TT
|
Tên TTHC cần được đơn giản hóa
|
Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban
hành và tên loại, trích yếu của VBQPPL có quy định về TTHC cần được đơn giản
hóa
|
Mã số TTHC trong CSDL quốc gia về
TTHC
|
Tình hình thực hiện phương án đơn
giản hóa TTHC
|
Đã hoàn thành việc thực thi phương
án đơn giản hóa
|
Ghi chú
|
TTHC hoặc bộ phận cấu thành được
quy định trong văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của bộ, cơ quan ngang bộ
|
TTHC hoặc bộ phận cấu thành được
quy định trong văn bản không thuộc thẩm quyền ban hành của bộ, cơ quan nhưng
do bộ, cơ quan chủ trì dự thảo
|
Chờ sửa đổi, bổ sung văn bản khác
|
Đã ban hành
|
Chờ sửa đổi, bổ sung văn bản do
bộ, cơ quan khác chủ trì soạn thảo
|
Đã trình cấp có thẩm quyền ban
hành
|
Đã ban hành
|
1
|
Thủ tục cấp phép tạm nhập tái xuất đối với mặt hàng cấm
xuất khẩu, tạm ngừng xuất khẩu, cấm nhập khẩu, tạm ngừng nhập khẩu
|
Thông tư 04/2006/TT-BTM ngày 6/4/2006 về hướng dẫn 1 số
nội dung quy định tại Nghị định 12/2006/NĐ-CP ngày 23/1/2006
|
B-BCT-001863 -TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
TT10/2011/TT-BCT ngày 30/3/2011 về việc sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất, nhập khẩu
theo Nghị quyết số 59/NQ-CP
|
2
|
Thủ tục cấp phép chuyển khẩu đối với mặt hàng cấm xuất
khẩu, tạm ngừng xuất khẩu, cấm nhập khẩu, tạm ngừng nhập khẩu2
|
nt
|
B-BCT -107921 - TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
TT10/2011/TT-BCT ngày 30/3/2011 về việc sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất, nhập khẩu
theo Nghị quyết số 59/NQ-CP
|
3
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu thuốc lá điếu, xì gà phục vụ
kinh doanh miễn thuế
|
Thông tư 21/1998/TT-BTM ngày 24 tháng 12 năm 1998
|
B-BCT- 001871- TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
- Thông tư 10/2011/TT-BCT ngày 30/3/2011 về việc sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất,
nhập khẩu theo Nghị quyết số 59/NQ-CP;
- Thông tư 02/2010/TT-BCT ngày 14/01/2010 quy định việc
nhập khẩu thuốc lá phục vụ kinh doanh bán hàng miễn thuế.
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu xăng
dầu
|
Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 về kinh doanh
xuất, nhập khẩu xăng dầu
|
B-BCT- 001898- TT
|
|
|
|
|
x
|
x
|
Nghị định số 118/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh
doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng
|
5
|
Thủ tục phân giao hạn mức tối thiểu nhập khẩu xăng dầu
|
Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 về kinh doanh
xuất, nhập khẩu xăng dầu
|
B-BCT- 001911- TT
|
|
|
|
|
x
|
x
|
Nghị định số 118/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh
doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng
|
6
|
Thủ tục cấp phép tạm nhập tái xuất đối với mặt hàng tinh
dầu xá xị
|
Thông tư 04/2006/TT-BTM ngày 6/4/2006 về hướng dẫn 1 số
nội dung quy định tại Nghị định 12/2006/NĐ-CP ngày 23/1/2006
|
B-BCT- 002090- TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư 10/2011/TT-BCT ngày 30/3/2011 về việc sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất, nhập
khẩu theo Nghị quyết số 59/NQ-CP
|
7
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu các chất làm suy giảm tầng
Ô-dôn
|
Thông tư 14/2005/TTLT-BTM-BTNMT ngày 11/7/2005
|
B-BCT-002094-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư 14/2005/TTLT-BTM-BTNMT ngày 11/7/2005 về việc
hướng dẫn quản lý nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập - tái xuất các chất làm suy
giảm tầng ô-dôn theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy
giảm tầng ô-dôn.
|
8
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan đối
với xác mặt hàng đường, muối, nguyên liệu thuốc lá, trứng gia cầm
|
Thông tư 04/2006/TT-BTM ngày 6/4/2006 về hướng dẫn 1 số
nội dung quy định tại Nghị định 12/2006/NĐ-CP ngày 23/1/2006
|
B-BCT- 002096- TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư 10/2011/TT-BCT ngày 30/3/2011 về việc sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất, nhập
khẩu theo Nghị quyết số 59/NQ-CP
|
9
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu súng đạn thể thao
|
Thông tư 04/2006/TT-BTM ngày 6/4/2006 về hướng dẫn 1 số
nội dung quy định tại Nghị định 12/2006/NĐ-CP ngày 23/1/2006
|
B-BCT- 002102- TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư 10/2011/TT-BCT ngày 30/3/2011 về việc sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất, nhập
khẩu theo Nghị quyết số 59/NQ-CP
|
10
|
Thủ tục cấp phép xuất khẩu phân bón có nguồn gốc nhập khẩu
|
Thông tư 04/2006/TT-BTM ngày 6/4/2006
|
B-BCT-002115-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư 30/2009/TT-BCT ngày 30/10/2009 quy định việc
ngừng cấp phép xuất khẩu phân bón có nguồn gốc nhập khẩu theo quy định tại
Thông tư số 04/2006/TT-BTM ngày 06/04/2006.
|
11
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu gỗ có nguồn gốc Campuchia
|
Thông tư 04/2006/TT-BTM ngày 6/4/2006 về hướng dẫn 1 số
nội dung quy định tại Nghị định 12/2006/NĐ-CP ngày 23/1/2006
|
B-BCT- 002117-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư 10/2011/TT-BCT ngày 30/3/2011 về việc sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất, nhập
khẩu theo Nghị quyết số 59/NQ-CP
|
12
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu tự động
|
Thông tư 17/2008/TT-BCT ngày 12/12/2008
|
B-BCT-107994-TT
|
|
|
|
|
|
|
Đang trong quá trình nghiên cứu thực hiện theo chỉ đạo của
TTCP tại VB số 854/TTg-KSTT ngày 31 tháng 5 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ.
|
13
|
Cấp phép nhập khẩu tự động xe môtô phân khối lớn
|
Thông tư 04/2006/TT-BTM ngày 6/4/2006
|
B-BCT-159428-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư 10/2011/TT-BCT ngày 30/3/2011 về việc sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất, nhập
khẩu theo Nghị quyết số 59/NQ-CP
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu E
|
Quyết định 1375/1999/QĐ-BTM ngày 23/11/1999
|
B-BCT-089366-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư 06/2011/TT-BCT ngày 21/3/2011 quy định thủ tục
cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ưu đãi.
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu D
|
Quyết định 1375/1999/QĐ-BTM ngày 23/11/1999
|
B-BCT-090824-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư 06/2011/TT-BCT ngày 21/3/2011 quy định thủ tục
cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ưu đãi.
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu S
|
Quyết định 1375/1999/QĐ-BTM ngày 23/11/1999
|
B-BCT-111449-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư 06/2011/TT-BCT ngày 21/3/2011 quy định thủ tục
cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ưu đãi.
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AK
|
Quyết định 1375/1999/QĐ-BTM ngày 23/11/1999
|
B-BCT-090808-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư 06/2011/TT-BCT ngày 21/3/2011 quy định thủ tục
cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ưu đãi.
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AJ
|
Quyết định 1375/1999/QĐ-BTM ngày 23/11/1999
|
B-BCT-073353-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư 06/2011/TT-BCT ngày 21/3/2011 quy định thủ tục
cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ưu đãi.
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VJ
|
Quyết định 1375/1999/QĐ-BTM ngày 23/11/1999
|
B-BCT-090792-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư 06/2011/TT-BCT ngày 21/3/2011 quy định thủ tục
cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ưu đãi.
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa C/O mẫu A cho mặt
hàng giày dép xuất khẩu sang thị trường EU
|
Quyết định 1375/1999/QĐ-BTM ngày 23/11/1999
|
B-BCT-161122-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư 06/2011/TT-BCT ngày 21/3/2011 quy định thủ tục
cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ưu đãi.
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) không ưu đãi
Mẫu A
|
Nghị định 19/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 về việc quy định
chi tiết Luật Thương mại về xuất xứ hàng hoá.
|
B-BCT-163361-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
BCT kiến nghị không sửa đổi NĐ 19/2006/NĐ-CP ngày
20/02/2006 và đã được Thủ tướng CP chấp thuận theo văn bản số số 854/TTg-KSTT
ngày 31 tháng 5 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ.
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) không ưu đãi
Mẫu B
|
Nghị định 19/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 về việc quy định chi
tiết Luật Thương mại về xuất xứ hàng hoá.
|
B-BCT163366-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
BCT kiến nghị không sửa đổi NĐ 19/2006/NĐ-CP ngày
20/02/2006 và đã được Thủ tướng CP chấp thuận theo văn bản số số 854/TTg-KSTT
ngày 31 tháng 5 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ.
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) không ưu đãi
Mẫu ICO (cho hàng cà phê xuất khẩu)
|
Nghị định 19/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 về việc quy định
chi tiết Luật Thương mại về xuất xứ hàng hoá.
|
B-BCT-163369-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
BCT kiến nghị không sửa đổi NĐ 19/2006/NĐ-CP ngày
20/02/2006 và đã được Thủ tướng CP chấp thuận theo văn bản số số 854/TTg-KSTT
ngày 31 tháng 5 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ.
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) không ưu đãi
Mẫu Venuzuela
|
Nghị định 19/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 về việc quy định
chi tiết Luật Thương mại về xuất xứ hàng hoá.
|
B-BCT-163373-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
BCT kiến nghị không sửa đổi NĐ 19/2006/NĐ-CP ngày
20/02/2006 và đã được Thủ tướng CP chấp thuận theo văn bản số số 854/TTg-KSTT
ngày 31 tháng 5 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ.
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) không ưu đãi
Mẫu Peru
|
Nghị định 19/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 về việc quy định
chi tiết Luật Thương mại về xuất xứ hàng hoá.
|
B-BCT-163370-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
BCT kiến nghị không sửa đổi NĐ 19/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006
và đã được Thủ tướng CP chấp thuận theo văn bản số số 854/TTg-KSTT ngày 31
tháng 5 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ.
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) không ưu đãi
Mẫu Thổ Nhỹ Kỳ
|
Nghị định 19/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 về việc quy định
chi tiết Luật Thương mại về xuất xứ hàng hoá.
|
B-BCT-163371-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
BCT kiến nghị không sửa đổi NĐ 19/2006/NĐ-CP ngày
20/02/2006 và đã được Thủ tướng CP chấp thuận theo văn bản số số 854/TTg-KSTT
ngày 31 tháng 5 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ.
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) không ưu đãi
Mẫu DA59
|
Nghị định 19/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 về việc quy định
chi tiết Luật Thương mại về xuất xứ hàng hoá.
|
B-BCT-163368-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
BCT kiến nghị không sửa đổi NĐ 19/2006/NĐ-CP ngày
20/02/2006 và đã được Thủ tướng CP chấp thuận theo văn bản số số 854/TTg-KSTT
ngày 31 tháng 5 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ.
|
28
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận hàng hóa được gia công, xuất
khẩu tại Việt Nam
|
Nghị định 19/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 về việc quy định
chi tiết Luật Thương mại về xuất xứ hàng hoá.
|
B-BCT-163374-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
BCT kiến nghị không sửa đổi NĐ 19/2006/NĐ-CP ngày
20/02/2006 và đã được Thủ tướng CP chấp thuận theo văn bản số số 854/TTg-KSTT
ngày 31 tháng 5 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ.
|
29
|
Thủ tục xác nhận thiết bị, máy móc, vật tư ngành năng
lượng thuộc loại trong nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu để phục vụ
nghiên cứu và sản xuất
|
Thông tư số 85/2003/TT-BTC ngày 29 tháng 8 năm 2003 về
việc hướng dẫn thực hiện việc phân loại hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu và biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, biểu thuế xuất khẩu
|
B-BCT-112869-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12 tháng 4 năm 2010 của Bộ
Tài chính hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu, thay thế Thông tư số 85/2003/TT-BTC.
|
30
|
Thủ tục Xác nhận về máy chính của lô hàng thiết bị toàn
bộ, thiết bị đồng bộ nhập khẩu thuộc ngành năng lượng
|
Thông tư số 85/2003/TT-BTC ngày 29 tháng 8 năm 2003 về
việc hướng dẫn thực hiện việc phân loại hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu và biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, biểu thuế xuất khẩu
|
B-BCT-112872-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12 tháng 4 năm 2010 của Bộ
Tài chính hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu, thay thế Thông tư số 85/2003/TT-BTC.
|
31
|
Cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa
|
158/2006/NĐ-CP ngày 8/12/2006 quy định chi tiết LTM về
hoạt động mua bán hàng hóa qua SGDHH
|
B-BCT-107270-TT
|
|
|
|
|
x
|
x
|
Nghị định 120/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính tại một số Nghị định của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại.
|
32
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn)
sản phẩm thuốc lá trong phạm vi hai tỉnh trở lên
|
14/2008/TT-BCT ngày 25/11/2008 hướng dẫn thực hiện một số
quy định tại Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính
phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá.
|
B-BCT-107143-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
TT02/2011/TT-BCT ngày28/01/2011Quy định hướng dẫn Nghị
định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và
kinh doanh thuốc lá
|
33
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán
buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi hai tỉnh trở lên
|
Thông tư số 14/2008/TT-BCT ngày 25/11/2008 hướng dẫn thực hiện
một số quy định tại Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của
Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá.
|
B-BCT-107259-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
TT 02/2011/TT-BCT ngày 28/01/2011Quy định hướng dẫn Nghị
định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và
kinh doanh thuốc lá
|
34
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại
lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi hai tỉnh trở lên
|
Thông tư số 14/2008/TT-BCT ngày 25/11/2008 hướng dẫn thực
hiện một số quy định tại Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007
của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá.
|
B-BCT-107261-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
TT 02/2011/TT-BCT ngày 28/01/2011Quy định hướng dẫn Nghị
định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và
kinh doanh thuốc lá
|
35
|
. Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn)
rượu trong phạm vi hai tỉnh trở lên
|
Nghị định số 40/2008/NĐ-CP ngày 7 tháng 4 năm 2008 của
Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu
|
B-BCT-107265-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
Đã trình Chính phủ tại tờ trình số 7952/TTr-BCT ngày
29/08/2011 về 06 Nghị định thực hiện Nghị quyết 59/NQ-CP của Chính phủ v/v
đơn giản hóa thủ tục hành chính.
|
36
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán
buôn) rượu (do bị hỏng, cháy, mất) trong phạm vi hai tỉnh trở lên
|
Nghị định số 40/2008/NĐ-CP ngày 7 tháng 4 năm 2008 của
Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu
|
B-BCT-107269-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
Đã trình Chính phủ tại tờ trình số 7952/TTr-BCT ngày
29/08/2011 về 06 Nghị định thực hiện Nghị quyết 59/NQ-CP của Chính phủ v/v
đơn giản hóa thủ tục hành chính.
|
37
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn)
sản phẩm thuốc lá trong phạm vi một tỉnh
|
Thông tư số 14/2008/TT-BCT ngày 25/11/2008 hướng dẫn thực
hiện một số quy định tại Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007
của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá.
|
B-BCT-107284-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
TT 02/2011/TT-BCT ngày 28/01/2011Quy định hướng dẫn Nghị
định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và
kinh doanh thuốc lá
|
38
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán
buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi một tỉnh
|
Thông tư số 14/2008/TT-BCT ngày 25/11/2008 hướng dẫn thực
hiện một số quy định tại Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007
của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá.
|
B-BCT-107288-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
TT 02/2011/TT-BCT ngày 28/01/2011Quy định hướng dẫn Nghị
định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và
kinh doanh thuốc lá
|
39
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại
lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi một tỉnh
|
Thông tư số 14/2008/TT-BCT ngày 25/11/2008 hướng dẫn thực
hiện một số quy định tại Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007
của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá.
|
B-BCT-107289-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
TT 02/2011/TT-BCT ngày 28/01/2011Quy định hướng dẫn Nghị
định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và
kinh doanh thuốc lá
|
40
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn)
rượu trong phạm vi một tỉnh
|
Nghị định số 40/2008/NĐ-CP ngày 7 tháng 4 năm 2008 của
Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu
|
B-BCT-107293-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
Đã trình Chính phủ tại tờ trình số 7952/TTr-BCT ngày
29/08/2011 về 06 Nghị định thực hiện Nghị quyết 59/NQ-CP của Chính phủ v/v
đơn giản hóa thủ tục hành chính.
|
41
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán
buôn) rượu trong phạm vi một tỉnh
|
Thông tư 10/2008/TT-BCT ngày 25/7/2008 về sản xuất kinh
doanh rượu.
|
B-BCT-107295-TT
|
x
|
|
|
|
|
|
Chờ Nghị định khác
|
42
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản
phẩm thuốc lá
|
Thông tư số 14/2008/TT-BCT ngày 25/11/2008 hướng dẫn thực
hiện một số quy định tại Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007
của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá.
|
B-BCT-107296-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
TT 02/2011/TT-BCT ngày 28/01/2011Quy định hướng dẫn Nghị
định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và
kinh doanh thuốc lá
|
43
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ)
sản phẩm thuốc lá
|
Thông tư số 14/2008/TT-BCT ngày 25/11/2008 hướng dẫn thực
hiện một số quy định tại Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007
của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá.
|
B-BCT-107299-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
TT 02/2011/TT-BCT ngày 28/01/2011Quy định hướng dẫn Nghị
định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và
kinh doanh thuốc lá
|
44
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý
bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
Thông tư số 14/2008/TT-BCT ngày 25/11/2008 hướng dẫn thực
hiện một số quy định tại Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007
của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá.
|
B-BCT-107300-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
TT 02/2011/TT-BCT ngày 28/01/2011Quy định hướng dẫn Nghị
định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và
kinh doanh thuốc lá
|
45
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu
|
Thông tư 10/2008/TT-BCT ngày 25/7/2008 về sản xuất kinh
doanh rượu.
|
B-BCT-107301-TT
|
x
|
|
|
|
|
|
Chờ Nghị định khác
|
46
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ)
rượu
|
Thông tư 10/2008/TT-BCT ngày 25/7/2008 về sản xuất kinh
doanh rượu.
|
B-BCT-107302-TT
|
x
|
|
|
|
|
|
Chờ Nghị định khác
|
47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu
|
Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 Quy
định về Kinh doanh xăng dầu
|
B-BCT-107278-TT
|
|
|
|
|
x
|
x
|
Nghị định số 118/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh
doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng
|
48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng
vào chai
|
Nghị định 107/2009/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2009 Về kinh
doanh Khí dầu mỏ hóa lỏng
|
B-BCT-163063-TT
|
|
|
|
|
x
|
x
|
Nghị định số 118/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh
doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa
lỏng
|
Nghị định 107/2009/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2009 Về kinh
doanh Khí dầu mỏ hóa lỏng
|
B-BCT-163310-TT
|
|
|
|
|
x
|
x
|
Nghị định số 118/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh
doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng
|
50
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ôtô
|
Nghị định 107/2009/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2009 Về kinh
doanh Khí dầu mỏ hóa lỏng
|
B-BCT-163320-TT
|
|
|
|
|
x
|
x
|
Nghị định số 118/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh
doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng
|
51
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG
|
Nghị định 107/2009/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2009 Về kinh
doanh Khí dầu mỏ hóa lỏng
|
B-BCT-163323-TT
|
|
|
|
|
x
|
x
|
Nghị định số 118/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh
doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng
|
52
|
Thông báo chỉ tiêu nhập khẩu sợi thuốc lá
|
Nghị định 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 về sản xuất và
kinh doanh thuốc lá
|
B-BCT-047578-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư 02/2011/TT-BCT ngày 28/1/2011 quy định hướng dẫn
Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản
xuất và kinh doanh thuốc lá.
|
53
|
Thông báo chỉ tiêu nhập khẩu giấy cuốn điếu thuốc lá
|
Nghị định 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 về sản xuất và
kinh doanh thuốc lá
|
B-BCT-128779-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư 02/2011/TT-BCT ngày 28/1/2011 quy định hướng dẫn
Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản
xuất và kinh doanh thuốc lá.
|
54
|
Chấp thuận nhập khẩu máy móc thiết bị chuyên ngành thuốc
lá
|
Nghị định 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 về sản xuất và
kinh doanh thuốc lá
|
B-BCT-047732-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư 02/2011/TT-BCT ngày 28/1/2011 quy định hướng dẫn
Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản
xuất và kinh doanh thuốc lá.
|
55
|
Cấp Giấy phép sản xuất thuốc lá
|
Nghị định 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 về sản xuất và
kinh doanh thuốc lá
|
B-BCT-002118-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư 02/2011/TT-BCT ngày 28/1/2011 quy định hướng dẫn
Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản
xuất và kinh doanh thuốc lá.
|
56
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất thuốc lá
|
Nghị định 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 về sản xuất và
kinh doanh thuốc lá
|
B-BCT-047707-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư 02/2011/TT-BCT ngày 28/1/2011 quy định hướng dẫn
Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản
xuất và kinh doanh thuốc lá.
|
57
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu
thuốc lá
|
Nghị định 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 về sản xuất và
kinh doanh thuốc lá
|
B-BCT-047218-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư 02/2011/TT-BCT ngày 28/1/2011 quy định hướng dẫn
Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản
xuất và kinh doanh thuốc lá.
|
58
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
nguyên liệu thuốc lá
|
Nghị định 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 về sản xuất và kinh
doanh thuốc lá
|
B-BCT-049276-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư 02/2011/TT-BCT ngày 28/1/2011 quy định hướng dẫn
Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản
xuất và kinh doanh thuốc lá.
|
59
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chế biến nguyên liệu
thuốc lá
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chế biến nguyên liệu
thuốc lá
|
B-BCT-044997-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư 02/2011/TT-BCT ngày 28/1/2011 quy định hướng dẫn
Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản
xuất và kinh doanh thuốc lá.
|
60
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện chế biến
nguyên liệu thuốc lá
|
Nghị định 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 về sản xuất và
kinh doanh thuốc lá
|
B-BCT-045111-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư 02/2011/TT-BCT ngày 28/1/2011 quy định hướng dẫn
Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản
xuất và kinh doanh thuốc lá.
|
61
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu (trên 3 triệu lít/năm)
|
Thông tư 10/2008/TT-BCT ngày 25/7/2008 về sản xuất kinh
doanh rượu.
|
B-BCT-047299-TT
|
x
|
|
|
|
|
|
Chờ Nghị định khác
|
62
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu (trên 3 triệu lít/năm)
|
Thông tư 10/2008/TT-BCT ngày 25/7/2008 về sản xuất kinh
doanh rượu.
|
B-BCT-128778-TT
|
x
|
|
|
|
|
|
Chờ Nghị định khác
|
63
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu (dưới 3 triệu lít/năm)
|
Thông tư 10/2008/TT-BCT ngày 25/7/2008 về sản xuất kinh
doanh rượu.
|
B-BCT-047283-TT
|
x
|
|
|
|
|
|
Chờ Nghị định khác
|
64
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu (dưới 3 triệu lít/năm)
|
Thông tư 10/2008/TT-BCT ngày 25/7/2008 về sản xuất kinh
doanh rượu.
|
B-BCT-049565-TT
|
x
|
|
|
|
|
|
Chờ Nghị định khác
|
65
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh
doanh
|
Thông tư 10/2008/TT-BCT ngày 25/7/2008 về sản xuất kinh
doanh rượu.
|
B-BCT-047292-TT
|
x
|
|
|
|
|
|
Chờ Nghị định khác
|
66
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích
kinh doanh
|
Thông tư 10/2008/TT-BCT ngày 25/7/2008 về sản xuất kinh
doanh rượu.
|
B-BCT-154623-TT
|
x
|
|
|
|
|
|
Chờ Nghị định khác
|
67
|
Thủ tục xác nhận thiết bị, máy móc, vật tư ngành Công
nghiệp nhẹ thuộc loại trong nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu để phục vụ
nghiên cứu và sản xuất
|
Thông tư số 85/2003/TT-BTC ngày 29 tháng 8 năm 2003 về
việc hướng dẫn thực hiện việc phân loại hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu và biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, biểu thuế xuất khẩu
|
B-BCT-111926-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính
hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu thay thế Thông tư 85/2003/TT-BTC ngày 29 tháng 08 năm 2003.
|
68
|
Thủ tục Xác nhận về máy chính của lô hàng thiết bị toàn
bộ, thiết bị đồng bộ nhập khẩu thuộc ngành Công nghiệp nhẹ
|
Thông tư số 85/2003/TT-BTC ngày 29 tháng 8 năm 2003 về
việc hướng dẫn thực hiện việc phân loại hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu và biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, biểu thuế xuất khẩu
|
B-BCT-111411-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính
hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu thay thế Thông tư 85/2003/TT-BTC ngày 29 tháng 08 năm 2003.
|
69
|
Chấp thuận đăng ký Nhượng quyền thương mại từ Việt Nam ra nước ngoài
|
Thông tư số 09/2006/TT-BTM ngày 25/5/2006 của Bộ Thương
mại (nay là Bộ Công Thương) hướng dẫn đăng ký hoạt động nhượng quyền thương
mại
|
B-BCT-124633-TT
|
|
|
|
|
x
|
x
|
Nghị định 120/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính tại một số Nghị định của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại.
|
70
|
Chấp thuận đăng ký Nhượng quyền thương mại từ nước ngoài
vào Việt Nam
|
Thông tư số 09/2006/TT-BTM ngày 25/5/2006 của Bộ Thương
mại (nay là Bộ Công Thương) hướng dẫn đăng ký hoạt động nhượng quyền thương
mại
|
B-BCT-002736-TT
|
x
|
|
|
|
|
|
Chờ Nghị định (6 Nghị định đã trình chính phủ tại tờ trình
số 7952/TTr-BCT ngày 29/08/2011).
|
71
|
Thay đổi đăng ký Nhượng quyền thương mại từ nước ngoài vào
Việt Nam
|
Thông tư số 09/2006/TT-BTM ngày 25/5/2006 của Bộ Thương
mại (nay là Bộ Công Thương) hướng dẫn đăng ký hoạt động nhượng quyền thương
mại
|
B-BCT-124987-TT
|
x
|
|
|
|
|
|
Chờ Nghị định (6 Nghị định đã trình chính phủ tại tờ
trình số 7952/TTr-BCT ngày 29/08/2011).
|
72
|
Phê duyệt thanh lý vật tư, máy móc, thiết bị của Nhà thầu
nước ngoài còn dư sau khi hoàn thành thi công công trình.
|
Quyết định số 3806/QĐ-BCT ngày 29 tháng 7 năm 2009 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương về việc ban hành mẫu đơn đăng ký danh mục hàng nhập
khẩu, hàng tạm nhập tái xuất, hàng thanh lý của nhà thầu nước ngoài trong
lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 29/7/2009
|
B-BCT-117513-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư 15/2011/TT-BCT ngày 30/3/2011 quy định thủ tục
đăng ký danh mục hàng nhập khẩu, hàng tạm nhập tái xuất, hàng thanh lý của nhà
thầu nước ngoài trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam.
|
73
|
Đăng ký danh mục hàng nhập khẩu, tạm nhập tái xuất của Nhà
thầu nước ngoài tại Việt Nam.
|
Quyết định số 3806/QĐ-BCT ngày 29 tháng 7 năm 2009 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương về việc ban hành mẫu đơn đăng ký danh mục hàng nhập
khẩu, hàng tạm nhập tái xuất, hàng thanh lý của nhà thầu nước ngoài trong
lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 29/7/2009
|
B-BCT-002555-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư 15/2011/TT-BCT ngày 30/3/2011 quy định thủ tục
đăng ký danh mục hàng nhập khẩu, hàng tạm nhập tái xuất, hàng thanh lý của
nhà thầu nước ngoài trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam.
|
74
|
Chấp thuận đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại trong
nước
|
Thông tư số 09/2006/TT-BTM ngày 25/5/2006 của Bộ Thương
mại (nay là Bộ Công Thương) hướng dẫn đăng ký hoạt động nhượng quyền thương
mại
|
B-BCT-059974-TT
|
|
|
|
|
x
|
x
|
Nghị định 120/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính tại một số Nghị định của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại.
|
75
|
Chấp thuận đăng ký lại hoạt động nhượng quyền trong nước
|
Thông tư số 09/2006/TT-BTM ngày 25/5/2006 của Bộ Thương
mại (nay là Bộ Công Thương) hướng dẫn đăng ký hoạt động nhượng quyền thương
mại
|
B-BCT-059987-TT
|
|
|
|
|
x
|
x
|
Nghị định 120/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính tại một số Nghị định của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại.
|
76
|
Thay đổi đăng ký hoạt động Nhượng quyền thương mại trong
nước
|
Thông tư số 09/2006/TT-BTM ngày 25/5/2006 của Bộ Thương
mại (nay là Bộ Công Thương) hướng dẫn đăng ký hoạt động nhượng quyền thương
mại
|
B-BCT-124996-TT
|
|
|
|
|
x
|
x
|
Nghị định 120/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính tại một số Nghị định của Chính
phủ quy định chi tiết Luật Thương mại.
|
77
|
Chấp thuận cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
Thông tư số 09/2007/TT-BTM ngày 17 tháng 7 năm 2007 hướng
dẫn thi hành Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 quy định
chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên
quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam.
|
B-BCT-159177-TT
|
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện
|
78
|
Cấp Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các
hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa cho doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Thông tư số 09/2007/TT-BTM ngày 17 tháng 7 năm 2007 hướng
dẫn thi hành Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 quy định
chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên
quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam.
|
B-BCT-163396-TT
|
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện
|
79
|
Điều chỉnh ngành nghề kinh doanh trong Giấy phép kinh
doanh của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Thông tư số 09/2007/TT-BTM ngày 17 tháng 7 năm 2007 hướng
dẫn thi hành Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 quy định
chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên
quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam.
|
B-BCT-163397-TT
|
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện
|
80
|
Điều chỉnh danh mục mặt hàng trong Giấy phép kinh doanh
của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Thông tư số 09/2007/TT-BTM ngày 17 tháng 7 năm 2007 hướng
dẫn thi hành Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 quy định
chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên
quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam.
|
B-BCT-163392-TT
|
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện
|
81
|
Điều chỉnh thông tin đăng ký doanh nghiệp trong Giấy phép
kinh doanh của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Thông tư số 09/2007/TT-BTM ngày 17 tháng 7 năm 2007 hướng
dẫn thi hành Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 quy định
chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên
quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam.
|
B-BCT-163395-TT
|
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện
|
82
|
Chấp thuận điều chỉnh nội dung hoạt động của cơ sở bán lẻ
của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Thông tư số 09/2007/TT-BTM ngày 17 tháng 7 năm 2007 hướng
dẫn thi hành Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 quy định
chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên
quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam.
|
B-BCT-163394-TT
|
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện
|
83
|
Thay đổi, chuyển địa điểm cơ sở bán lẻ của doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài
|
Thông tư số 09/2007/TT-BTM ngày 17 tháng 7 năm 2007 hướng
dẫn thi hành Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 quy định
chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên
quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam.
|
B-BCT-163399-TT
|
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện
|
84
|
Điều chỉnh thông tin đăng ký doanh nghiệp trong Giấy phép
lập cơ sở bán lẻ của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Thông tư số 09/2007/TT-BTM ngày 17 tháng 7 năm 2007 hướng
dẫn thi hành Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 quy định
chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên
quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam.
|
B-BCT-163398-TT
|
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện
|
85
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân
nước ngoài tại Việt Nam
|
Thông tư số 11/2006/TT-BTM của Bộ Thương mại (nay là Bộ
Công Thương) ngày 28 tháng 9 năm 2006 hướng dẫn thực hiện Nghị định số
72/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại
Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 02/11/2006
|
B-BCT-047809-TT
|
|
|
|
|
x
|
x
|
Nghị định 120/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính tại một số Nghị định của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại.
|
86
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thông tư số 11/2006/TT-BTM của Bộ Thương mại (nay là Bộ
Công Thương) ngày 28 tháng 9 năm 2006 hướng dẫn thực hiện Nghị định số
72/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại
Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 02/11/2006
|
B-BCT-047831-TT
|
|
|
|
|
x
|
x
|
Nghị định 120/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính tại một số Nghị định của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại.
|
87
|
Điều chỉnh, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thông tư số 11/2006/TT-BTM của Bộ Thương mại (nay là Bộ
Công Thương) ngày 28 tháng 9 năm 2006 hướng dẫn thực hiện Nghị định số
72/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại
Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 02/11/2006
|
B-BCT-047836-TT
|
|
|
|
|
x
|
x
|
Nghị định 120/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính tại một số Nghị định của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại.
|
88
|
Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, chi nhánh
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thông tư số 11/2006/TT-BTM của Bộ Thương mại (nay là Bộ
Công Thương) ngày 28 tháng 9 năm 2006 hướng dẫn thực hiện Nghị định số
72/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại
Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 02/11/2006
|
B-BCT-047837-TT
|
x
|
|
|
|
|
|
Chờ Nghị định (6 Nghị định đã trình chính phủ tại tờ trình
số 7952/TTr-BCT ngày 29/08/2011).
|
89
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương
mại
|
Thông tư số 06/2006/TT-BTM
|
B-BCT-048750-TT
|
|
|
|
|
x
|
x
|
Nghị định 120/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính tại một số Nghị định của Chính
phủ quy định chi tiết Luật Thương mại.
|
90
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
Thông tư số 06/2006/TT-BTM
|
B-BCT-110477-TT
|
|
|
|
|
x
|
x
|
Nghị định 120/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính tại một số Nghị định của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại.
|
91
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ giám định thương
mại
|
Thông tư số 06/2006/TT-BTM
|
B-BCT-048879-TT
|
|
|
|
|
x
|
x
|
Nghị định 120/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính tại một số Nghị định của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại.
|
92
|
Cấp chứng thư số
|
Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và
dịch vụ chứng thực chữ ký số
|
B-BCT-108684-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư 09/2011/TT-BCT ngày 30/3/2011 quy định về việc
quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký số của
Bộ Công Thương (Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 26/2007/NĐ-CP).
|
93
|
Gia hạn Chứng thư số
|
Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và
dịch vụ chứng thực chữ ký số
|
B-BCT-108703-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư 09/2011/TT-BCT ngày 30/3/2011 quy định về việc
quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký số của
Bộ Công Thương (Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 26/2007/NĐ-CP).
|
94
|
Tạm dừng Chứng thư số
|
Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và
dịch vụ chứng thực chữ ký số
|
B-BCT-108714-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư 09/2011/TT-BCT ngày 30/3/2011 quy định về việc
quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký số của
Bộ Công Thương (Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 26/2007/NĐ-CP).
|
95
|
Khôi phục Chứng thư số
|
Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và
dịch vụ chứng thực chữ ký số
|
B-BCT-108719-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư 09/2011/TT-BCT ngày 30/3/2011 quy định về việc
quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký số của
Bộ Công Thương (Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 26/2007/NĐ-CP).
|
96
|
Thu hồi Chứng thư số
|
Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và
dịch vụ chứng thực chữ ký số
|
B-BCT-108726-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư 09/2011/TT-BCT ngày 30/3/2011 quy định về việc
quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký số của
Bộ Công Thương (Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 26/2007/NĐ-CP).
|
97
|
Thay đổi cặp khóa của chứng thư số
|
Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và
dịch vụ chứng thực chữ ký số
|
B-BCT-108733-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư 09/2011/TT-BCT ngày 30/3/2011 quy định về việc
quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký số của
Bộ Công Thương (Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 26/2007/NĐ-CP).
|
98
|
Xác nhận đăng ký thực hiện khuyến mại mang tính may rủi
thực hiện trên địa bàn từ 02 tỉnh, thành phố trực thuộc TW trở lên
|
Nghị định 37/2006/NĐ-CP ngày 4/4/2006 quy định chi tiết về
hoạt động xúc tiến thương mại
|
B-BCT-034067-TT
|
|
|
x
|
|
|
|
Đang chờ sửa Luật Thương mại
|
99
|
Xác nhận đăng kí sửa đổi/bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn từ 02 tỉnh, thành phố
trực thuộc TW trở lên
|
Nghị định 37/2006/NĐ-CP ngày 4/4/2006 quy định chi tiết về
hoạt động xúc tiến thương mại
|
B-BCT-034073-TT
|
|
|
x
|
|
|
|
Đang chờ sửa Luật Thương mại
|
100
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm thương mại ở
nước ngoài
|
Nghị định 37/2006/NĐ-CP ngày 4/4/2006 quy định chi tiết về
hoạt động xúc tiến thương mại
|
B-BCT-034077-TT
|
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện
|
101
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung đăng ký tổ chức hội chợ, triển
lãm thương mại ở nước ngoài
|
Nghị định 37/2006/NĐ-CP ngày 4/4/2006 quy định chi tiết về
hoạt động xúc tiến thương mại
|
B-BCT-034078-TT
|
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện
|
102
|
Lựa chọn thương hiệu sản phẩm tham gia chương trình thương
hiệu quốc gia
|
Quyết định 0712 /QĐ-BTM ngày 7/5/2007 Về việc ban hành Quy
chế dành cho doanh nghiệp có thương hiệu sản phẩm tham gia Chương trình
Thương hiệu Quốc gia
|
B-BCT-034095-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
Dự thảo Quyết định của Thủ tướng ban hành quy chế xây dựng
và thực hiện chương trình thương hiệu quốc gia. Tờ trình CP số 8338/TTr-BCT
ngày 08/09/2011.
|
103
|
Xác nhận đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang
tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Nghị định 37/2006/NĐ-CP ngày 4/4/2006 quy định chi tiết về
hoạt động xúc tiến thương mại
|
B-BCT-034074-TT
|
|
|
x
|
|
|
|
Đang chờ sửa Luật Thương mại
|
104
|
Xác nhận đăng ký sửa đổi/bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Nghị định 37/2006/NĐ-CP ngày 4/4/2006 quy định chi tiết về
hoạt động xúc tiến thương mại
|
B-BCT-034075-TT
|
|
|
x
|
|
|
|
Đang chờ sửa Luật Thương mại
|
105
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
Nghị định 37/2006/NĐ-CP ngày 4/4/2006 quy định chi tiết về
hoạt động xúc tiến thương mại
|
B-BCT-034076-TT
|
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện
|
106
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm thương mại tại
Việt Nam
|
Thông tư liên tịch 07/2007/TTLT-BTM-BTC ngày 6/7/2007
hướng dẫn thực hiện 1 số điều về khuyến mại và hội chợ, triển lãm thương mại
|
B-BCT-034079-TT
|
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện
|
107
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung đăng ký tổ chức hội chợ/triển
lãm thương mại tại Việt Nam
|
Thông tư liên tịch 07/2007/TTLT-BTM-BTC ngày 6/7/2007
hướng dẫn thực hiện 1 số điều về khuyến mại và hội chợ, triển lãm thương mại
|
B-BCT-034080-TT
|
|
|
x
|
|
|
|
Chờ sửa Luật Thương mại và Nghị định số 37/2006/NĐ-CP ngày
04/4/2006
|
108
|
Cấp Giấy phép Tư vấn giám sát thi công công trình nhà máy
thủy điện
|
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực
|
B-BCT-043699-TT
|
|
|
x
|
|
|
|
Đang chờ sửa Luật
Điện lực
|
109
|
Sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép Tư vấn giám sát thi công
công trình nhà máy thủy điện
|
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực
|
B-BCT-043702-TT
|
|
|
x
|
|
|
|
Đang chờ sửa Luật
Điện lực
|
110
|
Cấp Giấy phép Tư vấn giám sát thi công công trình nhà máy
nhiệt điện
|
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực
|
B-BCT-104048-TT
|
|
|
x
|
|
|
|
Đang chờ sửa Luật
Điện lực
|
111
|
Sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép Tư vấn giám sát thi công
công trình nhà máy nhiệt điện
|
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực
|
B-BCT-104050-TT
|
|
|
x
|
|
|
|
Đang chờ sửa Luật
Điện lực
|
112
|
Cấp Giấy phép Tư vấn giám sát thi công công trình đường
dây và trạm biến áp
|
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực
|
B-BCT-104057-TT
|
|
|
x
|
|
|
|
Đang chờ sửa Luật
Điện lực
|
113
|
Sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép Tư vấn giám sát thi công
công trình đường dây và trạm biến áp
|
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực
|
B-BCT-104051-TT
|
|
|
x
|
|
|
|
Đang chờ sửa Luật
Điện lực
|
114
|
Cấp Giấy phép Tư vấn lập quy hoạch phát triển điện lực
Quốc gia
|
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực
|
B-BCT-043496-TT
|
|
|
x
|
|
|
|
Đang chờ sửa Luật
Điện lực
|
115
|
Sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép Tư vấn lập quy hoạch phát
triển điện lực Quốc gia
|
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực
|
B-BCT-043611-TT
|
|
|
x
|
|
|
|
Đang chờ sửa Luật
Điện lực
|
116
|
Cấp Giấy phép Tư vấn lập quy hoạch phát triển điện lực địa
phương
|
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực
|
B-BCT-104026-TT
|
|
|
x
|
|
|
|
Đang chờ sửa Luật
Điện lực
|
117
|
Sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép Tư vấn lập quy hoạch phát
triển điện lực địa phương
|
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực
|
B-BCT-104030-TT
|
|
|
x
|
|
|
|
Đang chờ sửa Luật
Điện lực
|
118
|
Cấp Giấy phép Tư vấn lập quy hoạch bậc thang thủy điện các
dòng sông
|
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực
|
B-BCT-104034-TT
|
|
|
x
|
|
|
|
Đang chờ sửa Luật
Điện lực
|
119
|
Sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép Tư vấn lập quy hoạch bậc
thang thủy điện các dòng sông
|
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực
|
B-BCT-104036-TT
|
|
|
x
|
|
|
|
Đang chờ sửa Luật
Điện lực
|
120
|
Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng công trình nhà máy
thủy điện
|
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực
|
B-BCT-043692-TT
|
|
|
x
|
|
|
|
Đang chờ sửa Luật
Điện lực
|
121
|
Sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng công
trình nhà máy thủy điện
|
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực
|
B-BCT-043696-TT
|
|
|
x
|
|
|
|
Đang chờ sửa Luật
Điện lực
|
122
|
Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng công trình nhà máy
nhiệt điện
|
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực
|
B-BCT-104040-TT
|
|
|
x
|
|
|
|
Đang chờ sửa Luật
Điện lực
|
123
|
Sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng công
trình nhà máy nhiệt điện
|
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực
|
B-BCT-104042-TT
|
|
|
x
|
|
|
|
Đang chờ sửa Luật
Điện lực
|
124
|
Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm
biến áp
|
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực
|
B-BCT-104046-TT
|
|
|
x
|
|
|
|
Đang chờ sửa Luật
Điện lực
|
125
|
Sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng
đường dây và trạm biến áp
|
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực
|
B-BCT-104044-TT
|
|
|
x
|
|
|
|
Đang chờ sửa Luật
Điện lực
|
126
|
Cấp Giấy phép hoạt động truyền tải điện
|
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực
|
B-BCT-043722-TT
|
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện
|
127
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động truyền tải điện
|
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực
|
B-BCT-043726-TT
|
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện
|
128
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện
|
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực
|
B-BCT-043704-TT
|
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện
|
129
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện
|
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực
|
B-BCT-043721-TT
|
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện
|
130
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện
|
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực
|
B-BCT-044328-TT
|
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện
|
131
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện
|
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực
|
B-BCT-044333-TT
|
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện
|
132
|
Cấp Giấy phép xuất nhập khẩu điện
|
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực
|
B-BCT-044338-TT
|
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện
|
133
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép xuất nhập khẩu điện
|
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực
|
B-BCT-044342-TT
|
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện
|
134
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán buôn điện
|
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực
|
B-BCT-044347-TT
|
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện
|
135
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán buôn điện
|
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực
|
B-BCT-044350-TT
|
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện
|
136
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện
|
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực
|
B-BCT-044354-TT
|
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện
|
137
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện
|
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực
|
B-BCT-044357-TT
|
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện
|
138
|
Cấp Thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc
thẩm quyền cấp của Cục Điều tiết điện lực
|
Quyết định số 31/2006/QĐ-BCN ngày 6 tháng 9 năm 2006 về
việc ban hành Quy định Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải
quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện
|
B-BCT-043453-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư số 11/2010/TT-BCT ngày 30 tháng 03 năm 2011 sửa
đổi, bổ sung Điều 10 của Quy định Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng
điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện ban hành kèm theo Quyết
định số 31/2006/QĐ-BCN
|
139
|
Cấp Thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc
thẩm quyền cấp của Cục Điều tiết điện lực khi thẻ hết hạn sử dụng
|
Quyết định số 31/2006/QĐ-BCN ngày 6 tháng 9 năm 2006 về
việc ban hành Quy định Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải
quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện
|
B-BCT-043468-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư số 11/2010/TT-BCT ngày 30 tháng 03 năm 2011 sửa
đổi, bổ sung Điều 10 của Quy định Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng
điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện ban hành kèm theo Quyết
định số 31/2006/QĐ-BCN
|
140
|
Cấp Thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc
thẩm quyền cấp của Cục Điều tiết điện lực trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng
thẻ
|
Quyết định số 31/2006/QĐ-BCN ngày 6 tháng 9 năm 2006 về
việc ban hành Quy định Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải
quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện
|
B-BCT-043483-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư số 11/2010/TT-BCT ngày 30 tháng 03 năm 2011 sửa
đổi, bổ sung Điều 10 của Quy định Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng
điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện ban hành kèm theo Quyết
định số 31/2006/QĐ-BCN
|
141
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa
phương
|
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực
|
B-BCT-044361-TT
|
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện
|
142
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện nông
thôn tại địa phương
|
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực
|
B-BCT-044368-TT
|
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện
|
143
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện
có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương
|
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực
|
B-BCT-044370-TT
|
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện
|
144
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các
nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương
|
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực
|
B-BCT-104068-TT
|
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện
|
145
|
Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm
biến áp có cấp điện áp từ 35 kV trở xuống
|
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực
|
B-BCT-044373-TT
|
|
|
x
|
|
|
|
Đang chờ sửa đổi Luật Điện lực
|
146
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường
dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35 kV trở xuống
|
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực
|
B-BCT-044377-TT
|
|
|
x
|
|
|
|
Đang chờ sửa đổi Luật Điện lực
|
147
|
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm
biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở xuống
|
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực
|
B-BCT-104065-TT
|
|
|
x
|
|
|
|
Đang chờ sửa đổi Luật Điện lực
|
148
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường
dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở xuống
|
Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành 1 số điều của Luật Điện lực
|
B-BCT-104066-TT
|
|
|
x
|
|
|
|
Đang chờ sửa đổi Luật Điện lực
|
149
|
Cấp Thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng sử dụng
thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương cấp tỉnh
|
Quyết định số 31/2006/QĐ-BCN ngày 6 tháng 9 năm 2006 về
việc ban hành Quy định Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải
quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện
|
B-BCT-044380-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư số 11/2010/TT-BCT ngày 30 tháng 03 năm 2011 sửa
đổi, bổ sung Điều 10 của Quy định Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng
điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện ban hành kèm theo Quyết
định số 31/2006/QĐ-BCN
|
150
|
Cấp Thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng sử dụng
thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương cấp tỉnh khi thẻ hết hạn sử dụng
|
Quyết định số 31/2006/QĐ-BCN ngày 6 tháng 9 năm 2006 về
việc ban hành Quy định Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải
quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện
|
B-BCT-044384-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư số 11/2010/TT-BCT ngày 30 tháng 03 năm 2011 sửa
đổi, bổ sung Điều 10 của Quy định Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng
điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện ban hành kèm theo Quyết
định số 31/2006/QĐ-BCN
|
151
|
Cấp Thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng sử dụng
thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương cấp tỉnh trường hợp thẻ bị mất hoặc
bị hỏng
|
Quyết định số 31/2006/QĐ-BCN ngày 6 tháng 9 năm 2006 về
việc ban hành Quy định Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải
quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện
|
B-BCT-044385-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư số 11/2010/TT-BCT ngày 30 tháng 03 năm 2011 sửa
đổi, bổ sung Điều 10 của Quy định Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng
điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện ban hành kèm theo Quyết
định số 31/2006/QĐ-BCN
|
152
|
Xét tặng Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp phát triển
ngành Công Thương Việt Nam"
|
Quyết định số 46/2008/QĐ-BCT ngày 17 tháng 12 năm 2008 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chế xét tặng Kỷ niệm chương "Vì Sự
nghiệp phát triển ngành Công Thương Việt Nam"
|
B-BCT-113094-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư số 08/2011/TT-BCT ngày 30/3/2011 sửa đổi quy
định về TTHC tại QĐ 46/2008/QĐ-BCT và QĐ 15/2007/QĐ-BTM của Bộ Công Thương
|
153
|
Xét tặng Danh hiệu Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú
|
Thông tư số 01/2007/TT-BCN ngày 11 tháng 01 năm 2007 hướng
dẫn tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu ngệ nhân nhân
dân, ngệ nhân ưu tú
|
B-BNV-097428-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư số 26/2011/TT-BCT ngày 11/7/2011 sửa đổi, bổ sung
TTHC tại Thông tư số 01/2007/TT-BCN ngày 11/1/2007 của Bộ Công Nghiệp hướng
dẫn, tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu Nghệ nhân
nhân dân, nghệ nhân ưu tú
|
154
|
Xét tặng Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp Quản lý thị
trường"
|
15/2007/QĐ-BTM ngày 05/6/2007 ban hành quy chế xét tặng
KNC vì sự nghiệp QLTT
|
B-BCT-123590-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư số 08/2011/TT-BCT ngày 30/3/2011 sửa đổi quy
định về TTHC tại QĐ 46/2008/QĐ-BCT và QĐ 15/2007/QĐ-BTM của Bộ Công Thương
|
155
|
Cấp Giấy phép xuất khẩu (nhập khẩu) hóa chất Bảng 1
|
Nghị định số 100/2005/NĐ-CP ngày 3 tháng 8 năm 2005 của
Chính phủ về thực hiện Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng
và phá hủy vũ khí hóa học
|
B-BCT-002405-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
Bộ Công Thương đã trình Chính phủ (Tờ trình số
7952/TTr-BCT ngày 29/08/2011). Tuy nhiên, VPCP có Công văn số 7204/VPCP-NC
ngày 14/10/2011 thông báo của TTg v/v đồng ý để Bộ CT chủ trì xây dựng NĐ mới
thay thế NĐ số 100/2005/NĐ-CP ngày 03/8/2005.
|
156
|
Gia hạn cấp Giấy phép xuất khẩu (nhập khẩu) hóa chất Bảng
1
|
Nghị định số 100/2005/NĐ-CP ngày 3 tháng 8 năm 2005 của
Chính phủ về thực hiện Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng
và phá hủy vũ khí hóa học
|
B-BCT-047847-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
Bộ Công Thương đã trình Chính phủ (Tờ trình số
7952/TTr-BCT ngày 29/08/2011). Tuy nhiên, VPCP có Công văn số 7204/VPCP-NC
ngày 14/10/2011 thông báo của TTg v/v đồng ý để Bộ CT chủ trì xây dựng NĐ mới
thay thế NĐ số 100/2005/NĐ-CP ngày 03/8/2005.
|
157
|
Cấp Giấy phép xuất khẩu (nhập khẩu) hóa chất Bảng 2
|
Nghị định số 100/2005/NĐ-CP ngày 3 tháng 8 năm 2005 của
Chính phủ về thực hiện Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng
và phá hủy vũ khí hóa học
|
B-BCT-108097-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
Bộ Công Thương đã trình Chính phủ (Tờ trình số
7952/TTr-BCT ngày 29/08/2011). Tuy nhiên, VPCP có Công văn số 7204/VPCP-NC
ngày 14/10/2011 thông báo của TTg v/v đồng ý để Bộ CT chủ trì xây dựng NĐ mới
thay thế NĐ số 100/2005/NĐ-CP ngày 03/8/2005.
|
158
|
Gia hạn cấp Giấy phép xuất khẩu (nhập khẩu) hóa chất Bảng
2
|
Nghị định số 100/2005/NĐ-CP ngày 3 tháng 8 năm 2005 của
Chính phủ về thực hiện Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng
và phá hủy vũ khí hóa học
|
B-BCT-111728-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
Bộ Công Thương đã trình Chính phủ (Tờ trình số
7952/TTr-BCT ngày 29/08/2011). Tuy nhiên, VPCP có Công văn số 7204/VPCP-NC
ngày 14/10/2011 thông báo của TTg v/v đồng ý để Bộ CT chủ trì xây dựng NĐ mới
thay thế NĐ số 100/2005/NĐ-CP ngày 03/8/2005.
|
159
|
Cấp Giấy phép xuất khẩu (nhập khẩu) hóa chất Bảng 3
|
Nghị định số 100/2005/NĐ-CP ngày 3 tháng 8 năm 2005 của
Chính phủ về thực hiện Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng
và phá hủy vũ khí hóa học
|
B-BCT-111730-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
Bộ Công Thương đã trình Chính phủ (Tờ trình số
7952/TTr-BCT ngày 29/08/2011). Tuy nhiên, VPCP có Công văn số 7204/VPCP-NC
ngày 14/10/2011 thông báo của TTg v/v đồng ý để Bộ CT chủ trì xây dựng NĐ mới
thay thế NĐ số 100/2005/NĐ-CP ngày 03/8/2005.
|
160
|
Gia hạn cấp Giấy phép xuất khẩu (nhập khẩu) hóa chất Bảng
3
|
Nghị định số 100/2005/NĐ-CP ngày 3 tháng 8 năm 2005 của
Chính phủ về thực hiện Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng
và phá hủy vũ khí hóa học
|
B-BCT-111853-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
Bộ Công Thương đã trình Chính phủ (Tờ trình số
7952/TTr-BCT ngày 29/08/2011). Tuy nhiên, VPCP có Công văn số 7204/VPCP-NC
ngày 14/10/2011 thông báo của TTg v/v đồng ý để Bộ CT chủ trì xây dựng NĐ mới
thay thế NĐ số 100/2005/NĐ-CP ngày 03/8/2005.
|
161
|
Chấp thuận đầu tư cơ sở hoá chất Bảng 1
|
Nghị định số 100/2005/NĐ-CP ngày 3 tháng 8 năm 2005 của
Chính phủ về thực hiện Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng
và phá hủy vũ khí hóa học
|
B-BCT-002545-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
Bộ Công Thương đã trình Chính phủ (Tờ trình số
7952/TTr-BCT ngày 29/08/2011). Tuy nhiên, VPCP có Công văn số 7204/VPCP-NC
ngày 14/10/2011 thông báo của TTg v/v đồng ý để Bộ CT chủ trì xây dựng NĐ mới
thay thế NĐ số 100/2005/NĐ-CP ngày 03/8/2005.
|
162
|
Chấp thuận đầu tư cơ sở hoá chất Bảng 2
|
Nghị định số 100/2005/NĐ-CP ngày 3 tháng 8 năm 2005 của
Chính phủ về thực hiện Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng
và phá hủy vũ khí hóa học
|
B-BCT-111861-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
Bộ Công Thương đã trình Chính phủ (Tờ trình số
7952/TTr-BCT ngày 29/08/2011). Tuy nhiên, VPCP có Công văn số 7204/VPCP-NC
ngày 14/10/2011 thông báo của TTg v/v đồng ý để Bộ CT chủ trì xây dựng NĐ mới
thay thế NĐ số 100/2005/NĐ-CP ngày 03/8/2005.
|
163
|
Chấp thuận đầu tư cơ sở hoá chất Bảng 3
|
Nghị định số 100/2005/NĐ-CP ngày 3 tháng 8 năm 2005 của
Chính phủ về thực hiện Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng
và phá hủy vũ khí hóa học
|
B-BCT-111880-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
Bộ Công Thương đã trình Chính phủ (Tờ trình số
7952/TTr-BCT ngày 29/08/2011). Tuy nhiên, VPCP có Công văn số 7204/VPCP-NC
ngày 14/10/2011 thông báo của TTg v/v đồng ý để Bộ CT chủ trì xây dựng NĐ mới
thay thế NĐ số 100/2005/NĐ-CP ngày 03/8/2005.
|
164
|
Cấp Giấy phép sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục
hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong ngành công nghiệp
|
Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28/6/2010 quy định cụ thể
một số điều của LHC và Nghị định 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008
|
B-BCT-111893-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư số 18/2011/TT-BCT ngày 21/4/2011 Bổ sung, bãi bỏ
thủ tục hành chính tại Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 26 tháng 6 năm 2010
của Bộ Công Thương quy định cụ thể một số điều của Luật Hoá chất và Nghị
định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hoá chất
|
165
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa
chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành
công nghiệp
|
Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28/6/2010 quy định cụ thể
một số điều của LHC và Nghị định 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008
|
B-BCT-111896-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư số 18/2011/TT-BCT ngày 21/4/2011 Bổ sung, bãi bỏ
thủ tục hành chính tại Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 26 tháng 6 năm 2010
của Bộ Công Thương quy định cụ thể một số điều của Luật Hoá chất và Nghị
định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hoá chất
|
166
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu (xuất khẩu) tiền chất sử dụng
trong lĩnh vực công nghiệp
|
Quyết định số 134/2003/QĐ-BCN ngày 25/8/2003 ban hành Quy
chế quản lý tiền chất sử dụng trong lĩnh vực CN
|
B-BCT-002249-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư số 13/2011/TT-BCT ngày 30/3/2011 Sửa đổi, bổ sung
thủ tục hành chính tại Điều 8 Quy chế quản lý tiền chất sử dụng trong lĩnh
vực công nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 134/2003/QĐ-BCN ngày 25 tháng
8 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp
|
167
|
Gia hạn Giấy phép nhập khẩu (xuất khẩu) tiền chất sử dụng
trong lĩnh vực công nghiệp
|
Quyết định số 134/2003/QĐ-BCN ngày 25/8/2003 ban hành Quy
chế quản lý tiền chất sử dụng trong lĩnh vực CN
|
B-BCT-047853-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư số 13/2011/TT-BCT ngày 30/3/2011 Sửa đổi, bổ sung
thủ tục hành chính tại Điều 8 Quy chế quản lý tiền chất sử dụng trong lĩnh
vực công nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 134/2003/QĐ-BCN ngày 25 tháng
8 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp
|
168
|
Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu vật liệu nổ công nghiệp
|
Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của
Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp
|
B-BCT-002212-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
Đã trình Chính phủ tại tờ trình số 7952/TTr-BCT ngày
29/08/2011 về 06 Nghị định thực hiện Nghị quyết 59/NQ-CP của Chính phủ v/v
đơn giản hóa thủ tục hành chính.
|
169
|
Cấp Giấy phép kinh doanh tiền chất thuốc nổ
|
Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của
Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp
|
B-BCT-002243-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
Đã trình Chính phủ tại tờ trình số 7952/TTr-BCT ngày
29/08/2011 về 06 Nghị định thực hiện Nghị quyết 59/NQ-CP của Chính phủ v/v
đơn giản hóa thủ tục hành chính.
|
170
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh tiền chất thuốc nổ
|
Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của
Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp
|
B-BCT-048286-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
Đã trình Chính phủ tại tờ trình số 7952/TTr-BCT ngày
29/08/2011 về 06 Nghị định thực hiện Nghị quyết 59/NQ-CP của Chính phủ v/v
đơn giản hóa thủ tục hành chính.
|
171
|
Xác nhận khai báo hóa chất
|
Nghị định 108/2008/N-CP ngày 7 tháng 10 năm 2008 Hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Hóa chất
|
B-BCT-111911-TT
|
|
|
|
|
x
|
x
|
Đã ban hành theo Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày
08/04/2011 của CP về sửa đổi bổ sung một số điều của NĐ số 108/20008/NĐ-CP
ngày 07/10/2008 của CP Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của luật hóa chất.
|
172
|
Thủ tục xác nhận thiết bị, máy móc, vật tư ngành hóa chất
thuộc loại trong nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu phục vụ nghiên cứu và
sản xuất
|
Thông tư số 85/2003/TT-BTC ngày 29 tháng 8 năm 2003 về
việc hướng dẫn thực hiện việc phân loại hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu và biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, biểu thuế xuất khẩu
|
B-BCT-113123-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12 tháng 4 năm 2010 của Bộ
Tài chính hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu, thay thế Thông tư số 85/2003/TT-BTC.
|
173
|
Thủ tục Xác nhận về máy chính của lô hàng thiết bị toàn
bộ, thiết bị đồng bộ nhập khẩu thuộc ngành hóa chất
|
Thông tư số 85/2003/TT-BTC ngày 29 tháng 8 năm 2003 về
việc hướng dẫn thực hiện việc phân loại hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu và biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, biểu thuế xuất khẩu
|
B-BCT-113126-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12 tháng 4 năm 2010 của Bộ
Tài chính hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu, thay thế Thông tư số 85/2003/TT-BTC.
|
174
|
Gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu vật liệu nổ công
nghiệp
|
Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của
Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp
|
B-BCT-048031-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 quy
định chi tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2009 về vật liệu nổ công nghiệp
|
175
|
Gia hạn Giấy phép nhập khẩu Nitrat amôn hàm lượng cao
|
Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của
Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp
|
B-BCT-048048-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 quy
định chi tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2009 về vật liệu nổ công nghiệp
|
176
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp
|
Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của
Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp
|
B-BCT-002786-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
Đã trình Chính phủ tại tờ trình số 7952/TTr-BCT ngày
29/08/2011 về 06 Nghị định thực hiện Nghị quyết 59/NQ-CP của Chính phủ v/v
đơn giản hóa thủ tục hành chính.
|
177
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp
|
Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của
Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp
|
B-BCT-107814-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
Đã trình Chính phủ tại tờ trình số 7952/TTr-BCT ngày
29/08/2011 về 06 Nghị định thực hiện Nghị quyết 59/NQ-CP của Chính phủ v/v
đơn giản hóa thủ tục hành chính.
|
178
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của
Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp
|
B-BCT-002790-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
Đã trình Chính phủ tại tờ trình số 7952/TTr-BCT ngày
29/08/2011 về 06 Nghị định thực hiện Nghị quyết 59/NQ-CP của Chính phủ v/v
đơn giản hóa thủ tục hành chính.
|
179
|
Điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của
Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp
|
B-BCT-108634-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
Đã trình Chính phủ tại tờ trình số 7952/TTr-BCT ngày
29/08/2011 về 06 Nghị định thực hiện Nghị quyết 59/NQ-CP của Chính phủ v/v
đơn giản hóa thủ tục hành chính.
|
180
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vật liệu nổ công
nghiệp
|
Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của
Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp
|
B-BCT-002825-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
Đã trình Chính phủ tại tờ trình số 7952/TTr-BCT ngày
29/08/2011 về 06 Nghị định thực hiện Nghị quyết 59/NQ-CP của Chính phủ v/v
đơn giản hóa thủ tục hành chính.
|
181
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vật liệu
nổ công nghiệp
|
Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của
Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp
|
B-BCT-108376-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
Đã trình Chính phủ tại tờ trình số 7952/TTr-BCT ngày
29/08/2011 về 06 Nghị định thực hiện Nghị quyết 59/NQ-CP của Chính phủ v/v
đơn giản hóa thủ tục hành chính.
|
182
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất
thuốc nổ
|
Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của
Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp
|
B-BCT-048459-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
Đã trình Chính phủ tại tờ trình số 7952/TTr-BCT ngày
29/08/2011 về 06 Nghị định thực hiện Nghị quyết 59/NQ-CP của Chính phủ v/v
đơn giản hóa thủ tục hành chính.
|
183
|
Cấp Giấy phép Dịch vụ nổ mìn
|
Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 về
hoạt động kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp
|
B-BCT-158603-TT
|
x
|
|
|
|
|
|
Chờ 6 Dự thảo Nghị định đã trình Chính phủ tại tờ trình số
7952/TTr ngày 29/8/2011 được ban hành
|
184
|
Điều chỉnh Giấy phép Dịch vụ nổ mìn
|
Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của
Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp
|
B-BCT-158616-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
Đã trình Chính phủ tại tờ trình số 7952/TTr-BCT ngày
29/08/2011 về 06 Nghị định thực hiện Nghị quyết 59/NQ-CP của Chính phủ v/v
đơn giản hóa thủ tục hành chính.
|
185
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (do Sở Công
Thương cấp tỉnh thực hiện)
|
Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của
Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp
|
B-BCT-047841-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
Đã trình Chính phủ tại tờ trình số 7952/TTr-BCT ngày 29/08/2011
về 06 Nghị định thực hiện Nghị quyết 59/NQ-CP của Chính phủ v/v đơn giản hóa
thủ tục hành chính.
|
186
|
Điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (do
Sở Công Thương cấp tỉnh thực hiện)
|
Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của
Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp
|
B-BCT-018634-TT
|
|
|
|
x
|
|
|
Đã trình Chính phủ tại tờ trình số 7952/TTr-BCT ngày
29/08/2011 về 06 Nghị định thực hiện Nghị quyết 59/NQ-CP của Chính phủ v/v
đơn giản hóa thủ tục hành chính.
|
187
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sử dụng các đối tượng có yêu
cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp
|
Quyết định số 136/2004/QĐ-BCN ngày 19 tháng 11 năm 2004
của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành Danh mục các máy, thiết bị, hoá chất
độc hại có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp và Quy chế quản
lý kỹ thuật an toàn đối với các máy, thiết bị, hoá chất độc hại có yêu cầu an
toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp
|
B-BCT-047838-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư 14/2011/TT-BCT về việc sửa đổi, bổ sung quy định
về thủ tục hành chính tại Quy chế Quản lý kỹ thuật an toàn đối với các máy,
thiết bị, hoá chất độc hại có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công
nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 36/2004/QĐ-BCN ngày 19 tháng 11 năm
2004 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp.
|
188
|
Thủ tục thông báo tập trung kinh tế
|
Nghị định 116/2005/NĐ-CP ngày 15/9/2005 quy định chi tiết
thi hành 1 số điều của Luật cạnh tranh
|
B-BCT-032149-TT
|
|
|
|
|
x
|
x
|
Nghị định số 119/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính tại Nghị định 116/2005/NĐ-CP
ngày 15 tháng 9 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Cạnh tranh.
|
189
|
Thủ tục đề nghị hưởng miễn trừ đối với thoả thuận hạn chế
cạnh tranh
|
Nghị định 116/2005/NĐ-CP ngày 15/9/2005 quy định chi tiết
thi hành 1 số điều của Luật cạnh tranh
|
B-BCT-032184-TT
|
|
|
|
|
x
|
x
|
Nghị định số 119/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính tại Nghị định 116/2005/NĐ-CP
ngày 15 tháng 9 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Cạnh tranh.
|
190
|
Thủ tục đề nghị hưởng miễn trừ đối với tập trung kinh tế
|
Nghị định 116/2005/NĐ-CP ngày 15/9/2005 quy định chi tiết
thi hành 1 số điều của Luật cạnh tranh
|
B-BCT-123595-TT
|
|
|
|
|
x
|
x
|
Nghị định số 119/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính tại Nghị định 116/2005/NĐ-CP
ngày 15 tháng 9 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Cạnh tranh.
|
191
|
Cấp Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp
|
Thông tư 19/2005/TT-BTM ngày 8/11/2005 về đăng ký bán hàng
đa cấp
|
B-BCT-033283-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư số 35/2011/TT-BCT ngày 23/9/2011 về việc sửa đổi,
bổ sung một số nội dung về thủ tục hành chính tại Thông tư 19/2005/TT-BTM
ngày 8/11/2005 hướng dẫn một số nội dung quy định tại Nghị định 10/2005/NĐ-CP
ngày 24/08/2005 của Chính phủ về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp.
|
192
|
Cấp bổ sung Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp
|
Thông tư 19/2005/TT-BTM ngày 8/11/2005 về đăng ký bán hàng
đa cấp
|
B-BCT-123635-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư số 35/2011/TT-BCT ngày 23/9/2011 về việc sửa đổi,
bổ sung một số nội dung về thủ tục hành chính tại Thông tư 19/2005/TT-BTM
ngày 8/11/2005 hướng dẫn một số nội dung quy định tại Nghị định 10/2005/NĐ-CP
ngày 24/08/2005 của Chính phủ về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp.
|
193
|
Cấp lại Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp
|
Thông tư 19/2005/TT-BTM ngày 8/11/2005 về đăng ký bán hàng
đa cấp
|
B-BCT-123652-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư số 35/2011/TT-BCT ngày 23/9/2011 về việc sửa đổi,
bổ sung một số nội dung về thủ tục hành chính tại Thông tư 19/2005/TT-BTM
ngày 8/11/2005 hướng dẫn một số nội dung quy định tại Nghị định 10/2005/NĐ-CP
ngày 24/08/2005 của Chính phủ về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp.
|
194
|
Thủ tục Xác nhận doanh nghiệp đủ tiêu chuẩn sản xuất, láp
ráp xe gắn máy
|
Quyết định số 24/2002/QĐ-BCN ngày 17 tháng 6 năm 2002 về
việc ban hành Quy định về tiêu chuẩn của doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp xe
hai bánh gắn máy
|
B-BCT-159648-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư số 12/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 3 năm 2011 quy
định sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều quy định về thủ tục hành chính
Tại Quyết định số 24/2002/QĐ-BCN và Quyết định số 115/2004/QĐ-BCN
|
195
|
Xác nhận đủ tiêu chuẩn sản xuất, láp ráp ôtô
|
Quyết định số 115/2004/QĐ-BCN ngày 27 tháng 10 năm 2004 về
việc ban hành Quy định ề tiêu chuẩn của doanh nghiệp sản xuất ôtô
|
B-BCT-128596-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư số 12/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 3 năm 2011 quy
định sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều quy định về thủ tục hành chính
Tại Quyết định số 24/2002/QĐ-BCN và Quyết định số 115/2004/QĐ-BCN
|
196
|
Thủ tục xác nhận thiết bị, máy móc, vật tư ngành cơ khí,
luyện kim thuộc loại trong nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu phục vụ
nghiên cứu và sản xuất
|
Thông tư số 85/2003/TT-BTC ngày 29 tháng 8 năm 2003 về
việc hướng dẫn thực hiện việc phân loại hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu và biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, biểu thuế xuất khẩu
|
B-BCT-112881-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12 tháng 4 năm 2010 của Bộ
Tài chính hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu, thay thế Thông tư số 85/2003/TT-BTC.
|
197
|
Thủ tục Xác nhận về máy chính của lô hàng thiết bị toàn
bộ, thiết bị đồng bộ nhập khẩu thuộc ngành cơ khí, luyện kim
|
Thông tư số 85/2003/TT-BTC ngày 29 tháng 8 năm 2003 về
việc hướng dẫn thực hiện việc phân loại hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu và biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, biểu thuế xuất khẩu
|
B-BCT-112886-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12 tháng 4 năm 2010 của Bộ
Tài chính hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu, thay thế Thông tư số 85/2003/TT-BTC.
|
198
|
Thủ tục hải quan đối với xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa của
cư dân biên giới
|
Thông tư 79/2009/TT-BTC ngày 20/04/2009.
|
B-BTC-046720-TT
|
|
|
|
|
|
|
Đang hoàn chỉnh dự thảo.
|
199
|
Thủ tục hải quan đối với hoạt động mua bán hàng hóa tại
chợ biên giới, chợ cửa khẩu, chợ trong khu kinh tế cửa khẩu
|
Thông tư liên tịch số
01/2008/TTLT-BCT-BTC-BGTVT-BNN&PTNT-BYT-NHNN ngày 31 tháng 1 năm 2008
hướng dẫn thực hiện Quyết định số 254/2006/QĐ-TTg ngày 7 tháng 11 năm 2006
|
B-BTC-046963-TT
|
|
|
|
|
|
|
Đang hoàn chỉnh dự thảo.
|
200
|
Thủ tục nhập khẩu kim cương thô
|
Thông tư số 14/2009/TTLT-BCT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2009
Hướng dẫn việc cấp chứng nhận và thủ tục nhập khẩu, xuất khẩu kim cương thô
nhằm thực thi các quy định của Quy chế Chứng nhận Quy trình Kimberly
|
B-BTC-123596-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BCT-BTC ngày 03 tháng
01 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số quy định của TTLT số 14/2009/TTLT-BCT-BTC
ngày 23 tháng 6 năm 2009.
|
201
|
Thủ tục xuất khẩu kim cương thô
|
Thông tư số 14/2009/TTLT-BCT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2009
Hướng dẫn việc cấp chứng nhận và thủ tục nhập khẩu, xuất khẩu kim cương thô
nhằm thực thi các quy định của Quy chế Chứng nhận Quy trình Kimberly
|
B-BTC-123602-TT
|
|
x
|
|
|
|
x
|
Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BCT-BTC ngày 03 tháng
01 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số quy định của TTLT số 14/2009/TTLT-BCT-BTC
ngày 23 tháng 6 năm 2009.
|
Tổng số: 201 thủ tục
|
13
|
82
|
27
|
26
|
22
|
104
|
Còn 02 thủ tục đang hoàn thiện dự thảo; 29 thủ tục
đang thực hiện.
|