ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2334/QĐ-UBND
|
Vị Thanh, ngày 27 tháng 8 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH HẬU
GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý
nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 4 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các
lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố Bộ Thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban ngành trên địa bàn tỉnh tại
Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch và Tổ trưởng Tổ Công
tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du
lịch tỉnh Hậu Giang.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu
tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc
bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được
ban hành thì áp dụng đúng theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và
phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do
cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định
này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước
có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này
thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải
cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch có
trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ Công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban
nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những
thủ tục hành chính nêu tại Khoản 1, Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật
hoặc loại bỏ thủ tục hành chính chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản
quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu
tại Khoản 2, Điều 1 Quyết định này, Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch có trách
nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ Công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân
tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác
biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban
hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành
chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan Ban, ngành cấp tỉnh chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Tổ CTCT Trung ương;
- Như Điều 4 ;
- Lưu: VT, TCT30.
|
TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Huỳnh Minh Chắc
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TỈNH HẬU GIANG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu
Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ.....
TỈNH HẬU GIANG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực………
|
1
|
Thủ tục a
|
2
|
Thủ tục b
|
3
|
Thủ tục c
|
4
|
Thủ tục d
|
n
|
…………..
|
II. Lĩnh vực……..
|
1
|
Thủ tục đ
|
2
|
Thủ tục e
|
3
|
Thủ tục f
|
4
|
Thủ tục g
|
n
|
…………..
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ…… TỈNH HẬU GIANG
I Lĩnh vực……….
1. Thủ tục a
Trình tự thực hiện:
Cách thức thực hiện:
Thành phần, số lượng hồ sơ:
Thời hạn giải quyết:
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Lệ phí (nếu có):
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay
sau thủ tục a):
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
2. Thủ tục b
Trình tự thực hiện:
Cách thức thực hiện:
Thành phần, số lượng hồ sơ:
Thời hạn giải quyết:
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Lệ phí (nếu có):
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay
sau thủ tục a):
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
n. Thủ tục n
II. Lĩnh vực………..
1.Thủ tục đ
Trình tự thực hiện:
Cách thức thực hiện:
Thành phần, số lượng hồ sơ:
Thời hạn giải quyết:
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Lệ phí (nếu có):
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay
sau thủ tục a):
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
2. Thủ tục e
Trình tự thực hiện:
Cách thức thực hiện:
Thành phần, số lượng hồ sơ:
Thời hạn giải quyết:
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Lệ phí (nếu có):
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay
sau thủ tục a):
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
n. Thủ tục n