Vị
trí
|
Định
nghĩa của các ký hiệu
|
1
|
Ký hiệu bằng
chữ cái cái nhận biết kiểu dao (xem 4.1) [Thuật ngữ “dao”
trong tiêu chuẩn này ám chỉ dao tiện trong
có thân dao hình trụ (trục doa)];
|
2
|
Ký hiệu bằng số nhận
biết đường kính thân dao (xem 4.2);
|
3
|
Ký hiệu bằng chữ
cái cái nhận biết chiều dài của dao (xem 4.3);
|
-
|
Dấu
gạch ngang không được xem là ký hiệu;
|
4
|
Ký hiệu bằng chữ
cái cái nhận biết phương pháp kẹp
giữ mảnh cắt thay thế (xem 4.4);
|
5
|
Ký hiệu bằng chữ
cái nhận biết hình dạng của mảnh cắt thay thế (xem 4.5) [phù
hợp với ISO 1832];
|
6
|
Ký hiệu bằng chữ
cái nhận biết dạng dao (xem 4.6)
|
7
|
Ký hiệu bằng chữ
cái nhận biết khe hở bình thường của mảnh cắt (xem 4.7);
|
8
|
Ký hiệu bằng chữ cái
nhận biết đặc tính của dao (dao
phải, dao trái) (xem 4.8);
|
9
|
Ký hiệu bằng số nhận
biết cỡ kích trước của mảnh cắt thay thế (xem
4.9) [phù hợp với ISO 1832];
|
10
|
Ký hiệu bằng số nhận
biết số lượng các mặt vát và vị trí của chúng (xem 4.10).
|
Thuật ngữ “dao” trong
tiêu chuẩn này ám chỉ trục doa (dao tiện trong có thân dao
hình trụ).
VÍ DỤ:
1
2
3
-
4
5
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
9
-
10
S
2S
S
-
P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K
N
R
12
-
41
4.
Ký hiệu
4.1. Ký hiệu cho kiểu
dao - Ký hiệu 1
Xem Bảng 1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký
hiệu chữ cái
Kiểu
dao
S
Dao nguyên khối bằng
thép
A
Dao nguyên khối bằng
thép có lỗ cấp dung dịch trơn nguội
B
Dao nguyên khối bằng
thép có cơ cấu chống rung
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
Dao hợp kim cứng
(cacbit) có phần đầu bằng thép dùng cho kẹp chặt
E
Dao hợp kim cứng
(cacbit) có phần đầu bằng thép dùng cho kẹp chặt và lỗ cấp dung dịch trơn nguội
F
Dao hợp kim cứng
(cacbit) có phần đầu bằng thép dùng cho kẹp chặt và có cơ cấu chống rung
G
Dao hợp kim cứng
(cacbit) có phần đầu bằng thép dùng cho kẹp chặt, có
cơ cấu chống rung và lỗ cấp
dung dịch trơn nguội
H
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
J
Dao nguyên khối bằng
kim loại nặng có lỗ cấp dung dịch trơn nguội
K
Dao kim loại nặng
có phần đầu bằng thép dùng cho kẹp chặt
L
Dao kim loại nặng
có phần đầu bằng thép dùng cho kẹp chặt và lỗ cấp dung dịch trơn nguội
4.2. Ký hiệu cho đường kính của thân dao - Ký
hiệu 2
Ký hiệu bằng số của
đường kính thân dao là giá trị đường kính d hoặc d1,
tính bằng milimet. Nếu ký hiệu chỉ
có một chữ số thì phải có chữ số 0 (zero) được đặt phía trước.
VÍ DỤ 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25mm
Ký hiệu
25
VÍ DỤ 2
Đường kính
thân
8mm
Ký hiệu
08
4.3. Ký hiệu cho chiều dài của dao
- Ký hiệu 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
2 - Ký hiệu 3
Kích
thước tính bằng milimet
Ký
hiệu chữ cái
Chiều
dài dao
A
32
B
40
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
60
E
70
F
80
G
90
H
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
J
110
K
125
M
150
N
160
P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q
180
R
200
S
250
T
300
U
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V
400
W
450
X
Chiều
dài đặc biệt, sẽ được qui định
Y
500
4.4.
Ký hiệu cho phương pháp kẹp giữ mảnh cắt thay thế được lắp nằm ngang - Ký hiệu
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
3 - Ký hiệu 4
Ký
hiệu chữ cái
Phương
pháp kẹp giữ
Mảnh
cắt thay thế
Hình
minh họa
C
Kẹp
trên đỉnh
Không
có lỗ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kẹp
trên đỉnh và lỗ
Có
lỗ hoặc có lỗ được gia công bằng khỏa mặt
dùng cho kẹp giữ
P
Kẹp
bằng lỗ
S
Kẹp
bằng vít qua lỗ
Có
lỗ được gia công bằng khỏa mặt
dùng cho kẹp giữ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5. Ký hiệu cho hình dạng của mảnh
cắt thay thế - Ký hiệu 5
Xem Bảng 4.
Bảng
4 - Ký hiệu 5
Kích
thước tính bằng milimet
Ký
hiệu chữ cái
Góc
trong
er
Hình
dạng của mảnh cắt thay thế
Ghi
chú
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120o
Hình sáu cạnh
Có cạnh bằng nhau
và góc bằng nhau
O
135o
Hình tám cạnh
P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
năm cạnh
S
90o
Hình vuông
T
60o
Hình tam giác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
80o
Hình
thoi
Có cạnh bằng nhau
nhưng góc không bằng nhau
D
55o
E
75o
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86o
V
35o
W
80o
Hình sáu cạnh có
góc ở tâm 80o
L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
chữ nhật
Có cạnh không bằng
nhau nhưng góc bằng nhau
A
85o
Có dạng hình
bình hành
Các cạnh và các góc
không bằng
nhau
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K
55o
R
-
Hình tròn
Tròn
CHÚ
THÍCH: Góc trong luôn luôn
là góc bé hơn.
4.6. Ký hiệu cho dạng dao - Ký hiệu 6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.7. Ký hiệu cho góc sau chuẩn của mảnh cắt thay thế - Ký hiệu 7
Các ký hiệu bằng chữ
cái cái theo Bảng 5 áp dụng cho góc sau chuẩn, µn
của các mảnh cắt thay thế trên lưỡi cắt (xem Hình 1).
Đối với các mảnh
cắt thay thế có cạnh không bằng nhau, ký hiệu áp dụng
cho góc sau chuẩn của cạnh dài hơn.
Hình
1 - Góc sau chuẩn µn
Bảng
5 - Ký hiệu 7
Ký
hiệu chữ cái
µn
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
50
C
70
D
150
E
200
F
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G
300
H
00
P
110
4.8.
Ký hiệu cho đặc tính của dao -
Ký hiệu 8
Xem Bảng 6.
Bảng
6 - Ký hiệu 8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc
tính của dao
Hình
vẽ/minh họa
R
Dao
phải
L
Dao
trái
4.9.
Ký hiệu cho cỡ của mảnh cắt
thay thế - Ký hiệu 9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
7 - Ký hiệu 9
Kích
thước tính bằng
milimet
Kiểu
mảnh cắt thay thế
Ký
hiệu số
Có cạnh bằng nhau
và góc bằng nhau (H, O, P, S, T) và có cạnh bằng
nhau nhưng góc không bằng nhau (C, D, E, M, V,
W)
Ký hiệu cho cỡ kích
thước của mảnh cắt thay thế là chiều dài cạnh, bỏ
qua bất cứ số thập phân nào
VÍ DỤ:
Chiều dài cạnh: 16,5 mm
Ký hiệu: 16
Có cạnh bằng nhau
nhưng góc không bằng nhau (L) và có cạnh không bằng nhau và
góc không bằng nhau (A, B, K)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ: Chiều dài của
lưỡi cắt chính: 19,5 mm
Ký hiệu: 19
Mảnh cắt tròn (R)
Ký hiệu cho cỡ kích
thước của mảnh cắt thay thế thường được cho đối với giá trị đường kính, bỏ
qua bất cứ số thập phân nào
VÍ DỤ:
Đường kính: 15,875 mm
Ký hiệu: 15
CHÚ
THÍCH: Khi ký hiệu do giá
trị được rút gọn lại chỉ
có một chữ số thì
phải đặt số 0 (zero) trước chữ số này.
VÍ
DỤ: Chiều dài của lưỡi
cắt chính: 9,525 mm;Ký hiệu: 09
4.10.
Ký hiệu cho hình dạng thân dao tròn - Ký hiệu 10 - Số
mặt vát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
8 - Ký hiệu 10
Hình
dạng thân dao
Hình
dạng thân dao
Hình
dạng thân dao
Hình
dạng thân dao
Hình
dạng thân dao
Mã
Hình
minh họa
Mã
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
Hình
minh họa
Mã
Hình
minh họa
Mã
Hình
minh họa
10
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
13
14
-
-
21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
-
-
-
-
-
-
31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
33
34
-
-
41
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
b
chiều rộng mặt vát;
d
đường kính thân dao;
h
chiều cao mặt vát.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 9 nêu tóm tắt
các đặc tính của bộ phận kẹp dao của thân dao tiện trong hình trụ dùng để
kẹp giữ các mảnh cắt thay thế được chuẩn hóa
trong ISO 5609-2, ISO 5609-3, ISO 5609-4, ISO 5609-5 và ISO 5609-6 với các ký
hiệu chữ cái tương ứng của chúng và các cỡ kích thước của thân dao.
Các mũi tên được chỉ
ra trên các hình vẽ minh họa biểu thị chiều tiến
dao chính.
Bảng
9
Kích
thước tính bằng milimet
Dạng
dao
Hình
vẽ minh họa
Các
ký hiệu cho đường kính thân dao
d1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Góc
lưỡi cắt của dao kr
Góc
trong của mảnh cắt er
8
10
12
16
20
25
32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
60
ISO
5609-2
F
Ký
hiệu của chiều dài lưỡi cắt, I
06
06
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký
hiệu của chiều dài lưỡi cắt, I
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
11
11
16
16
16
16
22
22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
K
Ký
hiệu của chiều dài lưỡi cắt, I
09
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
09
12
12
12
15
15
19
15
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
Ký
hiệu của chiều dài lưỡi cắt, I
06
06
06
09
09
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
16
19
16
19
ISO
5609-4
L
Ký
hiệu của chiều dài lưỡi cắt, I
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
04
04
04
06
06
06
08
06
08
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
08
ISO
5609-4
P
Ký
hiệu của chiều dài lưỡi cắt, I
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
11
13
13
16
16
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q
Ký
hiệu của chiều dài lưỡi cắt, I
07
07
11
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
15
15
15
ISO
5609-6
Ký
hiệu của chiều dài lưỡi cắt, I
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
11
13
13
16
16
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sa
Góc
lưỡi cắt 450, thân dao dịch chuyển để cắt mặt bên và mặt nút
09
09
09
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
12
15
15
19
15
19
-
U
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký
hiệu của chiều dài lưỡi cắt, I
07
07
11
15
11
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
15
19
15
19
ISO
5609-5
U
Ký
hiệu của chiều dài lưỡi cắt, I
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
11
13
11
13
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO
5609-5
W
Ký
hiệu của chiều dài lưỡi cắt, I
11
11
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
16
16
16
22
22
22
27
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký
hiệu của chiều dài lưỡi cắt, I
09
09
09
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
15
15
19
15
19
-
CHÚ THÍCH: Các mũi tên
trên các hình vẽ minh họa chỉ ra chiều tiến dao chính.
a
Các dao thuộc dạng S cũng có thể được lắp các mảnh cắt tròn (dạng R).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1. Đường kính của thân dao d1,
kích thước f và chiều dài l1
Bảng 10 cung cấp các
kích thước f, chiều dài l1 và
đường kính trong nhỏ nhất có thể đạt được, Dmin
cho gia công có liên quan với đường kính
thân dao d1,
xem Hình 2.
, nếu thân dao hình trụ có kết cấu
tiêu chuẩn (xem 4.2), hoặc
, nếu thân dao hình trụ có các mặt vát
theo chiều h (xem Bảng 3)
Hình
2 - Bộ phận kẹp dao, dạng K
Bảng
10
Kích
thước tính bằng milimet
d1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l1b
Dmin
g7
k16
8
6
80
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
100
13
12
9
125
16
16
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
20
13
180
25
25
17
200
32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
250
40
40
27
300
50
50
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
60
43
400
80
a
Để nhận biết các kích thước
f, xem 7.4.
b
Để nhận biết chiều dài l1,
xem 7.3.
6.2. Prôfin của thân
dao
Thiết kế tiêu chuẩn của
các thân dao là có profin
tròn không có các mặt vát. Các thân dao có một đến bốn mặt vát trên thân dao có
thể được cung cấp theo quyết định của nhà sản
xuất hoặc theo thỏa thuận. Các mặt vát phải phù hợp với các
kích thước cho trong Bảng 11.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích
thước tính bằng milimet
Hình
dạng của các mặt vát thân dao
d1
8
10
12
16
20
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
50
60
ba
7,6
9,5
11,5
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
31
39
48,5
58,5
một mặt vát hướng
theo chiều rộng thân b
ha
7,2
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
18
23
30
38
47
57
ba
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
11
14
18
23
30
38
47
57
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ha
7,2
9
11
14
18
23
30
38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57
a
Các dung sai chung phù hợp với ISO 2768-m
7.
Nhận biết các kích thước
7.1. Các góc lưỡi cắt
7.1.1. Góc lưỡi cắt K
Điểm qui định K
được xác định như sau.
Xem xét mặt phẳng Pf
(được giả thiết là mặt phẳng gia công) và Ps
(mặt phẳng lưỡi cắt của dao) phù hợp với ISO 3002-1 đối với một điểm được lựa
chọn trên lưỡi cắt chính (ví dụ, điểm tiếp giáp của lưỡi cắt
chính với đường tròn nội tiếp).
a) Đối với kr
≤ 900,
điểm K được xác định là chỗ giao nhau của mặt phẳng Ps,
một mặt phẳng song song với mặt phẳng Pf, tiếp tuyến với bán kính
góc và một mặt phẳng chứa mặt trước của dao Ag
(xem các Hình 3 và 4).
b) Đối với kr
> 900 điểm K được xác định là chỗ
giao nhau của một mặt phẳng song song với mặt phẳng Pf, tiếp tuyến với
bán kính góc, một mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng Pf tiếp tuyến với
bán kính góc và một mặt phẳng chứa mặt trước của
dao Ag
(xem các Hình 5 và 6).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
3 - Góc lưỡi cắt kr
≤ 90o,
với chạy dao ngang để cắt mặt bên
Hình
4 - Góc lưỡi cắt
kr ≤
900, với
chạy dao dọc để cắt mặt mút
Hình
5 - Góc lưỡi cắt kr
> 900, với
chạy dao ngang để cắt mặt bên
Hình
6 - Góc lưỡi cắt kr
> 900,
với chạy dao dọc để
cắt mặt mút
7.1.2. Góc lưỡi cắt lý thuyết T
Chỗ giao nhau của các
phần kéo dài lý thuyết của lưỡi cắt chính và lưỡi cắt phụ được xem là góc lưỡi
cắt lý thuyết T, xem các Hình 3 đến 6.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2. Bán kính góc re
của các mảnh cắt thay thế mẫu
Bán kính góc re của mảnh cắt thay thế mẫu, là một hàm số của cỡ kích thước bộ phận kẹp
dao và mảnh cắt thay thế liên kết với nó và vì thế có liên quan đến đường kính
d2 của vòng tròn nội tiếp trong Bảng 12
Bảng 12 cho các giá
trị của bán kính góc re của mảnh cắt thay thế mẫu
(dưỡng mẫu) và các giá trị này phải
được sử dụng cho xác định và thử, kiểm tra chiều dài l1,
kích thước f và chiều cao h1.
Bảng
12
Kích
thước tính bằng milimet
d2
re
Kích
thước danh nghĩa a
6,35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,94
9,525
0,8
12,7
15,875
1,2
19,05
25,4
2,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3.
Chiều dài l1
Chiều dài l1
(về các giá trị, xem Bảng 10) là khoảng cách giữa các điểm qui
định K và đầu mút của thân dao (xem các Hình 2 đến 6 và Bảng 13) được đo trên một
mảnh cắt thay thế mẫu có bán kính góc, re
phù hợp với Bảng 12.
Đối với các bộ phận kẹp
dao với các mảnh cắt thay thế có bán kính re
sai lệch so với Bảng 4, phải xác định chiều dài được sửa đổi l1
với giá trị hiệu chỉnh x như đã chỉ ra trong các Bảng 2 đến
5.
Giá trị hiệu chỉnh x
(xem Bảng 13) tương đương với khoảng cách được đo song song với thân dao giữa
điểm qui định K và góc lý thuyết T.
Chiều dài được sửa đổi
thu được từ chiều dài l1 cho
trong Bảng 10 và độ chênh lệch giữa các giá trị x từ Bảng 5 đối với bán kính
góc mới và bán kính góc được cho trong Bảng 12.
7.4. Kích thước f
Kích thước f (về giá
trị, xem Bảng 10) là khoảng cách giữa điểm qui định K với tâm của thân bộ phận
kẹp dao (xem các Hình 2 đến 6 và
các Hình minh họa trong Bảng 13), được đo trên mảnh cắt
thay thế mẫu có bán kính góc re
phù hợp với Bảng 12.
Đối với bộ phận kẹp
dao với các mảnh cắt thay thế có bán kính góc re
sai lệch so với Bảng 12, phải xác định kích thước được sửa đổi f với giá
trị hiệu chỉnh y, về các giá trị, xem Bảng 5, như đã chỉ
ra trên các Hình 3 đến 6.
Giá trị hiệu chỉnh
y tương đương với khoảng cách giữa điểm qui định K và góc lưỡi cắt
lý thuyết T được đo ngang qua thân dao.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.5. Dung sai
Các dung sai được cho
trong Bảng 10 là dung sai của chiều dài l1
và kích thước f được đo trên mảnh cắt thay thế mẫu và, nếu có thể áp dụng được,
trên một miếng đệm mẫu. Vì thế các dung sai cho l1
và f không được bao gồm trong các dung sai trên mảnh cắt thay thế cũng
như trên miếng đệm.
7.6. Kích thước a
7.6.1. Qui định chung
Kích thước a có liên
quan đến việc xác định chiều dài toàn bộ của bộ phận kẹp dao.
Nói chung, chiều dài
toàn bộ l1 tương ứng với ngoại lệ cho
bộ phận kẹp dao dạng K và chiều rộng toàn bộ .
Đối với dạng K,
chiều dài toàn bộ của bộ phận kẹp dao là tổng số của l1
và các giá trị a.
Kích thước a
được xác định là khoảng cách giữa điểm qui định K và tiếp tuyến với bán kính
góc thứ hai của mảnh cắt thay thế, được đo vuông góc với chiều dài thân dao;
xem Hình 2 và Bảng 13.
7.6.2. Các giá trị của kích thước a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối
với các bộ phận kẹp dao với các mảnh cắt thay thế có các bán kính góc sai lệch
so với các giá trị trong Bảng 12, phải xác định kích thước được sửa đổi a với
giá trị hiệu chỉnh x, về các giá trị
của x, xem Bảng 13.
Đối với góc trước
chính gn và
góc nghiêng của lưỡi cắt ls
thay đổi giữa -60 và +60,
các thay đổi của
các giá trị a nhỏ hơn 0,1 mm và có thể được bỏ qua.
7.7. Các giá trị hiệu chỉnh
x và y
Các giá trị hiệu chỉnh
x và y được cho trong Bảng 13, áp dụng cho các góc trước chính gn = 0 0
và góc nghiêng của lưỡi cắt ls = 0 0.
Các góc trước chính gn
và các góc nghiêng của lưỡi cắt ls thay đổi giữa -60 và
+60 dẫn đến các thay đổi của
các giá trị x và y trong phạm vi 0,001 mm
đến 0,01 mm, các thay đổi này quá nhỏ so với các dung sai của l1
và f. Nếu cần thiết, phải xác định các giá trị
hiệu chỉnh.
Bảng
13
Kích
thước tính bằng milimet
Dạng
Hình
vẽ minh họa
re
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
y
F
0,2
—
0,039
0,4
—
0,076
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
0,152
1,2
—
0,228
1,6
—
0,305
2,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,457
0,2
—
0,149
0,4
—
0,291
0,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,581
1,2
0,872
1,6
—
1,162
2,4
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K
0,4
0,024
0,089
0,8
0,048
0,178
1,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,268
1,6
0,096
0,357
2,4
0,143
0,535
L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,020
0,020
0,4
0,040
0,040
0,8
0,079
0,079
1,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,119
1,6
0,159
0,159
2,4
0,238
0,238
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
0,4
-
-
0,8
-
-
1,2
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,6
-
-
2,4
-
-
Q
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,108
0,4
0,211
0,211
0,8
0,422
0,422
1,2
0,633
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,6
0,844
0,844
2,4
1,265
1,265
0,2
0,182
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4
0,360
0,684
0,8
0,720
1,369
1,2
1,081
2,053
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,441
2,738
2,4
2,161
4,105
U
0,2
0,020
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4
0,039
0,344
0,8
0,079
0,688
1,2
0,118
1,031
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,157
1,375
2,4
0,236
2,062
0,2
0,033
0,423
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,065
0,840
0,8
0,131
1,679
1,2
0,196
2,519
1,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,358
2,4
0,392
5,036
PHỤ LỤC A
(Tham
khảo)
QUAN HỆ GIỮA CÁC KÝ HIỆU TRONG TIÊU CHUẨN
NÀY VÀ ISO 13399 (TẤT CẢ CÁC PHẦN)
A.1.
Quan hệ giữa các ký hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
A.1 - Quan hệ giữa các ký hiệu
trong tiêu chuẩn này và ISO 13399 (tất cả các phần)
Ký
hiệu trong tiêu chuẩn này (ISO5609)
Viện
dẫn trong ISO 5609 (tất cả
các phần)
Tên
của đặc tính trong loạt ISO 13399
Ký
hiệu trong loạt ISO 13399
Viện
dẫn trong loạt ISO 13399
Kiểu dao (ký hiệu
1)
ISO5609-1, 4.1: Bảng
1
Mã
dạng của cấu hình thiết kế
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO/TS13399-3
Phương pháp kẹp giữa
mảnh cắt thay thế (ký hiệu 4)
4.4: Bảng 3
Mã
của kiểu kẹp chặt
MTP
ISO/TS13399-3
Hình dạng của mảnh
cắt thay thế (ký hiệu 5)
4.5: Bảng 4
Mã của hình dạng mảnh
cắt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO/TS13399-2
an
- Góc sau chuẩn của mảnh cắt (ký hiệu 7)
4.7: Bảng 5
Mẫu của góc sau
AN
ISO/TS13399-2
Đặc tính
của dao (ký hiệu 8)
4.8: Bảng 6
Đặc tính của dao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO/TS13399-3
Cỡ
kích thước của mảnh cắt (ký hiệu 9)
4.9: Bảng 7
Chiều dài lưỡi cắt
L
ISO/TS13399-2
Hình dạng của thân
dao tròn (ký hiệu 10)
4.10: Bảng 8
Mã hình dạng mặt cắt
ngang thân dao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO/TS13399-3
aa
7.6: theo hướng của
chiều dài toàn bộ
Kích thước a trên
lf
LFA
ISO/TS13399-3 71DO793ECEF9A
B
Điều 3 và Bảng 3
Chiều rộng thân
dao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO/TS13399-3
71CF298751FCF
d
d1
4.2. Bảng 9,
6.1.Hình 2, Bảng 2 và Bảng 3
Đường kính thân dao
DMM
ISO/TS13399-3
71CF29862B277
d2
Hình 1, Bảng 4 và
6.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IC
ISO/TS13399-2
71CE7A96D9F7D
Dmin
Hình 2 và Bảng 10
Đường kính lỗ nhỏ
nhất
DMIN
ISO/TS13399-3 71DO7543367C5
F
Hình 2 và Bảng 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WF
ISO/TS13399-3
71CF29984CDA7
h1
Hình 2 và Bảng 2
Chiều cao chức năng
HF
ISO/TS13399-3
71CF29994E734
H
Bảng 1, Hình 1 và Bảng
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H
ISO/TS13399-3
71CF29883E014
l1
Hình 1 và Bảng 2
Chiều dài chức năng
LF
ISO/TS13399-3
71DCD39338974
re
Hình 1,
7.2 và Bảng 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RE
ISO/TS13399-2
71DD6C8ACA503
gn
ISO 5609-2
ISO 5609-3
ISO 5609-4
ISO 5609-5 và
ISO 5609-6
Góc
trước chính chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO/TS13399-3
71CF2998EBD46
ls
ISO 5609-2
ISO 5609-3
ISO 5609-4
ISO 5609-5 và
ISO 5609-6
Góc nghiêng
LAMS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kr
ISO 7509-1, Bảng 1
Góc lưỡi cắt của
dao
KAPR
ISO/TS13399-3
71D078F683C9B
S
ISO 7509-2
ISO 7509-3
ISO 7509-4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 7509-6
Chiều dày mảnh cắt
S
ISO/TS13399-2
71CE7A9F5308C
er
ISO 7509-1 Bảng 1
Góc trong của mảnh
cắt
EPSR
ISO/TS13399-2
71CE7A96BC122
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 883, Indexable
hardmetal (carbide) inserts with rounded
corners, without fixing hole;
Dimensions (Mảnh cắt hợp kim cứng (cacbit)
thay thế có góc tròn, không có lỗ kẹp chặt - Kích thước).
[2] ISO 1832, Indexable
inserts for cutting tools - Designation (Mảnh cắt thay thế dùng cho dao cắt
- Ký hiệu).
[3] ISO 3364, Indexable
hardmetal (carbide) inserts with rounded
corners with cylindrical fixing
hole - Dimensions (Mảnh cắt hợp
kim cứng (cacbit) thay thế có góc tròn và lỗ hình trụ để kẹp chặt - Kích thước).
[4] ISO 6987, Indexable
hand material inserts with round
corners with partly cylindrical fixing
hole - Dimensions (Mảnh cắt vật liệu cứng thay thế có góc tròn và một phần
lỗ trụ kẹp chặt - Kích thước).
[5] ISO 9361-1, Indexable
inserts for cutting tools - ceramic inserts with rounded corners - Part 1:
Dimensions of inserts without fixing
hole (Mảnh cắt thay thế dùng cho dao cắt - Mảnh cắt vật liệu gốm có góc tròn -
Phần 1: Kích thước của mảnh cắt không có lỗ kẹp chặt).
[6] ISO 13399 (all
parts), Cutting tools data representation and exchange (Trình bày và trao đổi
các dữ liệu của dao cắt).