Bộ phận
|
Kích thước
mm
|
Đường kính rôto
|
38,10 ± 0,03
|
Chiều dày rôto
|
5,54 ± 0,03
|
Đường kính khoang khuôn
|
50,9 ± 0,1
|
Chiều sâu khoang khuôn
|
10,59 ± 0,03
|
CHÚ THÍCH: Một rôto có kích thước như
vậy thường được gọi là rôto lớn.
Cho phép sử dụng một rôto nhỏ hơn khi
đo độ nhớt cao. Rôto nhỏ này phải có cùng kích thước với rôto lớn ngoại trừ đường kính sẽ là
30,48 mm ± 0,03 mm. Kết quả thu được với rôto nhỏ không giống như khi sử dụng rôto lớn.
4.2 Khuôn
Hai khuôn tạo thành khoang được hình
thành từ thép cứng không mạ, không biến dạng có độ cứng Rockwell nhỏ nhất là 60 HRC
[xem TCVN 257-1 (ISO 6508-1)].
Kích thước của khoang được nêu trong Hình 1 và phải đo từ những bề mặt cao nhất.
Để truyền nhiệt
tốt, tốt nhất mỗi khuôn
chỉ được làm từ một tấm thép. Bề mặt phẳng có rãnh xuyên tâm dạng chữ V để chống
trượt. Các rãnh xuyên tấm cách nhau một góc khoảng 20° và kéo dài từ vòng
tròn ngoài đường kính 47 mm đến
vòng tròn trong đường kính 7 mm đối với
khuôn phía trên và trong phạm
vi 1,5 mm của lỗ trong khuôn phía dưới; mỗi rãnh tạo thành một góc 90° trên bề mặt khuôn với
đường phân giác vuông góc với bề mặt và chiều rộng rãnh tại bề mặt là 1,0
mm ± 0,1 mm (xem Hình 2).
4.3 Rôto
Rôto phải được chế tạo từ thép
cứng không mạ, không biến dạng, có độ cứng Rockwell nhỏ nhất là 60 HRC. Bề mặt rôto có rãnh mặt cắt hình chữ nhật với
chiều rộng 0,80
mm ± 0,02 mm, chiều sâu đồng nhất 0,30 mm ±
0,05 mm và cách nhau
1,60 mm ± 0,04 mm (khoảng cách giữa các tâm trục). Bề mặt phẳng của
rôto phải có hai bộ rãnh vuông góc với nhau (xem Hình 3). Cạnh của
rôto có rãnh thẳng đứng
có kích thước như nhau. Rôto lớn có 75 rãnh thẳng đứng và rôto nhỏ có 60 rãnh.
Rôto được cố định vuông góc với một trục có đường kính 10 mm ± 1
mm và với chiều dài sao cho trong khoang khuôn kín, khe hở phía trên
rôto không chênh lệch quá 0,25
mm so với khe hở phía dưới rôto. Trục rôto được đỡ trên một mấu làm quay trục
rôto, chứ không phải trên vách của khoang khuôn. Khe hở tại điểm trục rôto đi
vào khoang phải đủ nhỏ để ngăn cao
su thoát khỏi khoang. Một vòng đệm, vòng hình O hoặc thiết bị nút kín khác được
sử dụng để nút kín điểm này.
Độ lệch tâm hoặc độ đảo của rôto khi nhớt kế đang chạy,
không được vượt quá 0,1 mm.
Vận tốc góc của rôto phải là 0,209
rad/s ± 0,002 rad/s (2,00 r/min ± 0,02 r/min).
4.4 Thiết bị
gia nhiệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Các máy cũ hơn có thể không
phù hợp với những yêu cầu này và
có thể cho kết quả lặp lại kém hơn.
Kích thước tính
bằng milimét
CHÚ DẪN
1 Khoang khuôn
2 Rôto
3 Cảm biến nhiệt
4 Thiết bị gắn kín
Hình 1 - Nhớt kế đĩa trượt điển
hình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
a Mặt cắt qua rãnh
Hình 2 -
Khuôn có rãnh xuyên tâm dạng chữ V
Kích thước tính bằng
milimét
CHÚ DẪN
a R
tại cạnh của rãnh ≤ 0,1 mm.
Hình 3 - Rôto
có rãnh mặt cắt hình chữ nhật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5.1 Nhiệt độ thử
nghiệm được xác định là nhiệt độ ở trạng thái ổn định của khuôn kín với rôto đặt
trong khoang rỗng. Nhiệt độ này được đo bằng hai đầu dò đo của cặp nhiệt điện; cặp
nhiệt điện này có thể lắp vào khoang như thể hiện trong Hình 4. Các đầu dò đo
này cũng được sử dụng để kiểm
tra nhiệt độ của mẫu thử như mô tả trong 7.2.
4.5.2 Để kiểm soát
sự cấp nhiệt cho khuôn, trong mỗi khuôn phải có một cảm biến nhiệt để đo nhiệt độ
của khuôn. Cảm biến được đặt ở chỗ nhiệt có thể tiếp xúc với khuôn tốt nhất,
nghĩa là sự gián đoạn nhiệt và sức cản nhiệt khác sẽ bị loại trừ. Trục của cảm biến
phải ở khoảng cách 3 mm đến 5 mm tính từ bề mặt làm việc của khuôn và từ 15 mm đến
20 mm tính từ trục
quay của rôto (xem Hình
1).
4.5.3 Cả đầu dò đo
của cặp nhiệt điện và cảm biến nhiệt phải có khả năng chỉ thị nhiệt chính xác đến ±
0,25 °C.
Kích thước tính bằng milimét
CHÚ DẪN
1 Đầu dò đo, được
rút ra
2 Đầu dò đo, được
thay thế
3 Nút nối thiết
bị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 4 - Bản
vẽ thiết kế đầu dò đo của
thiết bị
4.6 Hệ thống
đóng kín khuôn
Khuôn có thể được đóng và giữ kín bằng
phương tiện thủy lực, khí nén hoặc cơ
học. Trong suốt quá trình thử, một lực 11,5 kN ± 0,5 kN được duy trì trên khuôn.
Có thể cần một lực lớn hơn để đóng kín khuôn
khi thử cao su có độ nhớt cao; ít nhất 10 s trước khi khởi động nhớt kế, phải giảm lực
xuống 11,5 kN ± 0,5 kN và duy trì tại mức độ này trong suốt quá trình thử.
Đối với tất cả các loại thiết bị đóng
kín, khi đặt một mảnh giấy tissue không dày hơn 0,04 mm giữa hai bề mặt khuôn đóng kín sẽ thấy vết hằn liên tục với
độ đậm như nhau.
Vết
hằn không đều chỉ thị sự điều chỉnh
đóng kín khuôn không đúng, bề mặt đệm mòn hoặc lỗi hoặc khuôn bị méo. Những điều
kiện trên sẽ dẫn đến
sự rò rỉ và kết quả
sai.
4.7 Thiết bị
đo mômen xoắn và hiệu chuẩn thiết bị
Mômen xoắn cần thiết để quay rôto được
ghi hoặc biểu thị trên một
thang chia độ tuyến tính bằng đơn vị
Mooney. Chỉ số là 0 khi máy chạy không tải và là 100 ± 0,5 khi trục rôto được tác
động một mômen xoắn là 8,30 N.m ± 0,02 N.m. Do vậy một mômen xoắn 0,083 N.m
tương đương với 1 đơn vị Mooney. Thang đo phải có khả năng đọc đến 0,5 đơn vị Mooney. Dao
động từ điểm 0 phải ít hơn ± 0,5
đơn vị Mooney khi máy đang chạy với rôto trong khoang và các khuôn kín và rỗng.
Nếu nhớt kế có bộ phận lò xo ép phun vào rôto, hiệu chuẩn
điểm 0 phải được
thực hiện khi khuôn mở sao cho rôto không bị ép đập vào khuôn phía trên.
Nhớt kế phải được hiệu chuẩn trong khi
máy đang hoạt động ở nhiệt độ thử. Phương pháp thích hợp để hiệu chuẩn hầu hết các máy như
sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Để kiểm tra độ tuyến tính, những quả
cân trung gian có thể được sử dụng để cho thang đo đọc 25, 50 và 75 đơn vị Mooney
tương ứng. Ngoài ra, mẫu cao su butyl có độ nhớt Mooney đã xác định có
thể được sử dụng để kiểm tra xem máy
có làm việc đúng
hay không. Phép đo có thể tiến hành ở 100 °C hoặc 125 °C trong 8 min.
5 Chuẩn bị mẫu thử
Đối với cao su chưa hỗn luyện, mẫu thử
được chuẩn bị theo TCVN 6086 (ISO 1795) và tiêu chuẩn nguyên liệu có liên quan
tới cao su. Đối với cao su hỗn luyện cần thử nghiệm với mục đích trọng tài, mẫu thử phải được lấy
từ một mẫu hỗn hợp được chuẩn bị phù hợp với TCVN 11021 (ISO 2393) và tiêu chuẩn
nguyên liệu có liên quan tới cao su.
Mẫu thử phải được giữ yên tại nhiệt độ
tiêu chuẩn phòng thử nghiệm [xem TCVN 1592 (ISO 23529)] ít nhất 30 min trước
khi thực hiện phép thử. Phép thử được bắt đầu không muộn hơn 24 h sau khi đồng
nhất hóa.
Độ nhớt Mooney bị ảnh hưởng
bởi cách chuẩn bị cao su và điều kiện bảo quản. Do đó, quy trình được mô tả
trong phương pháp đánh giá cao su cụ thể phải tuân thủ nghiêm ngặt.
Mẫu thử bao gồm hai đĩa cao su với đường kính
khoảng 50 mm và dày xấp xỉ 6 mm, đủ để
lấp kín hoàn
toàn khoang khuôn của nhớt kế. Các đĩa cao su phải càng không có không khí và
không có các hốc càng tốt vì các hốc có thể giữ không khí tại bề
mặt rôto và khuôn. Đục hoặc cắt một lỗ qua tâm của một đĩa cao su để lắp vào trục của rôto.
6 Nhiệt độ và khoảng
thời gian thử nghiệm
Tiến hành thử nghiệm ở nhiệt độ 100 °C ± 0,5 °C
trong 4 min, trừ khi có quy định khác trong tiêu chuẩn vật liệu thích hợp.
7 Cách tiến hành
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Một màng chịu nhiệt, ví dụ polyeste,
có chiều dày từ 0,02
mm đến 0,03 mm có thể lót vào giữa cao su và bề mặt khuôn để dễ tháo ra sau khi thử
nguyên liệu có độ nhớt thấp hay dính. Việc sử dụng
màng như vậy có thể ảnh
hưởng đến kết quả. Xem Phụ lục B.
7.2 Ghi lại thời
điểm khuôn được đóng kín để làm nóng cao su trong 1 min. Khởi động rôto; thời
gian chạy như được chỉ ra trong Điều 6. Nếu độ
nhớt không ghi được liên tục, quan sát thang đo trong khoảng thời gian 30 s trước
khi đọc và ghi lại giá trị độ nhớt nhỏ nhất, chính xác đến 0,5 đơn vị.
Đối với mục đích trọng tài, lấy các số đọc ở mỗi 5 s kể từ 1 min trước đến 1 min
sau thời gian quy định. Vẽ một đường cong liên tục qua các điểm tối thiểu của giá trị dao
động tuần hoàn hoặc qua tất cả các điểm
nếu không có sự
dao động. Lấy độ nhớt tại điểm mà
đường cong đi qua thời gian quy định. Nếu sử dụng máy ghi, lấy độ nhớt từ đường cong
cùng dạng như quy định đối với đường cong đã đánh dấu.
Để kiểm tra xem nhiệt độ của mẫu thử
có đúng là nhiệt độ thử nghiệm tại thời điểm thử nghiệm hay không, có thể đặt
hai đầu dò đo của cặp nhiệt điện vào trong mẫu thử như thể hiện trong Hình 4. Trong
phép thử sơ bộ với mẫu thử, dừng rôto lại sau một thời gian chạy là 3,5 min,
ngay sau khi kết quả dừng ổn định, hai đầu dò đo được cắm vào, sau 4 min, đọc hai nhiệt độ
trung bình của mẫu thử. Dung sai nhiệt độ phải ở từ +1,0 °C đến -1,0 °C.
Građien nhiệt độ trong mẫu thử và tốc độ truyền
nhiệt của các nhớt kế là khác nhau, đặc biệt nếu áp dụng những hình thức gia
nhiệt khác nhau. Do vậy, giá trị nhận được từ các nhớt kế khác nhau có
thể kỳ vọng là có khả năng so sánh được cao hơn sau khi cao su đạt được nhiệt độ
thử nghiệm. Thông thường, điều kiện này đạt trong vòng 10 min sau khi khoang khuôn
được đóng kín.
8 Biểu thị kết quả
Báo cáo kết quả của phép thử điển hình
được ghi như sau:
50 ML (1 +4) 100 °C
trong đó:
50 M là độ nhớt, tính bằng đơn vị
Mooney;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 là thời gian gia nhiệt trước khi khởi
động rôto, tính bằng min;
4 là thời gian chạy sau khi khởi động rôto,
tại đó số đọc cuối cùng được lấy, tính bằng min;
100 °C là nhiệt độ thử nghiệm.
9 Độ chụm
Tiến hành tính độ chụm biểu thị độ lặp lại
và độ tái lập theo ISO/TR 9272. Các kết quả của ba chương trình thử nghiệm
liên phòng
(ITPs) được nêu trong Phụ lục A.
10 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm các thông
tin sau:
a) chi tiết mẫu thử:
1) mô tả đầy đủ mẫu thử và nguồn gốc của
mẫu thử;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) phương pháp thử:
1) viện dẫn tiêu chuẩn này [nghĩa là:
TCVN 6092-1 (ISO 289-1)];
2) quy trình thử nghiệm
đã sử dụng;
3) loại mẫu thử đã sử dụng;
c) chi tiết thử nghiệm:
1) thời gian và nhiệt độ ổn định trước
khi thử nghiệm;
2) kích cỡ rôto (lớn hoặc
nhỏ);
3) nhiệt độ của phép thử và độ ẩm
tương đối nếu cần;
4) thời gian gia nhiệt trước, nếu khác hơn 1
min;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6) lực đóng khuôn, nếu khác
hơn 11,5 kN;
7) màng chịu nhiệt đã sử dụng,
bao gồm cả độ dày của màng;
8) các chi tiết của quy trình bất kỳ
không quy định trong tiêu chuẩn này;
d) kết quả thử:
1) giá trị độ nhớt Mooney (xem Điều
8);
2) nếu thử nghiệm nhiều hơn một mẫu thử:
i) số mẫu thử đã sử dụng;
ii) các kết quả thử riêng lẻ;
iii) các giá trị trung bình (nếu thử
nghiệm nhiều hơn một mẫu thử);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A
(tham khảo)
Công bố độ chụm
A.1 Khái quát
Các tính toán độ chụm để cung cấp các
giá trị độ lặp lại và độ tái lập được thực hiện theo ISO/TR 9272, tài liệu hướng
dẫn đối với phương pháp thử của Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc tế ISO/TC45.
Đây là các kết quả về khái niệm và thuật ngữ độ chụm.
A.2 Chi tiết
chương trình
A.2.1 Một chương
trình thử nghiệm
liên phòng thí nghiệm (ITP)
được tổ chức năm 1987. Các mẫu thử cao su thô giống hệt nhau sau đây được gửi đến các phòng
thí nghiệm thành viên: butyl (IIR), cloropren (CR), EPDM, cao su florocarbon
(FKM) và SBR 1500.
Các phép thử độ nhớt Mooney (phép đo
đơn lẻ) được làm trong hai ngày riêng biệt (cách nhau một tuần) vào tháng 6 năm 1987. Tổng cộng có 24
phòng thí nghiệm thành viên.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.2 ITP khác được
tiến hành vào năm 1988 để xác định sự ảnh hưởng của cán khối lên độ nhớt
Mooney. Ba loại cao su được sử dụng: cloropren (CR), SBR 1507 và SBR 1712. NIST
butyl (IIR) cũng được sử dụng nhưng nó được thử chỉ ở dạng không cán khối (bình thường).
Mẫu thử của mỗi loại cao su được gửi đến tất cả các
phòng thí nghiệm thành viên. Mẫu thử
nghiệm của vật liệu cán khối và không cán khối được chuẩn bị bởi mỗi phòng thí nghiệm theo
TCVN 6086 (ISO 1795).
Các phép thử độ nhớt Mooney
(phép đo đơn lẻ) được làm trong hai ngày riêng biệt (cách nhau một tuần) vào tháng
5 năm 1988. Tất cả các phép thử được làm trong 4 min tại 100 °C. Tổng cộng có
15 phòng thí nghiệm thành viên.
ITP này tương đương với
đánh giá độ chụm loại 2.
A.2.3 ITP thứ ba
được tiến hành vào năm 2012. Các phép thử độ nhớt Mooney (phép đo đơn lẻ) được
làm trong hai ngày riêng biệt (cách nhau một tuần) vào tháng 5 năm
2012.
ITP này tương đương với đánh giá độ chụm
loại 1, không có sự chuẩn bị hay các bước tiến hành trong các phòng thí nghiệm thành viên.
Tất cả các phép
thử được làm trong 4 min tại 125 °C. Tổng cộng có 18 phòng thí nghiệm thành
viên.
A.3 Kết quả độ
chụm
A.3.1 Kết quả độ
chụm của ITP thứ nhất được nêu trong Bảng A.1, của ITP thứ hai trong Bảng A.2
và của ITP thứ ba trong Bảng A.3.
A.3.2 Các ký hiệu sử
dụng trong Bảng A.1, A.2 và A.3 được định nghĩa như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r là độ lặp lại (tính
bằng đơn vị đo);
(r) là độ lặp lại,
(tính bằng phần
trăm của mức trung bình);
sR là độ lệch
chuẩn liên phòng thử nghiệm
(đối với tổng thay đổi liên phòng thử nghiệm, tính bằng đơn vị đo);
R là độ tái lặp
(tính bằng đơn vị đo);
(R) là độ tái lặp, (tính
bằng phần trăm mức trung bình).
Bảng A.1 - Độ
chụm của phép xác định độ nhớt Mooney (1987)
Vật liệu
cao su
Trung bình
Trong một
phòng thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r
(r)
R
(R)
SBR 1500a
48,0
2,25
4,67
4,43
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CRa
48,5
1,82
3,75
4,39
9,06
FKMb
56,5
5,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,77
15,50
IIRa
69,7
2,15
3,08
3,81
5,47
EPDMc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,18
2,98
6,61
9,05
Giá trị chung phần
58,9
2,93
4,98
5,85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a tại nhiệt độ 100 °C, 4 min;
b tại nhiệt độ 100 °C, 10 min;
c tại nhiệt độ 120 °C, 4 min.
Bảng A.2 - Độ
chụm của phép xác định độ
nhớt Mooney - Ảnh hưởng của cán khối (1988)
Vật liệu
cao su
Trung bình
Trong một
phòng thử nghiệm
Liên phòng
thử nghiệm
r
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
(R)
Mẫu cán khối
SBR 1507
33,3
1,66
4,98
2,26
6,80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51,7
2,37
4,59
5,86
11,30
CR
80,5
2,56
3,19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,71
Giá trị chung phần
55,2
2,23
4,04
5,10
9,24
Mẫu không cán khối
SBR 1507
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,53
4,63
2,35
7,12
SBR 1712
52,3
1,79
3,42
3,18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CR
75,3
2,30
3,06
3,72
4,94
Giá trị chung phần
53,5
1,90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,13
5,86
NIST IIR (cao su đối chứng)
71,3
1,77
2,49
2,91
4,09
Bảng A.3 - Độ
chụm của phép xác định độ nhớt
Mooney (2012)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung bình
Trong một
phòng thử nghiệm
Liên phòng
thử nghiệm
Số phòng thí nghiệma
Sr
r
(r)
SR
R
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật liệu 1 = EPDM 1
22,1
0,28
0,81
3,67
0,43
1,22
5,50
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33,9
0,27
0,79
2,33
0,37
1,04
3,06
15
Vật liệu 3 = IIR 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,54
1,55
2,80
0,87
2,43
4,37
15
Vật liệu 4 = IIR 2
52,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,48
2,84
0,70
1,95
3,74
16
Vật liệu 5 = EPDM 3
64,5
0,33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,48
0,49
1,37
2,12
14
Vật liệu 6 = EPDM 4
62,8
0,33
0,95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,41
1,15
1,83
14
Vật liệu 7 = EPDM 5
80,2
0,34
0,98
1,22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,69
2,11
14
Vật liệu 8 = EPDM 6
74,8
0,65
1,87
2,50
1,27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,75
16
* Số phòng thí nghiệm cuối
cùng trong cơ sở dữ liệu đã sửa lại sau khi loại bỏ các giá trị ngoại
lệ (tùy chọn 1 của ISO/TR 9272).
Phụ lục B
(tham khảo)
Màng chịu nhiệt đối với phép đo độ nhớt
Mooney
Thông thường người ta lồng một mảng
chịu nhiệt vào giữa cao su và bề mặt khuôn để dễ tháo ra sau khi thử các vật liệu
có độ nhớt thấp hay dính. Việc sử dụng màng như vậy có thể ảnh hưởng đến kết quả
thử. Trong nghiên cứu này, các phép đo độ nhớt Mooney được thực hiện trên các mẫu
thử không có tấm màng chịu
nhiệt và có ba tấm màng chịu
nhiệt khác nhau. Các tấm polyme và màng chịu nhiệt đã sử dụng được liệt kê
trong Bảng B.1. Các phép đo được thực hiện trên máy MV2000E.
Bảng B.1 -
Các tấm polyme và
màng chịu nhiệt đã sử dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cao su thiên nhiên (NR):
SMR CV 60
EPDM:
vật liệu EDRM 1
Cao su butyl (BR):
IRM 241
EPDM:
vật liệu EDRM 2
Màng chịu nhiệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Polyeste (PET)
Cellophan
d = 0,020 mm
Tm = 165°C
d = 0,025 mm
Tm = 250 °C
d = 0,028
Độ nhớt Mooney của mẫu thử có hoặc
không có màng chịu nhiệt được xác định lặp lại trong bốn ngày khác nhau trong
vòng một tuần bởi cùng một thí nghiệm viên và cùng thiết bị. Điều kiện ổn định
và các giá trị đo ban đầu nêu trong Bảng B.2. Các giá trị đo được đánh giá bằng
phép thử-Q đối với các giá trị ngoài và phép thử-F đối với lựa chọn phép thử-t và phép thử-t cuối cùng.
Ví dụ về đánh giá nêu trong Hình B.1
và kết quả tổng quan trong
Bảng B.3. Nói chung, các giá trị trung bình thấp hơn khi sử dụng màng chịu nhiệt so với mẫu
thử không có màng và trong một vài trường hợp sự khác nhau là đáng kể. Cũng
trong ba trường hợp, các phép đo với mẫu thử có hai màng chịu nhiệt khác nhau
có sự khác biệt đáng kể. Điều này cho thấy rõ ràng việc sử dụng màng chịu nhiệt có thể dẫn
đến các giá trị khác nhau, có thể dẫn đến sự tranh chấp đối với các giá trị biên.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.2 - Giá trị đo ban đầu đối với các
polyme và màng chịu nhiệt khác
nhau
Không có
màng
Màng P.P
Màng PET
Màng
Celophan
Ngày 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.2
Trung bình
No.1
No.2
Trung bình
No.1
No.2
Trung bình
No.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung bình
Cao su Butyl
ML(1+4)125°C
54,1
53,1
53,60
52,2
53,0
52,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52,2
52,25
52,4
52,8
52,60
Vật liệu EDPM 1
ML(1+4)125°C
34,2
34,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,7
34,2
34,45
33,9
33,6
33,75
34,0
34,1
34,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ML(1+4)125°C
79,2
78,2
78,70
79,1
79,8
79,45
79,0
78,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78,3
78,8
78,55
Cao su thiên nhiên
ML(1+4)100°C
70,1
68,4
69,25
69,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
69,50
69,2
69,1
69,15
68,7
60,8
64,75
Ngày 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.2
Trung bình
No.1
No.2
Trung bình
No.1
No.2
Trung bình
No.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung bình
Cao su Butyl
ML(1+4)125 °C
52,7
52,6
52,65
52,7
52,6
52,65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51,7
51,50
51,5
51,9
51,70
Vật liệu EDPM 1
ML(1+4)125 °C
34,1
34,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,1
34,3
34,20
33,8
34,1
33,95
33,9
34,2
34,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ML(1+4)125 °C
79,2
79,3
79,25
79,2
79,3
79,25
78,7
79,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
79,3
79,0
79,15
Cao su thiên nhiên
ML(1+4)100 °C
70,4
70,1
70,25
69,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
69,35
70,2
69,2
69,70
68,9
69,1
69,00
Ngày 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.2
Trung bình
No.1
No.2
Trung bình
No.1
No.2
Trung bình
No.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung bình
Cao su Butyl
ML(1+4)125 °C
52,5
52,5
52,50
52,2
52,5
52,35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51,6
51,40
51,6
51,5
51,55
Vật liệu EDPM 1
ML(1+4)125 °C
34,0
34,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33,8
34,4
34,10
33,4
33,5
33,45
33,4
33,6
33,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ML(1+4)125 °C
79,2
79,2
79,20
78,5
79,3
78,90
77,2
78,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78,2
78,9
78,55
Cao su thiên nhiên
ML(1+4)100 °C
69,1
68,1
68,60
68,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68,55
69,6
68,8
69,20
69,2
68,0
68,60
Ngày 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.2
Trung bình
No.1
No.2
Trung bình
No.1
No.2
Trung bình
No.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung bình
Cao su Butyl
ML(1+4)125 °C
52,4
52,4
52,40
52,3
52,3
52,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51,5
51,45
51,7
51,9
51,80
Vật liệu EDPM 1
ML(1+4)125 °C
34,1
33,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33,9
34,2
34,05
33,6
33,7
33,65
33,6
33,8
33,70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ML(1+4)125 °C
78,6
79,5
79,05
79,1
79,0
79,05
79,0
78,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78,2
78,1
78,15
Cao su thiên nhiên
ML(1+4)100 °C
69,8
69,0
69,40
70,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
69,85
69,3
69,0
69,15
69,6
69,0
69,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.3 -
Chênh lệch giữa các giá trị độ nhớt Mooney trung
bình của mẫu thử khác nhau, không có hoặc có màng
chịu nhiệt
Cao su thiên nhiên
Vật liệu
EDPM 1
Vật liệu
EDPM 2
Cao su
butyl
Không có màng và có màng polypropylen
0,06a
-0,10a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,31a
Không có màng và có màng polyeste
0,08a
0,41b
0,13a
1,37b
Không có màng và có màng cellophan
0,36a
0,31b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,88b
Polypropylen tương ứng với polyeste
0,01a
0,51b
0,18a
1,06b
Polypropylen tương ứng với cellophan
0,30a
0,41b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,56b
Polyeste tương ứng với cellophan
0,29a
-0,10a
0,39a
-0,50b
a Không có thay đổi đáng kể.
b Có chênh lệch
đáng kể.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Quy định)
Kế hoạch hiệu chuẩn
C.1 Kiểm tra
Trước khi thực hiện bất kỳ hiệu chuẩn
nào, tình trạng của
các hạng mục cần phải hiệu chuẩn phải được xác định thông qua kiểm tra và ghi lại
trong báo cáo hiệu chuẩn hoặc giấy chứng nhận. Cần phải báo cáo hiệu chuẩn có
được thực hiện trong tình trạng
“nguyên trạng" hay không hoặc sau khi sửa có bất kỳ sự bất
thường hoặc hư hỏng nào không.
Cần phải xác định rằng thiết bị, dụng cụ phải
phù hợp với mục đích sử dụng, bao gồm các thông số được xác định gần đúng và do vậy thiết
bị, dụng cụ không cần phải hiệu chuẩn
chính thức. Nếu các thông số này có khả năng thay đổi, khi đó kiểm tra định kỳ phải được
ghi trong quy trình hiệu chuẩn chi tiết.
C.2 Kế hoạch
Kiểm tra xác nhận/hiệu chuẩn thiết bị,
dụng cụ thử là một phần bắt buộc thuộc tiêu chuẩn này. Tuy nhiên, tần suất
hiệu chuẩn và quy trình sử
dụng, trừ khi có quy định khác, tùy theo từng phòng thử nghiệm riêng lẻ, sử dụng hướng
dẫn trong TCVN
11019 (ISO 18899).
Kế hoạch hiệu chuẩn được đưa ra trong
Bảng C.1 đã được biên soạn bằng cách liệt kê tất cả các thông số được quy định
trong phương pháp thử, cùng với yêu cầu cụ thể. Thông số và yêu cầu có thể liên quan đến thiết
bị thử nghiệm chính, bộ phận của
thiết bị đó hoặc đến thiết bị. dụng cụ
bổ sung cần thiết
cho thử nghiệm.
Đối với mỗi thông số, quy trình hiệu chuẩn
được biểu thị bằng cách viện
dẫn đến TCVN 11019 (ISO 18899), viện dẫn tài liệu khác hoặc đến quy trình cụ thể
đối với phương pháp thử được quy định chi tiết (bất kỳ khi nào có quy trình hiệu chuẩn mà cụ thể hoặc
chi tiết hơn quy trình trong TCVN 11019 (ISO 18899), thì sẽ được ưu tiên
sử dụng).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
chỉ kiểm tra ban đầu;
S
khoảng tiêu chuẩn như được đưa ra
trong TCVN 11019 (ISO 18899);
U
đang sử dụng.
Bảng C.1 - Kế hoạch tần suất hiệu chuẩn
Thông số
Yêu cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần suất kiểm tra xác
nhận
Ghi chú
Độ cứng bề mặt của khuôn
≥ 60 HRC
15.5
N
Kích thước khuôn
Xem 4.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Rãnh khuôn
Xem 4.2
15.2
N
Độ cứng bề mặt rôto
≥ 60 HRC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Kích thước rôto
Xem 4.3
15.2
N
Rãnh rôto
Xem 4.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Vận tốc góc
0,209 rad/s ± 0,002 rad/s
23.2
S
Độ chính xác nhiệt độ
± 0.25 °C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
Ổn định nhiệt độ ở trạng thái ổn định
± 0,5 °C
18
S
Lực đóng kín khuôn
11,5 kN ± 0.5 kN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
Mômen xoắn
Xem 4.7
21.4
S
Ngoài những hạng mục được liệt kê trong Bảng
C.1, sử dụng những dụng cụ sau, tất cả dụng cụ
cần phải được
hiệu chuẩn theo TCVN 11019 (ISO 18899):
- Các dụng cụ đã xác định kích thước các
khuôn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nhiệt kế nhằm kiểm
soát nhiệt độ ổn định và thử nghiệm.
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện
dẫn
3 Nguyên tắc
4 Thiết bị, dụng
cụ
4.1 Nhớt kế đĩa trượt điển
hình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3 Rôto
4.4 Thiết bị gia
nhiệt
4.5 Hệ thống đo
nhiệt độ
4.6 Hệ thống đóng
kín khuôn
4.7 Thiết bị đo
mômen xoắn và hiệu chuẩn thiết bị
5 Chuẩn bị mẫu
thử
6 Nhiệt độ và
khoảng thời gian thử nghiệm
7 Cách tiến
hành
8 Biểu thị kết
quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 Báo cáo thử
nghiệm
Phụ lục A (tham khảo) Công bố độ chụm
Phụ lục B (tham khảo) Màng chịu nhiệt đối
với phép đo độ nhớt Mooney
Phụ lục C (quy định) Kế hoạch
hiệu chuẩn