|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
43/2012/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Lương Ngọc Bính
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
43/2012/NQ-HĐND
|
Quảng Bình,
ngày 12 tháng 7 năm 2012
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BÃI BỎ MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng
12 năm 2002; Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03
tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ
phí và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 04
tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của Pháp lệnh
phí và lệ phí và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16
tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 03/2012/TT-BTC ngày 05
tháng 01 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá và lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề
đấu giá tài sản;
Căn cứ Thông tư số 48/2012/TT-BTC ngày 16
tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc xác định giá khởi điểm và chế
độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền
sử dụng đất hoặc cho thuê đất;
Qua xem xét Tờ trình số 679/TTr-UBND ngày 20
tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị quy định điều chỉnh
và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; sau khi nghe
Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Quy định điều chỉnh, bãi bỏ một số loại phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình như sau:
I. Điều chỉnh các loại phí
1. Phí đấu giá và phí tham gia đấu giá;
2. Phí chợ, phí thuê địa điểm kinh doanh, phí
thu gom rác thải và phí trông giữ xe ô tô tại Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo;
3. Phí tham quan các tuyến du lịch tại Vườn Quốc
gia Phong Nha - Kẻ Bàng;
(chi tiết có Phụ lục số I kèm theo)
4. Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh
hoạt tại thành phố Đồng Hới theo quy định tại Nghị quyết số 64/2006/NQ-HĐND
ngày 06 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phương án thực hiện lộ
trình tăng phí nước thải, chất thải rắn đối với Dự án vệ sinh môi trường thành
phố Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình.
(chi tiết có Phụ lục số II kèm theo)
II. Quy định tỷ lệ để lại cho
đơn vị thu phí, lệ phí:
1. Phí sử dụng bến bãi, mặt nước, phí chợ, phí
thuê địa điểm kinh doanh, phí thu gom rác thải và phí thuê mặt bằng kinh doanh
tại Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo: 100%;
2. Phí trông giữ xe ô tô tại Khu kinh tế cửa khẩu
Cha Lo: 80%;
3. Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực: 40%.
4. Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh
hoạt tại thành phố Đồng Hới được chuyển 100% về Công ty TNHH 1 thành viên Môi
trường và Phát triển đô thị Quảng Bình để đảm bảo chi phí vận hành, duy tu, bảo
dưỡng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải.
III. Bãi bỏ các loại phí, lệ
phí:
Bãi bỏ một số loại phí, lệ phí được quy định tại
Nghị quyết số 151/2010/NQ- HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Quảng Bình về quy định mức thu các loại phí, lệ phí, các khoản đóng góp và
tỷ lệ phần trăm trích lại cho các đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình, gồm:
a) Lệ phí đăng ký nuôi con
nuôi được quy định tại Khoản 11 Phụ lục số 11.
b) Phí thuê thuyền tham
quan động Phong Nha, động Tiên Sơn quy định tại Khoản 2 Mục I Phụ lục số 6.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai
thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện nếu có những vấn đề phát
sinh, vướng mắc, Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần
nhất.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân
dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát, kiểm tra việc thực hiện
Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
Các quy định trước đây trái với Nghị quyết này đều bãi bỏ.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Bình khóa XVI, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2012./.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC LOẠI PHÍ ĐIỀU CHỈNH
(kèm theo Nghị quyết số 43/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Tỷ lệ để lại
đơn vi thu
(%)
|
1
|
Phí đấu giá và phí tham gia đấu giá tài sản
|
100
|
1.1
|
Phí đấu giá (thu phí đối với người có tài sản bán
đấu giá trong trường hợp đấu giá thành; trừ trường hợp bán đấu giá tang vật,
phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ Nhà nước, đấu giá quyền sử
dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất, đấu giá tài sản
Nhà nước khác và các trường hợp do Hội đồng bán đấu giá tài sản thực hiện)
|
|
|
Giá trị tài sản bán được của một cuộc bán đấu
giá
|
|
|
|
a
|
Dưới 50 triệu đồng
|
|
5% giá trị tài
sản bán được
|
|
b
|
Từ 50 triệu đến 1 tỷ đồng
|
|
2,5 triệu +1,5%
giá trị tài sản bán được quá 50 triệu
|
|
c
|
Từ trên 1 tỷ đến 10 tỷ đồng
|
|
16,75 triệu +
0,2% giá trị tài sản bán được vượt 1 tỷ
|
|
|
Từ trên 10 tỷ đến 20 tỷ đồng
|
|
34,75 triệu +
0,15% giá trị tài sản bán được vượt 10 tỷ
|
|
d
|
Từ trên 20 tỷ đồng
|
|
49,75 triệu +
0,1% giá trị tài sản bán được vượt 20 tỷ. Tổng số phí không quá 300 triệu/cuộc
đấu giá
|
|
1.2
|
Phí tham gia đấu giá
|
|
|
|
|
Giá khởi điểm của tài sản
|
|
|
|
a
|
Từ 20 triệu đồng trở xuống
|
Đồng/Hô sơ
|
50.000
|
|
b
|
Từ trên 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng
|
Đồng/Hô sơ
|
100.000
|
|
c
|
Từ trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng
|
Đồng/Hô sơ
|
150.000
|
|
d
|
Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng
|
Đồng/Hô sơ
|
200.000
|
|
e
|
Trên 500 triệu đồng
|
Đồng/Hô sơ
|
500.000
|
|
2
|
Phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
|
100
|
2.1
|
Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất đê đâu tư
xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Giá trị quyền sử dụng đất theo giá khởi điểm
|
|
|
|
a
|
Từ 200 triệu đồng trở xuống
|
Đồng/Hồ sơ
|
100.000
|
|
b
|
Từ trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng
|
Đồng/Hô sơ
|
200.000
|
|
c
|
Từ trên 500 triệu đồng
|
Đồng/Hô sơ
|
500.000
|
|
2.2
|
Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất không thuộc
phạm vi Điểm 2.1 Khoản này
|
|
|
Diện tích đất
|
|
|
|
a
|
Từ 0,5 ha trở xuống
|
Đồng/Hô sơ
|
1.000.000
|
|
b
|
Từ trên 0,5 ha đến 2 ha
|
Đồng/Hô sơ
|
3.000.000
|
|
c
|
Từ trên 2 ha đến 5 ha
|
Đồng/Hô sơ
|
4.000.000
|
|
d
|
Từ trên 5 ha
|
Đồng/Hô sơ
|
5.000.000
|
|
3
|
Phí chợ
|
|
|
100
|
3.1
|
Các chợ ở thành phô Đồng Hới
|
|
|
|
a
|
Gạo, nông sản:
|
|
|
|
|
- Có gánh
|
đ/lượt
|
2.000
|
|
|
- Không có gánh
|
đ/lượt
|
1.000
|
|
b
|
Rau củ:
|
|
|
|
|
- Có gánh
|
đ/lượt
|
2.000
|
|
|
- Không có gánh
|
đ/lượt
|
1.000
|
|
3.2
|
Các chợ ở các huyện
|
|
|
|
a
|
Thóc gạo, nông sản
|
|
|
|
|
- Có gánh
|
đ/gánh
|
2.000
|
|
|
- Không có gánh
|
đ/lượt
|
1.000
|
|
b
|
Rau, củ, quả:
|
|
|
|
|
- Có gánh
|
đ/gánh
|
2.000
|
|
|
- Không có gánh
|
đ/lượt
|
1.000
|
|
c
|
Thịt lợn
|
đ/con
|
5.000
|
|
d
|
Thịt bò
|
đ/con
|
10.000
|
|
e
|
Gà, vịt, ngan, ngỗng
|
đ/con
|
1.000
|
|
f
|
Gà, vịt, ngan, ngỗng (giống)
|
đ/10 con
|
1.000
|
|
g
|
Tôm, cá các loại
|
|
|
|
|
- Có gánh
|
đ/gánh
|
5.000
|
|
h
|
Trâu, bò
|
đ/con
|
15.000
|
|
i
|
Bún, bánh, giò chả
|
đ/lượt
|
3.000
|
|
k
|
Nón lá, vòng kiềng
|
đ/lượt
|
2.000
|
|
1
|
Đồ rèn, cuốc xẻng
|
đ/lượt
|
3.000
|
|
m
|
Các mặt hàng khác
|
đ/lượt
|
1.000
|
|
4
|
Phí thuê địa điểm kinh doanh
|
|
|
100
|
4.1
|
Tại các chợ của thành phô Đồng Hới
|
|
|
|
a
|
Tại chợ Đồng Hới và chợ Nam Lý
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
đ/m2/tháng
|
45.000
|
|
|
Vị trí 2
|
đ/m2/tháng
|
30.000
|
|
|
Vị trí 3
|
đ/m2/tháng
|
20.000
|
|
b
|
Chợ Cộn, chợ Bắc Lý, chợ Công Đoàn, chợ Đồng Mỹ,
chợ Đồng Phú
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
đ/m2/tháng
|
25.000
|
|
|
Vị trí 2
|
đ/m2/tháng
|
15.000
|
|
|
Vị trí 3
|
đ/m2/tháng
|
10.000
|
|
c
|
Chợ khác
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
đ/m2/tháng
|
10.000
|
|
|
Vị trí 2
|
đ/m2/tháng
|
5.000
|
|
4.2
|
Tại các chợ ở các huyện
|
|
|
|
|
Khu vực thị xã, thị trấn
|
đ/m2/tháng
|
15.000
|
|
|
Khu vực nông thôn
|
đ/m2/tháng
|
8.000
|
|
4.3
|
Tại Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo
|
|
|
|
a
|
Thuê kiôt tại Chợ Cửa khẩu Cha Lo
|
đ/m2/tháng
|
15.000
|
|
b
|
Thuê cửa hàng miễn thuế tại Cửa khẩu Cha Lo
|
đ/m2/tháng
|
15.000
|
|
5
|
Phí thu gom rác thải
|
|
|
100
|
5.1
|
Tại các huyện
|
|
|
|
a
|
Các đơn vị sản xuất
|
đ/m3
|
150.000
|
|
b
|
Trường học, trung tâm văn hóa, các cơ quan
HCSN, lực lượng vũ trang, trụ sở các DN
|
đ/tháng
|
90.000
|
|
c
|
Trường mầm non, trường mẫu giáo tại xã
|
đ/tháng
|
90.000
|
|
d
|
Trường mầm non, trường mẫu giáo tại thị trấn
|
đ/tháng
|
100.000
|
|
e
|
Bến xe
|
đ/m3
|
150.000
|
|
f
|
Các chợ, nhà hàng, cơ sở dịch vụ tại các xã
|
đ/m3
|
120.000
|
|
g
|
Các chợ, nhà hàng, cơ sở dịch vụ tại thị trấn,
thị tứ
|
đ/m3
|
150.000
|
|
h
|
Bệnh viện, trạm xá, trung tâm y tế dự phòng
|
đ/m3
|
150.000
|
|
i
|
Hộ gia đình tại nông thôn
|
đ/tháng/hộ
|
10.000
|
|
k
|
Hộ gia đình tại thị trấn, thị tứ
|
đ/tháng/hộ
|
15.000
|
|
l
|
Phí thu gom rác thải tại các xã Thanh Trạch, Hải
Trạch, Đức Trạch, Trung tâm Phong Nha - Kẻ Bàng thuộc huyện Bố Trạch
|
đ/tháng/hộ
|
19.000
|
|
5.2
|
Tại Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo
|
|
|
|
a
|
Các chợ, nhà hàng, cơ sở dịch vụ
|
đ/m3
|
120.000
|
|
b
|
Hộ gia đình
|
đ/tháng/hộ
|
10.000
|
|
c
|
Các cơ quan, đơn vị
|
đ/tháng/đv
|
90.000
|
|
6
|
Phí trông giữ xe ô tô tại
Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo
|
|
|
80
|
a
|
Phương tiện có trọng tải dưới 1 tân
|
đ/lượt
|
10.000
|
|
b
|
Phương tiện có trọng tải từ 1 tấn đến 2,5 tấn
|
đ/lượt
|
15.000
|
|
c
|
Phương tiện có trọng tải trên 2,5 tấn đến 5 tấn
|
đ/lượt
|
25.000
|
|
d
|
Phương tiện có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn
|
đ/lượt
|
30.000
|
|
e
|
Phương tiện có trọng tải trên 10 tân
|
đ/lượt
|
35.000
|
|
7
|
Phí tham quan các tuyến du lịch tại Vườn QG
Phong Nha - Kẻ Bàng
|
|
|
53
|
7.1
|
Động Phong Nha - Đệ nhất kỳ
quan (02 điểm tham quan du lịch)
|
|
|
|
a
|
Đối với người lớn
|
đ/người/lượt
|
80.000
|
|
b
|
Đối với trẻ em (riêng trẻ em dưới 6 tuổi miễn
phí)
|
đ/người/lượt
|
40.000
|
|
7.2
|
Khám phá chiều sâu bí ẩn (05 điểm tham quan du
lịch)
|
|
|
Đối với người lớn
|
đ/người/lượt
|
200.000
|
|
7.3
|
Sông Chày - Hang Tối (02 điểm tham quan du lịch)
|
|
|
|
a
|
Đối với người lớn
|
đ/người/lượt
|
80.000
|
|
b
|
Đối với trẻ em (riêng trẻ em dưới 6 tuổi miễn
phí)
|
đ/người/lượt
|
40.000
|
|
PHỤ LỤC II
PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI SINH HOẠT TẠI
THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI THEO LỘ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN VỆ SINH MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ ĐỒNG
HỚI
(kèm theo Nghị quyết số 43/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT
|
Khoản mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
1
|
Phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải sinh hoạt tại thành phố Đồng Hới
|
|
|
|
a
|
Nước máy phục vụ
sinh hoạt
|
Đồng/m3
|
520
|
830
|
b
|
Nước máy phục vụ sinh
hoạt cho các trường học, trạm y tế, bệnh viện và tưới cây công cộng
|
Đồng/m3
|
1.600
|
2.500
|
c
|
Nước máy phục vụ các
cơ quan HCSN, lực lượng vũ trang
|
Đồng/m3
|
2.200
|
3.500
|
d
|
Nước máy phục vụ các
đối tượng sản xuất vật chất
|
Đồng/m3
|
2.400
|
3.800
|
e
|
Nước máy phục vụ các
đối tượng kinh doanh dịch vụ (bao gồm tập thể và cá nhân có kinh doanh)
|
Đồng/m3
|
3.000
|
4.800
|
Nghị quyết 43/2012/NQ-HĐND điều chỉnh phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 43/2012/NQ-HĐND ngày 12/07/2012 điều chỉnh phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
5.119
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|