|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
12/2012/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Bùi Đức Lợi
|
Ngày ban hành:
|
13/03/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
12/2012/QĐ-UBND
|
Kon
Tum, ngày 13 tháng 03 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ, XE GẮN
MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số
45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số
124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại
Tờ trình số 311/TTr-STC-CSG ngày 21/2/2012 về việc đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ôtô, xe gắn máy trên địa bàn
tỉnh Kon Tum,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Bổ sung bảng giá xe ô tô, xe gắn máy kèm theo Quyết định
số 36/2011/QĐ-UBND ngày 11/11/2011 của UBND tỉnh Kon Tum làm cơ sở để tính lệ
phí trước bạ đối với xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum (chi tiết tại
phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Giao Cục Thuế phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ
chức hướng dẫn triển khai thực hiện theo quy định hiện hành.
Khi giá cả có biến động tăng hoặc
giảm từ 10% trở lên, giao Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm tổng hợp báo cáo Ủy ban
nhân dân tỉnh (qua Sở Tài chính) xem xét điều chỉnh.
Điều 3.
Các Ông (Bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám
đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành
sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Cục Kiểm tra VB QPPL - BTP (b/c);
- Đoàn ĐBQH (b/c);
- Báo Kon Tum;
- Công an tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KTTH.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Đức Lợi
|
DANH MỤC BỔ SUNG
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE GẮN MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
LOẠI
XE GẮN MÁY
|
ĐVT
|
Đơn
giá
|
I
|
HÃNG
HONDA
|
|
|
1
|
HONDA FUTURE FI (C) JC53 (Vành
đúc, phanh đĩa)
|
Chiếc
|
30,0
|
2
|
HONDA FUTURE FI JC53
|
Chiếc
|
24,5
|
3
|
HONDA FUTURE FI JC53 (Vành nan,
phanh đĩa)
|
Chiếc
|
29,0
|
4
|
HONDA JC53 FUTURE
|
Chiếc
|
24,5
|
5
|
HONDA JC53 FUTURE FI
|
Chiếc
|
30,0
|
II
|
HÃNG
SUZUKI
|
|
|
1
|
SUZUKI 125SS HAYATE SPECIAL EDITION
|
Chiếc
|
26,9
|
2
|
SUZUKI HAYATE 125SS
|
Chiếc
|
26,4
|
3
|
SUZUKI HAYATE 125SS FI
|
Chiếc
|
28,8
|
4
|
SUZUKI HAYATE SPECIAL EDITION
UWI125ZSC
|
Chiếc
|
24,9
|
5
|
SUZUKI X-BIKE FL125SCD
|
Chiếc
|
22,9
|
III
|
HÃNG
YAMAHA
|
|
|
1
|
YAMAHA 125
|
Chiếc
|
65,0
|
2
|
YAMAHA GRAVITA STD 31c4
|
Chiếc
|
24,4
|
3
|
YAMAHA JUPITER RC 31C5
|
Chiếc
|
26,6
|
IV
|
CÔNG
TY VMEP
|
|
|
1
|
SYM ANGEL + EZ110R VDA
|
Chiếc
|
13,7
|
2
|
SYM ATTILA ELIZABETH EF1-VUB
|
Chiếc
|
35,0
|
V
|
CÔNG
TY TNHH TM-SX HOA LÂM
|
|
|
1
|
KYMCO CANDY DELUXE MMC 100cc
|
Chiếc
|
17,5
|
2
|
KYMCO CANDY MMC 110cc
|
Chiếc
|
17,5
|
3
|
KYMCO JOCKEY CK 125-SD25 (Thắng
đĩa)
|
Chiếc
|
21,2
|
4
|
KYMCO JOCKEY CK 125-SD25 Thắng
đùm (cơ)
|
Chiếc
|
20,2
|
5
|
KYMCO JOCKEY Fi 125-VC25 (Thắng
đĩa)
|
Chiếc
|
26,2
|
6
|
KYMCO JOCKEY Fi 125-VC25 Thắng
đùm (cơ)
|
Chiếc
|
25,2
|
V
|
CÔNG
TY THỰC PHẨM VÀ ĐẦU TƯ CÔNG NGHỆ
|
|
|
1
|
HAESUN 125
|
Chiếc
|
18,2
|
VI
|
CÔNG
TY TNHH XE MÁY ĐÔ THÀNH
|
|
|
1
|
FUSIN X.STAR C125-D
|
Chiếc
|
8,0
|
VII
|
CÔNG
TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN T&T
|
|
|
1
|
NAGOASI 110
|
Chiếc
|
5,8
|
2
|
VEMVIPI 110E
|
Chiếc
|
5,8
|
VIII
|
CÁC
LOẠI KHÁC
|
|
|
1
|
ESPERO 110VA
|
Chiếc
|
8,0
|
2
|
MTV 100
|
Chiếc
|
7,3
|
3
|
YAMACKD 110
|
Chiếc
|
7,2
|
4
|
YMJ 50
|
Chiếc
|
8,2
|
DANH MỤC BỔ SUNG
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Loại
xe
|
ĐVT
|
Đơn
giá
|
I
|
FORD
|
|
|
1
|
FORD FIESTA JA8 4D M6JA MT, 5 chỗ,
năm 2011, Việt Nam
|
Chiếc
|
490,0
|
2
|
FORD TRANSIT FFCCY.HFFA, 16 chỗ,
năm 2005, Việt Nam
|
Chiếc
|
500,0
|
3
|
FORD TRANSIT FFCCY.HFFA, 16 chỗ,
năm 2007, Việt Nam
|
Chiếc
|
600,0
|
II
|
HYUNDAI
|
|
|
1
|
HYUNDAI AERO SPACE LS, 47 chỗ,
năm 2002, Hàn Quốc
|
Chiếc
|
800,0
|
2
|
HYUNDAI AVANTE HD-16GS-M4, 5 chỗ,
năm 2011, Việt Nam
|
Chiếc
|
495,0
|
3
|
HYUNDAI LIBERO SRX, tải 1 tấn,
năm 2007, Hàn Quốc
|
Chiếc
|
280,0
|
III
|
SUZUKI:
|
|
|
1
|
SUZUKI (Grand Vitara), thể tích
1995 cm3, Nhật Bản
|
Chiếc
|
878,0
|
2
|
SUZUKI Carry (Carry Blind Van),
Ôtô tải Van, thể tích 970 cm3, Việt Nam
|
Chiếc
|
227,0
|
3
|
SUZUKI Carry (Carry Truck), thể
tích 970 cm3, Việt Nam
|
Chiếc
|
193,0
|
4
|
SUZUKI Carry (Carry Window Van),
7 chỗ (màu bạc), thể tích 970 cm3, Việt Nam
|
Chiếc
|
|
5
|
SUZUKI Carry (Carry Window Van),
7 chỗ, thể tích 970 cm3, Việt Nam
|
Chiếc
|
338,0
|
6
|
SUZUKI Carry (Super Carry Pro),
Ôtô tải - không trợ lực, thể tích 1.59 cm3, Indonesia, nhập khẩu
|
Chiếc
|
215,0
|
7
|
SUZUKI Carry (Super Carry Pro),
Ôtô tải - trợ lực, thể tích 1.59 cm3, Indonesia, nhập khẩu
|
Chiếc
|
225,0
|
IV
|
THACO
|
|
|
1
|
THACO AUMARK 198, tải 1,98 tấn
|
Chiếc
|
349,0
|
2
|
THACO AUMARK 198-MBB, tải thùng
có mui phủ 1,85 tấn
|
Chiếc
|
368,7
|
3
|
THACO AUMARK 198-MBM, tải thùng
có mui phủ 1,85 tấn
|
Chiếc
|
368,7
|
4
|
THACO AUMARK 198-TK, tải thùng
kín 1,8 tấn
|
Chiếc
|
368,6
|
5
|
THACO AUMARK250-MBB, tải thùng có
mui phủ 2,3 tấn
|
Chiếc
|
368,7
|
6
|
THACO AUMARK250-MBM, tải thùng có
mui phủ 2,3 tấn
|
Chiếc
|
368,7
|
7
|
THACO AUMARK250-TK, tải thùng kín
2,2 tấn
|
Chiếc
|
368,6
|
8
|
THACO FC099L, tải 0,99 tấn, thùng
dài
|
Chiếc
|
184,0
|
9
|
THACO FC099L-MBB, tải thùng có
mui phủ 990 kg
|
Chiếc
|
195,5
|
10
|
THACO FC099L-MBM, tải thùng có
mui phủ 990 kg
|
Chiếc
|
195,5
|
11
|
THACO FC099L-TK, tải thùng kín
830 kg
|
Chiếc
|
200,0
|
12
|
THACO FC125, tải 1,25 tấn
|
Chiếc
|
158,0
|
13
|
THACO FC125-MBB, tải thùng có mui
phủ 1,25 tấn
|
Chiếc
|
170,8
|
14
|
THACO FC125-MBM, tải thùng có mui
phủ 1,25 tấn
|
Chiếc
|
168,0
|
15
|
THACO FC125-TK, tải thùng kín 1 tấn
|
Chiếc
|
173,6
|
16
|
THACO FC150, tải 1,5 tấn
|
Chiếc
|
173,0
|
17
|
THACO FC150-MBB, tải thùng có mui
phủ 1,35 tấn
|
Chiếc
|
187,7
|
18
|
THACO FC150-MBM, tải thùng có mui
phủ 1,3 tấn
|
Chiếc
|
183,1
|
19
|
THACO FC150-TK, tải thùng kín
1,25 tấn
|
Chiếc
|
189,4
|
20
|
THACO FC200-TK, tải 1,7 tấn, năm
2008, Việt Nam
|
Chiếc
|
360,0
|
21
|
THACO FC350, tải 3,5 tấn
|
Chiếc
|
246,0
|
22
|
THACO FC350-MBB, tải thùng có mui
phủ 3,1 tấn
|
Chiếc
|
272,8
|
23
|
THACO FC350-MBM, tải thùng có mui
phủ 3 tấn
|
Chiếc
|
272,8
|
24
|
THACO FC350-TK, tải thùng kín
2,74 tấn
|
Chiếc
|
269,1
|
25
|
THACO FC500-MBB, tải thùng có mui
phủ 4,6 tấn
|
Chiếc
|
310,8
|
26
|
THACO FC500-TK, tải 5 tấn
|
Chiếc
|
284,0
|
27
|
THACO FC500-TK, tải thùng kín 4,5
tấn
|
Chiếc
|
307,1
|
28
|
THACO FC700, tải 7 tấn
|
Chiếc
|
314,0
|
29
|
THACO FC700-MBB, tải thùng có mui
phủ 6,5 tấn
|
Chiếc
|
375,1
|
30
|
THACO FD099, tải tự đổ 990 kg
|
Chiếc
|
197,0
|
31
|
THACO FD125, tải tự đổ 1,25 tấn
|
Chiếc
|
189,0
|
32
|
THACO FD450, tải tự đổ 4,5 tấn
|
Chiếc
|
280,0
|
33
|
THACO FD800, tải tự đổ 8 tấn
|
Chiếc
|
484,0
|
34
|
THACO FLC150-MBB, tải có mui 1,3
tấn
|
Chiếc
|
225,7
|
35
|
THACO FLC150-MBM, tải có mui 1,35
tấn
|
Chiếc
|
230,0
|
36
|
THACO FLC150-TK, tải thùng kín
1,25 tấn
|
Chiếc
|
233,3
|
37
|
THACO FLC198, tải 1,98 tấn
|
Chiếc
|
226,0
|
38
|
THACO FLC198-MBB, tải có mui 1,7
tấn
|
Chiếc
|
242,6
|
39
|
THACO FLC198-MBM, tải có mui 1,78
tấn
|
Chiếc
|
247,2
|
40
|
THACO FLC198-TK, tải thùng kín
1,65 tấn
|
Chiếc
|
248,6
|
41
|
THACO FLC250, tải 2,5 tấn
|
Chiếc
|
244,0
|
42
|
THACO FLC250-MBB, tải có mui 2,2
tấn
|
Chiếc
|
263,1
|
43
|
THACO FLC250-MBM, tải có mui 2,3
tấn
|
Chiếc
|
265,9
|
44
|
THACO FLC250-TK, tải thùng kín
2,15 tấn
|
Chiếc
|
266,7
|
45
|
THACO FLC300, tải 3 tấn
|
Chiếc
|
256,0
|
46
|
THACO FLC300-MBB, tải có mui 2,75
tấn
|
Chiếc
|
277,1
|
47
|
THACO FLC300-MBM, tải có mui 2,8
tấn
|
Chiếc
|
278,5
|
48
|
THACO FLC300-TK, tải thùng kín
2,75 tấn
|
Chiếc
|
278,1
|
49
|
THACO FLC345, tải 3,45 tấn
|
Chiếc
|
321,0
|
50
|
THACO FLC345A, tải 3,45 tấn
|
Chiếc
|
301,0
|
51
|
THACO FLC345A-MBB, tải có mui
3,05 tấn
|
Chiếc
|
323,6
|
52
|
THACO FLC345A-MBM, tải có mui 3,2
tấn
|
Chiếc
|
324,9
|
53
|
THACO FLC345A-TK, tải thùng kín 3
tấn
|
Chiếc
|
326,6
|
54
|
THACO FLC345-MBB, tải 2,95 tấn,
năm 2011, Việt Nam
|
Chiếc
|
340,0
|
55
|
THACO FLC345-MBB, tải có mui 2,95
tấn
|
Chiếc
|
346,4
|
56
|
THACO FLC345-MBM, tải có mui 3 tấn
|
Chiếc
|
346,4
|
57
|
THACO FLC345-TK, tải thùng kín
2,7 tấn
|
Chiếc
|
349,5
|
58
|
THACO FLC450, tải 4,5 tấn
|
Chiếc
|
321,0
|
59
|
THACO FLC450-MBB, tải có mui 4 tấn
|
Chiếc
|
346,4
|
60
|
THACO FLC450-XTL, tải tập lái có
mui 4 tấn
|
Chiếc
|
344,0
|
61
|
THACO FLC800, tải 8 tấn
|
Chiếc
|
437,0
|
62
|
THACO FLC800-4WD, tải 7,5 tấn,
năm 2011, Việt Nam
|
Chiếc
|
590,0
|
63
|
THACO FLC800-4WD-MBB, tải 7 tấn
|
Chiếc
|
555,0
|
64
|
THACO FLD1000, tải tự đổ 7 tấn
|
Chiếc
|
642,0
|
65
|
THACO FLD150, tải tự đổ 1,5 tấn
|
Chiếc
|
241,0
|
66
|
THACO FLD200, tải tự đổ 2 tấn
|
Chiếc
|
265,0
|
67
|
THACO FLD250, tải tự đổ 2,5 tấn
|
Chiếc
|
274,0
|
68
|
THACO FLD300, tải tự đổ 3 tấn
|
Chiếc
|
293,0
|
69
|
THACO FLD345, tải tự đổ 3,45 tấn
|
Chiếc
|
348,0
|
70
|
THACO FLD345-4WD, tải tự đổ 3,45
tấn - 2 cầu
|
Chiếc
|
380,0
|
71
|
THACO FLD500, tải tự đổ 4,99 tấn
|
Chiếc
|
366,0
|
72
|
THACO FLD750, tải tự đổ 7,2 tấn
|
Chiếc
|
463,0
|
73
|
THACO FLD750-4WD, tải tự đổ 6,5 tấn
- 2 cầu
|
Chiếc
|
540,0
|
74
|
THACO FLD800, tải tự đổ 7,9 tấn
|
Chiếc
|
548,0
|
75
|
THACO FLD800-4WD, tải tự đổ 7,5 tấn
- 2 cầu
|
Chiếc
|
607,0
|
76
|
THACO FTC345, tải 3,45 tấn
|
Chiếc
|
432,0
|
77
|
THACO FTC345-MBB, tải có mui phủ
3,05 tấn
|
Chiếc
|
457,3
|
78
|
THACO FTC345-MBM, tải có mui phủ
3,2 tấn
|
Chiếc
|
455,9
|
79
|
THACO FTC345-TK, tải thùng kín 3
tấn
|
Chiếc
|
457,7
|
80
|
THACO FTC450, tải 4,5 tấn
|
Chiếc
|
432,0
|
81
|
THACO FTC450-MBB, tải có mui phủ
4 tấn
|
Chiếc
|
457,3
|
82
|
THACO FTC700, tải 7 tấn
|
Chiếc
|
492,0
|
83
|
THACO FTC700-MBB, tải có mui phủ
6,5 tấn
|
Chiếc
|
517,2
|
84
|
THACO FTC820, tải 8,2 tấn
|
Chiếc
|
556,0
|
85
|
THACO FTD1200, tải tự đổ 12 tấn
|
Chiếc
|
1.123,0
|
86
|
THACO FTD1250, tải tự đổ 12,5 tấn
|
Chiếc
|
1.118,0
|
87
|
THACO HC550, tải 5,5 tấn
|
Chiếc
|
773,0
|
88
|
THACO HC550, tải 5,5 tấn
|
Chiếc
|
773,0
|
89
|
THACO HC600, tải 6 tấn
|
Chiếc
|
793,0
|
90
|
THACO HC600, tải 6 tấn
|
Chiếc
|
793,0
|
91
|
THACO HC750, tải 7,5 tấn
|
Chiếc
|
853,0
|
92
|
THACO HC750, tải 7,5 tấn
|
Chiếc
|
853,0
|
93
|
THACO HC750/D340, tải tự đổ 12,7
tấn
|
Chiếc
|
1.500,0
|
94
|
THACO HC750/D380, tải tự đổ 12,7
tấn
|
Chiếc
|
1.555,0
|
95
|
THACO HC750/D380A, tải tự đổ 12 tấn
|
Chiếc
|
1.555,0
|
96
|
THACO HC750A, tải 7,5 tấn
|
Chiếc
|
813,0
|
97
|
THACO HC750A, tải 7,5 tấn
|
Chiếc
|
813,0
|
98
|
THACO HC750-MBB, tải 6,8 tấn
|
Chiếc
|
907,2
|
99
|
THACO HC750-MBB, tải 6,8 tấn
|
Chiếc
|
907,2
|
100
|
THACO HC750-TK, tải 6,5 tấn
|
Chiếc
|
921,3
|
101
|
THACO HC750-TK, tải 6,5 tấn
|
Chiếc
|
921,3
|
102
|
THACO HD65, tải 2,5 tấn
|
Chiếc
|
445,0
|
103
|
THACO HD65, tải 2,5 tấn, năm
2011, Việt Nam
|
Chiếc
|
507,0
|
104
|
THACO HD65-LMBB, tải thùng có mui
1,55 tấn
|
Chiếc
|
480,0
|
105
|
THACO HD65-LTK, tải thùng kín 1,6
tấn
|
Chiếc
|
478,5
|
106
|
THACO HD65-MBB, tải thùng có mui
phủ 2 tấn
|
Chiếc
|
487,6
|
107
|
THACO HD65-TK, tải thùng kín 2 tấn
|
Chiếc
|
481,1
|
108
|
THACO HD72, tải 3,5 tấn
|
Chiếc
|
473,0
|
109
|
THACO HD72-MBB, tải thùng có mui
phủ 3 tấn
|
Chiếc
|
519,4
|
110
|
THACO HD72-TK, tải thùng kín 3 tấn
|
Chiếc
|
523,4
|
111
|
THACO HYUNDAI COUNTY CITY, Ôtô
khách (thành phố)
|
Chiếc
|
783,5
|
112
|
THACO HYUNDAI COUNTY CRDi, Ôtô
khách
|
Chiếc
|
813,5
|
113
|
THACO HYUNDAI HB120ESL, 42 chỗ,
năm 2011, Việt Nam
|
Chiếc
|
2.820,0
|
114
|
THACO HYUNDAI HB120S, ôtô khách
|
Chiếc
|
2.368,0
|
115
|
THACO HYUNDAI HB20SLS, ô tô khách
(có giường nằm)
|
Chiếc
|
2.628,0
|
116
|
THACO HYUNDAI HB120SSL, ô tô
khách (có giường nằm)
|
Chiếc
|
2.778,0
|
117
|
THACO HYUNDAI HB70CS, ôtô khách
|
Chiếc
|
848,5
|
118
|
THACO HYUNDAI HB90ES, ôtô khách
|
Chiếc
|
1.648,0
|
119
|
THACO HYUNDAI HB90ETS, ôtô khách
|
Chiếc
|
1.678,0
|
120
|
THACO OLLIN 198, tải 1,98 tấn
|
Chiếc
|
290,0
|
121
|
THACO OLLIN 198-LMBB, tải thùng
có mui phủ 1,65 tấn
|
Chiếc
|
308,8
|
122
|
THACO OLLIN 198-LMBM, tải thùng
có mui phủ 1,6 tấn
|
Chiếc
|
314,2
|
123
|
THACO OLLIN 198-LTK, tải thùng
kín 1,6 tấn
|
Chiếc
|
314,2
|
124
|
THACO OLLIN 198-LTK, tải thùng
kín 1,6 tấn
|
Chiếc
|
310,0
|
125
|
THACO OLLIN 198-MBB, tải thùng có
mui phủ 1,83 tấn
|
Chiếc
|
306,9
|
126
|
THACO OLLIN 198-MBM, tải thùng có
mui phủ 1,78 tấn
|
Chiếc
|
313,7
|
127
|
THACO OLLIN 198-TK, tải thùng kín
1,73 tấn
|
Chiếc
|
308,8
|
128
|
THACO OLLIN 198-TK, tải thùng kín
1,73 tấn
|
Chiếc
|
308,8
|
129
|
THACO OLLIN 250, tải 2,5 tấn
|
Chiếc
|
290,0
|
130
|
THACO OLLIN 250-MBB, tải 3,432 tấn,
năm 2011, Việt Nam
|
Chiếc
|
332,5
|
131
|
THACO OLLIN 250-MBB, tải thùng có
mui phủ 2,35 tấn
|
Chiếc
|
308,6
|
132
|
THACO OLLIN 250-MBM, tải thùng có
mui phủ 2,3 tấn
|
Chiếc
|
313,7
|
133
|
THACO OLLIN 250-TK, tải thùng kín
2,25 tấn
|
Chiếc
|
308,8
|
134
|
THACO OLLIN 345, tải 3,45 tấn
|
Chiếc
|
357,0
|
135
|
THACO OLLIN 345-MBB, tải 3,25 tấn,
năm 2011, Việt Nam
|
Chiếc
|
378,0
|
136
|
THACO OLLIN 345-MBB, tải thùng có
mui phủ 3,25 tấn
|
Chiếc
|
377,6
|
137
|
THACO OLLIN 345-MBM, tải thùng có
mui phủ 3,25 tấn
|
Chiếc
|
380,5
|
138
|
THACO OLLIN 345-TK, tải thùng kín
3,2 tấn
|
Chiếc
|
386,5
|
139
|
THACO OLLIN 450, tải 4,5 tấn
|
Chiếc
|
361,0
|
140
|
THACO OLLIN 450-MBB, tải thùng có
mui phủ 4,1 tấn
|
Chiếc
|
381,4
|
141
|
THACO OLLIN 450-TK, tải thùng kín
4,3 tấn
|
Chiếc
|
389,5
|
142
|
THACO OLLIN 800-MBB, tải thùng có
mui phủ 7,1 tấn
|
Chiếc
|
512,0
|
143
|
THACO TC345-MBB, tải có mui 2,95
tấn
|
Chiếc
|
346,4
|
144
|
THACO TC450, tải 4,5 tấn
|
Chiếc
|
321,0
|
145
|
THACO TOWNER 700-TB, tải tự đổ
0,7 tấn
|
Chiếc
|
148,0
|
146
|
THACO TOWNER 750, tải 0,97 tấn,
năm 2011, Việt Nam
|
Chiếc
|
140,0
|
V
|
MITSUBISHI
|
|
|
1
|
MITSUBISHI JOLIE VB2WLNJYLVT, 8
chỗ, năm 2002, Việt Nam
|
Chiếc
|
320,0
|
VI
|
CỬU
LONG
|
|
|
1
|
CUU LONG KC 13208D, tải 7,8 tấn
|
Chiếc
|
650,0
|
VII
|
JAC
|
|
|
1
|
JAC HFC 1025KZ, tải 3,430 tấn, sản
xuất 2011, Việt Nam
|
Chiếc
|
225,0
|
2
|
JAC HFC 1253K1R1, tải 12,970 tấn,
năm 2011, Trung Quốc
|
Chiếc
|
983,0
|
VIII
|
KIA
|
|
|
1
|
KIA CADENZA(KNALN414BC), 5 chỗ,
máy xăng 3.5 lít, số tự động
|
Chiếc
|
1.320,0
|
2
|
KIA CARENS FGKA42, 7 chỗ, năm
2011, Việt Nam
|
Chiếc
|
572,0
|
3
|
KIA CERATO (KNAFW511BC), 5 chỗ,
Du lịch (máy xăng 1.6 lít, số tự động), nhập khẩu nguyên chiếc CBU
|
Chiếc
|
634,0
|
4
|
KIA K2700II/THACO-TK-C, tải 2,985
tấn, năm 2011, Việt Nam
|
Chiếc
|
260,6
|
5
|
KIA K2700II/THACO-XTL, tải tập
lái có mui 990kg
|
Chiếc
|
245,0
|
6
|
KIA NEW SORENTO 2WD AT
(RNYXM51A6BC), 7 chỗ, số tự động, 1 cầu
|
Chiếc
|
878,0
|
7
|
KIA NEW SORENTO 2WD MT
(RNYXM51M6BC), 7 chỗ, số sàn, 1 cầu
|
Chiếc
|
844,0
|
8
|
KIA NEW SORENTO 4WD AT
(RNYXM51D6BC), 7 chỗ, số tự động, 1 cầu
|
Chiếc
|
920,0
|
9
|
KIA RIO (KNADN512BC), 5 chỗ (máy
xăng 1.4 lít, số tự động), nhập khẩu nguyên chiếc CBU
|
Chiếc
|
544,0
|
10
|
KIA SPORTAGE 2.0 GAS MT 2WD
(KNAPC811AC), 5 chỗ, máy xăng 2.0 lít, 2 cầu, số sàn
|
Chiếc
|
794,0
|
11
|
KIA SPORTAGE, 5 chỗ, năm 2011,
Hàn Quốc
|
Chiếc
|
869,0
|
IX
|
TOYOTA
|
|
|
1
|
TOYOTA COROLLA, 5 chỗ, năm 2000,
Việt Nam
|
Chiếc
|
340,0
|
2
|
TOYOTA INNOVA G TGN40L-GKPNKU, 8
chỗ, năm 2011, Việt Nam
|
Chiếc
|
690,0
|
3
|
TOYOTA INNOVA J TGN40L-GKPNKU, 8
chỗ, năm 2010, Việt Nam
|
Chiếc
|
445,7
|
4
|
TOYOTA ZACE DX KF82L-HKMDEU, 8 chỗ,
sx năm 2003, Việt Nam
|
Chiếc
|
377,0
|
5
|
TOYOTA ZACE-GL-KF82L-HKMNEU, 8 chỗ,
sx năm 2003, Việt Nam
|
Chiếc
|
377,0
|
X
|
NHÀ
MÁY Ô TÔ VEAM
|
|
|
1
|
PUMA 2.0, Trọng tải VK 1990kg
|
Chiếc
|
265,0
|
XI
|
LOẠI
XE KHÁC
|
|
|
1
|
ASIA, xe tải có gắn cầu, tải 16 tấn,
năm 1994, Hàn Quốc
|
Chiếc
|
700,0
|
2
|
CHEVROLET CRUZE LT, 5 chỗ, năm
2011, Việt Nam
|
Chiếc
|
353,0
|
3
|
LEXUS LX570, 8 chỗ, năm 2008, Nhật
Bản
|
Chiếc
|
4.000,0
|
4
|
MAZDA2 AT(RN2DE5YA), 5 chỗ (5 cửa,
máy xăng 1498 cm3, số tự động 4 cấp), lắp ráp trong nước CKD
|
Chiếc
|
587,0
|
5
|
MAZDA2 AT, 5 chỗ (5 cửa, máy xăng
1.5 lít, số sàn 5 cấp), nhập khẩu CBU
|
Chiếc
|
561,0
|
6
|
MAZDA2 AT, 5 chỗ (5 cửa, máy xăng
1.5 lít, số tự động 4 cấp), nhập khẩu CBU
|
Chiếc
|
587,0
|
7
|
MAZDA2 MT(RN2DE5YM), 5 chỗ (5 cửa,
máy xăng 1498 cm3, số sàn 5 cấp), lắp ráp trong nước CKD
|
Chiếc
|
561,0
|
8
|
TRUONG GIANG DFM EQ8T4x2/KM, tải
thùng, tải 7,25 tấn, năm 2011
|
Chiếc
|
520,0
|
9
|
TRUONG GIANG DFM EQ9T6x2/KM, tải
thùng, tải 9,4 tấn, năm 2011
|
Chiếc
|
640,0
|
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND ngày 13/03/2012 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
6.076
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|