|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 325/QĐ-UBND 2020 công bố văn bản hết hiệu lực Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
325/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Dung
|
Ngày ban hành:
|
31/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
325/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 31 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 04/TTr-STP ngày 14 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân
dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực đến
31/12/2019 (Kèm theo Danh mục), bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp
luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực toàn bộ: 65 văn bản (11 Nghị quyết, 54 Quyết định).
2. Danh mục văn
bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết
hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần: 50 văn bản (06 Nghị quyết và 44 Quyết định).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, Ban,
ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh: CT, các PCT;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- VPUBND tỉnh: các PCVP; các CV;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTr
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Dung
|
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TỪ NGÀY 01/01/2019 ĐẾN
31/12/2019
(Kèm theo Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I.
Lĩnh vực: Tài chính
|
1.
|
Nghị
quyết
|
14n/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010
|
Về việc chế độ chi tiêu đón tiếp
khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu
tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Nghị quyết số 06/2019/ NQ-HĐND ngày
09/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định chế độ đón tiếp khách
nước ngoài, chế độ chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ chi
tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
20/7/2019
|
2.
|
Nghị
quyết
|
18/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012
|
Quy định một số chính sách hỗ trợ
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Nghị quyết số 10/2019/ NQ-HĐND ngày
09/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng
và chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc
tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
20/7/2019
|
3.
|
Nghị
quyết
|
02/2013/NQ-HĐND ngày 17/4/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
nội dung tại Nghị quyết số 14n/2010/NQ- HĐND ngày 23/7/2010 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức
các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Nghị quyết số 06/2019/ NQ-HĐND
ngày 09/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định chế độ đón tiếp
khách nước ngoài, chế độ chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ
chi tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
20/7/2019
|
4.
|
Quyết
định
|
39/2010/QĐ-UBND ngày 05/10/2010
|
Quy định chế độ chi đón tiếp khách
nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp
khách trong nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Điều 2 Quyết định số 47/2019/QĐ-
UBND ngày 23/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chế độ đón
tiếp khách nước ngoài, chế độ chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và
chế độ chi tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/10/2019
|
5.
|
Quyết
định
|
2692/QĐ-UBND ngày 29/12/2010
|
Về việc phê duyệt Đề án Tăng cường
quản lý tài chính nhà nước tại Trung tâm Bảo tồn di tích cố đô Huế
|
Điều 2 Quyết định số 05/2019/QĐ-
UBND ngày 11/01/2019 sửa đổi, bổ sung khoản 6 Điều 1 Quyết định số
66/2017/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế
thuộc quần thể di tích cố đô Huế bãi bỏ
|
25/01/2019
|
6.
|
Quyết
định
|
06/2013/QĐ-UBND ngày 29/11/2013
|
Quy định một số chính sách hỗ trợ
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày
23/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định mức chi đào tạo, bồi
dưỡng và chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/10/2019
|
7.
|
Quyết
định
|
23/2013/QĐ-UBND ngày 17/6/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại Điều 3 và Điều 5 Quyết định số 39/2010/QĐ-UBND ngày 05/10/2010 của
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chế độ chi đón tiếp khách nước ngoài,
chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong
nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày
23/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chế độ đón tiếp khách
nước ngoài, chế độ chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ chi
tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/10/2019
|
8.
|
Quyết
định
|
55/2014/QĐ-UBND ngày 21/8/2014
|
Quy định việc lựa chọn nhà thầu để
mua sắm tài sản nhà nước nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày
19/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định việc lựa chọn nhà thầu
để mua sắm tài sản công nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan,
tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/02/2019
|
9.
|
Quyết
định
|
2157/QĐ-UBND
ngày 23/10/2014
|
Quy định việc lập dự toán, phê
duyệt dự toán quản lý sử dụng các khoản thu từ hoạt động quản lý dự án và
quyết toán thu, chi quản lý dự án của các chủ đầu tư, ban quản lý dự án sử
dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày
09/92019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định thẩm quyền phê duyệt dự
toán và quyết toán các khoản thu, chi từ hoạt động quản lý dự án của các chủ
đầu tư, ban quản lý dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Thừa Thiên
Huế quản lý thay thế.
|
01/10/2019
|
10.
|
Quyết
định
|
40/2016/QĐ-UBND ngày 09/6/2016
|
Về việc công bố danh mục tài sản
mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày
20/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành danh mục tài sản mua sắm tập
trung trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/6/2019
|
11.
|
Quyết
định
|
41/2016/QĐ-UBND ngày 15/6/2016
|
Quy định về quản lý, xử lý tài sản
tang vật, phương tiện tịch thu sung công quỹ nhà nước
|
Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày
22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định về phân cấp
thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử
lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Thừa Thiên Huế bãi bỏ
|
02/4/2019
|
12.
|
Quyết
định
|
70/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016
|
Quy chế mua sắm tài sản nhà nước
theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày
20/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế mua sắm tài sản công
theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/6/2019
|
13.
|
Quyết
định
|
12/2017/QĐ-UBND ngày 28/2/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quyết định số 55/2014/QĐ- UBND ngày 21/8/2014 của Ủy ban nhân dân
tỉnh quy định việc lựa chọn nhà thầu để mua sắm tài sản nhà nước nhằm duy
trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày
19/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định việc lựa chọn nhà thầu
để mua sắm tài sản công nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/02/2019
|
14.
|
Quyết
định
|
33/2017/QĐ-UBND Ngày 22/5/2017
|
Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch
vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày
04/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định giá cụ thể sản phẩm,
dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019-
2020 bãi bỏ
|
15/10/2019
|
15.
|
Quyết
định
|
68/2017/QĐ-UBND ngày 25/8/2017
|
Quy chế quản lý, sử dụng và khai
thác cơ sở dữ liệu tài sản công tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 75/2019/QĐ-UBND ngày
10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý, sử dụng và
khai thác cơ sở dữ liệu tài sản công tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
20/12/2019
|
16.
|
Quyết
định
|
95/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017
|
Quy định giá dịch vụ thủy lợi đối
với vùng được tạo nguồn nước tưới, mở đường nước tiêu, ngăn mặn giữ ngọt và
tưới tiêu chủ động một phần từ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày
04/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định giá cụ thể sản phẩm,
dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019 -
2020 bãi bỏ
|
15/10/
2019
|
17.
|
Quyết
định
|
16/2018/QĐ-UBND ngày 07/3/2018
|
Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất
2018 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND
ngày 08/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định Hệ số điều chỉnh giá đất
năm 2019 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
20/5/2019
|
II.
Lĩnh vực: Nội vụ
|
18.
|
Quyết
định
|
51/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013
|
Quy định hướng dẫn, tiếp nhận, giải
quyết và giao trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa
tại các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày
03/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ.
|
15/6/2019
|
19.
|
Quyết
định
|
52/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013
|
Quy định hướng dẫn, tiếp nhận, giải
quyết và giao trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa
tại Ủy ban Nhân dân các xã, phường, thị trấn
|
Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày
13/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ
|
28/6/2019
|
20.
|
Quyết
định
|
49/2016/QĐ-UBND ngày 21/7/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày
05/6/2019 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
20/6/2019
|
21.
|
Quyết
định
|
75/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016
|
Về việc phân cấp, ủy quyền cho Ban
Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày
28/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân cấp, ủy quyền cho Ban Quản
lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
10/6/2019
|
22.
|
Quyết
định
|
100/2017/QĐ-UBND ngày 09/12/2017
|
Quy chế xét, tuyên dương, khen
thưởng cho doanh nghiệp, doanh nhân hoạt động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 58/2019/QĐ-UBND ngày
26/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế xét tuyên dương cho doanh
nghiệp, doanh nhân hoạt động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
07/10/2019
|
23.
|
Quyết
định
|
14/2018/QĐ-UBND Ngày 13/02/2018
|
Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 63/2019/QĐ-UBND ngày
09/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng
tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
20/10/2019
|
24.
|
Quyết
định
|
10/2019/QĐ-UBND ngày 04/3/2019
|
Quy chế xét tặng danh hiệu “Công
dân tiêu biểu tỉnh Thừa Thiên Huế”
|
Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày
01/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu
“Công dân tiêu biểu tỉnh Thừa Thiên Huế” thay thế
|
12/12/2019
|
III.
Lĩnh vực: Tư pháp
|
25.
|
Quyết
định
|
36/2012/QĐ-UBND ngày 27/11/2012
|
Quy chế phối hợp trong quản lý
nhà nước về đăng ký giao dịch bảo
đảm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 69/2019/QĐ-UBND ngày
01/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định
số 36/2012/QĐ-UBND ngày 27/11/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10/11/2019
|
26.
|
Quyết
định
|
66/2014/QĐ-UBND Ngày 07/10/2014
|
Quy định về đầu mối chủ trì, cơ chế
phân công phối hợp và điều kiện bảo đảm cho công tác rà soát, hệ thống hóa
văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 68/2019/QĐ-UBND ngày
01/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong công tác
xây dựng, kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và cập nhật văn bản quy phạm pháp
luật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế thay thế
|
10/11/2019
|
IV.
Lĩnh vực: Công thương
|
27.
|
Quyết
định
|
2460/QĐ-UBND ngày 15/10/2016
|
Quy chế quy định về trách nhiệm và
quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác
đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày
19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quy định về trách nhiệm
và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công
tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh
Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/8/2019
|
28.
|
Quyết
định
|
13/2017/QĐ-UBND ngày 28/02/2017
|
Quy định quản lý an toàn thực phẩm
thuộc lĩnh vực quản lý của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày
22/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy chế phối hợp trong công tác
thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/8/2019
|
29.
|
Quyết
định
|
106/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
Quy chuẩn kỹ thuật địa phương đối
với sản phẩm mè xửng Huế
|
Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày
22/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy chế phối hợp trong công tác
thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/8/2019
|
V.
Lĩnh vực: Hành chính - Văn phòng
|
30.
|
Quyết
định
|
1735/QĐ-UBND ngày 24/9/2012
|
Về quy định tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
|
Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày
03/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định tiếp nhận, giải quyết và
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên
thông tại Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Thừa Thiên
Huế bãi bỏ
|
15/6/2019
|
31.
|
Quyết
định
|
51/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013
|
Quy định hướng dẫn, tiếp nhận, giải
quyết và giao trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa
tại các sở, ban, ngành cấp tỉnh
|
Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày
03/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ
|
15/6/2019
|
32.
|
Quyết
định
|
52/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013
|
Quy định hướng dẫn, tiếp nhận, giải quyết và giao trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
|
Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày
13/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Thừa Thiên
Huế bãi bỏ
|
28/6/2019
|
33.
|
Quyết
định
|
1424/QĐ-UBND Ngày 29/6/2018
|
Về việc phê duyệt phương án đơn
giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày
31/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chế độ báo cáo định kỳ
phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ
|
15/6/2019
|
VI.
Lĩnh vực: An Ninh - Quốc phòng
|
34.
|
Quyết
định
|
08/2019/QĐ-UBND ngày 21/02/2019
|
Ban hành Quy chế Phối hợp giữa
Công an tỉnh và Cơ quan chuyên môn về xây dựng trong công tác quản lý đầu tư
xây dựng và phòng cháy, chữa cháy đối với dự án, công trình sử dụng nguồn
vốn khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày
15/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số của Ủy ban nhân dân
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
15/10/2019
|
VII.
Lĩnh vực: Văn hóa, thể thao
|
35.
|
Nghị
Quyết
|
23/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể
di tích Cố đô Huế
|
Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày
19/8/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di
tích cố đô Huế thay thế
|
01/01/2020
|
36.
|
Nghị
Quyết
|
16/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 6 Điều 1
Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch
sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế
|
Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày
19/8/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di
tích cố đô Huế thay thế
|
01/01/2020
|
37.
|
Quyết
định
|
66/2017/QĐ-UBND ngày 16/8/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể
di tích Cố đô Huế
|
Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày
25/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần
thể di tích cố đô Huế thay thế
|
01/01/2020
|
38.
|
Quyết
định
|
05/2019/QĐ-UBND ngày 11/01/2019
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 6 Điều 1
Quyết định số 66/2017/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch
sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích cố đô Huế
|
Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày
25/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần
thể di tích cố đô Huế thay thế
|
01/01/2020
|
39.
|
Quyết
định
|
75/2017/QĐ-UBND ngày 01/9/2017
|
Quy định tạm thời thu phí tham quan
di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế đối với trường
hợp gộp tuyến tham quan
|
Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày
25/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần
thể di tích cố đô Huế thay thế
|
01/01/2020
|
VIII.
Lĩnh vực: Tài nguyên và Môi trường
|
40.
|
Nghị
quyết
|
11/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019.
|
Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày
20/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định Bảng giá các loại đất định kỳ
05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
01/01/2020
|
41.
|
Nghị
Quyết
|
01/2019/NQ-HĐND ngày 25/3/2019
|
Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 05 năm (2015 - 2019)
|
Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày
20/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định Bảng giá các loại đất định kỳ
05 năm (2020- 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/01/2020
|
42.
|
Nghị
Quyết
|
02/2019/NQ-HĐND ngày 23/4/2019
|
Về việc điều chỉnh, sửa đổi và bổ
sung một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp
dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019
|
Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày
20/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định Bảng giá các loại đất định kỳ
05 năm (2020- 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/01/2020
|
43.
|
Quyết
định
|
75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014
|
Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015 -2019)
|
Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày
21/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tình
Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024) thay thế
|
01/01/2020
|
44.
|
Quyết
định
|
37/2016/QĐ-UBND ngày 01/6/2016
|
Bổ sung bảng giá đất trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019) ban hành theo
Quyết định số 75/2014/QĐ- UBND ngày 22/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày
21/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024) thay thế
|
01/01/2020
|
45.
|
Quyết
định
|
53/2017/QĐ-UBND ngày 27/7/2017
|
Điều chỉnh, bổ sung một số nội
dung tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời
gian 5 năm (2015 - 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 75/2014/QĐ- UBND
ngay 22/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày
21/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024) thay thế
|
01/01/2020
|
46.
|
Quyết
định
|
59/2017/QĐ-UBND ngày 11/8/2017
|
Bộ đơn giá dịch vụ đo đạc, lập bản
đô địa chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày
18/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành mức giá dịch vụ đo đạc
lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền
với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
01/4/2019
|
47.
|
Quyết
định
|
19/2019/QĐ-UBND ngày 05/4/2019
|
Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung
tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng
trong thời gian 05 năm (2015- 2019)
|
Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày
21/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024) thay thế
|
01/01/2020
|
48.
|
Quyết
định
|
20/2019/QĐ-UBND ngày 06/5/2019
|
Điều chỉnh, sửa đổi và bổ sung một
số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong
thời gian 05 năm (2015 - 2019)
|
Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày
21/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024)
thay thế
|
01/01/2020
|
IX.
Lĩnh vực: Khoa học và Công nghệ
|
49.
|
Quyết
định
|
07/2010/QĐ-UBND ngày 10/02/2010
|
Quy chế đăng ký, lưu giữ và sử
dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Quyết định số 81/2019/QĐ-UBND ngày
26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày
10/02/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế đăng ký, lưu giữ
và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
10/01/2020
|
50.
|
Quyết
định
|
1514/QĐ-UBND ngày 21/8/2012
|
Danh mục lĩnh vực các dự án đầu tư
cần thẩm tra công nghệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày
27/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định quản lý công nghệ trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
10/6/2019
|
51.
|
Quyết
định
|
19/2013/QĐ-UBND ngày 20/5/2013
|
Quy định quản lý công nghệ trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày
27/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định quản lý công nghệ trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
10/6/2019
|
X.
Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo
|
52.
|
Nghị
quyết
|
07/2018/NQ-HDND ngày 12/7/2018
|
Quy định mức thu học phí của cơ sở
giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2018- 2019
|
Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày
09/7/2019 quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông
công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm
học 2019 - 2020 ban hành
|
20/7/2019
|
53.
|
Quyết
định
|
47/2018/QĐ-UBND ngày 27/8/2018
|
Quy định mức thu học phí của các cơ
sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2018 -2019.
|
Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày
14/8/2019 Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục
mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế năm học 2019-2020 thay thế
|
25/8/2019
|
54.
|
Quyết
định
|
49/2018/QĐ-UBND ngày 07/9/2018
|
Sửa đổi Điều 4 của Quyết định số
47/2018/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu học
phí của các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương
trình đại trà địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2018 - 2019
|
Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày
14/8/2019 Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục
mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế năm học 2019 - 2020 thay thế
|
25/8/2019
|
55.
|
Quyết
định
|
45/2019/QĐ-UBND ngày 14/8/2019
|
Quy định mức thu học phí của cơ sở
giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2019 - 2020
|
Quyết định số 79/2019/QĐ-UBND ngày
21/12/2019 về việc thực hiện mức thu học phí; quản lý và sử dụng học phí; quy
định khu vực, địa bàn để các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập
áp dụng mức thu học phí đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế năm học 2019-2020 thay thế
|
01/01/2020
|
XI.
Lĩnh vực: Kế hoạch và Đầu tư
|
56.
|
Nghị
Quyết
|
23/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế -
xã hội năm 2019
|
Đã thực hiện xong và ngày
10/12/2019 Hội đồng nhân dân tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND
về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020
|
31/12/2019
|
57.
|
Nghị
Quyết
|
12/2019/NQ-HĐND Ngày 09/7/2019
|
Về các nhiệm vụ và giải pháp trọng
tâm 6 tháng cuối năm để thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch kinh tế -
xã hội, an ninh quốc phòng năm 2019
|
Đã thực hiện xong và ngày
10/12/2019 Hội đồng nhân dân tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND
về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020
|
31/12/2019
|
58.
|
Quyết
định
|
31 /2013/QĐ-UBND ngày 05/8/2013
|
Quy định một số chính sách khuyến
khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo,
giáo dục nghề nghiệp, y tế, văn hóa, thể thao và môi trường trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Điều 2 Quyết định số 76/2019/QĐ-
UBND ngày 12/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số chính
sách khuyến khích xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, giáo dục
nghề nghiệp, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường và giám định tư pháp trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
22/12/2019
|
59.
|
Quyết
định
|
38/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018
|
Quy chế cho phép sử dụng thẻ đi
lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 60/2019/QĐ-UBND ngày
04/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND
ngày 19/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế cho phép sử dụng
thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
20/10/2019
|
XII.
Lĩnh vực: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
60.
|
Quyết
định
|
60/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016
|
Quy định về nuôi cá lồng, bè trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 50/2019/QĐ-UBND ngày
06/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 60/2016/QĐ-UBND ngày
30/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về nuôi cá lồng, bè trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
16/9/2019
|
61.
|
Quyết
định
|
72/2018/QĐ-UBND ngày 17/12/2018
|
Quy định chính sách hưởng lợi khi
khai thác chính và tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng thuộc nguồn vốn ngân sách
đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 71/2019/QĐ-UBND ngày
08/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chính sách hưởng lợi khi khai
thác chính và tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng thuộc nguồn vốn ngân sách đầu
tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
18/11/2019
|
XIII.
Lĩnh vực: Lao động, Thương binh và Xã hội
|
62.
|
Quyết
định
|
48/2013/QĐ-UBND ngày 27/11/2013
|
Về việc chế độ đóng góp và miễn
giảm, hỗ trợ cho công tác tổ chức cai nghiện ma túy tự nguyện tại Trung tâm
Giáo dục - Lao động xã hội thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
Điều 1 Quyết định số 48/2019/QĐ-
UBND ngày 28/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ
|
08/9/2019
|
63.
|
Quyết
định
|
50/2013/QĐ-UBND Ngày 10/2/2013
|
Quy định phân cấp quản lý, lập
danh sách mua, cấp phát thẻ Bảo hiểm y tế cho đối tượng được ngân sách nhà
nước đóng, hỗ trợ tiền đóng Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Khoản 1 Điều 1 Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến Lĩnh vực Lao
động - Thương binh và xã hội trong đó có bãi bỏ Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND
ngày 10/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
18/8/2019
|
64.
|
Quyết
định
|
19/2014/QĐ-UBND ngày 07/5/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều Quy định về phân cấp quản lý, lập danh sách mua, cấp phát thẻ Bảo hiểm y
tế cho đối tượng được ngân sách nhà nước đóng, hỗ trợ tiền đóng Bảo hiểm y
tế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số
50/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Khoản 2 Điều 1 Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến Lĩnh vực Lao
động - Thương binh và xã hội trong đó có bãi bỏ Quyết định 19/2014/QĐ-UBND
ngày 07/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
18/8/2019
|
65.
|
Quyết
định
|
50/2017/QĐ-UBND ngày 05/7/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày
07/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Điều 1 Quyết định số 64/2019/QĐ-
UBND ngày 15/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh thay thế
|
25/10/2019
|
Tổng
cộng: 65 văn bản
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN
HÀNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TỪ NGÀY 01/01/2019 ĐẾN
31/12/2019
(Kèm theo Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
A.
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
I.
Lĩnh vực: Tài chính
|
1.
|
Nghị
quyết
|
04/2013/NQ-HĐND ngày 17/4/2013 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định một số chế độ, chính sách đối với dân
quân tự vệ và phân cấp nhiệm vụ chi thực hiện công tác dân quân tự vệ trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Điểm đ, Khoản 1 Điều 1
|
Điểm d, Khoản 3 Điều 2 Nghị quyết
số 15/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/20914 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định số lượng,
chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với
những người hoạt động không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của
các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; ở thôn, bản (gọi chung là thôn), tổ
dân phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi Điểm đ, Khoản 1 Điều 1 Nghị
quyết số 04/2013/NQ- HĐND ngày 17/4/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
22/12/2014
|
2
|
Nghị
quyết
|
23/2017/NQ HĐND ngày 14/7/2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích cố đô
Huế
|
- Khoản 6 Điều 1
|
Nghị quyết số 16/2018/NQ-HĐND ngày
07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Khoản 6 Điều 1 Nghị
quyết 23/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn
hóa Huế
|
20/12/2018
|
3.
|
Quyết
định
|
11/2013/QĐ-UBND ngày 02/04/2013 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định về chế độ học bổng cho lưu học sinh Lào theo
chỉ tiêu của tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Điều 4
|
Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày
23/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung chế độ học bổng
cho lưu học sinh Lào theo chỉ tiêu của tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung
Điều 4 Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 02/04/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
08/11/2016
|
4.
|
Quyết
định
|
30/2014/QĐ-UBND Ngày 25/6/2014 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức thủy lợi phí, tiền nước, phí dịch vụ thủy
lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điểm a, b và c, Khoản 1 Điều 1
|
- Điều 4 Quyết định số 33/2017/QĐ-
UBND ngày 22/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá cụ thể sản phẩm,
dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ.
|
01/6/2017
|
- Điểm d, Khoản 1 Điều 1
|
- Quyết định số 95/2017/QĐ-UBND
ngày 17/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định giá dịch vụ thủy lợi đối
với vùng được tạo nguồn nước tưới, mở đường nước tiêu, ngăn mặn giữ ngọt và
tưới tiêu chủ động một phần từ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế thay thế
|
01/12/2017
|
5.
|
Quyết
định
|
07/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, đơn
giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có
mặt nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Điều 2
|
Điều 1 Quyết định số 78/2016/QĐ-
UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Điều 2 Quyết
định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy
định tỷ lệ % tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình
ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
01/12/2016
|
6.
|
Quyết
định
|
26/2015/QĐ-UBND ngày 15/7/2015 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Khoản 2 Điều 1
|
- Khoản 1 Điều 1 Quyết định số
46/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định 26/2015/QĐ-UBND ngày 15/7/2015 của Ủy
ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung.
|
01/07/20)7
|
- Khoản 5 Điều
6
|
- Khoản 2 Điều 1 Quyết định số
46/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung.
|
- Khoản 2 Điều 8
|
- Khoản 4 Điều 1 Quyết định số
46/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung.
|
- Điều 15
|
- Khoản 5 Điều 1 Quyết định số
46/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung.
|
- Khoản 17 Điều 18
|
- Khoản 7 Điều 1 Quyết định số
46/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung.
|
- Điều 2
|
- Khoản 9 Điều 1 Quyết định số
46/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung.
|
7.
|
Quyết
định
|
88/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phân chia
ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2017- 2020
|
Phụ lục 01
|
Điều 1 Quyết định số
83/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung
danh mục các doanh nghiệp có nguồn thu được phân cấp ngân sách tỉnh hưởng
100%
|
10/01/2020
|
8.
|
Quyết
định
|
06/2017/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa
chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điều 9
|
- Khoản 1 Điều 1 Quyết định số
22/2017/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh
một số nội dung tại Quyết định số 06/2017/QĐ UBND ngày 09/0272017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc quy định giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi.
|
10/5/2017
|
- Mục 7 và Mục 8 trong Phụ lục
|
- Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND
ngày 27/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ.
|
9.
|
Quyết
định
|
30/2017/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Phụ lục 1
|
Quyết định số 57/2017/QĐ-UBND ngày
09/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, điều chỉnh Phụ lục 1 kèm
theo Quyết định số 30/2017/QĐ- UBND ngày 12/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế
|
19/8/2017
|
10
|
Quyết
định
|
48/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ
được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế
|
Phụ lục V
|
Quyết định số 60/2018/QĐ-UBND ngày
29/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Phụ lục V ban hành kèm
theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng
nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
08/11/2018
|
11.
|
Quyết
định
|
66/2017/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích cố đô Huế
|
Khoản 6 Điều 1
|
Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày
11/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung khoản 6 Điều 1 Quyết
định số 66/2017/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phi tham quan di tích lịch sử văn
hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế
|
25/01/2019
|
12.
|
Quyết
định
|
09/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức thu tiền bảo vệ và phát triển đất
trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Khoản 5 Điều 2
|
Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày
26/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết
định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định
mức thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế
|
10/4/2018
|
II.
Lĩnh vực: Nội vụ
|
13.
|
Quyết
định
|
675/2008/QĐ-UBND ngày 25/3/2008 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- Khoản 8 Điều 1
|
- Quyết định số 889/2009/QĐ-UBND
ngày 29/4/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 8 Điều
1 Quyết định số 675/2008/QĐ- UBND ngày 25/3/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
29/4/2009
|
|
|
|
- Khoản 20 Điều 1
|
- Điều 3 Quyết định số
1242/2008/QĐ- UBND ngày 26/5/2008 về sáp nhập Ban Tôn giáo vào Sở Nội vụ bãi
bỏ Khoản 20 Điều 1 Quyết định số 675/2008/QĐ- UBND ngày 25/3/2008 của Ủy ban
nhân dân tỉnh.
|
01/06/2008
|
14.
|
Quyết
định
|
682/2008/QĐ-UBND ngày 25/3/2008 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân các huyện
|
- Tiêu đề Điều 1
|
- Khoản 1 Điều 1 Quyết định số
2650/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung tiêu đề Điều 1 Quyết định số 682/2008/QĐ-UBND ngay
25/3/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
05/12/2013
|
- Điểm a, Khoản 4 Điều 1
|
- Khoản 2 Điều 1 Quyết định số
2650/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điểm
a, Khoản 4 Điều 1; bổ sung Điểm b, Khoản 4 Điều 1 Quyết định số
682/2008/QĐ-UBND ngày 25/3/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
- Điểm a, Khoản 3 Điều 1
|
- Khoản 3 Điều 1 Quyết định số
2650/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi điểm a và khoản
3 Điều 1 Quyết định số 682/2008/QĐ-UBND ngày 25/3/2008 của Ủy ban nhân dân
tỉnh.
|
15.
|
Quyết
định
|
16/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Khoản 1 Điều 1
|
- Khoản 1 Điều 1 Quyết định số
103/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung
Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
15/01/2018
|
- Điểm a Khoản 4, Khoản 8, Khoản 20
Điều 2
|
- Khoản 2 Điều 1 Quyết định số
103/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung
điểm a Khoản 4, Khoản 8, Khoản 20 Điều 2 Quyết định số 16/2015/QĐ- UBND ngày
15/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
- Khoản 2 Điều 3
|
- Khoản 3 Điều 1 Quyết định số
103/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung
Khoản 2 Điều 3 Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngay 15/4/2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
16.
|
Quyết
định
|
18/2015/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Khoản 2 Điều 3
|
Điều 2 Quyết định số 54/2019/QĐ-
UBND ngày 18/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tổ chức lại các phòng
chuyên môn thuộc Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ Khoản 2 Điều 3 Quyết
định số 18/2015/QĐ- UBND ngày 20/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
28/9/2019
|
17.
|
Quyết
định
|
42/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ
|
Điểm b, Khoản 3 Điều 1
|
Điều 2 Quyết định số
03/2019/QĐ-UBND ngày 07/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc hợp nhất
các phòng chuyên môn thuộc Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ bãi bỏ Điểm b, Khoản 3
Điều 1 Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
20/01/2019
|
18.
|
Quyết
định
|
43/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ
|
Điểm b, Khoản 3 Điều 1
|
Điều 2 Quyết định số 04/2019/QĐ-
UBND ngày 07/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc hợp nhất các phòng
chuyên môn thuộc Ban thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ bãi bỏ điểm b, Khoản 3
Điều 1 Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
20/01/2019
|
19.
|
Quyết
định
|
57/2015/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Điểm b, Khoản 3 Điều 2
|
Điều 1 Quyết định số 17/2019/QĐ-
UBND ngày 27/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung điểm b, Khoản
3 Điều 2 Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc thành lập Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
10/4/2019
|
20.
|
Quyết
định
|
86/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Tài chính
|
Khoản 2 Điều 3
|
Điều 2 Quyết định số 01/2019/QĐ-
UBND ngày 05/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sáp nhập và hợp nhất
các phòng chuyên môn thuộc Sở Tài chính bãi bỏ Khoản 2, Điều 3 Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND
ngày 13/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
20/01/2019
|
21.
|
Quyết
định
|
08/2017/QĐ-UBND ngày 13/02/2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 3
|
Điều 3 Quyết định số 56/2019/QĐ-
UBND ngày 20/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tổ chức lại các phòng
chuyên môn thuộc Sở Y tế bãi bỏ Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 3 Quyết định
số 08/2017/QĐ-UBND ngày 13/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01/10/2019
|
22.
|
Quyết
định
|
93/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Khoản 2 Điều 3
|
Điều 3 Quyết định số 29/2019/QĐ-
UBND 03/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tổ chức lại các phòng, ban
thuộc Văn phòng UBND tỉnh bãi bỏ
|
15/6/2019
|
23.
|
Quyết
định
|
103/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
16/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp
|
Khoản 3 Điều 1
|
Điều 2 Quyết định số 53/2019/QĐ-
UBND ngày 13/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tổ chức lại các phòng
chuyên môn thuộc Sở Tư pháp bãi bỏ Khoản 3 Điều 1 Quyết định số
103/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
25/9/2019
|
24.
|
Quyết
định
|
105/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh
Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh
Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra Sở, Ban, ngành; Chánh Thanh tra, Phó Chánh
Thanh tra huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điểm đ, Điểm e, Khoản 4 Điều 4
|
- Khoản 1 Điều 1 Quyết định số
55/2019/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung
Điểm đ, điểm e, Khoản 4 Điều 4 Quyết định số 105/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
28/9/2019
|
- Khoản 1 Điều 5
|
- Khoản 2 Điều 1 Quyết định số
55/2019/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung
Khoản 1 Điều 5 Quyết định số 105/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh.
|
- Khoản 1 Điều 6
|
- Khoản 3 Điều 1 Quyết định số
55/2019/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 6 Quyết định số 105/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
25.
|
Quyết
định
|
22/2018/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Nội vụ
|
Điểm a, Khoản 2 Điều 3
|
Điều 2 Quyết định số 02/2019/QĐ-
UBND ngày 07/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc hợp nhất các phòng
chuyên môn thuộc Sở Nội vụ bãi bỏ Điểm a, Khoản 2 Điều 3 Quyết định số
22/2018/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
20/01/2019
|
26.
|
Quyết
định
|
48/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về Quy tắc ứng xử của cán bộ, công
chức, viên chức và người lao động làm việc trong các cơ quan hành chính, đơn
vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Khoản 3, Khoản 4 Điều 6
|
- Khoản 1 Điều 1 Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung
Khoản 3, Khoản 4 Điều 6 Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
01/6/2019
|
- Điểm a, Khoản 1 Điều 7
|
- Khoản 2 Điều 1 Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung
Điểm a, Khoản 1 Điều 7 Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
- Khổ văn thứ nhất Điểm a Khoản 2
Điều 7
|
- Khoản 3 Điều 1 Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi khổ văn thứ
nhất Điểm a, Khoản 2 Điều 7 Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
- Khổ văn thứ nhất Điểm b Khoản 2
Điều 7
|
- Khoản 4 Điều 1 Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi khổ văn thứ
nhất Điểm b Khoản 2 của Điều 7 Quyết định số 48/2018/QĐ- UBND ngày 31/8/2018
của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
- Khổ văn thứ nhất Điểm c, Khoản 2
Điều 7
|
- Khoản 5 Điều 1 Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi khổ văn thứ
nhất Điểm c Khoản 2 của Điều 7 Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018
của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
- Điểm a, b, Khoản 3 Điều 7
|
- Khoản 6 Điều 1 Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi Điểm a, b
Khoản 3 Điều 7 Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngay 31/8/2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
- Khoản 1 Điều 8
|
- Khoản 7 Điều 1 Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi Khoản 1 Điều
8 Quyết định 48/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
- Khoản 2 Điều 9
|
- Khoản 8 Điều
1 Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
sửa đổi nội dung Khoản 2 Điều 9 Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
- Điều 14
|
- Khoản 10 Điều 1 Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi nội dung Điều
14 Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
27.
|
Quyết
định
|
66/2018/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định đánh giá, xếp loại chất lượng hoạt
động hàng năm của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố và các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Điều 9
|
Điều 2 Quyết định số 13/2019/QĐ-
UBND ngày 13/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Điều 9 Quyết
định số 66/2018/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
25/3/2019
|
28.
|
Quyết
định
|
32/2019/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Điểm c, Khoản
2 Điều 3
|
Điều 1 Quyết định số 77/2019/QĐ-
UBND ngày 13/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điểm c, Khoản
2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết
định số 32/2019/QĐ- UBND ngày 05/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
25/12/2019
|
III.
Lĩnh vực: Tư pháp
|
29.
|
Nghị
Quyết
|
13/2017/NQ-HĐND ngày 31/3/2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Nội dung mức thu phí đăng ký văn
bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm được quy định tại Khoản 3 Điều 1
|
Điều 1 Nghị quyết số 08/2019/NQ-
HĐND ngày 09/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi Nghị quyết số
13/2017/NQ-HĐND ngày 31/3/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp
thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
20/7/2019
|
30.
|
Quyết
định
|
22/2016/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành
lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Khoản 1 Điều 4
|
- Khoản 1 Điều 1 Quyết định số
59/2019/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung
và bãi bỏ một số điều của Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập
Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ- UBND ngày 19/4/2016 của Ủy ban
nhàn dân tỉnh Thừa Thiên Huế đã sửa đổi, bổ sung.
|
11/10/2019
|
- Điều 5
|
- Khoản 2 Điều 1 Quyết định số
59/2019/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung.
|
- Điều 6
|
- Khoản 3 Điều 1 Quyết định số
59/2019/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung.
|
- Khoản 1 Điều 19
|
- Khoản 4 Điều 1 Quyết định số
59/2019/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung.
|
- Khoản 3 Điều 21
|
- Khoản 5 Điều 1 Quyết định số
59/2019/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung.
|
- Khoản 2 Điều 2
|
- Khoản 6 Điều 1 Quyết định số
59/2019/QĐ-UBND ngay 01/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ.
|
31.
|
Quyết
định
|
25/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí
đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Nội dung mức thu được quy định tại số
thứ tự thứ 2 Mục I Bảng mức thu phí khoản 4 Điều 1
|
Điều 1 Quyết định số 44/2019/QĐ-
UBND ngày 08/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi
|
20/8/2019
|
IV.
Lĩnh vực: Xây dựng
|
32.
|
Quyết
định
|
17/2010/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành giá thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước
cho các đối tượng tái định cư, đối tượng chính sách; giá thuê nhà ở công vụ
trên địa bàn thành phố Huế
|
Khoản 1 Điều 1
|
Điều 2 Quyết định số 29/2014/QĐ-
UBND ngày 05/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành giá thuê nhà ở công vụ
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ Điểm b, Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND
ngày 31/5/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
16/6/2014
|
33.
|
Quyết
định
|
34/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy chế đánh và gắn biển số nhà
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Khoản 5, Khoản 6 Điều 3; Khoản 3
Điều 13 Quy chế đánh số và gắn biển số nhà
|
Khoản 1, 2,3 và 4 Điều 1 Quyết định
số 37/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy chế đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế ban hành kèm theo 34/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
20/9/2013
|
34.
|
Quyết
định
|
06/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Phụ lục Danh mục cây xanh bóng mát
trồng trên đường phố, công viên - vườn hoa và các khu vực công cộng khác
thuộc địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 348/QĐ-UBNĐ ngày
22/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh đã điều chỉnh danh mục cây xanh kèm theo
Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế ban hành Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
22/02/2017
|
35.
|
Quyết
định
|
68/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- Tên gọi
|
- Khoản 1 Điều 1 Quyết định
số 36/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ
sung
|
22/7/2019
|
- Điều 1
|
- Khoản 2 Điều 1 Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung
|
- Khoản 2 Điều 2
|
- Khoản 3 Điều 1 Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung
|
- Mục 7 Phần XI Phụ lục 02
|
- Khoản 6 Điều 1 Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi
|
- Bãi bỏ mục 5 phần XI Phụ lục 02
ban hành
|
- Điều 2 Quyết định số 36/2019/QĐ-
UBND ngày 10/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi
|
V.
Lĩnh vực: Văn hóa, thể thao
|
36.
|
Nghị
quyết
|
19/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định một số chế độ dinh dưỡng đặc thù cho vận động
viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ chi tiêu tài chính
đối với các giải thi đấu thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Khoản 1 Điều 1
|
Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày
07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nội dung và mức chi thực hiện
chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích
cao tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế
|
20/12/2018
|
37.
|
Nghị
quyết
|
07/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Phát triển thể thao thành tích cao tỉnh Thừa Thiên
Huế giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020
|
Điểm e, Khoản
3 Điều 1
|
Nghị quyết 01/2018/NQ-HĐND ngày
30/3/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về mức thưởng và chế độ đãi ngộ
đối với vận động viên, huấn luyện viên lập thành tích tại các giải thể thao
quốc gia và quốc tế quy định hết hiệu lực tại Điểm e, Khoản 3 Điều 1 của
Nghị quyết số 07/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
15/4/2018
|
38.
|
Quyết
định
|
42/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định một số chế độ dinh dưỡng đặc thù cho vận động
viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ chi tiêu tài chính
đối với các giải thi đấu thể thao tại tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Khoản 3 Điều 2
|
- Điều 1 Quyết định số 02/2013/QĐ-
UBND ngày 14/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi
quy định một số chế độ dinh dưỡng đặc thù cho vận động viên, huấn luyện viên
thể thao thành tích cao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu
thể thao tại tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung.
|
24/01/2013
|
- Điều 1
|
- Điều 5 Quyết định số 06/2019/QĐ-
UBND ngày 19/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định nội dung và mức chi
thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao
thành tích cao của tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ.
|
01/02/2019
|
39.
|
Quyết
định
|
38/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Phê duyệt Đề án phát triển thể thao thành tích cao
tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020
|
Điểm e, Khoản Điều 1
|
Điều 6 Quyết định số 32/2018/QĐ-
UBND ngày 31/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định về mức thưởng, chế độ
đãi ngộ đối với vận động viên, huấn luyện viên lập thành tích tại các giải
thể thao quốc gia và quốc tế quy định hết hiệu lực
|
15/6/2018
|
40.
|
Quyết
định
|
09/2016/QĐ-UBND ngày 28/01/2016 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế hoạt động biểu diễn ca Huế trên địa
bàn tỉnh
|
Khoản 2 Điều 7
|
Quyết định số 52/2017/QĐ-UBND ngày
26/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi Khoản 2 Điều 7 Quy chế hoạt
động và tổ chức dịch vụ biểu diễn ca Huế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
ban hành kem theo 09/2016/QĐ-UBND ngày 28/01/2016 Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10/8/2017
|
41.
|
Quyết
định
|
60/2017/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định một số vấn đề trong thực hiện nếp sống văn
minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017- 2020
|
- Điều 4 Quy định một số vấn đề
trong việc thực hiện nếp sống văn minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017 -2020.
- Khoản 5 Điều 6 Quy định một số
vấn đề trong việc thực hiện nếp sống văn minh đô thị và nông thôn trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017 - 2020.
- Khoản 9 và các Điểm a, b, e,
Khoản 10 Điều 4; Điểm c, Khoản 5 Điều 6 Quy định một số vấn đề trong việc
thực hiện nếp sống văn minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế giai đoạn 2017 - 2020.
|
- Khoản 1 Điều 1 Quyết định số
18/2019/ QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định một số vấn
đề trong thực hiện nếp sống văn minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017 - 2020 sửa đổi.
- Khoản 2 Điều 1 Quyết định số
18/2019/ QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung.
- Điều 2 Quyết định số 18/2019/
QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ.
|
15/4/2019
|
VI.
Lĩnh vực: Khiếu nại và Tố cáo
|
42.
|
Quyết
định
|
26/2014/QĐ-UBND ngày 23/5/2014 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về việc tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại và giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Mục I Chương VII
|
Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày
27/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định trình tự, thủ tục công
bố Quyết định giải quyết khiếu nại của cơ quan có thẩm quyền trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế đã hủy bỏ Mục I Chương II của quy định về tiếp nhận, xử
lý đơn thư khiếu nại và giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 23/5/2014
của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
06/9/2015
|
43.
|
Quyết
định
|
51/2016/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy định về thẩm quyền, trình tự, thủ tục giải
quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tình
|
- Khoản 1 Điều 3
- Khoản 1, Khoản 2 Điều 4
- Khoản 1, Khoản 2 Điều 5
- Điểm a, Khoản 1 Điều 6
- Khoản 2 Điều 6
- Khoản 3 Điều 10
- Khoản 1 Điều 12
- Khoản 2 Điều 21
- Khoản 2 Điều 24
|
Quyết định số 91/2017/QĐ-UBND ngày
20/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày
09/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thẩm quyền, trình tự, thủ tục giải quyết
tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh
|
30/10/2017
|
VII.
Lĩnh vực: Tài nguyên và Môi trường
|
44.
|
Quyết
định
|
71/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và
xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Khoản 3, Điều 13; Khoản 2 Điều
14; Khoản 1 Điều 22 và Điều 39
|
Khoản 1 Điều 1 Quyết định số
58/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước
thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết
định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh sủa đổi, bổ
sung.
|
15/8/2017
|
- Điều 35
|
- Điều 1 Quyết định số 58/2017/QĐ-
UBND ngày 10/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Điều 35 của Quy định
quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước
trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày
26/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
25/9/2018
|
45.
|
Quyết
định
|
98/2017/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định quản lý, cấp phép khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường ở khu vực có dự án đầu
tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điều 1 Quy định quản lý, cấp phép
khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường ở khu vực có dự án
đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Điểm b, Khoản 2 Điều 5 Quy định
quản lý, cấp phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường ở
khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Khoản 2 Điều 7 Quy định quản lý,
cấp phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường ở khu vực
có dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Điểm a, Khoản 2 Điều 9 Quy định
quản lý, cấp phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường ở
khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Phụ lục Danh mục các mẫu văn bản,
gồm: Mẫu 01; Mẫu 02; Mẫu 03; Mẫu 04; Mẫu 05; Mẫu 06.
|
- Khoản 1 Điều 1 Quyết định số
73/2019/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 98/2017/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh sửa đổi.
- Khoản 2 Điều 1 Quyết định số
73/2019/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 98/2017/QĐ-UBND ngày 01/12 /2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh sửa đổi.
- Khoản 3 Điều 1 Quyết định số
73/2019/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 98/2017/QĐ UBND ngày 01/12/2017
của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi.
- Khoản 4 Điều 1 Quyết định số
73/2019/QĐ-UBND ngày, 28/11/2019 sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 98/2017/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh sửa đổi.
- Điều 2 Quyết định số 73/2019/QĐ-
UBND ngày 28/11/2019 sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định ban hành kèm
theo Quyết định số 98/2017/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
bãi bỏ.
|
09/12/2019
|
46.
|
Quyết
định
|
29/2018/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 Ủy
ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định quản lý, sử dụng và cho thuê đất nông
nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điều 8
|
- Khoản 1 Điều 1 Quyết định số
38/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung
Điều 8 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày
14/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định quản lý, sử dụng và
cho thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn tỉnh.
|
01/8/2019
|
- Điều 9
|
- Khoản 2 Điều 1 Quyết định
số 38/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi,
bổ sung Điều 9 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND
ngày 14/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
- Khoản 8 Điều 11
|
- Khoản 3 Điều 1 Quyết định số
38/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung
Khoản 8 Điều 11 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND
ngày 14/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
- Khoản 3 Điều 13
|
- Khoản 5 Điều 1 Quyết định số
38/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung
Khoản 3 Điều 13 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
29/2018/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
47.
|
Quyết
định
|
37/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi
nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Khoản 4 Điều 23 Quy định về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- Khoản 1 Điều 1 Quyết định số
67/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi Khoản 4
Điều 23 Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kem theo 37/2018/QĐ- UBND ngày
19/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
01/11/2019
|
- Điểm a, Khoản 2 Điều 28 Quy định
về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- Khoản 2 Điều 1 Quyết định số
67/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi Điểm a,
Khoản 2 Điều 28 Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu
hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo 37/2018/QĐ- UBND
ngày 19/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
- Điểm b, Khoản 1 Điều 35 Quy định
về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế.
|
- Khoản 3 Điều 1 Quyết định số
67/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi Điểm b,
Khoản 1 Điều 35 Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu
hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo 37/2018/QĐ- UBND
ngày 19/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
48.
|
Quyết
định
|
67/2018/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ
thể trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Tiêu đề của Điều 16
|
- Điều 1
Quyết định số 66/2019/QĐ- UBND ngày 21/10/2019 của Ủy
ban nhân dân tình sửa đổi tiêu đề của Điều 16 của Quy định ban hành kèm theo
Quyết định số 67/2018/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế.
|
01/11/2019
|
- Khoản 11 Điều 3 và Điều 15
|
- Khoản 1 Điều 2 Quyết định số
66/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Khoản 11
Điều 3 và Điều 15 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 67/2018/QĐ- UBND
ngày 26/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về trình tự,
thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế.
|
- Cụm từ “theo Điều 11” thành cụm
từ “theo Điều 12” tại các Khoản 1, Khoản 2 Điều 17
|
- Khoản 2 Điều 2 Quyết định số
66/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh thay đổi cụm từ
“theo Điều 11” thành cụm từ “theo Điều 12” tại các Khoản 1, Khoản 2 Điều 17
Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 67/2018/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về trình tự, thủ tục thực hiện
việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
VIII.
Lĩnh vực: Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
49.
|
Nghị
quyết
|
81/2010/NQCĐ-HĐND ngày 02/6/2010
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển
rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009 - 2020
|
Điểm a, b, c, h Khoản 3 Điều 1
|
Điều 1 Nghị quyết số 02/2016/NQ-
HĐND ngày 08/4/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 81/2010/NQCĐ HĐND
ngày 02/6/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
18/4/2016
|
IX.
Lĩnh vực: Lao động, Thương binh và Xã hội
|
50.
|
Quyết
định
|
47/2015/QĐ-UBND ngày 07/10/2015 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai
nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Khoản 3 Điều 1
|
- Điều 2 Quyết định số 50/2017/QĐ-
UBND ngày 05/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ Khoản 3 Điều 1 Quy chế ban hành kèm theo Quyết
định số 47/2015/QĐ- UBND ngày 07/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
20/7/2017
|
- Điều 8 Điều 9
|
- Điều 2 Quyết định số 64/2019/QĐ-
UBND ngày 15/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh thay thế.
|
25/10/2019
|
B. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN:
0 văn bản
|
Tổng
cộng: 50 văn bản
Quyết định 325/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 325/QĐ-UBND ngày 31/01/2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2019
1.366
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|