ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 200/QĐ-UBND
|
Đông Hà, ngày 27 tháng 01 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY
ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BAN HÀNH MỚI MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày
16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/UBTVQH ngày
28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm
2006 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết
thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12
năm 2010 của HĐND tỉnh khóa V- Kỳ họp thứ 22 về việc Sửa đổi, bổ sung và ban
hành mới một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số
113/TTr-STC ngày 20 tháng 01 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung và ban hành mới một số loại phí, lệ phí áp
dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị như sau:
I. VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC LOẠI PHÍ, LỆ
PHÍ
1. Phí trông giữ xe đạp, xe máy theo lần gửi tại
khu vực chợ Đông Hà
- Phí trông giữ xe đạp theo lần gửi: 1.000 đ/lần
gửi (Mức tối đa);
- Phí trông giữ xe máy theo lần gửi: 2.000 đ/lần
gửi (Mức tối đa);
- Các nội dung khác giữ nguyên như quy định tại
Nghị quyết số 10b/2003/NQ-HĐND ngày 30/7/2003 của HĐND tỉnh.
2. Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất
+ Đối với hộ gia đình, cá nhân: 50.000 đ/hồ sơ;
+ Đối với tổ chức: 200.000 đ/hồ sơ;
Miễn nộp phí cho hộ gia đình, cá nhân khi cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp theo chủ trương đồn điền đổi thửa của
Nhà nước;
Tỷ lệ để lại: Cơ quan thu được trích lại 70%
trên tổng số phí thu được để thực hiện nhiệm vụ thu phí, phần còn lại (30%) nộp
ngân sách nhà nước.
3. Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp
- Mức thu 3.000.000 đồng/1 lần thẩm định. Trường
hợp cấp đổi lại giấy phép thì áp dụng mức thu bằng 1.500.000 đồng/1 lần thẩm định;
- Quy định tỷ lệ để lại và nộp ngân sách nhà nước: Cơ quan thu
phí được trích lại 90% trên tổng số phí thu được để thực hiện các nhiệm vụ chi
theo quy định, phần còn lại nộp ngân sách nhà nước.
4. Lệ phí chứng minh nhân dân
Mức thu (Không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh
nhân dân) như sau: Cấp lại, đổi chứng minh nhân dân: 6.000 đồng/lần cấp;
- Miễn thu lệ phí chứng minh nhân dân đối với các trường hợp:
Bố, mẹ, vợ (Hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh,
con dưới 18 tuổi của thương binh; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo qui
định của Uỷ ban Dân tộc;
- Miễn thu khi cấp mới chứng minh nhân dân, bao gồm cả trường
hợp cấp chứng minh nhân dân do hết hạn sử dụng;
- Quy định tỷ lệ để lại: Cơ quan thu lệ phí được trích lại 70%
trên tổng số lệ phí thu được để thực hiện các nhiệm vụ chi theo quy định, phần
còn lại nộp ngân sách nhà nước.
5. Lệ phí đăng ký cư trú (Lệ phí hộ khẩu)
Mức thu như sau:
STT
|
Danh mục lệ phí
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Thành phố Đông Hà
|
Khu vực miền núi, hải
đảo
|
Khu vực khác
|
1
|
Đăng ký thường trú, tạm trú cả
hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
Đồng/lần
đăng ký
|
10.000
|
3.000
|
5.000
|
2
|
Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú
|
Đồng/lần
đăng ký
|
15.000
|
5.000
|
7.000
|
3
|
Cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên
đường phố, số nhà
|
Đồng/lần
đăng ký
|
8.000
|
3.000
|
4.000
|
4
|
Đính chính các thay đổi trong
sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (Không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa
chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên
trong số hộ khẩu, sổ tạm trú)
|
Đồng/lần
cấp
|
5.000
|
2.000
|
3.000
|
- Miễn thu lệ phí đăng ký cư trú
khi cấp mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với:
+ Cấp sổ hộ khẩu gia đình;
+ Cấp giấy chứng nhận nhân khẩu
tập thể;
+ Cấp giấy đăng ký tạm trú có thời
hạn;
- Miễn thu lệ phí đăng ký cư trú
đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ (Hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của
liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; công dân hoàn thành
nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an trở về khi đăng ký hộ khẩu trở lại; công dân
thuộc xã, thị trấn vùng cao theo qui định của Uỷ ban Dân tộc;
- Quy định tỷ lệ để lại: Cơ quan
thu lệ phí được trích lại 70% trên tổng số lệ phí thu được để thực hiện các nhiệm
vụ chi theo quy định, phần còn lại nộp ngân sách nhà nước.
6. Học phí
- Mức thu năm học 2010- 2011 (Gồm cả trường THPT chuyên Lê Quý
Đôn)
STT
|
Cơ
sở giáo dục
|
Thành
phố, thị xã, thị trấn, huyện đồng bằng, trung du
|
Nông
thôn (đồng bằng, trung du)
|
Miền
núi, thị trấn huyện miền núi
|
1
|
Mầm non
(Đồng/học
sinh/tháng)
|
120.000
|
50.000
|
30.000
|
2
|
Trung học cơ sở,
bổ túc cơ sở (Đồng/học sinh/tháng)
|
50.000
|
30.000
|
10.000
|
3
|
Trung học phổ thông
(Đồng/học
sinh/tháng)
|
80.000
|
50.000
|
20.000
|
4
|
Bổ túc Trung học phổ thông
(Đồng/học
sinh/tháng)
|
100.000
|
80.000
|
40.000
|
5
|
Dạy nghề học sinh Trung học cơ
sở
(Đồng/học
sinh/chứng chỉ)
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
6
|
Dạy nghề học sinh Trung học phổ
thông
(Đồng/học
sinh/khóa học)
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
7
|
Bằng tốt nghiệp
(Đồng/bản chính, bản sao)
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
- Bãi bỏ khoản thu học phí đối với cơ sở giáo dục ngoài công lập
và khoản thu tiền đóng góp xây dựng trường học;
- Đối tượng miễn, giảm học phí áp dụng theo Nghị
định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ Quy định về việc miễn, giảm
học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở
giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010- 2011 đến năm học
2014- 2015;
- Các nội dung khác
giữ nguyên như quy định tại Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND ngày 12/4/2007 và Nghị
quyết số 13/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 của HĐND tỉnh.
7. Phí sử dụng bến xe
khách
- Mức thu như sau:
STT
|
Danh mục các loại phí
|
Mức thu (Đồng)
|
I
|
PHÍ ĐỖ ĐẬU XE TẠI BẾN (Đồng/xe/ghế)
|
|
|
Xe chạy tuyến có cự ly:
|
|
1
|
Dưới 50 km
|
1.200
|
2
|
Từ 50 km đến dưới 100 km
|
1.800
|
3
|
Từ 100 km đến dưới 500 km
|
2.000
|
4
|
Từ 500 km trở lên
|
3.500
|
II
|
PHÍ VỆ SINH BẾN BÃI
|
|
|
Xe có xếp dỡ hàng hóa (Đồng/xe/lượt)
|
10.000
|
III
|
PHÍ XE GHÉ BẾN TRẢ HÀNG, TRẢ KHÁCH (Đồng/xe/lượt)
|
|
1
|
Xe tắc xi các loại
|
3.000
|
2
|
Xe khách dưới 15 ghế
|
10.000
|
3
|
Xe khách từ 15 ghế đến dưới
30 ghế
|
15.000
|
4
|
Xe khách từ 30 ghế trở lên
|
20.000
|
5
|
Xe tải dưới 5 tấn
|
10.000
|
6
|
Xe tải từ 5 tấn đến dưới 10
tấn
|
15.000
|
7
|
Xe tải từ 10 tấn trở lên
|
20.000
|
IV
|
PHÍ Ô TÔ TẠM DỪNG, TẠM ĐỖ
(Đồng/xe/lần)
|
8.000
|
V
|
PHÍ TRÔNG GIỮ XE Ô TÔ NGÀY, ĐÊM (Đồng/xe/lượt)
|
|
1
|
Phí trông giữ xe ô tô ban
ngày
|
|
-
|
Xe ô tô khách dưới 12 chỗ
ngồi
|
15.000
|
-
|
Xe ô tô khách 12 chỗ ngồi
trở lên
|
20.000
|
-
|
Xe ô tô tải dưới 10 tấn
|
15.000
|
-
|
Xe ô tô tải trên 10 tấn
|
20.000
|
-
|
Xe sơ mi rơ móoc
|
25.000
|
2
|
Phí trông giữ xe ô tô ban
đêm
|
|
-
|
Xe ô tô khách dưới 12 chỗ
ngồi
|
25.000
|
-
|
Xe ô tô khách 12 chỗ ngồi
trở lên
|
30.000
|
-
|
Xe ô tô tải dưới 10 tấn
|
25.000
|
-
|
Xe ô tô tải trên 10 tấn
|
30.000
|
-
|
Xe sơ mi rơ móoc
|
40.000
|
3
|
Phí trông giữ xe ô tô cả
ngày và đêm
|
|
-
|
Xe ô tô khách dưới 12 chỗ
ngồi
|
35.000
|
-
|
Xe ô tô khách 12 chỗ ngồi
trở lên
|
40.000
|
-
|
Xe ô tô tải dưới 10 tấn
|
35.000
|
-
|
Xe ô tô tải trên 10 tấn
|
40.000
|
-
|
Xe sơ mi rơ móoc
|
40.000
|
- Quy định tỷ lệ để
lại: Sau khi nộp thuế theo quy định, cơ quan thu được để lại 100% số thu
để thực hiện nhiệm vụ theo quy định.
8. Phí sử dụng
Cảng cá (Trừ Cảng cá đảo Cồn cỏ)
- Mức thu như sau:
STT
|
Đối
tượng thu
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
(Đồng)
|
I
|
PHÍ TÀU, THUYỀN NGHỀ CÁ CẬP
CẢNG
|
|
|
1
|
Tàu, thuyền có công suất từ 13
CV đến 30 CV
|
Đồng/chiếc/lượt
|
8.000
|
2
|
Tàu, thuyền có công suất từ 31
CV đến 90 CV
|
-nt-
|
15.000
|
3
|
Tàu, thuyền có công suất từ 91
CV đến 200 CV
|
-nt-
|
25.000
|
4
|
Tàu, thuyền có công suất lớn
hơn 200 CV trở lên
|
-nt-
|
40.000
|
II
|
PHÍ TÀU, THUYỀN VẬN TẢI CẬP
CẢNG
|
|
|
1
|
Trọng tải dưới 5 tấn
|
Đồng/chiếc/lượt
|
10.000
|
2
|
Trọng tải 5 tấn đến 10 tấn
|
-nt-
|
20.000
|
3
|
Trọng tải 10 tấn đến 100 tấn
|
-nt-
|
50.000
|
4
|
Trọng tải trên 100 tấn
|
-nt-
|
80.000
|
III
|
PHÍ CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN RA
VÀO CẢNG
|
|
|
1
|
Ô tô có trọng tải dưới 2,5 tấn
|
Đồng/chiếc/lượt
|
5.000
|
2
|
Ô tô có trọng tải từ 2,5 đến
dưới 5 tấn
|
-nt-
|
10.000
|
3
|
Ô tô có trọng tải từ 5 tấn đến
dưới 10 tấn
|
-nt-
|
15.000
|
4
|
Ô tô có trọng tải 10 tấn trở
lên
|
-nt-
|
25.000
|
5
|
Ô tô lưu bãi qua đêm để chờ bốc
hàng tại Cảng
|
Đồng/chiếc/Ngày
đêm
|
15.000
|
6
|
Xe thô sơ (Xe ba gác, xích lô,
xe máy) không chở hàng
|
Đồng/chiếc/lượt
|
1.000
|
7
|
Xe thô sơ (Xe ba gác, xích lô,
xe máy) có chở hàng
|
Đồng/chiếc/lượt
|
2.000
|
8
|
Xe ô tô dưới 12 chỗ ngồi
|
Đồng/chiếc/lượt
|
10.000
|
9
|
Xe ô tô trên 12 chỗ ngồi
|
Đồng/chiếc/lượt
|
15.000
|
10
|
Các phương tiện trên vận tải nội
bộ trong Cảng cá
|
Đồng/chiếc/lượt
|
50%
mức thu trên
|
IV
|
PHÍ CHO THUÊ MẶT BẰNG
|
|
|
1
|
Thuê mặt bằng làm dịch vụ mua,
bán cá (Từ 200m2 trở xuống chưa xây dựng) tại các địa điểm cách
tim cầu cảng chính không quá 120 m
|
Đồng/m2/tháng
|
2.000
|
2
|
Thuê mặt bằng làm dịch vụ mua,
bán cá (Từ 200m2 trở xuống chưa xây dựng) tại các địa điểm còn lại
|
Đồng/m2/tháng
|
1.500
|
3
|
Thuê mặt bằng trong khu chợ cá
(Đã được xây dựng hoàn chỉnh)
|
-nt-
|
8.000
|
4
|
Thuê mặt bằng làm cơ sở sản xuất
nước đá tại các địa điểm cách tim cầu cảng chính không quá 120m
|
-nt-
|
3.000
|
5
|
Thuê mặt bằng làm cơ sở sản xuất
nước đá tại các địa điểm còn lại
|
-nt-
|
2.000
|
6
|
Thuê mặt bằng để xây dựng các
xưởng sản xuất, đóng mới và sửa chữa tàu thuyền, chế biến thủy sản với diện
tích trên 1.000m2 tại khu quy hoạch
|
-nt-
|
1.000
|
7
|
Thuê mặt bằng làm dịch vụ khác
|
-nt-
|
2.000
|
8
|
Thuê mặt bằng làm dịch vụ,
kinh doanh xăng dầu
|
-nt-
|
3.000
|
9
|
Sử dụng mặt bằng không có mái
che, thời gian dưới 1 tháng
|
Đồng/m2/ngày
|
200
|
10
|
Sử dụng mặt bằng đã được đầu
tư hoàn chỉnh ngoài chợ cá
|
Đồng/m2/ngày
|
1.000
|
V
|
PHÍ CÁC LOẠI HÀNG HÓA QUA CẢNG
|
|
|
1
|
Hàng hóa thủy sản qua cảng
|
Đồng/tấn
|
10.000
|
2
|
Dịch vụ nước đá qua cảng
|
-nt-
|
3.000
|
3
|
Các loại hàng hóa khác
|
-nt-
|
4.000
|
4
|
Hàng hóa là Container
|
Đồng/Container
|
30.000
|
VI
|
PHÍ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG
|
|
|
1
|
Các tập thể, hộ kinh doanh thủy
sản có lượng rác thải trên 1m3/tháng
|
Đồng/hộ/tháng
|
60.000/m3
|
2
|
Các hộ kinh doanh thủy sản có
lượng rác thải từ 0,5- 1m3/tháng
|
-nt-
|
20.000
|
3
|
Các hộ kinh doanh thủy sản có
lượng rác thải dưới 0,5 m3/tháng
|
-nt-
|
10.000
|
4
|
Các hộ kinh doanh các mặt hàng
khác
|
-nt-
|
10.000
|
5
|
Phí vệ sinh bến bãi hàng hóa
thủy sản qua cảng
|
Đồng/tấn
|
2.000
|
6
|
Phí vệ sinh bến bãi hàng hóa
khác qua cảng
|
Đồng/tấn
|
500
|
- Quy định tỷ lệ để
lại: Cơ quan thu phí được trích lại 90% trên tổng số phí thu được để thực hiện
các nhiệm vụ chi theo quy định, phần còn lại (10%) nộp ngân sách nhà nước.
II. BAN HÀNH MỚI CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ
1. Lệ phí trước bạ
đối với xe ôtô dưới 10 chỗ ngồi (Kể cả lái xe)
- Mức thu 10% của
giá trị xe ôtô, áp dụng cho cả trường hợp nộp lệ phí trước bạ lần đầu và lần thứ
hai trở đi.
2. Lệ phí cấp
bản sao, lệ phí chứng thực
- Mức thu:
+ Cấp bản sao từ sổ
gốc: 2.000 đồng/bản;
+ Chứng thư bản
sao từ bản chính: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang thu
1.000 đồng/trang và tối đa thu không quá 70.000 đồng/bản;
+ Chứng thực chữ
ký: 5.000 đồng/trường hợp;
- Miễn thu lệ phí hộ tịch cấp bản
gốc cho những đối tượng cấp lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền;
- Quy định tỷ lệ để
lại: Cơ quan thu lệ phí được trích lại 70% trên tổng số phí thu được để thực hiện
các nhiệm vụ chi theo quy định, phần còn lại (30%) nộp ngân sách nhà nước.
3. Lệ phí cấp giấy
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
- Mức thu:
+ Trường hợp cấp
giấy quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
(Không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất):
Đối với hộ gia
đình, cá nhân: 20.000 đ/giấy
Đối với tổ chức:
100.000 đ/giấy
+ Trường hợp cấp
giấy quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Có
nhà và tài sản khác gắn liền với đất):
Đối với hộ gia
đình, cá nhân: 50.000 đ/giấy
Đối với tổ chức:
300.000 đ/giấy
- Đối tượng được
miễn:
+ Miễn nộp lệ phí
giấy chứng nhận cho các đối tượng hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn; trừ các hộ
gia đình, cá nhân tại các phường nội thành thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh
được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn;
+ Miễn nộp lệ phí
cho các đối tượng hộ gia đình, cá nhân khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
nông nghiệp theo chủ trương dồn điền đổi thửa của nhà nước;
+ Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất có nhà và tài sản khác gắn liền với đất cho các đối tượng hộ
nghèo và gia đình chính sách khi nhà nước và các tổ chức xã hội hỗ trợ xây dựng
về nhà ở và đất ở;
+ Miễn nộp lệ phí
đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận
quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở,
giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày 10/12/2009 (Ngày
Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 có hiệu lực thi hành) mà có nhu cầu
cấp đổi lại giấy chứng nhận;
- Quy định tỷ lệ để
lại: Cơ quan thu lệ phí được trích lại 70% trên tổng số phí thu được để thực hiện
các nhiệm vụ chi theo quy định, phần còn lại (30%) nộp ngân sách nhà nước;
- Bãi bỏ các mức
thu lệ phí địa chính cấp mới, đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quy định tại
Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND ngày 12/4/2007 của HĐND
tỉnh.
4. Phí khai thác
và sử dụng tư liệu đo đạc- bản đồ
- Mức thu:
+ Bản đồ địa chính
cơ sở dạng giấy tỷ lệ 1/10.000: 50.000 đồng/01 tờ bản đồ;
+ Bản đồ địa chính
cơ sở dạng số tỷ lệ 1/10.000: 100.000 đồng/01 tờ bản đồ;
+ Bản đồ địa hình
dạng giấy tỷ lệ 1/10.000: 100.000 đồng/01 tờ bản đồ;
+ Bản đồ địa hình
dạng số tỷ lệ 1/10.000: 200.000 đồng/01 tờ bản đồ;
+ Tư liệu trắc địa
điểm toạ độ:
Hạng III, hạng IV
(Địa chính cơ sở): 100.000 đ/điểm;
Địa chính I:
100.000 đ/điểm;
Địa chính II: 80.000
đ/điểm;
- Quy định tỷ lệ để
lại: Cơ quan thu phí được trích lại 60% trên tổng số phí thu được để thực hiện
các nhiệm vụ chi theo quy định, phần còn lại (40%) nộp ngân sách nhà nước.
5. Lệ phí cấp giấy
phép hoạt động điện lực
- Mức thu: 300.000 đ/giấy phép.
Trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực
thì áp dụng mức thu bằng 50% mức cấp giấy phép mới;
- Quy định tỷ lệ để lại: Cơ quan thu phí
được trích lại 70% trên tổng số phí thu được để thực hiện các nhiệm vụ chi theo
quy định, phần còn lại (30%) nộp ngân sách nhà nước.
Điều 2. Giám
đốc Sở Tài chính hướng dẫn chi tiết việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các khoản phí đã được quy định trước đây trái với Quyết
định này đều bị bãi bỏ./.
|
TM.ỦY
BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Cường
|