Đường kính lớn nhất
D của chi tiết gia công được trên thân máy
|
100
|
125
|
160
|
200
|
250
|
Đường kính lớn nhất
D1 của chi tiết gia
công được trên bàn dao, không nhỏ hơn
|
50
|
63
|
80
|
100
|
125
|
Chiều dài lớn nhất
L của chi tiết gia công, không lớn hơn (khoảng cách DC giữa hai mũi tâm)
|
480
|
250
|
350
|
500
|
750
|
Đầu trục chính (cỡ
quy ước)
|
Có ren theo TCVN
4228:1986
|
−
|
−
|
M39
|
M45
|
−
|
Có bích theo TCVN
4229:1986 và TCVN 4230:1986
|
−
|
_
|
_
|
3;
4
|
4;
5
|
Trục chính côn Moóc
theo TCVN 136:1970
|
−
|
−
|
3
|
3;
4
|
4;
5
|
Đường kính lỗ trụ
trên trục chính, không nhỏ hơn
|
12
|
16
|
20
|
(20)
25
|
(25)
32
|
Chiều cao h của
dao, không được nhỏ hơn
|
6
|
8
|
10
|
12
|
16
|
CHÚ THÍCH: Kích thước
trong dấu ngoặc không dùng khi thiết kế mới.
3. Yêu cầu kỹ thuật
3.1. Yêu cầu chung
3.1.1. Máy tiện được phân
loại theo hai cấp chính xác:
Cấp chính xác I và
cấp chính xác II theo TCVN 4234:1986
3.1.2. Các chỉ tiêu về độ
chính xác và phương pháp kiểm độ chính xác theo phần 4 của tiêu chuẩn này.
3.1.3. Các yêu cầu về an
toàn đối với kết cấu máy phải theo TCVN 4723:1989.
3.1.4. Phụ tùng, dụng cụ và
các chi tiết dự trữ kèm theo máy phải có tính lắp lẫn. Yêu cầu này không áp
dụng cho các chi tiết phải rà sửa khi lắp ráp.
3.1.5. Các yêu cầu không quy
định trong tiêu chuẩn này theo TCVN 4237:1986.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các chi tiết cơ bản
của máy tiện phải được chế tạo bằng các vật liệu sau:
3.2.1. Đường hướng được chế
tạo bằng gang hoặc bằng thép, có giới hạn bền không được thấp hơn các trị số
chỉ dẫn trên Bảng 2.
Bảng
2
Vật
liệu
Giới
hạn bền không thấp hơn, µPa (N/mm2)
Gang
Thép
210
500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.3. Các chi tiết đúc
không được có các khuyết tật làm giảm chất lượng làm việc và hình dáng bên
ngoài của máy.
3.2.4. Độ cứng của các chi
tiết chính phải theo các trị số chỉ dẫn trên Bảng 3.
Bảng
3
Tên
chi tiết
Độ
cứng, không thấp hơn
Đường hướng:
Gang không nhiệt
luyện
Gang có nhiệt luyện
Thép có nhiệt luyện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần lắp ghép với ổ
lăn
Mặt côn
Vít, đai ốc, các
chi tiết điều chỉnh thường hay tháo vặn
180
HB
40
HRC
55
HRC
48
HRC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
HRC
3.2.5. Độ cứng của đường
hướng phải đồng đều. Chênh lệch về độ cứng giữa phần cứng nhất và mềm nhất trên
một đường hướng bằng gang không nhiệt luyện không được lớn hơn 20 HB.
3.3. Yêu cầu đối với
chất lượng gia công
3.3.1. Trên các bề mặt gia
công của các chi tiết không cho phép có các vết xước, nứt và các hư hỏng cơ khí
khác làm giảm chất lượng sử dụng và làm xấu hình dáng bên ngoài của máy.
3.3.2. Vết cạo trên bề mặt
các đường hướng, nêm và tấm điều chỉnh phải được phân bố đều trên toàn bề mặt.
Số vết tiếp xúc trên những bề mặt này khi kiểm bằng bàn kiểm hoặc bằng chi tiết
đối tiếp có bôi bột màu không được ít hơn 12 đối với máy cấp chính xác I và 16 đối
với máy cấp chính xác II.
CHÚ THÍCH: Số vết
tiếp xúc được tính trong hình vuông có cạnh 25 mm.
3.3.3. Trị số nhám bề mặt
theo TCVN 2511:1978 của các bề mặt chi tiết cơ bản không được thấp hơn trị số
chỉ dẫn trên Bảng 4.
Bảng
4
Trên
bề mặt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bề mặt đường hướng
chiều rộng đến 25mm
Bề mặt trục chính:
+ Chỗ lắp ổ lăn
+ Bề mặt côn
0,63
0,63
0,32
3.3.4. Các bánh răng di động
dọc trục khi thay đổi cặp ăn khớp phải vê tròn hoặc vát đầu răng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lỗ theo H14;
Trục theo h14;
Còn lại
3.3.6. Ren hệ mét theo TCVN
2248:1977
3.3.7. Các vạch trên vành số
của cơ cấu tính phải rõ ràng, đều đặn về chiều rộng và chiều dài chữ số phải đối
xứng qua vạch tương ứng.
3.4. Yêu cầu về chất
lượng lắp ráp
3.4.1. Khe hở giữa các mặt đối
tiếp của chi tiết chuyển động và nêm điều chỉnh trong đường hướng có thể cho
lọt căn lá 0,03 mm với chiều sâu không lớn hơn 10 mm trên toàn bộ đường biên
tiếp giáp có thể kiểm được.
Nêm để thử khe hở ở đường
hướng phải ép sát toàn bộ vào mặt phẳng trượt và mặt phẳng tựa. Phần dự trữ của
vít hoặc cơ cấu dừng điều chỉnh nêm khi lắp phải đủ để xiết nêm khi đường hướng
mòn hoặc sau khi cạo lại trong sửa chữa.
3.4.2. Chuyển động của bàn
dao và các bộ phận làm việc khác phải êm đều ở tất cả các tốc độ, chế độ tải đã
cho trong hướng dẫn sử dụng máy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.4. Sự chuyển chỗ của các
bánh răng di trượt phải trơn nhẹ không bị kẹp. Cơ cấu kẹp phải bảo đảm định vị
chính xác các bánh răng di trượt.
3.4.5. Mâm cặp và bích nối
phải được ép khít vào cổ định tâm hoặc mặt côn trục chính và phải có cơ cấu
chống tháo lỏng mâm cặp và bích nối trong quá trình làm việc.
Mũi tâm, trục gá và
các phụ tùng kèm theo máy lắp vào các lỗ côn phải tiếp xúc đều trên bề mặt của
lỗ. Khi kiểm bằng calíp có bôi bột mầu, vết tiếp xúc phải choán không ít hơn 60
% bề mặt làm việc. Vết tiếp xúc phải được nằm về phía có đường kính lớn của mặt
côn.
3.4.6. Lực trên cơ cấu gạt
không được lớn hơn 4 kg (40 N) và trên tay điều khiển để dịch chuyển bàn dao, ụ
sau không được lớn hơn 3 kg (30 N).
3.4.7. Hệ dẫn chất lỏng bôi
trơn, làm nguội phải bảo đảm dẫn liên tục, đủ số lượng và chất lượng yêu cầu đến
vị trí quy định.
3.4.8. Phải có ký hiệu chỉ
dẫn đến các vị trí đặt vịt dầu, lỗ tra dầu bôi trơn. Cho phép lắp trên máy bảng
tổng quát về sơ đồ bố trí các điểm bôi trơn.
3.4.9. Các bộ phận che chắn
an toàn trên máy theo TCVN 4717:1989.
3.4.10. Máy phải có thiết bị
chiếu sáng cho khu vực gia công và kiểm tra chất lượng sản phẩm. Yêu cầu về
thiết bị chiếu sáng theo TCVN 4726:1989.
3.5. Yêu cầu chung về
trang sửa dáng ngoài của máy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5.2. Các bề mặt không gia
công của chi tiết máy phải sơn phủ bảo vệ. Trước khi sơn bảo vệ phải làm sạch
gỉ, vẩy sắt, những chỗ dầu mỡ và những chất bẩn khác trên bề mặt chi tiết.
3.5.3. Đầu vít và đai ốc
thường hay vặn khi sử dụng không được phủ sơn.
3.5.4. Các chốt định vị
không được nhô ra mặt chi tiết quá 0,5 đường kính vít.
3.5.5. Đầu mút của vít và
vít cấy không được nhô ra khỏi đai ốc quá 0,5 đường kính vít.
4. Phương pháp kiểm
4.1. Kiểm các kích thước
cơ bản của máy bằng dụng cụ đo thông dụng và chuyên dùng.
4.2. Kiểm độ cứng của các
chi tiết theo TCVN 257:1985.
4.3. Các thông số nhám bề
mặt của các chi tiết được kiểm bằng cách so sánh với mẫu đo độ nhám hoặc dụng
cụ đo độ nhám.
4.4. Kiểm tra bên ngoài.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.2. Kiểm sự có vít nối đất.
4.5. Khi kiểm máy không
tải phải kiểm.
4.5.1. Sự hoạt động của trục
chính và các cơ cấu phân bậc chuyển động chính ở tất cả các tốc độ từ thấp đến
cao.
4.5.2. Sự chuyển động của xe
dao, ụ sau ở tất cả các tốc độ.
4.5.3. Sự hoạt động của hệ
bôi trơn và làm nguội.
4.5.4. Độ tin cậy về định vị
của các tay gạt ở từng vị trí và lực gạt của chúng.
4.5.5. Sự hoạt động của các
cơ cấu điều khiển bằng tay.
4.5.6. Sự tương ứng của kim
chỉ trên vành số với tay gạt theo các bảng chỉ dẫn.
4.5.7. Công suất lớn nhất
của chuyển động chính khi máy chạy không tải theo các cỡ máy cụ thể.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.6. Kiểm máy có tải (máy
làm việc).
4.6.1. Kiểm khả năng làm
việc của máy ở chế độ khác nhau.
Khi kiểm máy làm việc
phải kiểm sự hoạt động không trục hoặc của tất cả các cơ cấu máy khi chịu tải.
4.6.2. Kiểm khả năng làm
việc của máy ở lực cắt lớn nhất.
4.6.3. Kiểm chất lượng gia
công kiểm theo 4.7.6
4.7. Kiểm độ chính xác
4.7.1. Yêu cầu chung về kiểm
độ chính xác theo TCVN 4236:1986.
4.7.2. Khi quy định dung sai
cho một phạm vi đo khác với tiêu chuẩn này phải lưu ý đến giá trị nhỏ nhất của
dung sai:
Đối với máy tiện cấp
chính xác II là 0,005 mm (0,002 in)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.7.3. Khi kiểm máy theo độ
chính xác thì phải kiểm:
Kiểm hình học theo
4.7.5 Bảng 2;
Kiểm thực tế theo
4.7.6 Bảng 3.
4.7.4. Kiểm thực tế được
tiến hành bằng gia công sản phẩm mẫu với chế độ cắt tinh vi (ví dụ chiều sâu
cắt = 0,1 mm (0,004 in), tốc độ tiến: 0,1 mm (0,004 in) trên vòng quay, không
có cắt thô vì khi cắt thô gây ra lực cắt đáng kể. Khi kiểm hình học, với mục
kiểm 1 có liên quan đến một số thuật ngữ về độ thẳng của đường hướng tham khảo
Phụ lục A.
4.7.5. Kiểm hình học
Bảng
5
Trình
tự kiểm
Sơ
đồ kiểm
Đối
tượng kiểm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Máy
tiện cấp I
mm
in
1
2
3
4
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thân máy
Kiểm sự cân bằng
của đường hướng.
a) Kiểm theo chiều
dọc độ thẳng của đường hướng trong mặt phẳng thẳng đứng
**
DC ≤ 500
0,01
Chỉ
cho phép lồi
DC
≤ 20
0,004
Chỉ
cho phép lồi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤
1000
0,02
Chỉ
cho phép lồi
*
Dung sai cục bộ
0,0075
Trên
chiều dài đo
250
20
≤ DC
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ
cho phép lồi
*
Dung sai cục bộ
0,0003
Trên
chiều dài đo
10
b) Kiểm theo chiều
ngang. Hai đường hướng phải nằm trong cùng một mặt phẳng.
Sai
lệch của ni vô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai
lệch của ni vô
0,0016/40
CHÚ THÍCH: * Dung sai
cục bộ xem phụ lục.
**
DC là khoảng cách giữa hai mũi tâm.
Bảng
5
Cho
phép
Dụng
cụ đo
Phương
pháp kiểm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
in
6
7
8
9
DC
≤ 500
0,01
Chỉ
cho phép lồi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,004
Chỉ
cho phép lồi
Ni
vô, dụng cụ quang học hoặc phương pháp khác
Trước khi kiểm, máy
phải cố định trên móng và cân bằng theo các tài liệu hướng dẫn sử dụng máy.
Việc kiểm chỉ được tiến hành khi máy đã được lắp xong hoàn toàn.
a) Mặt đường hướng
(trước và sau) được đặt nằm ngang hoặc với một độ dốc thích hợp. Bàn dao được
đặt ở giữa băng máy. Ni vô được đặt dọc theo một dãy có khoảng cách bằng nhau
theo chiều dài của băng máy. Ni vô có thể được đặt trên cả bàn dao. Đọc trị
số của ni vô ở các vị trí. Khi đường hướng không nằm ngang ni vô được đặt trên
một giá đỡ có góc nghiêng bằng góc nghiêng của đường hướng so với mặt phẳng
nằm ngang và kiểm nhắc lại như trên. Sai lệch của ni vô ở bất kỳ vị trí nào
cũng không vượt quá giá trị cho phép.
500
≤ DC ≤ 1000
0,015
chỉ cho phép lồi
*
Dung sai cục bộ
0,005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
≤ DC ≤ 1000
0,0006
chỉ cho phép lồi.
*
Dung sai cục bộ
0,0002
Trên
chiều dài đo 10
Sai
lệch của ni vô
0,03/1000
Sai
lệch của ni vô
0,0012/40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Đặt các ni vô
nằm ngang trên đường hướng và đọc trị số của ni vô ở các vị trí có khoảng
cách bằng nhau dọc theo chiều dài của đường hướng.
Sai lệch của ni vô
ở bất kỳ vị trí nào không được vượt quá giá trị cho phép.
Bảng
5 (tiếp
theo)
1
2
3
4
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bàn
dao
Kiểm
độ thẳng dời chỗ của bàn dao trong mặt phẳng nằm ngang.
DC
≤ 500
0,015
500
≤ DC ≤ 1000
0,02
DC
≤ 20
0,0006
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0008
3
Kiểm
độ song song dời chỗ ụ sau đối với dời chỗ xe dao.
a)
Trong mặt phẳng nằm ngang.
b)
Trong mặt phẳng thẳng đứng.
a
và b 0,03
*
Dung sai cục bộ:
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
a
và b 0,0012
*
Dung sai cục bộ:
0,0008
Trên
chiều dài đo
20
Bảng
5 (tiếp
theo)
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
9
DC
≤ 500
0,01
500
≤ DC ≤ 1000
0,015
DC
≤ 20
0,0004
20
≤ DC ≤ 40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đồng
hồ so trục kiểm lắp giữa hai mũi tâm hoặc thước ngang
Lắp trục kiểm có
mặt đo hình trụ vào giữa hai mũi tâm của ụ trước và ụ sau. Kẹp đồng hồ so lên
dao sao cho mũi đo tiếp xúc thẳng góc với đường sinh của trục kiểm (có thể
thay trục kiểm bằng thước thẳng có các bề mặt song song với nhau). Chiều dài
của trục kiểm lấy bằng DC. Chỉnh ụ sau sao cho chỉ số của đồng hồ tại hai mút
trục kiểm như nhau.
Dời chỗ xe dao trên
toàn khoảng chạy đọc trị số lần thứ nhất. Quay trục kiểm 180o. Đọc trị số lần 2.
Đảo đầu trục kiểm. Kiểm nhắc lại như trên. Sai lệch được xác định bằng trung
bình cộng của 4 kết quả đo.
a)
0,02
Dung
sai cục bộ: 0,01
Trên
chiều dài đo
500
b)
0,03
Dung
sai cục bộ: 0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
a)
0,0008
Dung
sai cục bộ: 0,00004
Trên
chiều dài đo
20
b)
0,0002
Dung
sai cục bộ: 0,0008
Trên
chiều dài đo
500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đưa bàn dao và ụ
sau đến cuối băng máy. Kẹp chặt đồng hồ so lên bàn dao sao cho mũi đo tiếp
xúc thẳng góc mặt đo nòng ụ sau. Kẹp chặt nòng ụ sau sao cho mũi đo của đồng
hồ so luôn luôn tiếp xúc tại một điểm trên nòng. Đọc chỉ số của đồng hồ khi
cả hai cùng chuyển động.
Sai lệch được xác định
bằng hiệu đại số của các số chỉ đồng hồ so.
Bảng
5 (tiếp
theo)
1
2
3
4
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ụ trục chính
a) Đo độ đảo chiều
trục
b) Đo độ đảo mặt
mút của bích tựa
a) 0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) 0,02
Kể cả độ đảo chiều
trục
a) 0,0004
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) 0,0008
Kể cả độ đảo chiều
trục
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm
độ đảo hướng kính của mặt định tâm đầu trục chính
0,01
0,0004
Bảng
5 (tiếp
theo)
6
7
8
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) 0,01
Kể cả độ đảo chiều
trục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) 0,0004
Kể cả độ đảo chiều
trục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Lắp chặt trục
kiểm vào lỗ côn trục chính mặt đầu trục kiểm có gắn viên bi. Kẹp chặt đồng hồ
có đầu đo dạng phẳng lên phần tĩnh của máy sao cho mặt phẳng đo tiếp xúc với
viên bi và thẳng góc với đường tâm trục chính. Để loại trừ ảnh hưởng của khe
hở ổ chặn phải tác động lực nhẹ vào trục chính theo hướng đo và được duy trì
trong suốt quá trình đo. đọc trị số của đồng hồ so khi quay liên tục trục
chính với tốc độ thấp có thể sử dụng dụng cụ chuyên dùng, cho phép tác động
một lực dọc trục đồng thời lại có thể đặt đồng hồ so trên cùng một đường tâm.
b) Kẹp đồng hồ so
lên phần tĩnh của máy sao cho mũi đo tiếp xúc thẳng góc với bích tựa cách đường
tâm trục chính ở khoảng cách xa nhất có thể đo được và được bố trí ở 2 vị trí
đối kính. Tác động một lực nhẹ vào trục chính theo hướng đo và duy trì trong
suốt quá trình đo. Quay trục chính liên tục ở tốc độ thấp. Sai lệch được xác định
bằng hiệu đại số lớn nhất của các chỉ số của đồng hồ so tại 2 vị trí đối
kính.
Giá trị của lực F
sử dụng để kiểm cho a và b cơ sở chế tạo quy định
0,007
0,0003
Đồng
hồ so
Kẹp đồng hồ so lên
phần tĩnh của máy sao cho mũi so tiếp xúc thẳng góc với bề mặt được kiểm. đọc
chỉ số trên đồng hồ so sau một vòng quay chậm trục chính. Trong trường hợp
mặc định tâm là mặt côn, mũi đo của đồng hồ so phải tiếp xúc thẳng với đường
sinh mặt côn và kiểm như trên. Để loại khe hở chiều trục phải tác động một
lực F theo hướng đường tâm trục chính. Giá trị của lực F do cơ sở chế tạo quy
định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
4
5
6
Kiểm độ đảo hướng kính
của lỗ côn trục chính
a) Ở gần mặt đầu
của trục chính.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) 0,01
b) 0,02 với chiều
dài đo: 300
a) 0,0004
b) 0,0008 với chiều
dài đo: 12
7
Kiểm độ song song
của đường tâm trục chính đối với dời chỗ dọc của bàn dao trên chiều dài bằng.
D/2 hoặc đến 300
mm.
a) Trong mặt phẳng
nằm ngang.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) 0,015/300 về
phía trước.
b) 0,02/300 về phía
trên
a) 0,006/12 về phía
trước.
b) 0,0008/12 về
phía trên
Bảng
5 (tiếp
theo)
6
7
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) 0,005
b) 0,015 với chiều
dài đo 300:
0,01
a) 0,0002
b) 0,006 với chiều
dài đo:
12
Đồng hồ so và trục
kiểm
Lắp chặt trục kiểm
có mặt trụ vào lỗ côn trục chính. Kẹp đồng hồ so lên phần tĩnh của máy sao
cho mũi đo tiếp xúc thẳng góc với bề mặt được kiểm. Mỗi lần đo xoay trục kiểm
một góc 90o so với trục chính.
Kết quả đo được lấy bằng giá trị trung bình của 4 lần đo. Đo trong mặt phẳng
thẳng đứng sau đó trong mặt phẳng nằm ngang.
a) 0,01/300 về phía
trước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0004/12 về phía
trước
0,0008/12 về phía
trên
Đồng hồ so và trục
kiểm
Lắp chặt trục kiểm
có mặt trụ vào lỗ côn trục chính. Kẹp đồng hồ so lên bàn trượt của xe dao sao
cho mũi đo tiếp xúc thẳng góc với bề mặt trục kiểm. Dời chỗ xe dao. Quay trục
chính 1800
(đo
theo hai đường sinh đối kính của trục kiểm). Sai lệch được xác định bằng giá
trị trung bình của kết quả hai lần đo.
Đo trong mặt phẳng
ngang (a) rồi đo trong mặt phẳng thẳng đứng (b).
Bảng
5 (tiếp
theo)
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
8
Kiểm độ đảo hướng
kính của mũi tâm đầu trục chính.
0,015
0,0006
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm độ song song
của đường tâm mặt ngoài nòng ụ sau đối với dời chỗ bàn dao.
a) Trong mặt phẳng
nằm ngang.
b) Trong mặt phẳng
thẳng đứng.
a)
0,015/100 về phía
trước.
b)
0,02/100 về phía
trên.
a)
0,0006/4 về phía
trước.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02/100 về phía
trên
10
Kiểm độ song song
của lỗ côn nòng ụ sau đối với dời chỗ bàn dao trên chiều dài bằng Da/4 hoặc đến 300 mm.
a) Trong mặt phẳng
nằm ngang.
b) Trong mặt phẳng
thẳng đứng.
a)
0,03/300 về phía
trước.
b)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a)
0,0012/12 về phía
trước.
b)
0,0012/12 về phía
trước
Bảng
5 (tiếp
theo)
6
7
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
0,0004
Đồng
hồ so
Kẹp chặt đồng hồ so
lên phần tĩnh của máy sao cho mũi đo tiếp xúc vuông góc với bề mặt côn của
mũi tâm. Đọc trị số của đồng hồ sau một vòng quay chậm của trục chính. Dung
sai sẽ được cho trong mặt phẳng vuông góc với đường tâm trục chính. Giá trị
của lực F do cơ sở chế tạo quy định.
a)
0,01/100 về phía
trước.
b) 0,015/100 về
phía trên.
a)
0,0004/4 về phía
trước.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0006/4 về phía
trên
Đồng
hồ so
Kẹp chặt đồng hồ so
lên bàn dao sao cho mũi đo tiếp xúc vuông góc với bề mặt ngoài của nòng ụ
sau.
Sau khi kéo nòng ụ
sau ra đủ chiều dài cần thiết, phải khóa lại ở điều kiện làm việc bình
thường.
Dời chỗ xe dao. Đọc
chỉ số của đồng hồ so. Đo trong mặt phẳng nằm ngang rồi đo nhắc lại trong mặt
phẳng thẳng đứng.
a) 0,02/300 về phía
trước.
b) 0,02/300 về phía
trên.
a)
0,0008/12 về phía
trước.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,008/12
về phía trên
Đồng
hồ so và trục kiểm
Lắp trục kiểm mặt
trụ vào lỗ côn của nòng ụ sau. Kẹp đồng hồ so lên bàn trượt của xe dao sao
cho mũi đo tiếp xúc thẳng góc với bề mặt trục kiểm. Khóa nòng ụ sau ở điều
kiện làm việc bình thường. Dời chỗ bàn dao. Đọc chỉ số của đồng hồ so. Đo
trong mặt phẳng nằm ngang rồi đo nhắc lại trong mặt phẳng thẳng đứng.
Bảng
5 (tiếp
theo)
1
2
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
11
Mũi tâm
Kiểm độ đồng cao
giữa mũi tâm ụ trước (ụ trục chính) và mũi tâm ụ sau.
0,04
Mũi tâm ụ sau cao
hơn mũi tâm ụ trục chính.
0,0016
Mũi tâm ụ sau cao
hơn mũi tâm ụ trục chính.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bàn trượt trên
Kiểm độ song song
dời chỗ dọc bàn trượt trên đối với đường tâm trục chính.
0,02/150
0,0016/12
13
Bàn trượt ngang
Kiểm độ vuông góc
dời chỗ ngang của bàn trượt ngang đối với đường tâm trục chính.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hướng
của sai lệch
α
≥ 90o
0,0008/12
Hướng
của sai lệch
α
≥ 90o
Bảng
5 (tiếp
theo)
6
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
0,02
Mũi tâm ụ sau cao hơn mũi tâm ụ trục chính.
0,0008
Mũi
tâm ụ sau cao hơn mũi tâm ụ trục chính.
Đồng hồ so và trục
kiểm
Lắp trục kiểm mặt
trụ vào giữa hai mũi tâm của hai ụ. Kẹp đồng hồ so lên bàn trượt của xe dao
sao cho mũi đo tiếp xúc thẳng góc với bề mặt trục kiểm tại đường sinh cao
nhất. Khóa nòng ụ sau ở điều kiện làm việc bình thường. Dời chỗ bàn dao. Đọc
chỉ số của đồng hồ ở hai đầu mút trục kiểm. Sai lệch được xác định bằng hiệu đại
số lớn nhất của kết quả hai lần đo.
0,015/150
0,0006/6
Đồng hồ so và trục
kiểm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01/300
Hướng của sai lệch
α ≥ 90o
0,0004/12
Hướng của sai lệch
α ≥ 90o
Đồng hồ so và đĩa
phẳng hoặc thước thẳng
Trước khi kiểm máy
phải cho máy chạy không tải theo điều kiện sử dụng và hướng dẫn của người chế
tạo để hâm nóng trục chính đến nhiệt độ làm việc.
Lắp một đĩa tròn
phẳng (đĩa kiểm) lên bích tựa. Kẹp đồng hồ so lên bàn trượt ngang sao cho mũi
đo của nó tiếp xúc vuông góc với bề mặt của đĩa kiểm. Dời chỗ ngang bàn trượt
ngang đọc chỉ số đồng hồ. Quay trục chính 180o kiểm lại lần thứ
hai. Kết quả đo được lấy bằng trị số trung bình của kết quả hai lần đo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
5 (kết
thúc)
1
2
3
4
5
14
Vít dẫn (vít cái) Kiểm
độ đảo chiều trục của vít dẫn do độ đảo của mỗi ổ chặn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0006
15
Kiểm sai số tích lũy
gây ra do vít dẫn.
a) 0,04
Trên chiều dài đo: 300
b) 0,015
Trên chiều dài đo: 60
a) 0,0016 Trên
chiều dài đo: 12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
5 (kết
thúc)
6
7
8
9
0,01
0,0004
Đồng hồ so và viên
bi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho phép không kiểm
điều này nếu có thử thực tế 4.7.6.
a) 0,03
Trên chiều dài đo:
300
b) 0,01
Trên chiều dài đo:
60
a) 0,0012
Trên chiều dài đo:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) 0,0004
Trên chiều dài đo:
2,4
Thiết bị chuyên
dùng hoặc trục kiểm và đồng hồ so
Máy tiện cấp I dùng
thiết bị chuyên dùng để đo chính xác bước của một vít dẫn có chiều dài 300 mm
lắp giữa hai mũi tâm rồi so sánh với bước danh nghĩa của vít dẫn.
Máy tiện cấp II
dùng một trục dài lắp trên hai mũi tâm, kết hợp với đồng hồ so để so sánh sự
dời chỗ của bàn dao với số vòng quay tương ứng của trục chính.
Tuy nhiên mục kiểm
này: máy tiện với cả hai cấp chính xác việc đo (ghi) chính xác bước của vít
dẫn (đo trên một chiều dài xác định và kiểm dọc theo bốn vị trí đường sinh
xoay vít dẫn một góc 90o về
phía trước) là đủ.
CHÚ THÍCH: Theo thỏa
thuận giữa người chế tạo và người sử dụng sai số tổng có thể kiểm trên chiều
dài lớn hơn 300 mm.
4.7.6. Kiểm thực tế
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trình
tự kiểm
Sơ
đồ kiểm
Tính
chất kiểm
Điều
kiện cắt
Các
mục kiểm
1
2
3
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gia công mẫu thử
hình trụ kẹp trong mâm cặp (mẫu thử có thể đưa vào trong lỗ côn trục chính)
l1 = 0,5 D
l1max = 500 mm
(20 in)
l2max = 20 mm
Mẫu đã được gia
công sơ bộ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l1 ≤ 50 mm
(2 in)
trên một mẫu trụ
với một dụng cụ cắt)
a) Độ tròn kiểm sự
biến đổi của đường kính ở tại một mặt cắt ngang. (đo tại vị trí cuối của mẫu
thử).
b) Kiểm sự không đổi
của các đường kính gia công. Đo sự khác nhau giữa các đường kính gia công của
mỗi một gờ (l2) trong mặt phẳng
chiều trục bởi mặt côn đường kính lớn phải ở phía đầu trục chính.
Bảng
6
Sai
lệch cho phép
Dụng
cụ đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Máy
tiện cấp I
Máy
tiện cấp II
mm
in
mm
in
6
7
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
11
a)
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,04
a)
0,0004
b)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a)
0,007
b)
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0003
b)
0,0008
Dụng cụ đo độ tròn
và thước vặn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch giữa đường
kính các gờ kề nhau (trừ mẫu thử có hai gờ trục) không được vượt quá 75% của sai
lệch đường kính giữa hai gờ ngoài cùng.
Bảng
6 (kết
thúc)
1
2
3
4
5
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gia công mẫu thử
hình trụ kẹp trong mâm cặp
d ≥ 0,5 D*
Lmax =
Mẫu đã gia công sơ
bộ
Các mặt đầu vuông
góc với đường tâm trục chính có hai hoặc ba mặt có một mặt ở giữa.
Độ phẳng bề mặt.
Sai lệch về độ phẳng chỉ cho phép lõm.
3
Cắt ren trên mẫu
thử hình trụ có chiều dài L = 300 mm (gia công ren) hình thang prôphin theo
TCVN 2254:1977
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm sai số tổng
trên chiều dài 300 mm.
* Xem Bảng 1.
Bảng
6 (kết
thúc)
6
7
8
9
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,025 Đối với đường
kính 300
0,001 Đối với đường
kính 12
0,015 Đối với đường
kính 300
0,0006 Đối với đường
kính 12
Thước thẳng hoặc
căn mẫu, căn lá và đồng hồ so.
Trước khi gia công
mẫu phải cho máy chạy không tải theo điều kiện sử dụng và hướng dẫn của người
chế tạo để hâm nóng trục chính đến nhiệt độ làm việc.
Kẹp mẫu thử lên mâm
kẹp gia công mặt mút. Kiểm độ phẳng của mặt được gia công. Đặt thước kiểm
thẳng lên bề mặt được kiểm lần lượt theo các hướng khác nhau. Đặt đồng hồ so
lên mặt mẫu cạnh thước kiểm sao cho mũi đo của nó tiếp xúc thẳng góc với bề
mặt của thước kiểm. Dời chỗ đồng hồ so dọc theo thước kiểm. Sai lệch xác định
bằng hiệu đại số lớn nhất của các chỉ số của đồng hồ so.
a) 0,04
Trên chiều dài đo:
300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) 0,015
Trên chiều dài đo:
60
a)
0,0016
Trên chiều dài đo: 12
b)
0,0006
Trên chiều dài đo: 2,4
a) 0,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) 0,01
Trên chiều dài đo: 60
a) 0,012
Trên chiều dài đo: 12
b)
0,0004
Trên chiều dài đo: 2,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kẹp chặt mẫu thử
lên hai mũi tâm. Cắt ren thang có bước ren lấy bằng bước của vít dẫn. Sau khi
gia công tinh dùng dụng cụ và phương pháp thích hợp để kiểm độ đều của ren.
Xác định bước ren
trên máy đo và so sánh kết quả đo với bước danh nghĩa.
5. Ghi nhãn, bao gói,
vận chuyển và bảo quản theo TCVN 4237:1986.
Phụ lục A
Các vấn đề liên quan đến độ thẳng đường
hướng
A.1. Định nghĩa thuật
ngữ “Đường hướng lồi”
Một đường hướng được
coi là lồi khi toàn bộ các điểm của đường hướng nằm trên một đường thẳng nối
các điểm đầu của chúng.
A.2. Định nghĩa thuật
ngữ “Sai lệch cục bộ của độ thẳng”
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch cục bộ giữa
a và b trên một chiều dài l là h1 - h2 (xem Hình A.2).
Hình
A.1
A.3. Trường hợp đường
hướng là một đường cong lồi không đổi.
Khi xác định dung sai
cục bộ chỉ được loại trừ trong trường hợp đường hướng hẹp. Khả năng sai lệch
lớn về độ thẳng được tập trung trên một chiều dài nhỏ ví dụ (200 mm). Nếu những
khuyết tật ít, gặp trong thực tế như vậy cần được tránh khỏi thì dung sai tổng
có thể được cho kèm theo dung sai cục bộ. Tuy nhiên trong trường hợp đường
hướng là một đường cong lồi không đổi mà đường cong đó đối xứng gần đúng với điểm
giữa của chiều dài đường hướng. Sự quy định dung sai cục bộ rất hạn chế ở hai đầu
của đường hướng.
Trong trường hợp như
vậy các trị số quy định cho dung sai được nhân gấp đôi đối với phía ngoài mép đường
hướng.