Loại
mạ phủ
|
Ký
hiệu quy ước của lớp mạ phủ
|
Điều
kiện sử dụng
|
Nhẹ
|
Trung
bình
|
Khe
khắt
|
Quá
khe khắt
|
Ký
hiệu quy ước về điều kiện sử dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Chiều
dày lớp mạ phủ, mm, không nhỏ hơn
|
Không
mạ phủ
|
00
|
¾-
|
¾
|
¾
|
¾
|
Kẽm có cromat
hóa
|
01
|
Zn 6
|
Zn 9
|
Zn 9
|
Zn 15
|
Cađimi
có cromat hóa
|
02
|
Cd 6
|
Cd 9
|
Cd 12
|
Cd 15
|
Niken
|
03
|
Ni 6
|
Ni 6
|
Ni 9
|
Ni 12
|
Hai lớp
đồng - Niken
|
Cu 6,
Ni 3
|
Cu 6,
Ni 3
|
Cu 9,
Ni 3
|
Cu 12,
Ni 3
|
Hai lớp
Niken - Crom
|
04
|
Ni 3,
Cr 1
|
Ni 6,
Cr 1
|
Ni 9,
Cr 1
|
Ni 12,
Cr 1
|
Ni 6,
Cr
|
Ni 9,
Cr
|
Ni 12,
Cr
|
Ni 15,
Cr
|
Oxyt
|
05
|
Không
quy định
|
¾
|
¾
|
¾
|
Phốt
phát có tẩm dầu
|
06
|
Không
quy định
|
¾
|
¾
|
¾
|
Kẽm
|
09
|
Zn 6
|
Zn 9
|
¾
|
¾
|
Thụ
động
|
11
|
Không
quy định
|
¾
|
¾
|
¾
|
CHÚ THÍCH: Tính chất điều kiện sử
dụng xem trong trong Phụ lục của tiêu chuẩn này.
1.4. Trên bề mặt của đinh vít không được
có:
- Vết nứt, gờ, vết xước, vết lõm,
vết do vấu của mâm cặp tạo nên, gờ dọc do khuôn dập tháo ra làm tăng đường kính
thực tế của thân lớn hơn trị số sai lệch giới hạn cấp chính xác 5. Các vết lõm,
bướu cục kim loại trên mặt mút của đầu đinh vít ở chỗ tán rãnh cao hơn đầu đinh
vít một lượng vượt quá sai lệch giới hạn, các khuyết tật không được quy định
trong các yêu cầu kỹ thuật của kim loại chuẩn dùng để chế tạo đinh vít. Các vết
rỉ không rửa sạch được bằng dầu hỏa.
- Những phần ren bị cắt lẹm, bị dày
lên (chồng ren) hoặc bị rách với chiều dài lớn hơn 10 % chiều dài ren thân đinh
vít.
- Chùn đầu đinh vít:
+ Đối với đinh vít có đường kính đến
10 mm - lớn hơn 15 % đường kính thân vít.
+ Đối với đinh vít có đường kính lớn
hơn 10 mm - lớn hơn 2 mm.
- Vê tròn các vành ở đầu đinh vít
dầu chìm và nửa chìm cũng như các cạnh của mặt tựa đầu đinh vít chỏm cầu làm
cho đường kính ở đầu vượt ra ngoài sai lệch giới hạn.
- Khuyết hụt ở đỉnh dầu chỏm cầu,
nếu đường kính mặt khuyết vượt quá 40 % đường kính danh nghĩa của đầu. Sự
khuyết hụt không được làm cho chiều cao của đầu vượt ra ngoài sai lệch giới
hạn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đối với những đinh vít dầu có rãnh
chế tạo bằng phương pháp dập nguội:
+ Độ ô van của đầu vượt quá sai lệch
giới hạn của đường kính.
+ Giảm đường kính danh nghĩa của đầu
đinh vít theo đường tâm của rãnh vượt quá:
0,5 mm đối với đinh vít có đường
kính ren đến 2 mm;
0,6 mm đối với đinh vít có đường
kính ren từ 2,5 mm đến 5 mm;
0,7 mm đối với đinh vít có đường
kính ren bằng và lớn hơn 6 mm;
- Độ lõm và bướu cục kim loại ở đáy
rãnh làm cho chiều sau của rãnh vượt ra ngoài sai lệch giới hạn.
- Sự phình to thêm của đường kính
của thân ở dưới đầu đinh vít (do áp lực của ren) vượt quá:
0,05 mm trên chiều dài đến 5 mm
- đối với đinh vít có đường kính đến 16 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.5. Cho phép chế tạo:
- Lượn côn từ phần trơn sang phần
cắt ren đinh vít.
- Những đinh vít có đầu sau cạnh, có
vết lõm trên mặt mút đầu đinh vít với đường kính không lớn hơn 0,8 kích thước
chìa vặn và chiều sâu không lớn hơn 0,4 chiều cao danh nghĩa đầu đinh vít. Đồng
thời cho phép có vết nứt không đáng kể ở các cạnh của vết lõm (chỗ lõm).
- Độ lõm ở đáy rãnh có độ cong phù
hợp với bán kính của rãnh tiêu chuẩn hau với dao phay rãnh, cũng như độ lồi có
bán kính không nhỏ hơn 90 mm.
1.6. Theo sự thỏa thuận của hai bên, đinh
vít có thể chế tạo với chiều dài ren lớn hơn.
1.7. Phần ren đinh vít có thể là ren hình
trụ hay hình côn, ren hình trụ phải có phần cuối nhọn.
1.8. Ở những đinh vít có ren hình trụ thì
2 - 2,5 vòng ren cuối phải có chiều sâu prôfin không đầy đủ và giảm dần đến
không ở chỗ chuyển sang phần trơn của thân.
Đối với những đinh vít có ít hơn 4
vòng ren, những vòng có prôfin không đầy đủ không được vượt quá 20 % toàn bộ
chiều dài phần ren.
1.9. Sai lệch giới hạn về độ vuông góc
(góc g - Hình 1) của mặt tựa đầu đinh vít
chỏm cầu và đầu đinh vít sáu cạnh, của mặt mút đầu đinh vít chìm đối với trục
ren không được vượt quá 2o.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1
1.10. Độ nghiêng của mặt cạnh đầu sáu cạnh
đối với trụ thân (góc b - Hình 2) không được vượt quá 2o.
Hình 2
1.11. Các vết và bướu cục kim loại do làm
sạch ba via ở bề mặt đầu đinh vít không xem là những dấu hiệu phế phẩm.
2. Phương pháp kiểm tra
2.1. Hình dáng bên ngoài của đinh vít
kiểm tra bằng mắt, không cần dùng các dụng cụ phóng đại.
2.2. Kiểm tra các kích thước của đinh vít
phải được tiến hành bằng ca-lip giới hạn, dưỡng, dụng cụ đo vạn năng. Độ chính xác
thực hiện góc mũi khoan nhỏ không cần phải kiểm tra.
2.3. Độ chính xác bước ren của đinh vít
không càn kiểm tra và phải được bảo đảm bằng dụng cụ tạo ren có sai lệch giới
hạn bước ren danh nghĩa không được vượt quá 10 %.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.5. Chiều sâu của rãnh thẳng phải được
kiểm tra theo trục thân. Hình dáng đáy rãnh không cần kiểm tra.
2.6. Kiểm tra kích thước “cặp vặn” và đường
kính vòng tròn ngoại tiếp đầu sáu cạnh cần phải tiến hành ở phần giữa chiều cao
đầu đinh vít.
2.7. Chiều dày lớp mạ được kiểm tra ở đầu
đinh vít. Phương pháp kiểm tra chất lượng và chiều dày lớp mạ khi chưa có tiêu
chuẩn thì theo sự thỏa thuận giữa hai bên, khi đã có tiêu chuẩn thì việc lựa
chọn phương pháp nào trong tiêu chuẩn do bên sản xuất quy định.
2.8. Quy tắc nghiệm thu theo TCVN 2194:1977,
bao gói và ghi nhãn theo TCVN 2195:1977 đối với những chi tiết có độ chính xác
thường.
2.9. Trước khi bao gói loại đinh vít
không mạ phải bôi dầu mỡ chống gỉ.
Bao bì trước khi đóng gói phải lót ở
phía trong bằng giấy không thấm nước hoặc giấy parafin. Cho phép sử dụng các
loại vật liệu bao gói khác bảo đảm cho đinh vít khỏi bị ăn mòn.
Phụ
lục
1. Điều kiện sử dụng kim loại, hợp kim
và các lớp mạ phủ kim loại và phi kim loại được chia thành các nhóm:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- trung bình - 2;
- khe khắt - 3;
- rất khe khắt - 4.
2. Điều kiện sử dụng các lớp mạ phủ kim
loại và phi kim loại phụ thuộc vào hàm lượng các chất ăn mòn trong môi trường,
miền khí hậu và điều kiện sắp đặt sản phẩm được chỉ dẫn trong bảng.
Hàm
lượng các chất ăn mòn trong môi trường không khí
Điều
kiện sắp đặt sản phẩm
Miền
khí hậu
ôn hòa
lạnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
khô
ẩm
Nhóm
điều kiện sử dụng
Khi sun-fua-rơ không lớn hơn 4 mg/m2 ngày đêm (không lớn hơn 0,02 mg/m3).
Muối clo không lớn hơn 0,3 mg/m2
ngày đêm (môi trường gần tương đương với đồng bằng, rừng, miền núi, xa
các công trình công nghiệp).
ngoài
trời
2
2
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
có mái
che
2
2
2
3
trong
phòng không có điều kiện khí hậu nhân tạo
2
2
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong
phòng có điều kiện khí hậu nhân tạo
1
1
1
1
Khi sun-fua-rơ: 4 mg/m2 - 200 mg/m2 ngày đêm (0,02 mg/m3 - 2 mg/m3). Muối clo: 0,3 mg/m2 - 2 mg/m2 ngày đêm (môi trường gần tương đương với các công trình công nghiệp).
ngoài
trời
3
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
có mái
che
3
3
2
4
trong
phòng không có điều kiện khí hậu nhân tạo
2
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
trong
phòng có điều kiện khí hậu nhân tạo
1
1
1
2
Khi sun-fua-rơ: 4 mg/m2 - 200 mg/m2 ngày đêm (0,02 mg/m3 - 2 mg/m3). Muối clo: 2 mg/m2 - 2 000 mg/m2 ngày đêm (môi trường gần tương đương với biển).
ngoài
trời
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
4
có mái
che
4
3
-
4
trong
phòng không có điều kiện khí hậu nhân tạo
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
3
trong
phòng có điều kiện khí hậu nhân tạo
2
2
-
2