|
Kg
|
6.500
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.100
|
|
Khí gas
|
Kg
|
0.104
|
|
Gỗ nhóm 4
|
m³
|
0.020
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
Công
|
27.770
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh xích 150 tấn
|
Ca
|
0.150
|
|
Cần trục bánh hơi 50 tấn
|
Ca
|
0.150
|
|
Máy hàn 50kW
|
Ca
|
1.500
|
|
Máy nén khí 600m³/h
|
Ca
|
0.100
|
|
Kích thủy lực 100 tấn
|
Ca
|
0.200
|
|
Tời điện 10 tấn
|
Ca
|
0.500
|
|
Máy khác
|
%
|
5.000
|
ND1.2221 Lắp đặt bộ xử lý khí
Phạm vi công việc
Bao gồm các van và đường ống
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ
thi công, kiểm tra
thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng
theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm
thu.
Đơn vị tính:
1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
Kg
|
1.310
|
|
Dầu các loại
|
Kg
|
1.510
|
|
Que hàn cac bon cường độ cao
|
Kg
|
1.000
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.500
|
|
Khí gas
|
Kg
|
0.520
|
|
Gỗ kê chèn
|
m³
|
0.010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
Công
|
20.730
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 16 tấn
|
Ca
|
0.150
|
|
Máy hàn 50kW
|
Ca
|
1.200
|
|
Máy khác
|
%
|
5.000
|
ND1.2231 Lắp đặt bộ phân phối khí
Phạm vi công việc
Bao gồm bộ phân phối, các van xả, van
an toàn bao
gồm cả ống xả khí gas ngoài trời.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ
thi công, kiểm tra thiết bị vận chuyển
thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn
chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
Kg
|
1.350
|
|
Dầu các loại
|
Kg
|
1.550
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
6.500
|
|
Que hàn cac bon cường độ cao
|
Kg
|
1.000
|
|
Oxy
|
Chai
|
2.500
|
|
Khí gas
|
kg
|
2.600
|
|
Đá mài
|
Viên
|
1.000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
Công
|
15.210
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 16 tấn
|
Ca
|
0.150
|
|
Máy hàn 50kW
|
Ca
|
0.750
|
|
Máy mài cầm tay
|
Ca
|
1.000
|
|
Máy khác
|
%
|
5.000
|
ND1.2241 Lắp đặt bộ hệ thống mồi khí propan
Phạm vi công việc
Lắp đặt các chai chứa khí, Lắp đặt hệ
thống đường ống,
Lắp đặt các thiết bị và các phụ kiện kèm theo
Thành phần công việc:
Lắp theo từng khối và từng bộ phận, các khối và
các bộ phận được lắp theo phương pháp hàn, chốt và vít.
Đơn vị tính:
1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
Kg
|
1.250
|
|
Dầu các loại
|
Kg
|
1.000
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
3.250
|
|
Que hàn cac bon cường độ cao
|
Kg
|
1.000
|
|
Đá mài 150
|
Viên
|
1.000
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.240
|
|
Khí gas
|
Kg
|
0.250
|
|
Gỗ nhóm 4
|
m³
|
0.007
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
Công
|
13.500
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 5 tấn
|
Ca
|
0.100
|
|
Máy hàn 50kW
|
Ca
|
1.200
|
|
Máy mài cầm tay
|
Ca
|
1.100
|
|
Máy uốn ống 2000W
|
Ca
|
1.000
|
|
Palăng 5 tấn
|
Ca
|
0.100
|
|
Máy khác
|
%
|
5.000
|
ND1.2251 Lắp đặt hệ thống đo đếm khí, dầu
Phạm vi công việc
Lắp đặt các đồng hồ đo đếm, lắp các
van cách ly, bộ tách
lọc
Lắp đặt hệ thống đường ống
Lắp đặt các thiết bị và các phụ kiện
kèm theo
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra
thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm
vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính:
1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
Kg
|
0.625
|
|
Dầu các loại
|
Kg
|
0.575
|
|
Que hàn các bon cường độ cao
|
Kg
|
1.000
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.100
|
|
Khí gas
|
Kg
|
0.104
|
|
Gỗ nhóm 4
|
m³
|
0.010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
Công
|
13.500
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 20 tấn
|
|
0.200
|
|
Máy hàn 50 kW
|
Ca
|
0.300
|
|
Máy mài cầm tay
|
Ca
|
2.100
|
|
Palăng 5 tấn
|
Ca
|
1.000
|
|
Máy khác
|
%
|
5.000
|
ND1.2261 Lắp đặt hệ thống phao chống
tràn dầu sự cố cho cảng dầu
Phạm vi công việc
Bao gồm hệ thống phao, tời kéo phao,
neo phao, các tủ
bảng điều khiển các động cơ khớp nối và hộp số.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị
và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m,
lắp đặt thiết bị
theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính:
1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
Kg
|
0.980
|
|
Dầu các loại
|
Kg
|
1.080
|
|
Que hàn cường độ cao
|
Kg
|
1.000
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.500
|
|
Khí gas
|
Kg
|
0.520
|
|
Gỗ nhóm 4
|
m³
|
0.010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
Công
|
20.730
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 16 tấn
|
Ca
|
0.200
|
|
Máy hàn 50kW
|
Ca
|
0.200
|
|
Máy khác
|
%
|
5.000
|
ND1.2262 Lắp đặt thiết bị cảng dầu
Phạm vi công việc
Thiết bị đã được vận chuyển đến chân cầu
cảng.
Công tác lắp bao gồm các thiết bị tiếp nhận dầu.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị
và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, lắp đặt thiết bị
theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính:
1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
Kg
|
0.980
|
|
Dầu các loại
|
Kg
|
1.080
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
5.000
|
|
Que hàn cac bon cường độ cao
|
Kg
|
1.000
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.500
|
|
Khí gas
|
Kg
|
0.520
|
|
Gỗ nhóm 4
|
m³
|
0.010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
Công
|
25.000
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Cần cẩu nổi 50 tấn
|
Ca
|
0.200
|
|
Máy hàn 50kW
|
Ca
|
0.200
|
|
Máy khác
|
%
|
5.000
|
3. Phần lò hơi, lò thu hồi
nhiệt
ND1.3111 Lắp đặt bao
hơi cho lò hơi
Phạm vi công việc
Bao gồm bản thể bao hơi, các thiết bị
bên trong bao hơi
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị
và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m,
lắp đặt thiết bị bên trong bao hơi theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh,
nghiệm thu.
Đơn vị tính:
1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
70.000
|
|
Que hàn
|
Kg
|
0.140
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.070
|
|
Khí gas
|
Kg
|
0.073
|
|
Xăng
|
Kg
|
0.370
|
|
Đá mài
|
Viên
|
0.190
|
|
Gỗ nhóm 4
|
m³
|
0.009
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
Công
|
18.480
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Cần trục bánh xích 500 tấn
|
Ca
|
0.125
|
|
Cần trục bánh xích 150 tấn
|
Ca
|
0.186
|
|
Máy hàn 50kW
|
Ca
|
0.100
|
|
Pa lăng 5 tấn
|
Ca
|
0.100
|
|
Tời điện 15 tấn
|
Ca
|
0.250
|
|
Máy khác
|
%
|
5.000
|
ND1.3121 Tổ hợp và lắp đặt
lò hơi đốt than, dầu, khí
Phạm vi công việc
Bao gồm bản thể lò hơi, các thiết bị
và các cơ cấu đấu nối vào bản thể lò
hơi tính
đến mặt bích, mối hàn hoặc van gần nhất, kể cả tôn tường lò. Không bao gồm bao hơi, các
thiết bị C&I, kết cấu khung sườn lò, bảo ôn, xây lò.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ
thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm
vi 30m,
tổ
hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo
yêu cầu kỹ
thuật,
căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính:
1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
10.00
|
|
Que hàn
|
Kg
|
12.000
|
|
Que hàn hợp kim
|
Kg
|
9.000
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.747
|
|
Khí gas
|
Kg
|
0.777
|
|
Khí Argon
|
Chai
|
0.125
|
|
Đá mài
|
Viên
|
0.250
|
|
Đá cắt
|
Viên
|
0.125
|
|
Gỗ nhóm 4
|
m³
|
0.014
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
20.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
Công
|
45.00
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Cần trục bánh xích 500 tấn
|
Ca
|
0.010
|
|
Cần trục bánh hơi 100 tấn
|
Ca
|
0.150
|
|
Cần trục bánh hơi 50 tấn
|
Ca
|
0.150
|
|
Cẩu tháp 50 tấn
|
Ca
|
0.040
|
|
Tời điện 10 tấn
|
Ca
|
0.100
|
|
Palăng xích 5 tấn
|
Ca
|
0.100
|
|
Máy nén khí 600m³/h
|
Ca
|
0.100
|
|
Máy hàn 50kW
|
Ca
|
2.000
|
|
Máy hàn TIG
|
Ca
|
3.000
|
|
Máy mài cầm tay
|
Ca
|
0.050
|
|
Máy siêu âm
|
Ca
|
0.100
|
|
Máy khác
|
%
|
10.000
|
ND1.3122 Tổ hợp và lắp đặt lò hơi thu hồi nhiệt
Phạm vi công việc
Bao gồm bản thể lò hơi, các thiết
bị và các cơ cấu đấu
nối vào bản thể lò hơi tính đến mặt bích, mối hàn hoặc van gần nhất, kể cả tôn tường lò. Không bao
gồm bao
hơi, các thiết bị C&I, kết cấu khung sườn lò, bảo ôn, xây lò.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị
và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm
vi 30m, tổ hợp và lắp đặt
thiết bị lò hơi theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính:
1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
5.000
|
|
Que hàn
|
Kg
|
3.500
|
|
Que hàn hợp kim
|
Kg
|
5.000
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.200
|
|
Khí gas
|
Kg
|
0.208
|
|
Đá mài
|
Viên
|
0.250
|
|
Khí Argon
|
Chai
|
0.100
|
|
Đá cắt
|
Viên
|
0.125
|
|
Gỗ nhóm 4
|
m³
|
0.014
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
20.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
Công
|
35.000
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Cần trục bánh xích 500 tấn
|
Ca
|
0.010
|
|
Cần trục bánh xích 150 tấn
|
Ca
|
0.150
|
|
Cần trục bánh hơi 50 tấn
|
Ca
|
0.150
|
|
Cẩu tháp 50 tấn
|
Ca
|
0.040
|
|
Tời điện 10 tấn
|
Ca
|
0.100
|
|
Palăng xích 5 tấn
|
Ca
|
0.100
|
|
Máy nén khí 600m³/h
|
Ca
|
0.100
|
|
Máy hàn 50kW
|
Ca
|
1.500
|
|
Máy hàn TIG
|
Ca
|
2.000
|
|
Máy mài cầm tay
|
Ca
|
0.050
|
|
Máy siêu âm
|
Ca
|
0.100
|
|
Máy khác
|
%
|
10.000
|
ND1.3131 Tổ hợp và lắp đặt
bộ lọc bụi tĩnh điện
Phạm vi công việc
Bao gồm toàn bộ kể cả 2 bộ giãn nở đường
khói ở 2
đầu và các phễu thải tro, không bao gồm hệ thống C&I, bảo ôn.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị
và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt
thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, thử kín bằng khói màu, nghiệm thu.
Đơn vị tính:
1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
15.600
|
|
Que hàn
|
Kg
|
5.000
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.120
|
|
Khí gas
|
Kg
|
0.125
|
|
Khói màu
|
m³
|
14.000
|
|
Gỗ nhóm 4
|
m³
|
0.010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
Công
|
50.000
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 100 tấn
|
Ca
|
0.050
|
|
Cần trục bánh hơi 50 tấn
|
Ca
|
0.250
|
|
Máy hàn 50kW
|
Ca
|
4.000
|
|
Máy khác
|
%
|
5.000
|
ND1.3141 Tổ hợp và lắp
đặt bộ khử lưu
huỳnh
Phạm vi công việc
Bao gồm toàn bộ thiết bị của bộ khử
lưu huỳnh (Bao
gồm các kết cấu đỡ, bồn bể, giá đỡ và silô, bộ hấp thụ,
bơm, quạt, bộ lọc chân
không, phễu hứng, băng tải, băng chuyền, thiết bị bốc dỡ thạch cao, các máy nghiền, máy nâng liệu, bộ lọc băng tải
chân không
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị
và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm
vi 30m, tổ hợp và lắp đặt
thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính:
1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
Kg
|
0.500
|
|
Dầu các loại
|
Kg
|
0.500
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
10.000
|
|
Que hàn
|
Kg
|
5.000
|
|
Que hàn hợp kim
|
Kg
|
8.000
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.375
|
|
Khí gas
|
Kg
|
0.390
|
|
Đá mài
|
Viên
|
0.250
|
|
Gỗ nhóm 4
|
m³
|
0.010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
Công
|
45.252
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 100 tấn
|
Ca
|
0.060
|
|
Cần trục bánh hơi 50 tấn
|
Ca
|
0.186
|
|
Máy hàn 50kW
|
Ca
|
3.000
|
|
Máy nén khí 600m³/h
|
Ca
|
0.100
|
|
Máy mài cầm tay
|
Ca
|
0.050
|
|
Máy khác
|
%
|
7.000
|
ND1.3151 Lắp đặt bộ chuyển
đổi dòng khói (diverter
damper)
Phạm vi công việc
Bao gồm các giá đỡ, khung dầm, hệ thống
thủy lực, tổ
hợp và lắp các chi tiết
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị
và dụng cụ thi công,
kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo
đúng theo yêu cầu
kỹ
thuật,
căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính:
1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
Kg
|
1.410
|
|
Dầu các loại
|
Kg
|
1.630
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
15.000
|
|
Que hàn
|
Kg
|
3.000
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.500
|
|
Khí gas
|
Kg
|
0.520
|
|
Dây Amiang
|
Kg
|
6.500
|
|
Gỗ nhóm 4
|
m³
|
0.011
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
Công
|
22.440
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 30 tấn
|
Ca
|
0.240
|
|
Máy hàn 50kW
|
Ca
|
1.000
|
|
Máy khác
|
%
|
5.000
|
ND1.3161 Tổ hợp và lắp đặt đường khói, gió
Phạm vi công việc
Bao gồm các giá đỡ, khung dầm, tổ hợp
và lắp các chi
tiết
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị
và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m,
tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, thử kín
bằng khói màu, nghiệm thu.
Đơn vị tính:
1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
Kg
|
0.300
|
|
Dầu các loại
|
Kg
|
0.300
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
15.000
|
|
Que hàn
|
Kg
|
1.500
|
|
Que hàn cacbon cường độ cao
|
Kg
|
5.000
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.300
|
|
Khí gas
|
Kg
|
0.312
|
|
Gỗ nhóm 4
|
m³
|
0.011
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
Công
|
32.000
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 50 tấn
|
Ca
|
0.150
|
|
Cần trục bánh hơi 16 tấn
|
Ca
|
0.150
|
|
Máy hàn 50kW
|
Ca
|
2.000
|
|
Máy khác
|
%
|
5.000
|
4. Phần tua bin hơi, khí
ND1.4110 Lắp đặt tuabin
hơi
Phạm vi công việc
Bao gồm toàn bộ bản thể tuabin, van
hơi chính, van stop, bộ
quay trục, hệ thống dầu tuabin, không bao gồm hệ thống C&I, bảo ôn.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi
công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt
tuabin, thiết bị phụ trợ theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm
thu.
Đơn vị tính:
1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Dùng Kích
rút
|
Dùng cần trục
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
Kg
|
0.500
|
0.500
|
|
Dầu các loại
|
Kg
|
5.000
|
5.000
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
90.000
|
90.000
|
|
Que hàn
|
Kg
|
4.100
|
4.100
|
|
Que hàn hợp kim
|
Kg
|
0.240
|
0.240
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.820
|
0.820
|
|
Khí gas
|
Kg
|
0.853
|
0.853
|
|
Gỗ nhóm 4
|
m³
|
0.066
|
0.066
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
15.000
|
15.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
Công
|
60.000
|
60.000
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
|
Cần trục bánh xích 250 tấn
|
Ca
|
|
0.100
|
|
Cần trục bánh hơi 65 tấn
|
Ca
|
|
0.125
|
|
Cần trục bánh hơi 30 tấn
|
Ca
|
|
0.125
|
|
Máy khoan điện cầm tay
|
Ca
|
1.451
|
1.451
|
|
Máy mài cầm tay
|
Ca
|
3.500
|
3.500
|
|
Máy hàn 50kW
|
Ca
|
0.900
|
0.900
|
|
Máy hàn hơi 1000 l/h
|
Ca
|
0.410
|
0.410
|
|
Kích thủy lực
100 tấn
|
Ca
|
2.200
|
|
|
Kích rút
|
Ca
|
0.110
|
|
|
Pa lăng 20 tấn
|
Ca
|
3.806
|
|
|
Pa lăng xích 5 tấn
|
Ca
|
1.522
|
|
|
Máy nén khí 600 m³/h
|
Ca
|
0.381
|
0.381
|
|
Máy xiết bulông
|
Ca
|
0.050
|
0.050
|
|
Máy khác
|
%
|
20.000
|
20.000
|
|
01
|
02
|
ND1.4120 Lắp đặt tuabin khí
Phạm vi công việc
Bao gồm toàn bộ các bộ phận từ nhà lọc
gió đến trước
Diverter damper, hệ thống dầu tua bin, không bao gồm hệ thống ống, hệ thống
C&I,
bảo ôn.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị
và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị vận chuyển thiết bị trong phạm
vi 30m, tổ hợp và lắp đặt tuabin, thiết
bị phụ trợ theo đúng theo yêu cầu kỹ
thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính:
1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Dùng Kích
rút
|
Dùng cần trục
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
Kg
|
0.200
|
0.200
|
|
Dầu các loại
|
Kg
|
3.000
|
3.000
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
15.000
|
15.000
|
|
Que hàn
|
Kg
|
1.500
|
1.500
|
|
Que hàn hợp kim
|
Kg
|
0.050
|
0.050
|
|
Giẻ lau
|
Kg
|
1.000
|
1.000
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.820
|
0.820
|
|
Khí gas
|
Kg
|
0.853
|
0.853
|
|
Gỗ nhóm 4
|
m³
|
0.030
|
0.030
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
15.000
|
15.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
Công
|
52.000
|
52,000
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
|
Cần trục bánh xích 150 tấn (*)
|
Ca
|
|
0.100
|
|
Cần trục bánh hơi 65 tấn (*)
|
Ca
|
|
0.125
|
|
Cần trục bánh hơi 30 tấn (*)
|
Ca
|
|
0.125
|
|
Máy nén khí 600 m³/h
|
Ca
|
0.200
|
0.200
|
|
Palăng xích 5 tấn
|
Ca
|
2.000
|
|
|
Kích thủy lực 100 tấn
|
Ca
|
1.000
|
|
|
Máy hàn 50kW
|
Ca
|
0.700
|
0.700
|
|
Máy xiết bulông
|
Ca
|
0.050
|
0.050
|
|
Máy khác
|
%
|
20.000
|
20.000
|
|
01
|
02
|
ND1.4130 Lắp đặt bình ngưng
Phạm vi công việc
Toàn bộ bình ngưng bao gồm cả hộp nước
vào và ra bình ngưng,
hệ thống làm sạch, phin lọc rác, hệ thống rút/tạo chân không
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị
và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị
trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật,
căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1
tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Làm mát bằng nước
|
Làm mát bằng không
khí
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
72.730
|
60.608
|
|
Que hàn
|
Kg
|
3.640
|
3.640
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.550
|
0.550
|
|
Khí gas
|
Kg
|
0.572
|
0.572
|
|
Gỗ nhóm 4
|
m³
|
0.009
|
0.009
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10.000
|
10.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
Công
|
30.000
|
30.000
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
|
Cần trục bánh xích 200 tấn
|
Ca
|
0.070
|
|
|
Cần trục bánh xích 150 tấn
|
Ca
|
|
0.050
|
|
Cần trục bánh hơi 50 tấn
|
Ca
|
1.100
|
0.100
|
|
Máy hàn điện 50kW
|
Ca
|
2.000
|
2.000
|
|
Pa lăng xích 5 tấn
|
Ca
|
0.130
|
0.100
|
|
Máy nén khí 600 m³/h
|
Ca
|
0.050
|
0.050
|
|
Máy bơm áp lực cao
|
Ca
|
0.050
|
-
|
|
Máy khác
|
%
|
15.000
|
10.000
|
|
01
|
02
|
ND1.4141
Lắp đặt bình
khử khí
Phạm vi công việc
Bao gồm toàn bộ các
thiết bị của bình khử khí cả phần hơi và
nước, không bao gồm các van, bảo ôn.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật
liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị
trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị bên trong bình
khử khí theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn
vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
20.000
|
|
Que hàn
|
Kg
|
2.645
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.400
|
|
Khí gas
|
Kg
|
0.416
|
|
Gỗ nhóm 4
|
m³
|
0.009
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
Công
|
15.500
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Cần trục bánh xích 200 tấn
|
Ca
|
0.100
|
|
Cần trục bánh hơi 50 tấn
|
Ca
|
0.144
|
|
Máy hàn 50kW
|
Ca
|
1.000
|
|
Máy khác
|
%
|
10.000
|
ND1.4151 Lắp đặt hệ thống
hydro
Phạm vi công việc
Lắp đặt các máy nén, thiết bị điện
phân, bộ sấy, bộ tích
áp, các thiết bị đo lường điều khiển, các bình chứa H2 áp suất cao, thiết bị
phân tích, và các thiết bị phát hiện rò rỉ …
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng
cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết
bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
Kg
|
1.240
|
|
Dầu các loại
|
Kg
|
1.370
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
10.000
|
|
Que hàn
|
Kg
|
1.300
|
|
Que hàn hợp kim
|
Kg
|
5.000
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.200
|
|
Khí gas
|
Kg
|
0.208
|
|
Gỗ nhóm 4
|
m³
|
0.010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
Công
|
45.250
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 30 tấn
|
Ca
|
0.200
|
|
Máy hàn 50kW
|
Ca
|
3.000
|
|
Máy nén khí 600m3/h
|
Ca
|
0.100
|
|
Máy khác
|
%
|
7.000
|
ND1.4161 Lắp đặt hệ thống thiết
bị N2. CO2
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ
thi công, kiểm tra
thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm
vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính:
1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
Kg
|
1.240
|
|
Dầu các loại
|
Kg
|
1.370
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
10.000
|
|
Que hàn
|
Kg
|
1.300
|
|
Que hàn hợp kim
|
Kg
|
5.000
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.200
|
|
Khí gas
|
Kg
|
0.208
|
|
Gỗ nhóm 4
|
m³
|
0.010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
Công
|
40.000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 10 tấn
|
Ca
|
0.200
|
|
Máy hàn 50kW
|
Ca
|
3.000
|
|
Máy nén khí 600m³/h
|
Ca
|
0.100
|
|
Máy khác
|
%
|
7.000
|
5. Phần ống khói
ND1.5111 Lắp đặt ống
khói tua bin khí và lò thu hồi nhiệt.
Phạm vi công việc
Toàn bộ đường ống khói thoát kể cả tấm
chắn mưa,
đường ống xả nước mưa, không bao gồm: hệ thống điện, hệ thống báo không, hệ thống tiếp địa, bảo
ôn, sơn
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng
cụ thi công,
kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yên cầu kỹ thuật, căn
chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
10.000
|
|
Que hàn
|
Kg
|
3.000
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.210
|
|
Khí gas
|
Kg
|
0.218
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
Công
|
25.500
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Cần trục bánh xích 125tấn
|
Ca
|
0.200
|
|
Cần trục bánh hơi 30 tấn
|
Ca
|
0.100
|
|
Máy hàn 50kW
|
Ca
|
1.000
|
|
Máy nén khí 600m³/h
|
Ca
|
0.050
|
|
Máy khác
|
%
|
5.000
|
ND1.5121 Lắp đặt ống khói lò hơi đốt than, dầu,
khí
Phạm vi công việc
Toàn bộ đường ống khói không kể phần
xây dựng, hệ thống
điện, hệ thống báo
không, hệ thống tiếp địa, bảo ôn, sơn
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị
và dụng cụ thi công, kiểm tra
thiết bị vận chuyển thiết bị trong phạm
vi 30m, lắp đặt thiết bị
theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính:
1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
10.000
|
|
Que hàn
|
Kg
|
5.000
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.420
|
|
Khí gas
|
Kg
|
0.437
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
Công
|
44.100
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 20 tấn
|
Ca
|
0.220
|
|
Tời điện 5 tấn
|
Ca
|
0.200
|
|
Máy hàn 50kW
|
Ca
|
5.000
|
|
Máy nén khí 600m³/h
|
Ca
|
0.100
|
|
Máy mài
|
Ca
|
0.200
|
|
Kích rút (bộ)
|
Ca
|
0.200
|
|
Máy khác
|
%
|
10.000
|
6. Phần máy phát
ND1.6110 Lắp đặt máy
phát tua
bin hơi
Phạm vi công việc
Bao gồm toàn bộ các bộ phận của máy
phát kể cả máy kích
thích quay, không bao gồm hệ thống C&I. Công tác lắp đặt sử dụng cầu trục
gian máy.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng
cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm
vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng
theo yêu cầu kỹ
thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính:
1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Dùng Kích
rút
|
Dùng cần trục
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
Kg
|
0.500
|
0.500
|
|
Dầu các loại
|
Kg
|
1.000
|
1.000
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
90.000
|
90.000
|
|
Que hàn
|
Kg
|
4.100
|
4.100
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.500
|
0.500
|
|
Khí gas
|
Kg
|
0.520
|
0.520
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
20.000
|
20.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
Công
|
35.000
|
35.000
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
|
Cần trục bánh xích 250 tấn
|
Ca
|
|
0.100
|
|
Cần trục bánh hơi 50 tấn
|
Ca
|
|
0.100
|
|
Tời điện 10 tấn
|
Ca
|
0.200
|
|
|
Kích thủy lực 100tấn
|
Ca
|
0.200
|
|
|
Kích rút
|
Ca
|
0.110
|
|
|
Máy hàn 50kW
|
Ca
|
0.900
|
0.900
|
|
Máy nén khí 600m3/h
|
Ca
|
0.100
|
0.100
|
|
Máy khác
|
%
|
15.000
|
15.000
|
|
01
|
02
|
ND1.6120 Lắp đặt máy
phát tuabin khí
Phạm vi công việc
Bao gồm toàn bộ các bộ phận của máy
phát tuabin kể cả hệ thống kích thích và
hệ thống
khởi động tua bin, không bao gồm hệ thống C&I. Công tác lắp đặt sử dụng cầu trục gian
máy
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị
và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m,
tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm
thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Dùng Kích
rút
|
Dùng cần trục
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
Kg
|
0.450
|
0.450
|
|
Dầu các loại
|
Kg
|
0.900
|
0.900
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
31.500
|
31.500
|
|
Que hàn
|
Kg
|
1.800
|
1.800
|
|
Giẻ lau
|
Kg
|
1.000
|
1.000
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.090
|
0.090
|
|
Khí gas
|
Kg
|
0.094
|
0.094
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
15.000
|
15.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
Công
|
31.500
|
31.500
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Cần trục bánh xích 250 tấn
|
Ca
|
|
0.090
|
|
Cần trục bánh hơi 50 tấn
|
Ca
|
|
0.090
|
|
Tời điện 10 tấn
|
Ca
|
0.180
|
|
|
Kích thủy lực 100tấn
|
Ca
|
0.180
|
|
|
Máy hàn 50kW
|
Ca
|
0.450
|
0.450
|
|
Máy nén khí 600m³/h
|
Ca
|
0.090
|
0.090
|
|
Máy khác
|
%
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
01
|
02
|
7. Hệ thống nước tuần hoàn
ND1.7111 Lắp đặt thiết bị cửa nhận nước
Phạm vi công việc
Bao gồm lắp các rãnh dẫn hướng (guide
way), lưới chắn rác
(screen frame), máy
cào rác, khung lưới quay (traveling screen) hệ thống rửa lưới
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ
thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm
vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm
thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Dầu các loại
|
Kg
|
0.500
|
|
Mỡ các loại
|
Kg
|
0.500
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
21.900
|
|
Que hàn
|
Kg
|
1.028
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.414
|
|
Khí gas
|
Kg
|
0.431
|
|
Đá mài
|
Viên
|
0.100
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
Công
|
13.400
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 50 tấn
|
Ca
|
0.325
|
|
Máy hàn 50kW
|
Ca
|
0.294
|
|
Máy mài cầm tay
|
Ca
|
0.300
|
|
Tời điện 5 tấn
|
Ca
|
0.050
|
|
Máy khác
|
%
|
5.000
|
ND1.7121 Lắp đặt đầu hút nước ngoài sông
Phạm vi công việc
Bao gồm đầu hút, hệ thống chắn rác và
phao báo hiệu.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng
cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp
và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 lần
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Dầu các loại
|
Kg
|
0.500
|
|
Mỡ các loại
|
Kg
|
0.500
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
15.000
|
|
Que hàn
|
Kg
|
1.028
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.414
|
|
Khí gas
|
Kg
|
0.431
|
|
Đá mài
|
Viên
|
0.100
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
Công
|
60.000
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 50 tấn
|
Ca
|
0.100
|
|
Cần trục nổi 100 tấn
|
Ca
|
0.300
|
|
Sà lan 100 tấn
|
Ca
|
0.300
|
|
Máy hàn 50kW
|
Ca
|
0.588
|
|
Máy mài cầm tay
|
Ca
|
0.600
|
|
Tời điện 5 tấn
|
Ca
|
0.100
|
|
Máy khác
|
%
|
15.000
|
8. Phần bồn chứa, bình bể
ND1.8111 Lắp đặt bình
gia nhiệt cao áp, hạ áp
Phạm vi công việc
Bao gồm lắp các tấm đế, giá đỡ, khung
dầm, các chi tiết,
không bao gồm bảo ôn, sơn.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị
và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo
đúng theo yêu cầu
kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
Kg
|
0.500
|
|
Dầu các loại
|
Kg
|
1.000
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
3.000
|
|
Que hàn
|
Kg
|
0.150
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.070
|
|
Khí gas
|
Kg
|
0.073
|
|
Gỗ nhóm 4
|
m³
|
0.010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
Công
|
25.000
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 65 tấn
|
Ca
|
0.100
|
|
Cần trục bánh hơi 30 tấn
|
Ca
|
0.200
|
|
Máy hàn 50kW
|
Ca
|
0.050
|
|
Máy nén khí 240m³/h
|
Ca
|
0.200
|
|
Máy khác
|
%
|
5.000
|
ND1.8120 Lắp đặt bồn chứa (bình bể)
Phạm vi công việc
Bao gồm lắp giá đỡ, khung dầm, các chi
tiết,
không bao gồm sơn và phun cát (đối với loại bình bể không tổ hợp thì nạp các
hóa chất
dạng hạt).
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị
và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm
vi 30m, tổ hợp và lắp đặt
thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, thử tải, nghiệm thu.
Đơn vị tính:
1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Có tổ hợp
|
Không tổ hợp
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
Kg
|
0.300
|
0.300
|
|
Dầu các loại
|
Kg
|
0.500
|
0.500
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
11.500
|
3.000
|
|
Que hàn
|
Kg
|
15.000
|
0.150
|
|
Oxy
|
Chai
|
1.000
|
0.070
|
|
Khí gas
|
Kg
|
1.040
|
0.073
|
|
Đá mài
|
Viên
|
5.000
|
0.500
|
|
Gỗ nhóm 4
|
m³
|
0.010
|
0.010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5.000
|
10.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
Công
|
37.400
|
25.000
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 25 tấn
|
Ca
|
0.200
|
|
|
Cần trục bánh hơi 30 tấn
|
Ca
|
|
0.300
|
|
Máy hàn 50kW
|
Ca
|
5.000
|
0.050
|
|
Máy mài cầm tay
|
Ca
|
2.500
|
0.010
|
|
Máy nén khí 240m³/h
|
Ca
|
|
0.050
|
|
Máy khác
|
%
|
5.000
|
5.000
|
|
01
|
02
|
ND1.8131 Lắp đặt các bộ làm
mát và trao đổi nhiệt
Phạm vi công việc
Bao gồm các giá đỡ, khung dầm, tổ hợp
và lắp các tấm
ngăn, zoănng làm kín giữa các môi chất
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công,
kiểm tra thiết bị vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp
đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính:
1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
Kg
|
1.620
|
|
Dầu các loại
|
Kg
|
1.860
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
2.490
|
|
Que hàn
|
Kg
|
0.190
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.090
|
|
Khí gas
|
Kg
|
0.094
|
|
Gỗ nhóm 4
|
m³
|
0.012
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
Công
|
35.336
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Cầu trục bánh hơi 25 tấn
|
Ca
|
0.406
|
|
Máy hàn 50kW
|
Ca
|
0.050
|
|
Máy khác
|
%
|
5.000
|
9. Phần bơm, quạt, máy nén khí
ND1.9111 Lắp đặt bơm nước cấp
Phạm vi công việc
Bao gồm bơm, động cơ, hệ
thống làm mát, dầu bôi trơn, cả khớp nối thủy lực và hệ thống dầu thủy
lực (nếu có)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị
và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm
vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử,
nghiệm thu.
Đơn vị tính:
1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
Kg
|
0.940
|
|
Dầu các loại
|
Kg
|
1.193
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
12.000
|
|
Que hàn
|
Kg
|
0.400
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.300
|
|
Khí gas
|
Kg
|
0.312
|
|
Gỗ nhóm 4
|
m³
|
0.030
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
Công
|
50.000
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 25 tấn
|
Ca
|
0.170
|
|
Máy hàn 50kW
|
Ca
|
0.200
|
|
Máy khác
|
%
|
5.000
|
ND1.9121 Lắp đặt bơm nước tuần
hoàn
Phạm vi công việc
Bơm cùng với miệng loe hút, các co, khớp nối, vỏ
bọc khớp
nối. Tấm móng, vành khung đế cho các bơm, các đệm kín. Đường ống nước làm mát
cho gối trục
bơm, toàn bộ các ống thông, ống xả và các van.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng
cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp
và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử,
nghiệm thu.
Đơn vị tính:
1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
Kg
|
0.930
|
|
Dầu các loại
|
Kg
|
1.020
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
10.000
|
|
Que hàn
|
Kg
|
0.500
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.300
|
|
Khí gas
|
Kg
|
0.312
|
|
Gỗ nhóm 4
|
m³
|
0.030
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
Công
|
35.000
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 50 tấn
|
Ca
|
0.200
|
|
Máy hàn 50kW
|
Ca
|
0.200
|
|
Máy khác
|
%
|
10.000
|
ND1.9131 Lắp đặt bơm nước ngưng và bơm thải xỉ
Phạm vi công việc
Bao gồm các giá đỡ, tổ hợp và lắp các
chi tiết
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị
và dụng cụ thi công,
kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo
đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh,
chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính:
1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
Kg
|
1.030
|
|
Dầu các loại
|
Kg
|
1.180
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
10.000
|
|
Que hàn
|
Kg
|
0.425
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.300
|
|
Khí gas
|
Kg
|
0.312
|
|
Gỗ nhóm 4
|
m³
|
0.020
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
Công
|
45.000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 25 tấn
|
Ca
|
0.150
|
|
Máy hàn 50kW
|
Ca
|
0.170
|
|
Máy khác
|
%
|
5.000
|
ND1.9141 Lắp đặt các bơm
khác
Phạm vi công việc
Lắp đặt kết cấu đỡ bơm (có tổ hợp)
Lắp đặt các bơm trục ngang (bơm làm nước nhỏ,
bơm
chìm, …vv)
Lắp bơm, motor, khớp nối, các thiết bị
đi kèm.
Kiểm tra căn chỉnh bơm
Không bao gồm sơn kết cấu.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị
và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị
theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn
chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.
Thành phần hao phí:
Đơn vị tính:
1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
Kg
|
2.600
|
|
Dầu các loại
|
Kg
|
3.000
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
4.000
|
|
Que hàn
|
Kg
|
0.300
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.150
|
|
Khí gas
|
Kg
|
0.156
|
|
Gỗ nhóm 4
|
m³
|
0.020
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
Công
|
100.800
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 10 tấn
|
Ca
|
0.200
|
|
Máy hàn 50kW
|
Ca
|
0.130
|
|
Máy khác
|
%
|
5.000
|
ND1.9211 Lắp đặt quạt gió, quạt
khói
Phạm vi công việc
Bao gồm các giá đỡ, tổ hợp
và lắp các chi tiết
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị
và dụng cụ thi công,
kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt
thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm
thu.
Đơn vị tính:
1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
Kg
|
1.210
|
|
Dầu các loại
|
Kg
|
1.390
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
7.500
|
|
Que hàn
|
Kg
|
0.140
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.070
|
|
Khí gas
|
Kg
|
0.073
|
|
Gỗ nhóm 4
|
m³
|
0.010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
Công
|
48.000
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 25 tấn
|
Ca
|
0.180
|
|
Máy hàn 50kW
|
Ca
|
0.050
|
|
Máy khác
|
%
|
5.000
|
ND1.9212 Lắp đặt quạt tải
bột, quạt sơ cấp, quạt tăng
áp
Phạm vi công việc
Bao gồm các giá đỡ, tổ hợp và lắp các
chi tiết
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị
và dụng cụ thi công,
kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết
bị theo
đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
Kg
|
1.029
|
|
Dầu các loại
|
Kg
|
1.182
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
6.375
|
|
Que hàn
|
Kg
|
0.119
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.060
|
|
Khí gas
|
Kg
|
0.062
|
|
Gỗ nhóm 4
|
m³
|
0.010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
Công
|
40.800
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 25 tấn
|
Ca
|
0.180
|
|
Máy hàn 50kW
|
Ca
|
0.050
|
|
Máy khác
|
%
|
5.000
|
ND1.9221 Lắp đặt các loại quạt
khác
Phạm vi công việc
Bao gồm các giá đỡ, tổ hợp và lắp các
chi tiết
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m,
lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm
thu.
Đơn vị tính:
1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
Kg
|
2.600
|
|
Dầu các loại
|
Kg
|
3.000
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
4.000
|
|
Que hàn
|
Kg
|
0.300
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.150
|
|
Khí gas
|
Kg
|
0.156
|
|
Gỗ nhóm 4
|
m³
|
0.020
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
Công
|
70.000
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Tời điện 5 tấn
|
Ca
|
0.440
|
|
Máy hàn 50kW
|
Ca
|
0.130
|
|
Máy khác
|
%
|
5.000
|
ND1.9311 Lắp đặt máy nén
không khí
Phạm vi công việc
Bao gồm các giá đỡ, tổ hợp và lắp
các chi tiết
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng
cụ thi công, kiểm tra thiết bị,
vận chuyển
thiết bị trong
phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật,
căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
Kg
|
1.300
|
|
Dầu các loại
|
Kg
|
1.500
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
2.000
|
|
Que hàn
|
Kg
|
0.150
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.080
|
|
Khí gas
|
Kg
|
0.083
|
|
Gỗ nhóm 4
|
m³
|
0.010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
Công
|
50.000
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 10 tấn
|
Ca
|
0.230
|
|
Máy hàn 50kW
|
Ca
|
0.060
|
|
Máy khác
|
%
|
5.000
|
Chương II
CÔNG
TÁC LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VÀ PHỤ KIỆN
ND2.110 Lắp đặt máy biến áp
nâng áp Ump/220Kv
Phạm vi công việc:
Thân máy đã được đặt lên bệ, căn chỉnh,
lắp đặt các phụ kiện (sứ,
thùng dầu phụ, cánh
tản nhiệt, rơle...) không bao gồm
lọc dầu và sấy máy biến áp.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp
đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Công suất (MW)
|
175
|
250
|
350
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Mỡ YOC
|
Kg
|
0.820
|
1.000
|
1.240
|
|
Que hàn
|
Kg
|
1.560
|
1.800
|
2.120
|
|
Dây thép mạ kẽm
|
Kg
|
4.400
|
5.000
|
5.800
|
|
Sơn chống gỉ
|
Kg
|
0.400
|
0.400
|
0.600
|
|
Sơn các loại
|
Kg
|
1.680
|
1.800
|
1.960
|
|
Vải trắng
|
m
|
4.560
|
5.400
|
6.520
|
|
Băng vải nhựa
|
m²
|
41.000
|
45.600
|
51.730
|
|
Giấy giáp
|
Tờ
|
6.000
|
6.000
|
8.000
|
|
Xăng
|
Kg
|
4.740
|
5.400
|
6.280
|
|
Keo dán
|
Kg
|
0.340
|
0.400
|
0.480
|
|
Cồn công nghiệp
|
Kg
|
0.920
|
1.100
|
1.340
|
|
Giẻ lau sạch
|
Kg
|
5.700
|
7.500
|
9.900
|
|
Gỗ nhóm 4
|
m³
|
0.460
|
0.600
|
0.787
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
Công
|
416.000
|
468.000
|
573.300
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 10 tấn
|
Ca
|
1.730
|
2.180
|
2.780
|
|
Cần trục bánh hơi 5 tấn
|
Ca
|
0.650
|
0.650
|
1.000
|
|
Máy hàn 50 kW
|
Ca
|
0.780
|
0.900
|
1.060
|
|
Máy khác
|
%
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
01
|
02
|
03
|
ND2.1120 Lắp đặt máy biến áp
máy phát nâng áp Ump/500kV
Phạm vi công việc:
Thân máy đã được đặt lên bệ, căn chỉnh, lắp đặt
các phụ kiện
(sứ, thùng dầu phụ, cánh tản nhiệt,
rơle...) không bao gồm lọc dầu và sấy máy biến áp.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi
công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo
đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Công suất (MW)
|
100
|
150
|
200
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Mỡ YOC
|
Kg
|
1.000
|
1.800
|
2.600
|
|
Que hàn
|
Kg
|
2.200
|
2.800
|
3.400
|
|
Dây thép mạ kẽm
|
Kg
|
8.000
|
8.200
|
8.400
|
|
Sơn chống gỉ
|
Kg
|
0.400
|
0.700
|
1.000
|
|
Sơn các loại
|
Kg
|
2.200
|
2.400
|
2.600
|
|
Vải trắng
|
m
|
5.400
|
7.200
|
9.000
|
|
Băng vải nhựa
|
m2
|
25.330
|
38.000
|
50.670
|
|
Giấy giáp
|
Tờ
|
9.000
|
11.000
|
13.000
|
|
Xăng
|
Kg
|
7.400
|
9.700
|
12.000
|
|
Keo dán
|
Kg
|
0.400
|
0.700
|
1.000
|
|
Cồn công nghiệp
|
Kg
|
1.700
|
1.900
|
2.100
|
|
Giẻ lau sạch
|
Kg
|
10.000
|
10.000
|
11.000
|
|
Gỗ nhóm 4
|
m³
|
0.360
|
0.360
|
0.460
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
Công
|
496.000
|
688.000
|
880.000
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 16 tấn
|
Ca
|
2.180
|
2.310
|
2.440
|
|
Cần trục bánh hơi 10Tấn
|
Ca
|
0.650
|
1.200
|
1.750
|
|
Máy hàn 50 kW
|
Ca
|
1.100
|
1.400
|
1.700
|
|
Máy khác
|
%
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
Ghi chú: Nếu lắp MBA có công suất lớn
hơn hoặc bằng 250MVA, điều chỉnh hệ số k=1,15
ND2.1131 Lắp đặt máy cắt
đầu cực máy
phát 3 pha (loại hợp
bộ)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm
tra thiết
bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng
theo yêu
cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
Kg
|
0.200
|
|
Dầu các loại
|
Kg
|
1.730
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
5.000
|
|
Que hàn
|
Kg
|
2.500
|
|
Vải trắng
|
Kg
|
1.000
|
|
Giẻ lau
|
m
|
2.000
|
|
Xăng A83
|
Kg
|
0.800
|
|
Gỗ nhóm 4
|
m³
|
0.010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
Công
|
35.000
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 25 tấn
|
Ca
|
0.400
|
|
Máy hàn 50kW
|
Ca
|
0.500
|
|
Máy khác
|
%
|
10.000
|
Ghi chú: Đối với máy cắt đầu cực
lắp đặt ngoài trời hao phí máy thi công được điều chỉnh tăng 1.15
ND2.1141 Lắp đặt thanh cái chính từ
máy phát đến máy biến
áp máy
phát (IPB)
Phạm vi công việc
Lắp đặt ống thanh cái bao gồm
cả công tác hàn ống thanh cái không bao gồm giá đỡ, vật liệu phụ không bao gồm
bulông cố định
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận
chuyển trong phạm vi 30m lắp đặt theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 m
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Khí Argon
|
Chai
|
1.150
|
|
Que hàn TIG
|
Kg
|
3.450
|
|
Giẻ lau
|
Kg
|
1.000
|
|
Sơn màu
|
Kg
|
0.200
|
|
Giấy ráp mịn
|
Tờ
|
1.000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
15.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
Công
|
7.080
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Máy hàn TIG
|
Ca
|
1.380
|
|
Cẩu bánh hơi 5 tấn
|
Ca
|
0.010
|
|
Máy khác
|
%
|
10.000
|
ND2.1142 Lắp đặt thanh cái cứng (IPB)
Phạm vi công việc
Lắp đặt ống thanh cái bao gồm cả công
tác hàn ống thanh cái không bao gồm giá đỡ, vật
liệu phụ không bao gồm bulông cố định
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận
chuyển trong phạm vi 30m, lắp đặt theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu.
Đơn vị tính:
1 m
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Khí Argon
|
Chai
|
0.710
|
|
Que hàn TIG
|
Kg
|
2.070
|
|
Giẻ lau
|
Kg
|
1.000
|
|
Sơn màu
|
Kg
|
0.200
|
|
Giấy ráp mịn
|
Tờ
|
1.000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
15.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
Công
|
5.900
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Máy hàn TIG
|
Ca
|
0.820
|
|
Cẩu bánh hơi 5 tấn
|
Ca
|
0.010
|
|
Máy khác
|
%
|
10.000
|
Chương III
CÔNG
TÁC LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP
ND3.1111 Lắp đặt khung sườn lò
Phạm vi công việc
Bao gồm lắp cột đỡ, xà
dầm, thanh giằng ngang, thanh giằng đứng, mái, bao che lò,...
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ
thi công, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp đặt theo đúng
theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
Kg
|
0.250
|
|
Dầu các loại
|
Kg
|
0.500
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
10.000
|
|
Que hàn
|
Kg
|
6.000
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.200
|
|
Khí gas
|
Kg
|
0.208
|
|
Gỗ nhóm 4
|
m³
|
0.015
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
Công
|
30.000
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Cần trục bánh xích 250 tấn
|
Ca
|
0.100
|
|
Cần trục bánh xích 150 tấn
|
Ca
|
0.070
|
|
Cần trục bánh hơi 100 tấn
|
Ca
|
0.070
|
|
Cần trục bánh hơi 50 tấn
|
Ca
|
0.030
|
|
Cần trục bánh hơi 25 tấn
|
Ca
|
0.020
|
|
Tời điện 5 tấn
|
Ca
|
0.100
|
|
Máy hàn 50 kW
|
Ca
|
2.000
|
|
Máy nén khí 600 m³/h
|
Ca
|
0.100
|
|
Máy khác
|
%
|
10.000
|
ND3.1112 Lắp dựng kết cấu thép
đỡ thiết bị
Phạm vi công việc
Kết cấu đỡ thanh giằng,
khoan lỗ bắt bu lông, căn chỉnh
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển trong phạm vi
30m, lắp đặt
theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu
Đơn vị tính:
1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
Kg
|
0.250
|
|
Dầu các loại
|
Kg
|
0.500
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
7.500
|
|
Que hàn
|
Kg
|
5.000
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.400
|
|
Khí gas
|
Kg
|
0.416
|
|
Gỗ nhóm 4
|
m³
|
0.015
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
Công
|
27.000
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 100
tấn
|
Ca
|
0.100
|
|
Cần trục bánh hơi 50 tấn
|
Ca
|
0.030
|
|
Cần trục bánh hơi 25 tấn
|
Ca
|
0.020
|
|
Máy nén khí 600 m³/h
|
Ca
|
0.100
|
|
Máy hàn 50 kW
|
Ca
|
2.000
|
|
Tời điện 5 tấn
|
Ca
|
0.100
|
|
Máy khác
|
%
|
10.000
|
Chương IV
CÔNG
TÁC LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG
ND4.1111 Lắp đặt đường ống bằng
phương pháp hàn
Phạm vi công việc
Toàn bộ các đường ống phần BOP của nhà
máy không bao
gồm đường ống làm mát tuần hoàn, đường ống bằng vật liệu thép không gỉ, đường
ống cứu
hỏa
Thành phần công việc:
- Mái vát mép ống
- Vệ sinh bên trong và bên ngoài ống
- Đấu nối và căn chỉnh mối nối ống
- Hàn lót bằng que hàn TIG trong môi trường khí Argon
- Hàn phủ bằng que hàn hồ quang
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
7.000
|
|
Que hàn cường độ cao
|
Kg
|
1.000
|
|
Que hàn hợp kim
|
Kg
|
13.150
|
|
Que hàn TIG
|
Kg
|
2.450
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.100
|
|
Khí gas
|
Kg
|
0.104
|
|
Khí Argon
|
Chai
|
0.100
|
|
Đá mài
|
Viên
|
0.600
|
|
Gỗ nhóm 4
|
m³
|
0.010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
Công
|
80.000
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 30 tấn
|
Ca
|
0.120
|
|
Cần trục bánh hơi 10 tấn
|
Ca
|
0.150
|
|
Máy hàn 50kW
|
Ca
|
3.410
|
|
Máy hàn TIG
|
Ca
|
1.000
|
|
Máy nén khí 240m³/h
|
Ca
|
0.100
|
|
Máy mài cầm tay
|
Ca
|
2.000
|
|
Tời điện 3 tấn
|
Ca
|
1.500
|
|
Máy khác
|
%
|
5.000
|
Ghi chú: Định mức trên tính cho 1 tấn
bao gồm lắp đặt van và phụ kiện kèm theo.
ND4.1112 Lắp đặt đường ống cao áp bằng
phương pháp hàn
Phạm vi công việc
Bao gồm: Đường ống cấp nước lò; Đường ống hơi chính; Đường ống gia nhiệt;
Đường
ống tái sấy; Đường ống rẽ nhánh tuabin (HP/LP BY PASS) …
Thành phần công việc:
- Mài vát mép ống
- Vệ sinh bên trong và bên ngoài ống
- Đấu nối và căn chỉnh mối nối ống
- Xông khí Argon
- Hàn lót bằng que hàn TIG trong môi trường khí
Argon
- Hàn hoàn thiện
- Làm sạch và xử lý nhiệt mối hàn
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
10.000
|
|
Que hàn
|
Kg
|
1.000
|
|
Que hàn hợp kim
|
Kg
|
10.000
|
|
Que hàn TIG
|
Kg
|
2.450
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.100
|
|
Khí gas
|
Kg
|
0.104
|
|
Khí Argon
|
Chai
|
0.100
|
|
Đá mài
|
Viên
|
0.800
|
|
Gỗ nhóm 4
|
m³
|
0.010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
Công
|
85.000
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 50 tấn
|
Ca
|
0.100
|
|
Cầu trục bánh hơi 10 tấn
|
Ca
|
0.200
|
|
Máy hàn 50kW
|
Ca
|
3.410
|
|
Máy hàn TIG
|
Ca
|
1.000
|
|
Máy nén khí 240m³/h
|
Ca
|
0.100
|
|
Máy mài cầm tay
|
Ca
|
2.000
|
|
Tời điện 3 tấn
|
Ca
|
1.500
|
|
Máy khác
|
%
|
5.000
|
Ghi chú: Định mức trên tính cho 1 tấn
bao gồm lắp đặt van và các phụ kiện kèm theo
ND4.1121 Lắp đặt đường ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn
Phạm vi công việc
Áp dụng cho công tác lắp đặt đường ống
vật liệu thép
không gỉ. Hệ thống cung cấp nhiên liệu dầu/khí, dầu bôi trơn (sau bộ
lọc tinh), hệ
thống đường ống điều khiển kiểm soát,
nước hóa học, tuyến
ống lấy mẫu nước
hơi.
Thành phần công việc:
- Mài vát mép ống
- Vệ sinh bên trong và bên ngoài ống
- Đấu nối và căn chỉnh mối nối ống
- Xông khí Argon
- Hàn bằng que Hàn TIG trong môi trường khí
Argon
- Làm sạch mối hàn.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Que hàn Inox
|
Kg
|
10.000
|
|
Khí Argon
|
Chai
|
1.780
|
|
Đá cắt
|
Viên
|
6.000
|
|
Đá mài
|
Viên
|
3.100
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
Công
|
100.000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Palăng xích 5 tấn
|
Ca
|
0.200
|
|
Máy hàn TIG
|
Ca
|
3.410
|
|
Máy nén khí 240m³/h
|
Ca
|
0.567
|
|
Máy mài cầm tay
|
Ca
|
4.120
|
|
Máy khác
|
%
|
5.000
|
Ghi chú: Định mức trên tính cho 1 tấn
bao gồm lắp đặt van và các phụ kiện kèm theo
ND4.1131 Lắp đặt đường ống nước tuần
hoàn thép bằng phương pháp hàn
Phạm vi công việc
Toàn bộ hệ thống đường ống và van kể cả
bọc lớp bảo vệ đầu chờ mối hàn.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ
thi công, vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy
dấu, vệ sinh ống, lắp giá đỡ, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh,
nghiệm thu
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
5.000
|
|
Que hàn cácbon cường độ cao
|
Kg
|
5.200
|
|
Oxy
|
Chai
|
0.100
|
|
Khí gas
|
Kg
|
0.104
|
|
Đá mài
|
Viên
|
1.667
|
|
Dầu mazút
|
Kg
|
2.250
|
|
Bitum
|
Kg
|
5.250
|
|
Vải thủy tinh tẩm Bitum
|
m²
|
2.040
|
|
Gỗ nhóm 4
|
m³
|
0.010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
Công
|
41.750
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 50 tấn
|
Ca
|
0.070
|
|
Cần trục bánh hơi 16 tấn
|
Ca
|
0.200
|
|
Máy hàn 50kW
|
Ca
|
1.500
|
|
Máy nén khí 240m³/h
|
Ca
|
0.100
|
|
Máy mài cầm tay
|
Ca
|
4.000
|
|
Tời điện 3 tấn
|
Ca
|
0.300
|
|
Máy khác
|
%
|
10.000
|
Ghi chú: Định mức trên tính cho 1 tấn bao gồm
lắp đặt van và các
phụ kiện kèm theo
ND4.1132 Lắp đặt đường ống tuần hoàn
vật liệu nhựa tổng hợp
Phạm vi công việc
Lắp đặt đường ống GRP cho hệ thống nước làm
mát tuần hoàn
Kiểm tra thủy lực mối ghép
Khóa, định vị mối ghép
Không bao gồm sơn và thử áp toàn hệ thống
Thành phần công việc:
- Đấu nối và căn chỉnh mối nối ống
- Lắp ghép mối nối theo phương pháp ghép theo dạng
khớp nối âm dương
- Chốt định vị mối ghép
- Làm sạch mối ghép
- Thử thủy lực mối ghép
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Bao tải đựng cắt
|
cái
|
0.063
|
|
Gỗ nhóm 4
|
m³
|
0.050
|
|
Keo dán
|
Kg
|
5.000
|
|
Vải thủy tinh
|
Kg
|
12.000
|
|
Đá cắt
|
Viên
|
2.200
|
|
Dung dịch phụ gia
|
Kg
|
5.000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 3,0/7
|
Công
|
7.833
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 20 tấn
|
Ca
|
0.042
|
|
Máy bơm áp lực cao
|
Ca
|
0.125
|
|
Palăng xích 5 tấn
|
Ca
|
0.063
|
|
Máy mài cầm tay
|
Ca
|
0.167
|
|
Máy khác
|
%
|
5.000
|
ND4.1141 Lắp đặt hệ thống bảo
vệ chống ăn mòn (dạng
catot hy sinh)
Phạm vi công việc
Bao gồm toàn bộ công tác lắp
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, thiết bị và dụng cụ
thi công, lắp đặt các cục
catot theo đúng theo yêu cầu kỹ
thuật, nghiệm thu.
Đơn vị tính:
1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Que hàn
|
Kg
|
15.000
|
|
Oxy
|
Chai
|
1.000
|
|
Khí gas
|
Kg
|
1.040
|
|
Đá mài
|
Viên
|
2.000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4.5/7
|
Công
|
45.000
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Máy hàn 50kW
|
Ca
|
3.000
|
|
Máy mài cầm tay
|
Ca
|
2.000
|
|
Máy khác
|
%
|
5.000
|
Chương V
CÔNG
TÁC BẢO ÔN
ND5.1110 Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng
Phạm vi công việc:
Làm sạch, làm khô bề mặt, hàn râu
thép, bọc bảo ôn, và hàn thép dẹt, hoàn thiện công đoạn bọc bảo ôn
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận
chuyển phạm vi 30m, bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ
sinh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày
(mm)
|
<=50
|
Trên 50 đến
100
|
Trên 100 đến
150
|
Trên 150 đến
200
|
Trên 200
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Bông bảo ôn
|
Kg
|
5.000
|
10.000
|
15.000
|
20.000
|
25.000
|
|
Thép tròn
|
kg
|
0.080
|
0.100
|
0.122
|
0.144
|
0.166
|
|
Dây thép mạ kẽm
|
Kg
|
0.048
|
0.048
|
0.048
|
0.048
|
0.048
|
|
Thép dẹt 25x4
|
Kg
|
1.113
|
1.500
|
1.900
|
2.300
|
2.700
|
|
Que hàn
|
kg
|
0.250
|
0.250
|
0.250
|
0.250
|
0.250
|
|
Lưới thép mạ
|
m2
|
1.210
|
1.210
|
1.210
|
1.210
|
1.210
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
Công
|
0.500
|
1.000
|
1.500
|
2.000
|
2.500
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 50Kw
|
Ca
|
0.100
|
0.100
|
0.100
|
0.100
|
0.100
|
|
Tời điện 5 tấn
|
Ca
|
0.100
|
0.100
|
0.100
|
0.100
|
0.100
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Ghi chú: Hao phí bông khoáng
được tính cho chiều dày tương ứng
ND5.1130 Bảo ôn
cách nhiệt
bằng bông khoáng
Phạm vi công việc:
Bảo ôn cách nhiệt theo yêu cầu của thiết
bị
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi
công, vận chuyển phạm vi 30m, bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ
sinh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trát dày
(ram)
|
<=50
|
Trên 50 đến
100
|
Trên 100 đến
150
|
Trên 150 đến
200
|
Trên 200
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Bông bảo ôn
|
Kg
|
5.000
|
10.000
|
15.000
|
20.000
|
25.000
|
|
Xi măng PC30
|
Kg
|
22.950
|
25.300
|
27.800
|
30.300
|
32.800
|
|
Bột Amiăng
|
Kg
|
0.010
|
0.012
|
0.014
|
0.016
|
0.018
|
|
Thép tròn
|
Kg
|
0.080
|
0.080
|
0.080
|
0.080
|
0.080
|
|
Dây thép mạ kẽm
|
Kg
|
0.048
|
0.048
|
0.048
|
0.048
|
0.048
|
|
Thép dẹt 25x4
|
Kg
|
1.113
|
1.113
|
1.113
|
1.113
|
1.113
|
|
Que hàn
|
Kg
|
0.250
|
0.250
|
0.250
|
0.250
|
0.250
|
|
Lưới thép mạ
|
m2
|
1.210
|
1.210
|
1.210
|
1.210
|
1.210
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
Công
|
0.500
|
1.000
|
1.500
|
2.000
|
2.500
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 50kW
|
Ca
|
0.100
|
0.100
|
0.100
|
0.100
|
0.100
|
|
Tời điện 5 tấn
|
Ca
|
0.100
|
0.100
|
0.100
|
0.100
|
0.100
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Ghi chú: Hao phí bông
khoáng được tính cho chiều dày tương ứng
ND5.1151 Gia công và bọc tôn tráng kẽm
đường ống
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển
vật liệu phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt, uốn, dập gân và bọc tôn lớp bảo ôn theo
đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm dày 0.47mm
|
m2
|
1.210
|
|
Vít M4x20
|
Cái
|
16.000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
Công
|
1.000
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Máy uốn tôn
|
Ca
|
0.050
|
|
Máy gấp mép
|
Ca
|
0.100
|
|
Máy khoan điện cầm tay
|
Ca
|
0.250
|
|
Tời điện 5 tấn
|
Ca
|
0.010
|
ND5.1152 Gia công và bọc tôn tráng kẽm
mặt phẳng
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận
chuyển vật liệu phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt, uốn, dập gân và bọc tôn lớp bảo
ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, nghiệm
thu.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm dày 0.47mm
|
m2
|
1.210
|
|
Vít M4x20
|
Cái
|
4.000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
Công
|
0.900
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Máy khoan điện cầm tay
|
Ca
|
0.100
|
|
Tời điện 5 tấn
|
Ca
|
0.010
|
ND5.1161 Gia công và bọc
nhôm đường ống
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận
chuyển vật liệu
phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt, uốn, dập gân và bọc tôn lớp bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, nghiệm
thu.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Nhôm dày 1.5mm
|
m2
|
1.210
|
|
Vít M4x20
|
Cái
|
16.000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
Công
|
1.000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy uốn tôn
|
Ca
|
0.050
|
|
Máy gấp mép
|
Ca
|
0.100
|
|
Máy khoan điện cầm tay
|
Ca
|
0.250
|
|
Tời điện 5 tấn
|
Ca
|
0.010
|
ND5.1211 Bảo ôn bằng tấm cách
nhiệt định hình
Phạm vi công việc:
Hao phí vật liệu không bao gồm các tấm
cách nhiệt cứng và mềm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, bảo
ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1m³
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Dây thép mạ kẽm
|
Kg
|
8.000
|
|
Thép dẹt 25x4
|
Kg
|
5.000
|
|
Nhôm tấm dày 1,5mm
|
m2
|
6.000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
Công
|
10.000
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Tời điện 5 tấn
|
Ca
|
1.000
|
ND5.1212 Bảo ôn bằng vữa cách
nhiệt đổ tại chỗ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ
thi công, bảo ôn theo
đúng yêu cầu kỹ thuật,
vệ sinh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Cốt liệu sa mốt
|
Kg
|
1.130.000
|
|
Xi măng PC30
|
Kg
|
420.000
|
|
Đất sét chịu lửa
|
Kg
|
85.000
|
|
Phốtphát natri
|
Kg
|
50.000
|
|
Thủy tinh nước
|
Kg
|
100.000
|
|
Thép tròn
|
Kg
|
50.000
|
|
Lưới thép mạ
|
m2
|
50.000
|
|
Que hàn
|
Kg
|
2.000
|
|
Dây thừng
|
Kg
|
2.000
|
|
Gỗ nhóm 4
|
m³
|
0.050
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
Công
|
25.000
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Máy trộn vữa 80 lít
|
Ca
|
0.500
|
|
Máy hàn 50kW
|
Ca
|
0.500
|
|
Tời điện 5 tấn
|
Ca
|
0.700
|
|
Đầm dùi 1.5kW
|
Ca
|
0.500
|
ND5.1311 Xây gạch chịu lửa sa mốt
Phạm vi công việc
Hao phí vật liệu không bao gồm gạch
Samốt
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận
chuyển trong phạm vi
30m, xây gạch, vệ
sinh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1m³
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Cốt liệu sa mốt
|
Kg
|
70.400
|
|
Đất sét chịu lửa
|
Kg
|
28.000
|
|
Dây Amiăng
|
Kg
|
7.000
|
|
Thủy tinh nước
|
Kg
|
10.000
|
|
Dây thừng
|
Kg
|
2.000
|
|
Gỗ nhóm 4
|
m³
|
0.050
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
Công
|
10.000
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Máy trộn vữa 80 lít
|
Ca
|
0.500
|
|
Tời điện 5 tấn
|
Ca
|
0.700
|
ND5.1312 Xây gạch
điatômít
Phạm vi công việc
Hao phí vật liệu không bao gồm gạch
Điatômít
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận
chuyển trong phạm vi 30m,
xây gạch, vệ
sinh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1m³
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Bột Amiăng
|
Kg
|
145.000
|
|
Bột Điatômít
|
Kg
|
130.000
|
|
Ximăng PC30
|
Kg
|
30.000
|
|
Dây thừng
|
Kg
|
2.000
|
|
Gỗ nhóm 4
|
m³
|
0.050
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
Công
|
10.000
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Máy trộn vữa 80 lít
|
Ca
|
0.500
|
|
Tời điện 5 tấn
|
Ca
|
0.700
|
Chương VI
CÔNG
TÁC LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐO LƯỜNG VÀ ĐIỀU KHIỂN (C&I)
ND6.1111. Lắp đặt bộ cảm
biến các loại
Phạm vi công việc
Bao gồm các loại cảm biến như cảm biến
nhiệt độ, các cảm biến vị trí, độ rung... Lắp đặt và
cân chỉnh cảm biến theo đúng bản vẽ và yêu cầu kỹ thuật; Nối cáp tại các
cảm biến. Không bao gồm công việc kéo rải cáp,...
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công,
nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận
thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng
theo yêu cầu kỹ thuật, nghiệm
thu
Đơn vị tính: 1bộ
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Vải trắng
|
Kg
|
0.100
|
|
Băng làm kín (teflon)
|
Tờ
|
0.500
|
|
Cồn công nghiệp
|
kg
|
0.050
|
|
Xăng
|
kg
|
0.100
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
Công
|
0.500
|
ND6.1121 LĐ bộ biến đổi, phân tích các
loại, đồng hồ hiển thị các loại
Phạm vi công việc:
Bao gồm các bộ chuyển đổi, phân tích,
đồng hồ hiển thị
(transmitters, analyser, transducers, local indicators). Lắp đặt các đường
ống lấy mẫu vào các bộ chuyển đổi, đồng hồ
hiển thị, đấu nối cáp tại các bộ chuyển đổi. Không bao gồm các đường ống lấy mẫu.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công,
nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị, vận chuyển thiết bị
trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo
đúng theo yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, nghiệm thu
Đơn vị tính: 1bộ
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Băng làm kín
|
cuộn
|
1.000
|
|
Mỡ bò
|
Kg
|
0.010
|
|
Vải trắng
|
Kg
|
0.100
|
|
Cồn công nghiệp
|
kg
|
0.050
|
|
Xăng
|
kg
|
0.100
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
Công
|
0.500
|
ND6.1211 Lắp đặt tủ
DCS,PLC,RTU và các bảng điều khiển (mimic panel).
Phạm vi công việc
Lắp đặt tủ vào vị trí cần lắp, cân chỉnh,
hàn tủ vào bệ đỡ, bao
gồm việc nối đất cho tủ vào hệ thống nối đất, không bao gồm việc đấu nối cáp điện,
cáp điều khiển tại tủ.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công,
nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận
thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng
theo yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, nghiệm thu
Đơn vị tính: 1cái
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Xăng
|
Kg
|
1.500
|
|
Vazơlin
|
Kg
|
0.400
|
|
Băng nilông
|
Cuộn
|
2.000
|
|
Cồn công nghiệp
|
Kg
|
0.700
|
|
Mỡ phấn chì YC-2
|
Kg
|
0.500
|
|
Sơn cách điện
|
Kg
|
0.300
|
|
Giấy giáp
|
Tờ
|
3.000
|
|
Giẻ lau sạch
|
Kg
|
2.000
|
|
Thép dẹt 25x4
|
Kg
|
2.000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
Công
|
7.200
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Xe nâng thang
|
Ca
|
0.200
|
|
Cần trục bánh hơi 10 tấn
|
Ca
|
0.250
|
ND6.1221 Lắp đặt bàn điều khiển
Phạm vi công việc
Lắp đặt bàn điều khiển, không bao gồm
các thiết bị đặt
trên bàn
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công,
nghiên cứu tài liệu kỹ
thuật và bản vẽ, kiểm
tra giao nhận thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị
theo
đúng theo yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, nghiệm thu
Đơn vị tính: 1cái
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Vải trắng
|
Kg
|
0.500
|
|
Giấy giáp
|
Tờ
|
0.500
|
|
Cồn công nghiệp
|
Kg
|
0.500
|
|
Xăng
|
Kg
|
0.500
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
Công
|
2.500
|
ND6.1231 Lắp đặt màn hình giám sát
<= 21"
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công,
nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị, vận chuyển
thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật,
thử nghiệm, nghiệm thu
Đơn vị tính: 1cái
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Vải trắng
|
Kg
|
0.200
|
|
Cồn công nghiệp
|
Kg
|
0.200
|
|
Xăng
|
Kg
|
0.400
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
Công
|
0.500
|
ND6.1232 Lắp đặt
màn hình giám sát cỡ lớn
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công,
nghiên cứu tài liệu kỹ
thuật và bản vẽ, kiểm
tra giao nhận thiết bị, vận chuyển thiết
bị trong phạm vi
30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, nghiệm
thu
Đơn vị tính: 1cái
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Vải trắng
|
Kg
|
0.400
|
|
Cồn công nghiệp
|
Kg
|
0.400
|
|
Xăng
|
Kg
|
0.800
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
Công
|
5.000
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 5 tấn
|
Ca
|
0.200
|
ND6.1241 Lắp đặt phần đo lường điều
khiển cho các cơ cấu chấp hành
Phạm vi công việc
Bao gồm các van điện (Motorized
valves), van khí nén (Pneumatic valves). Đấu nối cáp tại các van, các bộ lọc
khí nén (filter), lắp
các đường ống khí điều khiển vào các van. Không bao gồm công việc lắp đặt các
van vào đường ống, không bao gồm lắp đặt đường
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công,
nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị, vận chuyển
thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm,
nghiệm thu
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Băng làm kín (teflon)
|
Cuộn
|
2.000
|
|
Mỡ bò
|
kg
|
0.010
|
|
Băng cách điện (insulation tap)
|
cuộn
|
1.000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
Công
|
1.000
|
ND6.1311 Lắp đặt các ống đo lường
Phạm vi công việc
Bao gồm cả lắp giá đỡ, không kể ống khí nén
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công,
nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị, vận chuyển thiết bị
trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, nghiệm thu
Đơn vị tính:
1 kg
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
0.150
|
|
Que hàn
|
Kg
|
0.030
|
|
Que hàn TIG
|
Kg
|
0.150
|
|
Khí Argon
|
Chai
|
0.030
|
|
Đá cắt
|
Viên
|
0.090
|
|
Đá mài
|
Viên
|
0.030
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
20.000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
Công
|
0.540
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Máy hàn 50kW
|
Ca
|
0.010
|
|
Máy hàn TIG
|
Ca
|
0.040
|
|
Máy mài cầm tay
|
Ca
|
0.150
|
|
Máy khác
|
%
|
10.000
|
MỤC LỤC
Mã hiệu
|
Tên công việc
|
Đơn vị
|
A
|
THUYẾT MINH VÀ
QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
|
|
B
|
ĐỊNH MỨC CHI TIẾT
|
|
|
CHƯƠNG I: CÔNG TÁC
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ NHIỆT
|
|
|
1. Hệ thống nâng
chuyển
|
|
ND1.1111
|
Lắp đặt đường ray mặt đất
|
1m ray đơn
|
ND1.1112
|
Lắp đặt đường ray trên cao (bao gồm
bộ phận hãm)
|
1m ray đơn
|
ND1.1121
|
Lắp đặt palăng điện tải trọng <=
10 tấn
|
1 tấn
|
ND1.1141
|
Tổ hợp và lắp cầu trục tải trọng
nâng <=
50
tấn
|
1 tấn
|
ND1.1142
|
Tổ hợp và lắp cầu trục tải
trọng nâng <= 120 tấn
|
1 tấn
|
ND1.1151
|
Lắp đặt thang máy công nghiệp
|
1 tấn
|
|
2. Hệ thống cấp
nhiên liệu
|
|
ND1.2111
|
Tổ hợp và lắp đặt máy cấp than
|
1 tấn
|
ND1.2121
|
Tổ hợp và lắp đặt bun ke
than nguyên, than bột
|
1 tấn
|
ND1.2131
|
Tổ hợp và lắp đặt máy nghiền than
|
1 tấn
|
ND1.2141
|
Tổ hợp và lắp đặt bộ phân ly than
|
1 tấn
|
ND1.2142
|
Lắp đặt đường ống hệ thống chế biến than
|
1 tấn
|
ND1.2151
|
Lắp đặt hệ thống cân than đường sắt,
đường bộ
|
1 tấn
|
ND1.2152
|
Lắp đặt hệ thống cân than băng tải
|
1 tấn
|
ND1.2161
|
Lắp đặt máy tách kim loại
|
1 tấn
|
ND1.2171
|
Tổ hợp và lắp đặt máy đánh đống, phá
đống than và đánh phá đống liên hợp
|
1 tấn
|
ND1.2181
|
Tổ hợp và lắp đặt băng
tải than
|
1 tấn
|
ND1.2191
|
Dán băng tải loại không lõi thép chiều
rộng <=600mm
|
1 mối
|
ND1.2192
|
Dán băng tải loại không lõi thép rộng
trên 600-800mm
|
1 mối
|
ND1.2193
|
Dán băng tải loại không lõi thép rộng
trên 800-1000mm
|
1 mối
|
ND1.2194
|
Dán băng tải loại không lõi thép rộng
trên 1000-1200mm
|
1 mối
|
ND1.2195
|
Dán băng tải loại không lõi thép rộng
trên 1200-1600mm
|
1 mối
|
ND1.2211
|
Tổ hợp và lắp đặt hệ thống lật toa
|
1 tấn
|
ND1.2221
|
Lắp đặt bộ xử lý khí
|
1 tấn
|
ND1.2231
|
Lắp đặt bộ phân phối khí
|
1 tấn
|
ND1.2241
|
Lắp đặt bộ hệ thống mồi khí propan
|
1 tấn
|
ND1.2251
|
Lắp đặt hệ thống đo đếm khí, dầu
|
1 tấn
|
ND1.2261
|
Lắp đặt hệ thống phao chống tràn dầu
sự cố cho cảng dầu
|
1 tấn
|
ND1.2262
|
Lắp đặt TB cảng dầu
|
1 tấn
|
|
3. Phần lò hơi, lò
thu hồi nhiệt
|
|
ND1.3111
|
Lắp đặt bao hơi cho lò hơi
|
1 tấn
|
ND1.3121
|
Tổ hợp và lắp đặt lò hơi đốt than, dầu,
khí
|
1 tấn
|
ND1.3122
|
Tổ hợp và lắp đặt lò hơi
thu hồi nhiệt
|
1 tấn
|
ND1.3131
|
Tổ hợp và lắp đặt bộ lọc
bụi tĩnh điện
|
1 tấn
|
ND1.3141
|
Tổ hợp và lắp đặt bộ khử
lưu huỳnh
|
1 tấn
|
ND1.3151
|
Lắp đặt bộ chuyển đổi
dòng khói (diverter damper)
|
|
ND1.3161
|
Tổ hợp và lắp đặt đường khói, gió
|
1 tấn
|
|
4. Phần tuabin hơi,
khí
|
|
ND1.4111
|
Lắp đặt tuabin hơi (dùng kích rút)
|
1 tấn
|
ND1.4112
|
Lắp đặt tuabin hơi (dùng cần trục)
|
1 tấn
|
ND1.4121
|
Lắp đặt tuabin khí (dùng kích rút)
|
1 tấn
|
ND1.4122
|
Lắp đặt tuabin khí (dùng cần
trục)
|
1 tấn
|
ND1.4131
|
Lắp đặt bình ngưng làm
mát bằng nước
|
1 tấn
|
ND1.4132
|
Lắp đặt bình ngưng làm
mát bằng không khí
|
1 tấn
|
ND1.4141
|
Tổ hợp và lắp đặt bình khử
khí
|
1 tấn
|
ND1.4151
|
Lắp đặt hệ thống hydro
|
1 tấn
|
ND1.4161
|
Lắp đặt thiết bị N2, CO2
|
1 tấn
|
|
5. Phần ống khói
|
|
ND1.5111
|
Lắp đặt ống khói tuabin khí và lò
thu hồi nhiệt
|
1 tấn
|
ND1.5121
|
Lắp đặt ống khói lò hơi đốt
than, dầu, khí
|
1 tấn
|
|
6. Phần máy phát
|
|
ND1.6111
|
Lắp đặt máy phát
tuabin hơi (dùng kích rút)
|
1 tấn
|
ND1.6112
|
Lắp đặt máy phát tuabin hơi (dùng cần
trục)
|
1 tấn
|
ND1.6121
|
Lắp đặt máy phát tuabin khí (dùng
kích rút)
|
1 tấn
|
ND1.6122
|
Lắp đặt máy phát tuabin khí (dùng cần
trục)
|
1 tấn
|
|
7. Hệ thống nước tuần hoàn
|
|
ND1.7111
|
Lắp đặt cửa nhận nước
|
1 tấn
|
ND1.7121
|
Lắp đặt đầu hút nước
ngoài sông
|
1 tấn
|
|
8. Phần bồn chứa
(bình bể)
|
|
ND1.8111
|
Lắp đặt bình gia nhiệt cao áp, hạ áp
|
1 tấn
|
ND1.8121
|
Lắp đặt bồn chứa (bình bể) có tổ hợp
|
1 tấn
|
ND1.8122
|
Lắp đặt bồn chứa (bình bể)
không tổ hợp
|
1 tấn
|
ND1.8131
|
Lắp đặt các bộ làm mát và
trao đổi nhiệt
|
1 tấn
|
|
9. Tổ hợp và lắp đặt
bơm nước cấp
|
|
ND1.9111
|
Tổ hợp và lắp đặt bơm nước cấp
|
1 tấn
|
ND1.9121
|
Lắp đặt bơm nước tuần hoàn
|
1 tấn
|
ND1.9131
|
Lắp đặt bơm nước ngưng,
bơm thải xỉ
|
1 tấn
|
ND1.9141
|
Lắp đặt các bơm khác
|
1 tấn
|
ND1.9211
|
Lắp đặt quạt gió, quạt khói
|
1 tấn
|
ND1.9212
|
Lắp đặt quạt tải bột, quạt sơ cấp, quạt
tăng áp
|
1 tấn
|
ND1.9221
|
Lắp đặt các loại quạt
khác
|
1 tấn
|
ND1.9311
|
Tổ hợp và lắp đặt máy nén không khí
|
1 tấn
|
|
CHƯƠNG II: CÔNG TÁC
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VÀ PHỤ
KIỆN
|
|
ND2.1111
|
Lắp đặt máy biến áp nâng áp Ump/ 220Kv -
Công suất 175MVA
|
1 máy
|
ND2.1112
|
Lắp đặt máy biến áp máy phát nâng áp
Ump/ 220Kv - Công suất 250
MVA
|
1 máy
|
ND2.1113
|
Lắp đặt máy biến áp máy phát nâng áp
Ump/ 220Kv -
Công suất 350MVA
|
1 máy
|
ND2.1121
|
Lắp đặt máy biến áp máy phát nâng áp
Ump/ 500Kv - Công suất 100MVA
|
1 máy
|
ND2.1122
|
Lắp đặt máy biến áp máy
phát nâng áp Ump/ 500Kv - Công suất 150MVA
|
1 máy
|
ND2.1123
|
Lắp đặt máy biến áp máy phát nâng áp
Ump/ 500Kv - Công suất
200MVA
|
1 máy
|
ND2.1131
|
Lắp đặt máy cắt đầu cực máy phát
3pha (loại hợp bộ)
|
1 máy
|
ND2.1141
|
Lắp đặt thanh cái chính từ máy phát đến
máy biến áp máy phát (IPB)
|
1 m
|
ND2.1142
|
Lắp đặt thanh cái cứng (IPB)
|
1 m
|
|
CHƯƠNG III: CÔNG
TÁC LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP
|
|
ND3.1111
|
Lắp dựng khung sườn lò
|
1 tấn
|
ND3.1112
|
Lắp dựng kết cấu thép
đỡ thiết bị
|
1 tấn
|
|
CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC
LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG
|
|
ND4.1111
|
Lắp đặt đường ống bằng
phương pháp hàn
|
1 tấn
|
ND4.1112
|
Lắp đặt đường ống cao áp bằng phương
pháp hàn
|
1 tấn
|
ND4.1121
|
Lắp đặt đường ống thép không rỉ bằng
phương pháp hàn
|
1 tấn
|
ND4.1131
|
Lắp đặt đường ống tuần hoàn thép bằng
phương pháp hàn
|
1 tấn
|
ND4.1132
|
Lắp đặt đường ống tuần hoàn vật liệu
nhựa tổng hợp
|
1 tấn
|
ND4.1141
|
Lắp đặt hệ thống bảo vệ chống
ăn mòn (dạng catốt hy sinh)
|
1 tấn
|
|
CHƯƠNG V: CÔNG TÁC
BẢO ÔN
|
|
ND5.1111
|
Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng
dày <= 50mm
|
1m2
|
ND5.1112
|
Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng
dày <= 100mm
|
1m2
|
ND5.1113
|
Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng dày
<= 150mm
|
1m2
|
ND5.1114
|
Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng dày
<= 200mm
|
1m2
|
ND5.1115
|
Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng
dày > 200mm
|
1m2
|
ND5.1131
|
Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng,
trát dày <= 50mm
|
1m2
|
ND5.1132
|
Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng,
trát dày <= 100mm
|
1m2
|
ND5.1133
|
Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng,
trát dày <= 150mm
|
1m2
|
ND5.1134
|
Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng,
trát dày <= 200mm
|
1m2
|
ND5.1135
|
Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng,
trát dày > 200mm
|
1m2
|
ND5.1151
|
Gia công và bọc tôn tráng kẽm đường ống
|
1m2
|
ND5.1152
|
Gia công và bọc tôn tráng kẽm mặt phẳng
|
1m2
|
ND5.1161
|
Gia công và bọc nhôm đường
ống
|
1m²
|
ND5.1211
|
Bảo ôn bằng tấm cách nhiệt định hình
|
1m³
|
ND5.1212
|
Bảo ôn bằng vữa cách nhiệt đổ tại chỗ
|
1m³
|
ND5.1311
|
Xây gạch chịu lửa sa mốt
|
1m³
|
ND5.1312
|
Xây gạch điatômít
|
1m³
|
|
CHƯƠNG VI: CÔNG TÁC
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐO LƯỜNG VÀ ĐIỀU KHIỂN (C&I)
|
|
ND6.1111
|
LĐ bộ cảm biến các loại
|
1 bộ
|
ND6.1121
|
Lắp đặt bộ biến đổi, phân
tích các loại, đồng hồ hiển thị các loại
|
1 bộ
|
ND6.1211
|
Lắp đặt tủ DCS,PLC,RTU và
các bảng điều khiển
|
1 cái
|
ND6.1221
|
Lắp đặt bàn điều khiển
|
1 cái
|
ND6.1231
|
Lắp đặt màn hình giám sát
<=21"
|
1 cái
|
ND6.1232
|
Lắp đặt màn hình giám sát
cỡ lớn
|
1 cái
|
ND6.1241
|
Lắp đặt phần đo lường điều
khiển cho các
cơ cấu chấp
hành
|
1 bộ
|
ND6.1311
|
Lắp đặt ống đo lường
|
1 kg
|