STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I
|
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
1.
|
Nghị
quyết
|
11/1999/NQ.HĐNDT.5
Ngày 10/9/1999
|
Về việc ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong
việc cưới, việc tang, lễ hội trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị
quyết số 14/2019/NQ-HĐND Ngày 06/12/2019 bãi bỏ
|
16/12/2019
|
2.
|
Nghị
quyết
|
22/2004/NQ.HĐNDT.7
Ngày 10/12/2004
|
Về việc Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị và khu dân cư nông thôn tỉnh Sóc
Trăng đến năm 2020
|
Nghị
quyết số 14/2019/NQ-HĐND Ngày 06/12/2019 bãi bỏ
|
16/12/2019
|
3.
|
Nghị
quyết
|
03/2009/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2009
|
Về việc thông qua nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Sóc Trăng, tỉnh
Sóc Trăng đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2025
|
Nghị
quyết số 14/2019/NQ-HĐND Ngày 06/12/2019 bãi bỏ
|
16/12/2019
|
4.
|
Nghị
quyết
|
04/2009/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2009
|
Về việc chấp thuận chủ trương quy
hoạch khu hành chính - đô thị tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị
quyết số 14/2019/NQ-HĐND Ngày 06/12/2019 bãi bỏ
|
16/12/2019
|
5.
|
Nghị
quyết
|
05/2009/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2009
|
Về việc thông qua nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch xây dựng vùng, tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020 và tầm nhìn đến
năm 2025
|
Nghị
quyết số 14/2019/NQ-HĐND Ngày 06/12/2019 bãi bỏ
|
16/12/2019
|
6.
|
Nghị
quyết
|
07/2009/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2009
|
Quy định mức thu phí sử dụng cảng
cá Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng và tỷ lệ phần trăm trích để lại cho đơn vị thu phí
|
Nghị
quyết số 14/2019/NQ-HĐND Ngày 06/12/2019 bãi bỏ
|
16/12/2019
|
7.
|
Nghị
quyết
|
32/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về việc thông qua điều chỉnh Quy
hoạch xây dựng vùng tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2050
|
Nghị
quyết số 14/2019/NQ-HĐND Ngày 06/12/2019 bãi bỏ
|
16/12/2019
|
8.
|
Nghị
quyết
|
09/2012/NQ-HĐND
Ngày 06/7/2012
|
Về việc quy định chế độ dinh dưỡng
đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao, tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị
quyết số 07/2019/NQ-HĐND Ngày 10/7/2019 thay thế
|
20/7/2019
|
9.
|
Nghị
quyết
|
14/2014/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2014
|
Về việc thông qua Đề án thí điểm thu hút sinh viên tốt nghiệp đại học bố trí làm nhiệm vụ
công chức tại các xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, giai đoạn 2014-2018
|
Nghị
quyết số 14/2019/NQ-HĐND Ngày 06/12/2019 bãi bỏ
|
16/12/2019
|
10.
|
Nghị
quyết
|
28/2014/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2014
|
Quy định mức phụ cấp đối với công
chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị
quyết số 14/2019/NQ-HĐND Ngày 06/12/2019 bãi bỏ
|
16/12/2019
|
11.
|
Nghị
quyết
|
30/2014/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2014
|
Về việc thông
qua Đề án phát triển nhà ở xã hội tỉnh Sóc Trăng đến năm 2030 và kế hoạch
phát triển nhà ở xã hội tỉnh Sóc Trăng năm 2015
|
Nghị
quyết số 14/2019/NQ-HĐND Ngày 06/12/2019 bãi bỏ
|
16/12/2019
|
12.
|
Nghị
quyết
|
33/2014/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2014
|
Về việc thông qua quy định bảng giá
các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị
quyết số 13/2019/NQ-HĐND Ngày 06/12/2019 thay thế
|
01/01/2020
|
13.
|
Nghị
quyết
|
56/2016/NQ-HĐND
Ngày 26/7/2016
|
Về việc sửa đổi Điều 1 của Nghị
quyết số 38/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 về việc thông
qua chính sách hỗ trợ đào tạo, thu hút nguồn nhân lực y tế giai đoạn
2011-2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị
quyết số 11/2019/NQ-HĐND Ngày 04/10/2019 bãi bỏ
|
14/10/2019
|
14.
|
Nghị
quyết
|
63/2016/NQ-HĐND
Ngày 26/7/2016
|
Ban hành Quy ước mẫu khóm, ấp trên
địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị
quyết số 14/2019/NQ-HĐND Ngày 06/12/2019 bãi bỏ
|
16/12/2019
|
15.
|
Nghị
quyết
|
10/2017/NQ-HĐND
Ngày 07/7/2017
|
Quy định giá
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm
y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc
Trăng
|
Nghị
quyết số 15/2019/NQ-HĐND Ngày 06/12/2019 thay thế
|
01/01/2020
|
16.
|
Nghị
quyết
|
16/2017/NQ-HĐND
Ngày 07/7/2017
|
Quy định mức chi thực hiện công tác
cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh
Sóc Trăng
|
Nghị
quyết số 14/2019/NQ-HĐND Ngày 06/12/2019 bãi bỏ
|
16/12/2019
|
17.
|
Nghị
quyết
|
06/2018/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2018
|
Quy định mức thu học phí đối với
các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và các cơ sở giáo dục nghề
nghiệp thuộc tỉnh quản lý năm học 2018-2019 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị
quyết số 01/2019/NQ-HĐND Ngày 10/7/2019 thay thế
|
20/7/2019
|
18.
|
Nghị
quyết
|
22/2018/NQ-HĐND
Ngày 07/12/2018
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y
tế cho người thuộc hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2019
|
Hết
thời hạn có hiệu lực theo quy định khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật năm 2015
|
31/12/2019
|
19
|
Quyết
định
|
01/2000/QĐ.UBNDT
Ngày 21/01/2000
|
Về việc ban hành Quy chế tuyên
truyền viên pháp luật cơ sở
|
Quyết
định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 bãi bỏ
|
25/9/2019
|
20.
|
Quyết
định
|
104/2005/QĐ-UBT
Ngày 10/10/2005
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý
khu, cụm, điểm công nghiệp-tiểu thủ công nghiệp địa phương trên địa bàn tỉnh
Sóc Trăng
|
Quyết
định số 27/2019/QĐ-UBND Ngày 17/10/2019 bãi bỏ
|
01/11/2019
|
21.
|
Quyết
định
|
73/2005/QĐ-UBND
Ngày 15/7/2005
|
Về việc ban hành mẫu Quy trình tiếp
nhận và xử lý văn bản
|
Quyết
định số 30/2019/QĐ-UBND Ngày 25/11/2019 bãi bỏ
|
10/12/2019
|
22.
|
Quyết
định
|
03/2007/QĐ-UBND
Ngày 19/01/2007
|
Về việc ban hành giá cho thuê đất
và mức thu tiền sử dụng cơ sở hạ tầng trong Khu công nghiệp An nghiệp, tỉnh
Sóc Trăng
|
Quyết
định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 thay thế mục I Bảng giá và Quyết định
số 06/2019/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 thay thế mục II Bảng giá
|
01/4/2019
|
23.
|
Quyết
định
|
07/2007/QĐ-UBND
Ngày 22/01/2007
|
Về việc ban hành giá cho thuê đất
và mức thu tiền sử dụng cơ sở hạ tầng trong Khu du lịch Song Phụng, huyện
Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 24/2019/QĐ-UBND Ngày 30/9/2019 bãi bỏ
|
10/10/2019
|
24.
|
Quyết
định
|
29/2007/QĐ-UBND
Ngày 27/11/2007
|
Về việc ban hành quy định tạm thời
đơn giá cho thuê đất tại Điểm công nghiệp huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 24/2019/QĐ-UBND Ngày 30/9/2019 bãi bỏ
|
10/10/2019
|
25.
|
Quyết
định
|
46/2009/QĐ-UBND
Ngày 21/12/2009
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Sóc
Trăng
|
Quyết
định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 bãi bỏ
|
25/9/2019
|
26.
|
Quyết
định
|
19/2010/QĐ-UBND
Ngày 20/9/2010
|
Về việc quy định quản lý hoạt động
đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 23/2019/QĐ-UBND Ngày 27/9/2019 bãi bỏ
|
09/10/2019
|
27.
|
Quyết
định
|
31/2010/QĐ-UBND
Ngày 10/12/2010
|
Ban hành Quy chế quản lý, cung cấp và khai thác thông tin, dịch vụ trên Cổng
thông tin điện tử tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 07/2019/QĐ-UBND Ngày 19/4/2019 thay thế
|
02/5/2019
|
28.
|
Quyết
định
|
23/2011/QĐ-UBND
Ngày 24/6/2011
|
Ban hành Quy định về chính sách khuyến khích và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 28/2019/QĐ-UBND Ngày 21/10/2019 bãi bỏ
|
05/11/2019
|
29.
|
Quyết
định
|
27/2012/QĐ-UBND
Ngày 09/5/2012
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao
dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Sóc
Trăng
|
Quyết
định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 bãi bỏ
|
25/9/2019
|
30.
|
Quyết
định
|
33/2012/QĐ-UBND
Ngày 29/6/2012
|
Về việc ban hành Quy định về
quản lý khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy
sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 17/2019/QĐ-UBND Ngày 05/8/2019 bãi bỏ
|
15/8/2019
|
31.
|
Quyết
định
|
43/2012/QĐ-UBND
Ngày 25/9/2012
|
Ban hành Quy định về chức danh, số lượng và chế độ, chính sách đối
với những người hoạt động không chuyên trách ở xã,
phường, thị trấn và ấp, khóm trên địa
bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 30/2019/QĐ-UBND Ngày 25/11/2019 bãi bỏ
|
10/12/2019
|
32.
|
Quyết
định
|
52/2012/QĐ-UBND
Ngày 03/01/2012
|
Quy định chế
độ quản lý đặc thù (định mức hoạt động và mức chi bồi dưỡng luyện tập, biểu diễn) đối với
Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh,
huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 20/2019/QĐ-UBND Ngày 09/9/2019 thay thế
|
19/9/2019
|
33.
|
Quyết
định
|
15/2013/QĐ-UBND
Ngày 27/5/2013
|
Về việc ban hành Quy chế hướng dẫn
hộ gia đình, cá nhân tự cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc
kê khai tiền sử dụng đất của từng lần phát sinh khi nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 bãi bỏ
|
25/9/2019
|
34.
|
Quyết
định
|
20/2013/QĐ-UBND
Ngày 24/6/2013
|
Về việc ban hành Quy định phân cấp
quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường trong hoạt động sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 04/2019/QĐ-UBND Ngày 16/01/2019 bãi bỏ
|
30/01/2019
|
35.
|
Quyết
định
|
25/2013/QĐ-UBND
Ngày 08/8/2013
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý,
khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh
Sóc Trăng
|
Quyết
định số 32/2019/QĐ-UBND Ngày 10/12/2019 thay thế
|
23/12/2019
|
36.
|
Quyết
định
|
41/2013/QĐ-UBND
Ngày 30/10/2013
|
Về việc quy định số lượng và chế độ, chính sách đối với Phó trưởng
Công an xã, Công an viên ở xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 30/2019/QĐ-UBND Ngày 25/11/2019 bãi bỏ
|
10/12/2019
|
37.
|
Quyết
định
|
46/2013/QĐ-UBND
Ngày 09/12/2013
|
Về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy định quản
lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo
Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2010
của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 23/2019/QĐ-UBND Ngày 27/9/2019 bãi bỏ
|
09/10/2019
|
38.
|
Quyết
định
|
11/2014/QĐ-UBND
Ngày 19/8/2014
|
Về việc ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh
Sóc Trăng
|
Quyết
định số 14/2019/QĐ-UBND Ngày 27/6/2019 thay thế
|
10/7/2019
|
39.
|
Quyết
định
|
35/2014/QĐ-UBND
Ngày 31/12/2014
|
Về việc ban hành Quy định bảng giá
các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 33/2019/QĐ-UBND Ngày 20/12/2019 thay thế
|
01/01/2020
|
40.
|
Quyết
định
|
22/2015/QĐ-UBND
Ngày 25/5/2015
|
Ban hành quy định về điều kiện,
hình thức đào tạo và nội dung, phương án tổ chức sát hạch cấp giấy phép lái
xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình
độ học vấn quá thấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 29/2019/QĐ-UBND Ngày 05/11/2019 thay thế
|
28/11/2019
|
41.
|
Quyết
định
|
42/2015/QĐ-UBND
Ngày 23/12/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong
việc lập hồ sơ, quản lý đối tượng áp dụng biện pháp xử lý hành chính trên địa
bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 08/2019/QĐ-UBND Ngày 25/4/2019 thay thế
|
15/5/2019
|
42.
|
Quyết
định
|
06/2016/QĐ-UBND
Ngày 05/4/2016
|
Ban hành biểu
giá nước sạch dùng cho sinh hoạt của dân cư trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên cấp nước Sóc Trăng cung cấp
|
Quyết
định số 15/2019/QĐ-UBND Ngày 31/7/2019 thay thế
|
15/8/2019
|
43.
|
Quyết
định
|
09/2016/QĐ-UBND
Ngày 22/4/2016
|
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước
bạ và phương pháp xác định giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ đối với xe
máy điện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 24/2019/QĐ-UBND Ngày 30/9/2019 bãi bỏ
|
10/10/2019
|
44.
|
Quyết
định
|
22/2016/QĐ-UBND
Ngày 07/9/2016
|
Ban hành Quy định thực hiện cơ chế
một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà
nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 30/2019/QĐ-UBND Ngày 25/11/2019 bãi bỏ
|
10/12/2019
|
45.
|
Quyết
định
|
09/2017/QĐ-UBND
Ngày 22/02/2017
|
Về việc ban hành quy định về mật độ và đơn giá bồi thường cây trồng,
hoa màu, vật nuôi là thủy sản trên địa bàn tỉnh Sóc
Trăng
|
Quyết
định số 16/2019/QĐ-UBND Ngày 02/8/2019 thay thế
|
15/8/2019
|
46.
|
Quyết
định
|
15/2017/QĐ-UBND
Ngày 22/3/2017
|
Về việc quy định giá dịch vụ xe ra,
vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 31/2019/QĐ-UBND Ngày 26/11/2019 thay thế
|
16/12/2019
|
47.
|
Quyết
định
|
16/2017/QĐ-UBND
Ngày 31/3/2017
|
Về việc quy định mức giá dịch vụ
thoát nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2017-2018
|
Quyết
định số 09/2019/QĐ-UBND Ngày 02/5/2019 thay thế
|
31/5/2019
|
48.
|
Quyết
định
|
22/2018/QĐ-UBND
Ngày 03/10/2018
|
Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 26/2019/QĐ-UBND Ngày 17/10/2019 thay thế
|
28/10/2019
|
49.
|
Quyết
định
|
01/2019/QĐ-UBND
Ngày 04/01/2019
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
nội dung Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm
2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành
Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 33/2019/QĐ-UBND Ngày 20/12/2019 thay thế
|
01/01/2020
|
50.
|
Chỉ
thị
|
01/2003/CT.UBNDT
Ngày 08/01/2003
|
Về việc phát triển giáo dục mầm non
trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 18/2019/QĐ-UBND Ngày 09/8/2019 bãi bỏ
|
20/8/2019
|
51.
|
Chỉ
thị
|
16/2008/CT-UBND
Ngày 16/12/2008
|
Về tăng cường công tác hỗ trợ,
khuyến khích phát triển lĩnh vực kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 28/2019/QĐ-UBND Ngày 21/10/2019 bãi bỏ
|
05/11/2019
|
|
Tổng số (I): 51 văn bản
|
II
|
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 0
|