STT
|
TÊN LOẠI PHÍ,
LỆ PHÍ
|
DỰ TOÁN 2020
|
GHI CHÚ
|
Tổng số phát
sinh
|
Số được để
lại theo chế độ
|
Số nộp ngân
sách
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
|
A. TỔNG CÁC KHOẢN THU
PHÍ - LỆ PHÍ (I+II+III+IV)
|
572.278
|
42.878
|
529.400
|
|
I
|
Các khoản phí, lệ phí
các đơn vị
|
147.678
|
18.785
|
128.893
|
|
1
|
Sở Công thương
|
300
|
|
300
|
|
|
- Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt
động điện lực
|
3
|
|
3
|
|
|
- Phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch
vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại.
|
61
|
|
61
|
|
|
- Phí thẩm định điều kiện kinh doanh
để cấp mới, cấp lại, cấp sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận đủ Đk đầu tư trồng
cây thuốc lá.
|
2
|
|
2
|
|
|
- Phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm
|
190
|
|
190
|
|
|
- Phí thẩm định xác nhận kiến thức an
toàn thực phẩm
|
40
|
|
40
|
|
|
- Phí thẩm định cấp giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất
|
2
|
|
2
|
|
|
- Phí thẩm định thiết kế cơ sở
|
2
|
|
2
|
|
2
|
Sở Xây dựng
|
3.045
|
|
3.045
|
|
|
- Lệ phí cấp phép xây dựng
|
20
|
|
20
|
|
|
- Lệ phí thông báo tiếp nhận hồ sơ
công bố hợp quy
|
10
|
|
10
|
|
|
- Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề xây
dựng và thiết kế CTXD.
|
30
|
|
30
|
|
|
- Phí thẩm định thiết kế
|
2.985
|
|
2.985
|
|
3
|
Sở Y tế
|
1.400
|
285
|
1.115
|
|
|
- Phí kiểm tra vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
250
|
|
250
|
|
|
- Phí thẩm định hành nghề Y tế tư nhân
|
850
|
|
850
|
|
|
- Phí giám định y khoa
|
300
|
285
|
15
|
|
4
|
Sở Lao động TB
& XH
|
61
|
|
61
|
|
|
- Lệ phí cấp giấy phép lao động người
nước ngoài
|
45
|
|
45
|
|
|
- Lệ phí tuyển sinh
|
16
|
|
16
|
|
5
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
58
|
43
|
15
|
|
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký
HĐ KHCN
|
2
|
|
2
|
|
|
- Lệ phí cấp giấy hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận hợp
chuẩn, hợp quy
|
1
|
|
1
|
|
|
- Phí TĐ an toàn bức xạ
|
40
|
34
|
6
|
|
|
- Phí TĐ hợp đồng chuyển giao công
nghệ
|
10
|
5
|
5
|
|
|
- Phí TĐ điều kiện hoạt động về KHCN
|
5
|
4
|
1
|
|
6
|
Sở Tư pháp
|
13.320
|
9.841
|
3.480
|
|
|
- Phí cấp phiếu LLTP
|
600
|
316
|
284
|
|
|
- Phí hộ tịch
|
4
|
|
4
|
|
|
- Phí quốc tịch
|
7
|
|
7
|
|
|
- Phí luật sư, Bổ trợ tư pháp,...
|
9
|
|
9
|
|
|
- Phí công chứng
|
12.700
|
9.525
|
3.175
|
|
|
+ Phòng Công chứng số
1
|
6.300
|
4.725
|
1.575
|
|
|
+ Phòng Công chứng số
2
|
4.000
|
3.000
|
1.000
|
|
|
+ Phòng Công chứng số
3
|
2.400
|
1.800
|
600
|
|
7
|
Sở Tài nguyên Môi
trường
|
10.013
|
4.786
|
5.227
|
|
|
- Lệ phí cấp giấy CNQSDĐ, SDD nhà (Lệ
phí địa chính)
|
1.773
|
|
1.773
|
|
|
- Lệ phí cấp giấy phép hoạt động
khoáng sản
|
100
|
|
100
|
|
|
- Phí thẩm định đề án báo cáo thăm dò,
khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt; xả nước thải
vào nguồn nước, công trình thủy lợi.
|
145
|
87
|
58
|
|
|
- Phí thẩm định đánh giá trữ lượng
khoáng sản
|
30
|
27
|
3
|
|
|
- Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất
|
140
|
70
|
70
|
|
|
- Phí bảo vệ môi trường đối với nước
thải công nghiệp
|
3.000
|
750
|
2.250
|
|
|
- Phí thẩm định báo cáo ĐTM
|
850
|
680
|
170
|
|
|
- Phí xác nhận thế chấp, giao dịch bảo
đảm
|
3.895
|
3.116
|
779
|
|
|
- Phí khai thác, sử dụng tài liệu đất
đai
|
40
|
20
|
20
|
|
|
- Phí cấp giấy xác nhận về đủ điều
kiện về BVMT trong nhập khẩu phế liệu.
|
40
|
36
|
4
|
|
8
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
5.317
|
57
|
5.260
|
|
|
- Phí thẩm định dự án đầu tư
|
30
|
27
|
3
|
|
|
- Phí kiểm soát giết mổ động vật, sát
trùng
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
- Phí quảng cáo thuốc BVTV; cấp GCN đủ
điều kiện kinh doanh phân bón, thuốc BVTV
|
245
|
|
245
|
|
|
- Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch
vụ thú y; cấp giấy chứng nhận KDĐV, sản phẩm động vật trên cạn
|
5
|
|
5
|
|
|
- Phí thẩm định kinh doanh có điều
kiện thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
37
|
30
|
7
|
|
9
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
711
|
521
|
190
|
|
|
- Phí đăng ký kinh doanh
|
711
|
521
|
190
|
|
10
|
Sở Giao thông Vận tải
|
8.260
|
3.168
|
5.092
|
|
|
- Lệ phí cấp CN đăng ký và biển số xe
|
90
|
|
90
|
|
|
- Lệ phí ra vào cảng, bến thủy nội địa
|
195
|
|
195
|
|
|
- Thu lệ phí cấp, đổi giấy phép lái xe
|
4.450
|
|
4.450
|
|
|
- Thu lệ phí đóng lại số khung, số máy
|
|
|
|
|
|
- Thu lệ phí cấp đổi bằng thuyền, máy
trưởng
|
2
|
|
2
|
|
|
- Thu lệ phí cấp CN đăng ký PT TNĐ
|
3
|
|
3
|
|
|
- Thu phí sát hạch lái xe cơ giới
đường bộ ô tô
|
2.350
|
2.115
|
235
|
|
|
- Thu phí sát hạch lái xe cơ giới
đường bộ mô tô
|
450
|
405
|
45
|
|
|
- Thu phí thẩm tra thiết kế công trình
|
220
|
198
|
22
|
|
|
- Phí trọng tải
|
500
|
450
|
50
|
|
11
|
Sở Văn hóa Thể thao
và Du lịch
|
27
|
7
|
20
|
|
|
- Phí thư viện
|
10
|
7
|
3
|
|
|
- Phí cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
4
|
|
4
|
|
|
- Phí thẩm định cơ sở lưu trú
|
10
|
|
10
|
|
|
- Phí thẩm định chương trình biểu diễn
nghệ thuật
|
3
|
|
3
|
|
12
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
20
|
18
|
2
|
|
|
- Phí thẩm định tài liệu không kinh
doanh
|
20
|
18
|
2
|
|
13
|
BQL Các Khu kinh tế
|
870
|
59
|
811
|
|
|
- Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
|
10
|
|
10
|
|
|
- Lệ phí cấp phép lao động cho người
nước ngoài vào làm việc tại Việt nam
|
750
|
|
750
|
|
|
- Phí kiểm nghiệm mẫu thuốc, mỹ phẩm,
công bố sản phẩm
|
20
|
14
|
6
|
|
|
- Phí thẩm định DA ĐTXD, thiết kế cơ
sở
|
90
|
45
|
45
|
|
14
|
Các Tổ chức, cá nhân
khác
|
104.276
|
|
104.276
|
|
|
- Phí bảo vệ môi trường đối với nước
thải, khí thải, chất thải rắn, khai thác khoáng sản và các loại phí, lệ phí
khác....
|
104.276
|
|
104.276
|
|
II
|
Phí kết cấu hạ tầng
đối với phương tiện ra vào cửa khẩu:
|
375.100
|
15.093
|
360.007
|
|
1
|
BQL Các Khu kinh tế
|
359.100
|
13.653
|
345.447
|
|
|
- Phí sử dụng công trình kết cấu hạ
tầng đối với phương tiện ra vào cửa khẩu Mộc Bài
|
323.100
|
9.693
|
313.407
|
|
|
- Phí sử dụng công trình kết cấu hạ
tầng đối với phương tiện ra vào cửa khẩu Xa Mát
|
36.000
|
3.960
|
32.040
|
|
2
|
UBND huyện Tân Biên
(Phí KCHT Chàng Riệc)
|
16.000
|
1.440
|
14.560
|
|
|
- Phí sử dụng công trình kết cấu hạ
tầng đối với phương tiện ra vào cửa khẩu Chàng Riệc.
|
16.000
|
1.440
|
14.560
|
|
III
|
Phí tham quan du lịch
núi Bà
|
45.000
|
9.000
|
36.000
|
|
1
|
Công ty Cổ phần Du
lịch Thương mại Tây Ninh
|
45.000
|
9.000
|
36.000
|
|
|
- Phí tham quan di tích lịch sử
|
45.000
|
9.000
|
36000
|
|
IV
|
Công ty Cổ phần Đăng
kiểm
|
4.500
|
|
4.500
|
|
1
|
- Lệ phí cấp giấy CN lĩnh vực xe cơ
giới theo Thông tư số 199
|
4.500
|
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán 2020
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh
|
9.585
|
|
|
+ Kinh phí tiếp dân xử lý đơn thư
|
180
|
|
|
+ Kinh phí đối nội - đối ngoại (UBND
tỉnh)
|
1.000
|
|
|
+ Kinh phí phục vụ UBND tỉnh tổng kết
năm, sơ kết 6 tháng, các phiên họp UBND tỉnh thường kỳ.
|
90
|
|
|
+ Chính sách đối với người có uy tín
trong đồng bào dân tộc thiểu số; hoạt động công tác dân tộc
|
400
|
|
|
+ Kinh phí hoạt động của tổ chức cơ sở
Đảng và ĐH Đảng
|
100
|
|
|
+ Kinh phí hoạt động của Trung tâm HCC
|
1.400
|
|
|
+ Kinh phí hoạt động của BCĐ và Tổ thư
ký giúp việc thực hiện nhũng giải pháp mang tính đột phá về phát triển kinh
tế xã hội giai đoạn 2017-2021
|
190
|
|
|
+ Kinh phí trang phục thanh tra
|
45
|
|
|
+ Kinh phí ISO
|
10
|
|
|
+ Kinh phí hoạt động của Thường trực
HĐND tỉnh theo quy chế; hoạt động của 3 ban; kỳ họp HĐND; hoạt động phí của
ĐB HĐND
|
4.000
|
|
|
+ Kinh phí phục vụ các hoạt động của
Đoàn ĐBQH
|
2.170
|
|
2
|
Sở Ngoại vụ
|
358
|
|
|
+ KP đối nội - đối ngoại
|
300
|
|
|
+ KP thực hiện nhiệm vụ KSTTHC
|
16
|
|
|
+ KP duy trì hệ thống quản lý chất lượng
(ISO)
|
10
|
|
|
+ KP trang phục thanh tra
|
5
|
|
|
+ KP của tổ chức Đảng các cấp và Đại
hội Đảng
|
27
|
|
3
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
1.656
|
|
|
+ KP đọc lưu chiểu xuất bản
|
30
|
|
|
+ KP tập san ngành
|
30
|
|
|
+ KP đối nội - đối ngoại
|
80
|
|
|
+ KP hoạt động thanh tra
|
60
|
|
|
+ KP cho CBCC làm đầu mối KS thủ tục
hành chính.
|
16
|
|
|
+ KP hoạt động của tổ chức cơ sở Đảng
|
33
|
|
|
+ KP Đại hội Đảng
|
11
|
|
|
+ KP tổ chức Ngày sách Việt Nam
|
25
|
|
|
+ KP hoạt động thông tin cơ sở
|
714
|
|
|
+ KP soạn thảo văn bản QPPL
|
10
|
|
|
+ KP trang phục thanh tra
|
10
|
|
|
+ KP hợp tác báo SGGP
|
275
|
|
|
+ KP ISO
|
10
|
|
|
+ KP hợp tác báo tuổi trẻ
|
220
|
|
|
+ KP tham dự hội thi tuyên truyền về
chủ quyền và phát triển bền vững biển, đảo VN tại Quảng Nam
|
100
|
|
|
+ KP phổ biến giáo dục pháp luật
|
32
|
|
4
|
Sở Tài chính
|
1.368
|
|
|
+ KP duy trì hệ thống hạ tầng truyền
thông
|
85
|
|
|
+ KP hỗ trợ Đoàn kiểm toán, Thanh tra
hàng năm
|
165
|
|
|
+ KP đi điều tra khảo sát giá đất để
xây dựng hệ số điều chỉnh giá đất
|
100
|
|
|
+ KP hoạt động Ban Đổi mới DN
|
60
|
|
|
+ KP đối nội - đối ngoại
|
80
|
|
|
+ Dự toán chi kinh phí được trích từ
nguồn thu hồi phát hiện qua thanh tra
|
450
|
|
|
+ KP tiếp công dân xử lý đơn thư khiếu
nại tố cáo
|
15
|
|
|
+ KP kiểm tra xử phạt vi phạm hành
chính
|
30
|
|
|
+ KP hoạt động của tổ chức cơ sở Đảng
và Đại hội Đảng
|
75
|
|
|
+ KP cho CBCC làm đầu mối kiểm soát
thủ tục hành chính.
|
16
|
|
|
+ Chi hoạt động của HĐTĐ giá đất của
tỉnh
|
85
|
|
|
+ KP mua sắm trang phục thanh tra:
|
21
|
|
|
+ KP rà soát và xây dựng văn bản QPPL
|
133
|
|
|
+ KP duy trì hệ thống quản lý chất lượng
(ISO)
|
10
|
|
|
+ KP hoạt động của Hội CCB cơ sở
|
38
|
|
|
+ KP hoạt động của Đội dân quân tự vệ
cơ quan
|
5
|
|
5
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
7.022
|
|
|
- KP thanh tra chuyên ngành
|
1.395
|
|
|
- KP hoạt động BCĐ Xây dựng nông thôn
mới
|
50
|
|
|
- KP hoạt động BCĐ triển khai QH ngành
nghề nông thôn
|
30
|
|
|
- KP đối nội - đối ngoại
|
80
|
|
|
- KP hoạt động của tổ chức cơ sở Đảng
và Đại hội Đảng (Đảng bộ SNN+các chi bộ cơ sở trực thuộc).
|
383
|
|
|
- KP cho CBCC làm đầu mối KS thủ tục
HC.
|
21
|
|
|
- Kinh phí hoạt động của lực lượng xử
phạt vi phạm hành chính LVQLBVR
|
350
|
|
|
- Bồi dưỡng tiếp công dân, xử lý đơn
thư khiếu nại tố cáo
|
23
|
|
|
- Kinh phí thuê tư vấn xác định chỉ số
giá xây dựng công trình thủy lợi
|
80
|
|
|
- Kinh phí hoạt động của nhóm công tác
thực hiện những giải pháp mang tính đột phá về phát triển KT XH lĩnh vực nông
nghiệp.
|
80
|
|
|
- Kinh phí duy trì, áp dụng Hệ thống
QLCL
|
70
|
|
|
- Kinh phí Xây dựng VBQPPL
|
30
|
|
|
- Kinh phí Hoạt động Hội đồng thẩm
định dự án về hỗ trợ lãi vay (theo QĐ số 21/2019/QĐ-UBND)
|
35
|
|
|
- Kinh phí Hoạt động Hội đồng thẩm
định cánh đồng lớn (theo QĐ số 15/2017/QĐ-UBND)
|
35
|
|
|
- Kinh phí Hoạt động BCĐ Chương trình
mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020
|
100
|
|
|
- Chương trình kiểm tra ATVSTP
|
300
|
|
|
- Nhiệm vụ giám sát chữ đường
|
150
|
|
|
- Kinh phí phục vụ công tác thu phí
|
3.700
|
|
|
- Kinh phí kiểm tra dự án thuộc Quy
hoạch bố trí dân cư
|
12
|
|
6
|
Sở Kế hoạch & Đầu
tư
|
751
|
|
|
+ KP BCĐ chương trình 135
|
15
|
|
|
+ KP BCĐ chương trình MTQG
|
20
|
|
|
+ KP Tổ điều phối phát triển vùng Kinh
tế trọng điểm
|
30
|
|
|
+ KP hoạt động của tổ chức cơ sở Đảng
và Đại hội Đảng
|
45
|
|
|
+ KP cho CBCC làm đầu mối KS thủ tục
hành chính (5 người)
|
25
|
|
|
+ KP tiếp công dân xử lý đơn thư khiếu
nại tố cáo
|
8
|
|
|
+ KP chi hoạt động cho công tác xử
phạt VPHC.
|
120
|
|
|
+ KP đối nội - đối ngoại
|
80
|
|
|
+ KP Ban chỉ đạo phát triển bền vững.
|
25
|
|
|
+ KP Ban chỉ đạo tái cơ cấu kinh tế
tỉnh giai đoạn 2014-2020.
|
25
|
|
|
+ Hội nghị tổng kết kinh tế tập thể
|
50
|
|
|
+ KP công tác chuẩn hóa dữ liệu, số
hóa hồ sơ dữ liệu đăng ký DN
|
50
|
|
|
+ Chi phí phục vụ cho công tác thu lệ
phí
|
100
|
|
|
+ KP khảo sát nhu cầu đào tạo nguồn
nhân lực nhỏ và vừa
|
18
|
|
|
+ KP hoạt động của Nhóm công tác mang
tính đột phá nguồn nhân lực.
|
60
|
|
|
+ KP soạn thảo văn bản QPPL (04 văn
bản)
|
38
|
|
|
+ KP trang phục thanh tra
|
12
|
|
|
+ KP duy trì hệ thống quản lý chất lượng
(ISO)
|
10
|
|
|
+ KP BCĐ đổi mới phát triển KTTT, HTX
tỉnh Tây Ninh
|
20
|
|
7
|
Thanh tra tỉnh
|
1.266
|
|
|
+ Trích từ nguồn thu phạt công tác
thanh tra
|
900
|
|
|
+ KP đối nội - đối ngoại
|
80
|
|
|
+ KP Đại hội Đảng
|
9
|
|
|
+ KP hoạt động của tổ chức cơ sở Đảng
|
30
|
|
|
+ KP Đoàn liên ngành đất nông lâm
trường 2020
|
15
|
|
|
+ KP đoàn 786
|
|
|
|
+ KP hội cựu chiến binh
|
5
|
|
|
+ KP soạn thảo văn bản QPPL (02 văn
bản)
|
17
|
|
|
+ KP đoàn Dự án năng lượng mặt trời
|
|
|
|
+ KP thực hiện theo Công văn số
1064/TSTCDTW
|
50
|
|
|
+ KP ISO
|
10
|
|
|
+ KP trang phục thanh tra
|
150
|
|
8
|
Sở Nội vụ
|
22.099
|
|
|
+ Chi lễ hội, thăm hỏi chức sắc tôn
giáo. KP mở lớp giáo dục pháp luật cho chức sắc tín đồ. Tiếp BTG các tỉnh đầu
năm.
|
650
|
|
|
+ Tiếp các đoàn khách ngoài tỉnh về
tham dự Đại lễ Hội yến Diêu Trì Cung - Tòa Thánh Tây Ninh
|
40
|
|
|
+ KP khen thưởng của tỉnh
|
16.000
|
|
|
+ KP quản lý nhà nước về văn thư lưu
trữ
|
20
|
|
|
+ KP đối nội - đối ngoại
|
80
|
|
|
+ KP quản lý đào tạo
|
27
|
|
|
+ KP hoạt động của tổ chức cơ sở Đảng
và ĐH Đảng
|
80
|
|
|
+ KP cho CBCC làm đầu mối KS thủ tục
hành chính.
|
27
|
|
|
+ KP kiểm tra công vụ.
|
50
|
|
|
+ KP BCĐ phát triển thanh niên.
|
50
|
|
|
+ KP trang phục thanh tra
|
25
|
|
|
+ KP văn bản QPPL
|
20
|
|
|
+ KP thực hiện chỉnh lý tài liệu cho
Sở GTVT và UBND Thành phố TN
|
5.000
|
|
|
+ Kinh phí ISO
|
30
|
|
9
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
712
|
|
|
+ KP Đối nội đối ngoại.
|
80
|
|
|
+ KP hoạt động xử phạt VP HC
|
150
|
|
|
+ KP cho CBCC làm đầu mối cho Ksoát
TTHC
|
16
|
|
|
+ KP chi hoạt động CCB
|
28
|
|
|
+ KP hoạt động của tổ chức CS Đảng và
Đại hội Đảng
|
254
|
|
|
+ KP Tiếp công dân xử lý đơn thư khiếu
nại tố cáo
|
8
|
|
|
+ KP phục vụ công tác thu Lệ phí
|
50
|
|
|
+ KP Trang phục Thanh tra
|
46
|
|
|
+ KP hỗ trợ soạn thảo XD VBQPPL
|
20
|
|
|
+ KP duy trì ISO
|
10
|
|
|
+ KP kiểm tra đất đai các tổ chức NN
và Doanh nghiệp
|
50
|
|
10
|
Sở Lao động Thương binh
và Xã hội
|
1.237
|
|
|
+ Tháng hành động về an toàn vệ sinh
LĐ
|
40
|
|
|
+ Ban chỉ đạo GQVL
|
20
|
|
|
+ Tuyên truyền PL theo NĐ 31/CP
|
300
|
|
|
+ KP Đối nội đối ngoại.
|
80
|
|
|
+ Kiểm tra thực thi Bộ luật lao động
|
140
|
|
|
+ Hội đồng trọng tài lao động
|
18
|
|
|
+ Khác (Hỗ trợ kiểm soát TTHC)
|
16
|
|
|
+ Trang phục thanh tra
|
12
|
|
|
+ KP phục vụ thu lệ phí
|
40
|
|
|
+ Hệ thống QLCL ISO
|
10
|
|
|
+ Thực hiện Đề án 161/QĐ-TTg
|
100
|
|
|
+ Thực hiện Quyết định số 145/QĐ-TTg
|
50
|
|
|
+ Xây dựng văn bản QPPL
|
18
|
|
|
+ Thực hiện nhiệm vụ, công tác giáo
dục nghề nghiệp.
|
200
|
|
|
+ KP Tiếp công dân xử lý đơn thư khiếu
nại tố cáo
|
7
|
|
|
+ KP hoạt động của tổ chức CS Đảng và
Đại hội Đảng
|
186
|
|
11
|
Sở Văn hóa Thể thao
và Du lịch
|
1.047
|
|
|
+ KP đối nội - đối ngoại
|
80
|
|
|
+ KP hoạt động của tổ chức cơ sở Đảng
và Đại hội Đảng
|
240
|
|
|
+ KP cho CBCC làm đầu mối KS thủ tục
hành chính.
|
16
|
|
|
+ KP chi hoạt động cho công tác xử
phạt VPHC.
|
300
|
|
|
+ KP hoạt động kiểm tra công tác du
lịch
|
80
|
|
|
+ KP soạn thảo văn bản (05 văn bản)
|
36
|
|
|
+ KP trang phục thanh tra
|
25
|
|
|
+ KP hoạt động của Nhóm công tác mang
tính đột phá du lịch
|
100
|
|
|
+ KP duy trì hệ thống quản lý chất lượng
(ISO)
|
10
|
|
|
+ KP thực hiện các chương trình, đề án
về du lịch
|
40
|
|
|
+ Đăng cai Cụm phó cụm miền Đông Nam
Bộ
|
50
|
|
|
+ Đại hội điển hình tiên tiến
|
70
|
|
12
|
Sở Y tế
|
818
|
|
|
+ KP đối nội - đối ngoại
|
80
|
|
|
+ KP hoạt động của tổ chức cơ sở Đảng
và ĐH Đảng
|
140
|
|
|
+ KP cho CBCC làm đầu mối KS thủ tục
hành chính.
|
16
|
|
|
+ KP chi hoạt động xử phạt hành chính.
|
40
|
|
|
+ KP trang phục thanh tra
|
12
|
|
|
+ Kinh phí ISO
|
30
|
|
|
+ Kinh phí thu phí, lệ phí
|
500
|
|
13
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
224
|
|
|
+ KP đối nội, đối ngoại
|
80
|
|
|
+ KP cho CBCC làm đầu mối kiểm soát
thủ tục HC
|
16
|
|
|
+ KP hoạt động của tổ chức cơ sở Đảng
và ĐH Đảng
|
100
|
|
|
+ KP trang phục thanh tra
|
18
|
|
|
+ Kinh phí ISO
|
10
|
|
14
|
Sở Khoa học Công nghệ
|
196
|
|
|
+ KP đối nội - đối ngoại
|
80
|
|
|
+ Hỗ trợ kiểm soát thủ tục HC
|
16
|
|
|
+ KP hoạt động của tổ chức CS Đảng và
Đại hội Đảng
|
70
|
|
|
+ KP Trang phục thanh tra
|
10
|
|
|
+ Kinh phí ISO
|
20
|
|
15
|
Sở Công Thương
|
976
|
|
|
+ KP hoạt động BCĐ Thương Mại Biên
Giới
|
35
|
|
|
+ KP hoạt động BCĐ lưới điện cao áp
|
30
|
|
|
+ KP kiểm tra môi trường trong hoạt
động SXKD ngành CN
|
30
|
|
|
+ KP đối nội - đối ngoại
|
80
|
|
|
+ KP hoạt động của tổ chức cơ sở Đảng
và ĐH Đảng
|
75
|
|
|
+ KP cho CBCC làm đầu mối KS thủ tục
hành chính.
|
16
|
|
|
+ KP phụ cấp của Chủ tịch, Phó Chủ
tịch Hội CCB.
|
10
|
|
|
+ KP chi hoạt động xử phạt hành chính.
|
20
|
|
|
+ Chi phí phục vụ cho công tác thu lệ
phí.
|
150
|
|
|
+ KP xây dựng mô hình thí điểm bán
hàng Việt Nam cố định và bền vững
|
180
|
|
|
+ KP kiểm tra vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
100
|
|
|
+ KP ngày hội mít tinh bảo vệ người
tiêu dùng
|
27
|
|
|
+ KP đào tạo cho doanh nghiệp vừa và
nhỏ năm 2020
|
150
|
|
|
+ KP soạn thảo văn bản QPPL (03 văn
bản)
|
27
|
|
|
+ KP duy trì hệ thống quản lý chất lượng
(ISO)
|
10
|
|
|
+ KP trang phục thanh tra
|
16
|
|
|
+ KP hoạt động Tổ điều hành bình ổn
thị trường
|
20
|
|
16
|
Sở Giao thông và Vận
tải
|
3.119
|
|
|
+ KP đối nội - đối ngoại
|
100
|
|
|
+ KP cho CBCC làm đầu mối KS thủ tục
hành chính.
|
16
|
|
|
+ KP thuê tư vấn xây dựng bộ chỉ số
giá xây dựng giao thông
|
60
|
|
|
+ KP hoạt động của tổ chức cơ sở Đảng
và Đại hội Đảng
|
87
|
|
|
+ Chi phí phục vụ cho công tác thu lệ
phí
|
2.763
|
|
|
+ Kinh phí hoạt động của nhóm công tác
thực hiện những giải pháp mang tính đột phá về phát triển KT_XH lĩnh vực hạ
tầng giao thông.
|
80
|
|
|
+ KP duy trì hệ thống quản lý chất lượng
(ISO)
|
10
|
|
|
+ Rà soát văn bản quy phạm pháp luật
|
3
|
|
17
|
Sở Xây Dựng
|
1.486
|
|
|
+ KP hoạt động thanh tra (phát hiện,
thu hồi)
|
100
|
|
|
+ KP đối nội - đối ngoại
|
80
|
|
|
+ KP hoạt động của tổ chức cơ sở Đảng
và Đại hội Đảng
|
80
|
|
|
+ KP cho CBCC làm đầu mối KS thủ tục
hành chính.
|
16
|
|
|
+ KP chi hoạt động xử phạt hành chính.
|
230
|
|
|
+ KP lập chỉ số giá xây dựng công
trình.
|
145
|
|
|
+ KP duy trì hệ thống quản lý chất lượng
(ISO)
|
10
|
|
|
+ KP trang phục thanh tra
|
70
|
|
|
+ Tiếp công dân giải quyết khiếu nại
tố cáo
|
10
|
|
|
+ Chi phí phục vụ cho công tác thu
phí, lệ phí
|
700
|
|
|
+ BCĐ cấp nước an toàn và chống thất
thoát, thu nước sạch
|
25
|
|
|
+ KP văn bản QPPL
|
20
|
|
18
|
Sở Tư pháp
|
2.782
|
|
|
+ KP tuyên truyền, phổ biến pháp luật
|
800
|
|
|
+ KP chi cho công tác chuẩn tiếp cận
pháp luật
|
60
|
|
|
+ KP thực hiện công tác hòa giải ở cơ
sở
|
50
|
|
|
+ KP rà soát, hệ thống hóa các văn bản
pháp luật
|
35
|
|
|
+ KP kiểm tra, xử lý các văn bản pháp
luật
|
70
|
|
|
+ KP theo dõi tình hình thi hành các
văn bản pháp luật
|
180
|
|
|
+ KP in biểu mẫu hộ tịch cấp miễn phí
|
300
|
|
|
+ KP đối nội, đối ngoại
|
80
|
|
|
+ KP hoạt động của tổ chức cơ sở Đảng
và ĐH Đảng
|
75
|
|
|
+ KP cho CBCC làm đầu mối KS thủ tục
hành chính.
|
16
|
|
|
+ KP xây dựng và thẩm định văn bản
QPPL
|
138
|
|
|
. VB do HĐND, UBND
tỉnh ban hành
|
90
|
|
|
. VB do STP tham mưu
soạn thảo (5 văn bản)
|
48
|
|
|
+ KP thực hiện công tác Bổ trợ tư pháp
|
180
|
|
|
+ KP cập nhật lý lịch tư pháp
|
70
|
|
|
+ KP công tác nuôi con nuôi
|
40
|
|
|
+ KP phục vụ công tác lý lịch, hộ
tịch, chứng thực, giao dịch bảo đảm, bồi thường nhà nước, đăng ký giao dịch
bảo đảm
|
150
|
|
|
+ Chi phí phục vụ cho công tác thu lệ
phí
|
90
|
|
|
+ KP cập nhật cơ sở dữ liệu quốc gia
về pháp luật
|
18
|
|
|
+ KP thực hiện công tác kiểm tra,
thanh tra
|
34
|
|
|
+ KP duy trì hệ thống quản lý chất lượng
(ISO)
|
10
|
|
|
+ KP trang phục thanh tra
|
59
|
|
|
. Văn phòng Sở
|
9
|
|
|
. Trung tâm trợ giúp
pháp lý
|
50
|
|
|
+ KP của Hội đồng phối hợp liên ngành
(theo TTLT số 11)
|
100
|
|
|
+ KP số hóa dữ liệu hộ tịch
|
30
|
|
19
|
Ban Quản lý Khu Kinh
tế tỉnh TN
|
380
|
|
|
+ KP tham gia hội thảo và kêu gọi đầu
tư
|
80
|
|
|
+ KP hoạt động của tổ chức cơ sở Đảng
và Đại hội Đảng
|
150
|
|
|
+ KP duy trì hệ thống quản lý chất lượng
(ISO)
|
10
|
|
|
+ Chi phí phục vụ cho công tác thu lệ
phí
|
130
|
|
|
+ Chi cho hoạt động CCHC và KSTTHC
|
10
|
|
20
|
Hội cựu chiến binh
|
222
|
|
|
+ HN tập huấn bồi dưỡng công tác
nghiệp vụ công tác hội năm 2020 cho cán bộ chủ chốt Hội CCB các cấp ở cơ sở
(Hội CCB tỉnh tổ chức)
|
10
|
|
|
+ HN tập huấn, phòng, chống mại dâm
HIV/AIDS
|
5
|
|
|
+ HN tập huấn công tác pháp luật
|
6
|
|
|
+ KP hoạt động Hội CCB khối cơ quan và
doanh nghiệp tỉnh
|
62
|
|
|
+ HN, hội thảo sơ kết 3 năm về an toàn
giao thông và tập huấn kiến thức mới về bảo đảm ATGT (Cần Thơ)
|
6
|
|
|
+ HN tập huấn, bồi dưỡng kiến thức
phòng chống mại dâm, HIV/AIDS (Cần Thơ)
|
6
|
|
|
+ HN Ban chấp hành TW Hội CCBVN lần
thứ 6
|
10
|
|
|
+ HN Ban chấp hành Trung ương Hội
CCBVN lần thứ 7.
|
10
|
|
|
+ HN tập huấn kinh tế (Nghệ An)
|
19
|
|
|
+ HN sơ kết công tác thi đua khen
thưởng 6 tháng đầu năm 2020 của cụm thi đua 10 tổ chức (Bình Dương)
|
6
|
|
|
+ HN tổng kết công tác thi đua khen
thưởng năm 2020 (Bình Thuận)
|
8
|
|
|
+ Hội nghị tập huấn công tác Kinh tế
cho cán bộ chủ chốt của Hội CCB
|
6
|
|
|
+ HN tập huấn công tác pháp luật năm
2020 (Lâm Đồng)
|
9
|
|
|
+ Thực hiện công tác giám sát theo Quy
chế 03/QC-MTTQ-TCCTrXH năm 2018
|
20
|
|
|
+ KP Đại hội Đảng
|
9
|
|
|
+ KP hoạt động của tổ chức cơ sở Đảng
|
31
|
|
21
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
tỉnh
|
681
|
|
|
+ Họp mặt Kỷ niệm 110 năm ngày Quốc tế
Phụ nữ 8/3, Mitting kỷ niệm 90 năm ngày thành lập Hội LHPN Việt Nam 20/10
|
100
|
|
|
+ Tổ chức họp giao ban với PN
Campuchia
|
50
|
|
|
+ Tổ chức họp mặt phụ nữ khu đông Nam
bộ
|
20
|
|
|
+ KP hoạt động của chi bộ
|
25
|
|
|
+ Dự án 3 "Hỗ trợ xây dựng gia
đình hạnh phúc, bền vững"
|
16
|
|
|
+ Đề án 404/QĐ-TTg (Hỗ trợ phát triển
nhóm trẻ độc lập tư thục ở KCN, KCX đến năm 2020)
|
60
|
|
|
+ Đề án 939 "Hỗ trợ phụ nữ khởi
nghiệp".
|
56
|
|
|
+ Đề án 938 "Tuyên truyền, giáo
dục, vận động phụ nữ tham gia giải quyết một số vấn đề xã hội liên quan phụ
nữ trong tình hình mới.
|
70
|
|
|
+ Tuyên truyền phong trào hoạt động
Hội trên trang Web của Hội
|
30
|
|
|
+ Kinh phí giám sát theo QĐ 217; 218
của Bộ Chính trị
|
5
|
|
|
+ Kiểm tra chuyên đề về "Công tác
quản lý cán bộ - hội viên".
|
2
|
|
|
+ Hoạt động về nguồn và tri ân Phụ nữ
Tây Ninh anh hùng
|
40
|
|
|
+ Hội thi Trắc nghiệm Tìm hiểu chiến
thắng Tua Hai, 90 năm thành lập Đảng 3/2, 90 năm ngày thành lập Hội LHPN Việt
Nam 20/10 trên website của Hội LHPN tỉnh
|
20
|
|
|
+ Đại hội chi bộ Hội LHPN tỉnh Tây
Ninh nhiệm kỳ 2020 - 2025
|
10
|
|
|
+ Chuẩn bị các hoạt động tổ chức Đại
hội phụ nữ các cấp và Đại hội đại biểu PNTQ lần thứ XIII
|
6
|
|
|
+ Đại hội Thi đua yêu nước
(Làm điểm Đại hội thi đua yêu nước tại cấp xã, huyện)
|
90
|
|
|
+ Hội thi Chi hội trưởng giỏi
|
30
|
|
|
+ Nâng cao chất lượng hội viên tại
huyện Tân Biên, thành phố Tây Ninh
|
10
|
|
|
+ Tổng kết chương trình Đồng hành cùng
Phụ nữ Biên cương
|
30
|
|
|
+ Xây dựng Câu Lạc bộ Nữ trí thức tỉnh
|
2
|
|
|
+ Tổ chức giao lưu, chia sẻ kinh
nghiệm tham chính cho cán bộ nữ lãnh đạo, quản lý cấp tỉnh
|
9
|
|
22
|
Hội Nông dân tỉnh
|
840
|
|
|
+ Chương trình "Nông dân, nông
thôn"
|
30
|
|
|
+ Thực hiện Quyết định 81/QĐ-TTg ngày
31/12/2014 của Thủ tướng chính phủ về việc phối hợp giữa các Bộ, ngành, UBND
các cấp với Hội Nông dân Việt Nam trong việc tiếp công dân giải quyết khiếu
nại, tố cáo của nông dân.
|
70
|
|
|
+ Kinh phí hoạt động Đảng và Đại hội
Đảng
|
35
|
|
|
+ Dự lễ trao danh hiệu "Nông dân
VN xuất sắc".
|
25
|
|
|
+ Dự lễ tôn vinh sản phẩm nông nghiệp
tiêu biểu
|
25
|
|
|
+ Dự sơ kết 6 tháng, năm tại TW
|
30
|
|
|
+ Triển khai hoạt động giám sát các
loại vật tư phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y.
|
30
|
|
|
+ Dự lễ tôn vinh nhà nông sáng tạo.
|
17
|
|
|
+ Tổ chức ngày thành lập Hội Nông Việt
Nam (14/10/1930
-
14/10/2020).
|
50
|
|
|
+ Tổ chức họp mặt 59 năm ngày thành
lập Hội Nông Giải phóng miền Nam (21/4/1961-21/4/2020).
|
70
|
|
|
+ Tổ chức trồng cây "Đời đời nhớ
ơn Bác".
|
35
|
|
|
+ Đại hội thi đua yêu nước và biểu
dương "Nông dân điển hình tiên tiến" lần thứ V.
|
110
|
|
|
+ Triển khai Nghị quyết Đại hội Hội
Nông dân tỉnh và Nghị quyết của Trung ương Hội Nông dân Việt Nam nhiệm kỳ
2018 - 2023.
|
15
|
|
|
+ Truyền thông về công tác an toàn vệ
sinh thực phẩm trong sản xuất nông nghiệp theo chương trình phối hợp 526 của
TW Hội
|
30
|
|
|
+ Tổng kết Chỉ thị 59-CT/TW về tăng
cường sự lãnh đạo của Đảng đối với hoạt động của Hội Nông dân Việt Nam trong
thời kỳ CNH, HĐH nông nghiệp, nông thôn. Dự kiến 1 lãnh đạo dự 3 ngày tại TW
|
15
|
|
|
+ Tổng kết thực hiện Quyết định
2045/QĐ-TTg về Đề án "Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hội Nông dân Việt Nam
giai đoạn 2016-2020"
|
20
|
|
|
+ Dự hội nghị "Thủ tướng đối
thoại trực tiếp với nông dân" tại Nam Bộ.
|
10
|
|
|
+ Dự tổng kết 30 năm hoạt động đối
ngoại và hội nhập quốc tế của Hội Nông dân Việt Nam và Sơ kết 5 năm thực hiện
Nghị quyết số 23- NQ/HNDTW về "Đổi mới nâng cao hiệu quả công tác đối
ngoại và hội nhập quốc tế của Hội Nông dân Việt Nam trong tình hình
mới".
|
10
|
|
|
+ Tổng kết 10 năm thực hiện Nghị quyết
04-NQ/HNDTW về đẩy mạnh công tác
tuyên truyền vận động và hướng dẫn kinh tế tập thể trong nông nghiệp, nông
thôn giai đoạn 2011-2020 và Nghị quyết 05-NQ/HNDTW về tham gia thực hiện chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020.
|
30
|
|
|
+ Tổng kết Nghị quyết 29-NQ/HNDTW về
nâng cao chất lượng phong trào nông dân thi đua sản xuất kinh doanh giỏi
|
110
|
|
|
+ Dự hội nghị "Biểu dương hộ nông
dân sản xuất, kinh doanh giỏi giúp đỡ hỗ trợ hộ nông dân nghèo, khó
khăn".
|
15
|
|
|
+ Dự hội nghị hội nghị giao ban công
tác Hội và phong trào nông dân tại cụm.
|
8
|
|
|
+ Dự tổng kết chương trình phối hợp liên
ngành, chương trình phối hợp, nghị quyết liên tịch với 14 Bộ, ngành.
|
10
|
|
|
+ Dự hội nghị tổng kết chương trình
660-CTr/HNDTW về xúc tiến vận động viện trợ nước ngoài của HNDVN giai đoạn
2014-2020; Chương trình số 12-CTr/HNDTW về tổ chức đưa cán bộ hội viên nông
dân đi nghiên cứu, học tập trao đổi kinh nghiệm quảng bá hàng nông sản ở nước
ngoài, giai đoạn 2016-2020.
|
10
|
|
|
+ Dự lễ tôn vinh và trao danh hiệu
"Nhà khoa học của Nhà Nông".
|
15
|
|
|
+ Tuyên truyền Đại hội Đảng các cấp
|
15
|
|
23
|
Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc
|
1.840
|
|
|
+ Hỗ trợ UB đoàn kết công giáo
|
170
|
|
|
+ KP vì sự nghiệp Đại Đoàn kết
|
240
|
|
|
+ KP triển khai đề án khu dân cư
(Tuyên truyền pháp luật)
|
80
|
|
|
+ KP Cuộc vận động "Toàn Dân Đoàn
Kết XD nông thôn mới, đô thị văn minh" theo Thông tư số 121/2017/TT-BTC.
|
270
|
|
|
+ KP Ban giám sát cộng đồng
|
44
|
|
|
+ KP Ban Thanh tra nhân dân
|
30
|
|
|
+ KP BCĐ Người VN dùng hàng VN
|
65
|
|
|
+ KP Hội đồng tư vấn
|
80
|
|
|
+ KP đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng các
đối tượng theo QĐ 76/TTg.
|
70
|
|
|
+ KP đối ngoại nhân dân
|
70
|
|
|
+ KP hoạt động của tổ chức cơ sở Đảng
và Đại hội Đảng
|
50
|
|
|
+ KP giám sát và phản biện XH và xây
dựng Đảng, chính quyền
|
80
|
|
|
+ KP hỗ trợ sinh hoạt phí cho Ủy viên
MTTQ tỉnh
|
120
|
|
|
+ KP thực hiện tuyên truyền xây dựng
quyền thông tin công tác Mặt trận, trang web (theo Đề án 01/DA-MTTW-BTT ngày
05/5/2015)
|
250
|
|
|
+ Kinh phí hoạt động quản lý Quỹ Vì người
nghèo tỉnh theo Quyết định 1198/MTTW ngày 29/12/2016.
|
90
|
|
|
+ Chi bồi dưỡng tiếp công dân theo
Nghị quyết 14/2018/NQ-HĐND
|
25
|
|
|
+ Tổ chức HN Điển hình tiên
tiến chào mừng ĐH thi đua yêu nước
|
106
|
|
24
|
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
|
1.342
|
|
|
- Tiếp sức mùa thi
|
26
|
|
|
- Hỗ trợ Đoàn khối các cơ quan và
doanh nghiệp tỉnh
|
175
|
|
|
- Chiến dịch sinh viên tình nguyện hè
|
182
|
|
|
- Nước uống thiếu nhi sinh hoạt hè
|
154
|
|
|
- Hoạt động tháng thanh niên
|
20
|
|
|
- Hội thi cán bộ Đoàn trường học tài
năng; tuyên dương danh hiệu học sinh 3 tốt, Học sinh 3 rèn luyện, Sinh viên 5
tốt
|
40
|
|
|
- Chiến dịch tình nguyện "Xuân
tình nguyện"
|
20
|
|
|
- Liên hoan Bước nhảy tuổi trẻ - Ngày
hội thanh niên
|
26
|
|
|
- KP hoạt động của tổ chức cơ sở Đảng
và Đại hội Đảng
|
55
|
|
|
- Chương trình" Thắp sáng ước mơ
thanh niên hoàn lương"
|
15
|
|
|
- HN Tổng kết Đoàn Đội trường học
|
30
|
|
|
- Hội thi tự tin nói tiếng Anh (chỉ
đạo của TW)
|
30
|
|
|
- Tham gia trại Kim Đồng
toàn quốc
|
30
|
|
|
- Tổng kết công tác Hội
|
22
|
|
|
- Họp mặt Báo cáo viên Tỉnh Đoàn
|
6
|
|
|
- Cuộc thi trắc nghiệm hình thành và
phát triển Đảng CSVN
|
12
|
|
|
- Liên hoan TNTT cụm MĐNB
|
56
|
|
|
- Hoạt động "Tháng ba biên
giới"
|
6
|
|
|
- Tuyên dương thanh niên tiên tiến làm
theo lời Bác tỉnh Tây Ninh lần VI, năm 2020, sơ kết 04 năm thực hiện Chỉ thị
05 CT/TW của Bộ Chính trị về Đẩy mạnh việc học tập và làm theo tư tưởng, đạo
đức, phong cách Hồ Chí Minh (2016 - 2019)
|
86
|
|
|
- Tham gia Đại hội Thanh niên tiên
tiến làm theo lời Bác toàn quốc lần VI, năm 2020 tại Hà Nội 3 ngày, 4 người
(3 đại biểu, 1 cán bộ)
|
15
|
|
|
- Hoạt động kỷ niệm 60 năm chiến thắng
Tua Hai - Đồng Khởi
|
92
|
|
|
- Hội thi nghi thức đội
|
25
|
|
|
- Tham gia Hội cuộc thi Vô địch tin
học văn phòng thế giới (theo chỉ đạo của TW)
|
9
|
|
|
- Đại hội cháu ngoan Bác Hồ
|
160
|
|
|
- Hội nghị Tổng kết năm
|
50
|
|
25
|
Hội Văn học Nghệ
thuật
|
658
|
|
|
+ KP hỗ trợ đại biểu tham dự ĐH TQ tại
HN
|
65
|
|
|
+ KP hỗ trợ cho VNS tham dự triển lãm
mỹ thuật MĐNB tại Đăk Nông
|
47
|
|
|
+ KP xuất bản Tạp chí Văn nghệ Tây
Ninh
|
162
|
|
|
+ Tổ chức ngày thơ Việt Nam và đêm thơ
Nguyên tiêu
|
40
|
|
|
+ Tổ chức cuộc thi sáng tác VHNT năm
2019
|
22
|
|
|
+ Tổ chức đăng cai liên hoan ảnh mỹ
thuật MĐNB tại TN
|
300
|
|
|
+ KP Đại hội Đảng
|
7
|
|
|
+ KP hoạt động của tổ chức cơ sở Đảng
|
15
|
|
26
|
Liên minh hợp tác xã
|
268
|
|
|
+ KP Bản tin kinh tế tập thể
|
200
|
|
|
+ KP hoạt động của tổ chức cơ sở Đảng
và ĐH Đảng
|
38
|
|
|
+ KP dự Hội nghị đột xuất do LMHTX
Việt Nam triệu tập
|
30
|
|
27
|
Hội Chữ thập đỏ
|
515
|
|
|
+ KP hoạt động BCĐ công tác vận động
hiến máu tình nguyện.
|
300
|
|
|
+ KP hoạt động của tổ chức cơ sở Đảng,
ĐH Đảng
|
30
|
|
|
+ KP khám chữa bệnh nhân đạo
|
115
|
|
|
+ Hội nghị điển hình tiên tiến
|
70
|
|
28
|
Tỉnh hội Đông y
|
27
|
|
|
+ KP hoạt động của tổ chức cơ sở Đảng
và ĐH Đảng
|
27
|
|
29
|
Hội Người mù
|
152
|
|
|
+ KP Đại hội Nhiệm kỳ
|
152
|
|
30
|
Hội Nhà báo
|
335
|
|
|
+ Hội Báo xuân
|
25
|
|
|
+ Hội Báo toàn quốc
|
20
|
|
|
+ In tập san Số Xuân 2020
|
60
|
|
|
+ In tập san Mừng Đại hội nhiệm kỳ
2020 - 2025
|
60
|
|
|
+ Đại hội nhiệm kỳ 2020 - 2025
|
50
|
|
|
+ Họp mặt báo chí 21/6
|
40
|
|
|
+ Giải Báo chí TN
|
60
|
|
|
+ KP dự Hội nghị tổng kết HNB Việt Nam
tại Hà Nội
|
10
|
|
|
+ KP dự Hội nghị Cụm Miền Đông Nam Bộ
và TP.HCM
|
10
|
|
31
|
Hội Luật gia
|
117
|
|
|
+ KP Hội nghị sơ kết, tổng kết năm
công tác hội
|
12
|
|
|
+ KP dự 02 hội nghị tổng kết năm thi
đua cụm và sơ kết 6 tháng (Lâm Đồng)
|
26
|
|
|
+ KP dự Hội nghị BCH tại Hà Nội
|
15
|
|
|
+ KP tập huấn và tổng kết Đề án
"Xã hội hóa công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và trợ giúp pháp
lý"
|
64
|
|
32
|
Hội Khuyến học
|
66
|
|
|
- Tổng kết 5 năm triển khai Quyết định
281/QĐ-TTg
|
26
|
|
|
- Đại hội biểu dương các gia đình,
dòng họ, cộng đồng, đơn vị học tập tiêu biểu
|
20
|
|
|
- Hội nghị điển hình tiên tiến các cấp
tiến tới Đại hội thi đua yêu nước tỉnh Tây Ninh lần thứ V
|
20
|
|
33
|
Hội Cựu TNXP tỉnh
|
214
|
|
|
+ Họp mặt ngày truyền thống Cựu TNXP
ngày 15/7
|
25
|
|
|
+ Họp mặt 15/7 tại Hà Nội
|
15
|
|
|
+ Họp BCH Trung ương Hội tại Hà Nội
|
10
|
|
|
+ Đại hội đại biểu nhiệm kỳ IV
(2020-2025)
|
164
|
|
34
|
Ban Đại diện Hội
người cao tuổi
|
167
|
|
|
+ KP dự hội nghị giao ban cụm Miền
Đông tại Bình Thuận (cụm trưởng luân phiên)
|
8
|
|
|
+ KP dự Hội nghị Trung ương Hội cuối
năm tại Hà Nội
|
9
|
|
|
+ KP dự hội nghị chuyên đề biểu dương
NCT làm kinh tế giỏi tại Hà Nội
|
20
|
|
|
+ KP HN biểu dương NCT làm kinh tế
giỏi tỉnh Tây Ninh
|
22
|
|
|
+ KP đi tập huấn công tác NCT ở Hà Nội
|
18
|
|
|
+ KP Hội nghị sơ kết 6 tháng đầu năm
gắn với ngày truyền thống NCTVN
|
10
|
|
|
+ KP Hội nghị tổng kết năm
|
20
|
|
|
+ KP mở Hội nghị tập huấn công tác Hội
năm 2018
|
10
|
|
|
+ KP xây dựng CLB Liên thế hệ tự giúp
nhau năm 2018
|
50
|
|
35
|
CLB Hưu trí
|
60
|
|
|
+ KP tổ chức đại hội nhiệm kỳ
|
60
|
|
36
|
Hội người tù chính
trị kháng chiến
|
100
|
|
|
+ KP tổ chức đại hội nhiệm kỳ
|
100
|
|
37
|
Hội Nạn Nhân Chất Độc
Da Cam tỉnh
|
22
|
|
|
+ KP tổ chức hoạt động tuyên truyền
Mít Tinh
|
15
|
|
|
+ KP mở lớp bồi dưỡng công tác Hội cho
9 Huyện, Thành phố.
|
7
|
|
38
|
Hội Bảo trợ người KT
và Bảo vệ quyền TE
|
100
|
|
|
+ KP tổ chức đại hội nhiệm kỳ
|
100
|
|
39
|
Hội Liên hiệp các tổ
chức hữu nghị tỉnh
|
150
|
|
|
Đại hội thành lập Hội hữu nghị VN-Lào,
VN-Trung Quốc, VN- Campuchia
|
100
|
|
|
Tổ chức hoạt động kỷ niệm và giao lưu
hữu nghị với 4 tỉnh CPC giáp biên giới - KN 40 năm giải phóng đất nước
Campuchia
|
50
|
|
40
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
32.445
|
|
41
|
Kinh phí QLHC chưa
phân bổ
|
37.693
|
|
|
- Mua sắm sửa chữa cơ
quan hành chính
|
5.000
|
|
|
- Trang bị xe ô tô
|
6.000
|
|
|
- Nhiệm vụ đột xuất
|
26.693
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
135.096
|
|