BỘ Y
TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 220/QĐ-QLD
|
Hà
Nội, ngày 16 tháng 04
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 24 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU
HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 102 BỔ SUNG
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4
năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP
ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT
ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT
ngày 12/11/2018 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu
làm thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn
cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm
thuốc - Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng
ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này danh mục 24 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam
- Đợt 102 bổ sung.
Điều 2. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc có trách
nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ
Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được in
lên nhãn thuốc, số đăng ký có ký hiệu VN-…..-19 có giá trị
05 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 3. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc phải chấp
hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về
nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam; nếu có bất cứ thay đổi gì trong
quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho
Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.
Điều 4. Đối với các thuốc ban hành kèm theo quyết định
này và thuộc danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc theo quy định tại
Thông tư 06/2017/TT-BYT ngày 03/5/2017 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục
thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc; công ty đăng ký, cơ sở sản xuất phải cập
nhật quy định về thuốc độc trên nhãn và hướng dẫn sử dụng theo quy định tại
Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc và chỉ được nhập khẩu, lưu
hành thuốc trên thị trường sau khi Cục Quản lý Dược phê duyệt nội dung cập nhật
này.
Điều 5. Đối với các thuốc số
7, số 10 ban hành trong danh mục kèm theo Quyết định này có tên, địa chỉ nhà sản
xuất đang đăng ký không hoàn toàn giống tên, địa chỉ nhà sản xuất đã được công
bố trong danh mục cơ sở sản xuất nước ngoài đáp ứng GMP khi đăng ký lưu hành tại
Việt Nam. Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, yêu cầu
công ty đăng ký, nhà sản xuất giải trình về tên, địa chỉ nhà sản xuất và bổ
sung tài liệu theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ
Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc và chỉ được nhập
khẩu, lưu hành thuốc trên thị trường sau khi Cục Quản lý Dược phê duyệt nội
dung này. Sau thời gian nêu trên, nếu cơ sở không bổ sung hồ sơ thì Cục Quản lý
Dược sẽ rút số đăng ký.
Điều 6. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 7. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương, giám đốc nhà sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 7;
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ
Y tế, Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các Công ty XNK Dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược & MP - Cục QLD;
- Lưu: VT, KDD, ĐKT(10).
|
CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường
|
DANH MỤC
24 THUỐC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 5 NĂM - ĐỢT 102
Ban hành kèm theo quyết định số: 220/QĐ-QLD,
ngày 16/4/2019
1. Công ty đăng ký: Actavis
International Ltd (Đ/c: BLB 016 Bulebel Industrial
Estate, Zejtun ZNT 3000- Malta)
1.1 Nhà sản xuất: Balkanpharma -
Dupnitsa AD (Đ/c: 3, Samokovsko shosse Str.,
Dupnitsa 2600 - Bulgaria)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1
|
Iprestan 150mg
|
Irbesartan 150mg
|
Viên nén bao
phim
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên
|
VN-21977-19
|
2. Công ty
đăng ký: Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c:
304, Mohan Place, L.S.C., Block C, Saraswati
Vihar, Delhi - India)
2.1 Nhà sản xuất: Akums Drugs and
Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 2,3,4,5, Sec-6B, IIE, SIDCUL, ranipur, Haridwar-249403 - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
2
|
Gentawel
|
Mỗi 2ml dung dịch
chứa: Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat) 80mg
|
Dung dịch tiêm
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 5 ống x 2ml
|
VN-21978-19
|
3. Công ty đăng ký: Cadila Pharmaceuticals Limited (Đ/c:
Sarkhej Dholka Road, Bhat - Ahmedabad, 382210, Gujarat - India)
3.1 Nhà sản xuất: Cadila
Pharmaceuticals Limited (Đ/c: 1389, Trasad Road,
Dholka- 382225, Distric: Ahmedabad, Gujarat State - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
3
|
Zetop
|
Cetirizin HCl 10mg
|
Viên nén bao
phim
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VN-21979-19
|
4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược và thiết
bị y tế Việt Nam - VINAP (Đ/c:
Số 104-B12B, Phường Tân Mai, Quận Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)
4.1 Nhà sản xuất: Akums Drugs and
Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 19,20,21 Sector-6A,
I.I.E., Sidcul, Ranipur, Haridwar - 249403, Uttarakhand - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
4
|
Glimiwel-2
|
Glimepirid 2mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
USP 40
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-21980-19
|
5
|
Glimiwel-4
|
Glimepirid 4mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
USP 40
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-21981-19
|
5. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Fulink Việt
Nam (Đ/c: Số
96, ngõ 192 phố Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận
Thanh Xuân, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
5.1 Nhà sản xuất: Medica Korea
Co., Ltd. (Đ/c: 96, Jeyakgongdan
4-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-Do - Korea)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
6
|
Solondo 10mg soft
capsule
|
Isotretinoin 10mg
|
Viên nang mềm
|
36 tháng
|
USP 38
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-21982-19
|
6. Công ty
đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Lamda (Đ/c: 2776 Lý Thái Tổ, Phường Thạch Gián, Quận
Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng - Việt Nam)
6.1 Nhà sản xuất: Famar Italia
S.p.A (Đ/c: Via Zambeletti, 25 I-20021 Baranzate di Bollate, Milano - Italy)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
7
|
Acarbose Friulchem (Đóng
gói & xuất xưởng: Lamp San Prospero SPA, địa chỉ: Via Della Pace,
25/A-41030 San Prospero (MO), Italy
|
Acarbose 50mg;
|
Viên nén
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 2, 9 vỉ x 10 viên
|
VN-21983-19
|
7. Công ty
đăng ký: Công ty TNHH MTV DP Việt Tin (Đ/c: 64 Lê Lợi, Phường 4, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
7.1 Nhà sản xuất: Theon
Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Vill. Sainimajra, Tehsil Nalagarh, Distt. Solan (H.P) - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
8
|
Osart-20
|
Olmesartan
medoxomil 20mg
|
Viên nén bao
phim
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-21984-19
|
8. Công ty
đăng ký: Công ty TNHH Philavida (Đ/c:
Lầu 2, số 770-770A đường Sư Vạn Hạnh (nối dài), Phường 10, Thành phố Hồ Chí
Minh - Việt Nam)
8.1 Nhà sản xuất: Samchundang Pharm Co., Ltd. (Đ/c:
71, Jeyakgongdan 2-gil, Hyangnam - Eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-Do - Korea)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
9
|
Phileo Tab
|
Levofloxacin 500 mg
|
Viên nén bao
phim
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VN-21985-19
|
9. Công ty
đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Nam Đồng (Đ/c: Số 2, ngõ 164/117 phố
Vương Thừa Vũ, P. Khương
Trung, Q. Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)
9.1 Nhà sản xuất: Laboratorios
Vitoria, S.A. (Đ/c: Rua Elias Garcia, 28-Venda
Nova, 2700-327 Amadora - Portugal)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
10
|
Drenoxol
|
Ambroxol
hydrochlorid 30mg/10ml
|
Siro uống
|
30 tháng
|
NSX
|
Hộp 20 ống 10 ml
|
VN-21986-19
|
10. Công ty
đăng ký: Công ty TNHH thương mại Thanh Danh (Đ/c: Tòa nhà TAASAH, tầng 1, số
749/14/4 Huỳnh Tấn Phát, P. Phú Thuận, Q.7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
10.1 Nhà sản xuất: Sai Mirra Innopharm Pvt. Ltd. (Đ/c: Plot
No. 288, Sidco Estate, Ambattur, Chennai, 600 098 - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
11
|
Sastan-H
|
Losartan kaki 25mg; Hydroclorothiazid 12,5mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-21987-19
|
11. Công ty
đăng ký: DKSH Singapore Pte., Ltd (Đ/c: 24 Penjuru
Road, #03-02 Singapore Commodity Hub, Singapore (609128) - Singapore)
11.1 Nhà sản xuất: Biocodex (Đ/c: 1, Avenue Blaise Pascal 60000 Beauvais - France)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
12
|
Stresam
|
Etifoxin
hydroclorid 50mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 20 viên
|
VN-21988-19
|
12. Công ty
đăng ký: Getz Pharma (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No.
29-30/27 Korangi Industrial Area, Karachi 74900 - Pakistan)
12.1 Nhà sản xuất: Getz Pharma
(Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No. 29-30/27 Korangi
Industrial Area, Karachi 74900 - Pakistan)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
13
|
Getvilol
Tablets 2.5mg
|
Nebivolol (dưới
dạng Nebivolol HCl) 2,5mg
|
Viên nén
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 2 vỉ x 7 viên
|
VN-21989-19
|
14
|
Getzlox Tablets
750mg
|
Levofloxacin
(dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 750mg
|
Viên nén bao
phim
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VN-21990-19
|
13. Công ty
đăng ký: Ipca Laboratories Ltd. (Đ/c: International
House 48, Kandivli Industrial Estate, Kandivli ,(W), Mumbai 400 067 - India)
13.1 Nhà sản xuất: Ipca
Laboratories Limited (Đ/c: Plot No. 255/1, Athal,
Silvassa, Pin.396 230, (D&NH) - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
15
|
Presartan-25
|
Losartan
potassium 25mg
|
Viên nén bao
phim
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên
|
VN-21991-19
|
16
|
Presartan-50
|
Losartan
potassium 50mg
|
Viên nén bao
phim
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên
|
VN-21992-19
|
14. Công ty
đăng ký: Merck Export GmbH (Đ/c: Frankfurter Straβe 250, 64293 Darmstadt - Germany)
14.1 Nhà sản xuất: Merck Sante
s.a.s (Đ/c: 2 Rue du Pressoir Vert, 45400 Semoy -
France)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
17
|
Glucophage
500mg
|
Metformin
hydrochlorid 500mg
|
Viên nén bao
phim
|
60 tháng
|
NSX
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên
|
VN-21993-19
|
15. Công ty
đăng ký: Pharmaunity Co., Ltd (Đ/c:
69-5 Taepyeongno, 2-Ga, Jung-Gu, Seoul - Korea)
15.1 Nhà sản xuất: Dongkwang
Pharm. Co., Ltd (Đ/c: 115, Sandan-ro, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do -
Korea)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
18
|
Atira injection
|
Sodium
hyaluronate 20mg/2ml
|
Dung dịch tiêm đóng
sẵn trong bơm tiêm
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 bơm tiêm
đóng sẵn 2ml thuốc
|
VN-21995-19
|
16. Công ty
đăng ký: Phil International Co., Ltd. (Đ/c: 17, Nonhyeon-ro 99-gil, Gangnam-gu, Seoul - Korea)
16.1 Nhà sản xuất: Cho-A Pharm
Co., Ltd. (Đ/c: 318, Gwangjeong-ro, Haman-Myeon,
Haman-gun, Gyeongsangnam-do - Korea)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
19
|
Laferine
|
Cao khô lá bạch
quả 80mg/ 20ml
|
Dung dịch uống
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 20 ống x 20ml
|
VN-21996-19
|
17. Công ty
đăng ký: PT Dexa Medica (Đ/c: JI. Jend. Bambang Utoyo No. 138 Palembang - Indonesia)
17.1 Nhà sản xuất: PT Ferron Par
Pharmaceuticals (Đ/c: Jababeka Industrial Estate I, JI Jababeka VI, Blok J3 Cikarang Bekasi -
Indonesia)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
20
|
Escain
|
Bupivacaine HCl 5mg/ml
|
Dung dịch tiêm
tủy sống
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 5 ống x 4ml
|
VN-21994-19
|
18. Công ty
đăng ký: SRS Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: 602,
6th Floor, Marathon Max Bldg No. 2, L.B.S Marg, Mulund Goregaon Link Road,
Mulund (W), Mumbai - 4000 080 - India)
18.1 Nhà sản xuất: Bharat
Parenterals Ltd. (Đ/c: Survey No. 144 & 146,
Jarod Samlaya Road., Tal-Savli, City: Haripura., Dist: Vadodara, Gujarat -
India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
21
|
Tordol
|
Moxifloxacin
(dưới dạng Moxifloxacin HCl) 400mg
|
Viên nén bao
phim
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ nhôm/
nhôm x 10 viên
|
VN-21998-19
|
19. Công ty
đăng ký: SRS Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: 602-605, 6th Floor, Marathon Max Bldg No.2, Mulund
Goregaon Link Road, L.B.S Marg, Mulund (W), Mumbai - 4000 080 - India)
19.1 Nhà sản xuất: Acme Formulation Pvt. Ltd. (Đ/c: Ropar
Road, Nalagarh, Dist: Solan, H.P. 174101 - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
22
|
Gaspemin 40
|
Esomeprazol (dưới
dạng Esomeprazol magnesi) 40mg
|
Viên nén bao
tan trong ruột
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-21997-19
|
20. Công ty
đăng ký: Sun Pharmaceutical Industries Limited. (Đ/c:
UB Ground, 5 & AMP; 6th floors, Sun House, CTS No. 201, B/1, Ram Nagar, Western Express Highway, Goregaon East, Mumbai, 400063,
Maharashtra - India)
20.1 Nhà sản xuất: Sun
Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Industrial
Area No. 3, A.B. Road, Dewas-455001 (M.P) - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
23
|
Sun proart
Tablets 62.5 mg
|
Bosentan (dưới dạng
Bosentan monohydrat.) 62,5 mg
|
Viên nén bao
phim
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 vỉ x 15 viên
|
VN-21999-19
|
21. Công ty
đăng ký: Young II Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 6-1, Munhwa
12-gil, Jincheon-eup, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea)
21.1 Nhà sản xuất: Pharvis Korea
Pharm. Co.,Ltd. (Đ/c: 127, Sandan-ro 83 Beon-gil,
Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-Do - Korea)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
24
|
Esomera 40mg
Tablet
|
Esomeprazol (dưới
dạng esomeprazol magnesi dihydrat) 40mg
|
Viên nén bao
phim tan trong ruột
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-22000-19
|