Thuật ngữ
|
Định nghĩa
|
Thuật ngữ nước ngoài tương ứng
|
Bài toán ngược
|
Bài toán xác định hình dáng, kích thước, chiều sâu, thế
nằm, tính chất vật lý của đối tượng địa chất dựa trên các trường vật lý mà
chúng gây ra.
|
Inverse problem
|
Bài toán thuận
|
Tính trường vật lý của đối tượng địa chất theo các thông
số hình học và vật lý cho trước.
|
Direct problem
|
Bản đồ dị thường địa vật lý
|
Bản đồ biểu diễn các dị thường địa vật lý.
|
Geophysical anomaly map
|
Biên độ dị thường
|
Đại lượng biểu thị giá trị các cực dị của trường địa vật
lý so với mức nền.
|
Anomaly amplitude
|
Bước đo
|
Khoảng cách giữa các điểm đo đạc ở thực địa
|
Measurement step
|
Chuẩn máy
|
Các thao tác định lượng cho chỉ số của máy hoặc đưa máy về
chế độ làm việc danh định theo mẫu chuẩn.
|
Calibration
|
Di thường địa vật lý
Dị thường (vg)
|
Giá trị khác biệt giữa trường vật lý quan sát được và
trường bình thường
|
Anomaly
|
Địa vật lý
|
Tổ hợp các khoa học nghiên cứu cấu trúc bên trong của quả đất,
các tính chất vật lý của nó cũng như các quá trình xảy ra trong các lớp vỏ
của nó.
|
Geophysics
|
Địa vật lý thăm dò Địa vật lý (vg)
|
Chuyên ngành địa vật lý nghiên cứu cấu trúc địa chất và
tìm kiếm thăm dò khoáng sản bằng các phương pháp địa chấn, trọng lực từ, điện,
điện từ…
|
Prospecting geophysics
|
Điểm kiểm tra
|
Điểm đo mà tại đó các trường vật lý được đo đi đo lại
nhiều lần với mục đích xác định hoặc đánh giá chất lượng đo đạc
|
Control station
|
Điểm quan sát
Điểm đo (tđ)
|
Vị trí đo giá trị trường vật lý
|
Measuring station
|
Điểm tựa
|
Vị trí mà tại đó giá trị của trường vật lý được xác định
với độ chính xác cao
|
Support point
|
Đo lặp
|
Đo lại trường vật lý tại điểm đã đo lần trước
|
Repeated measuring
|
Đo tham số vật lý
Đo tham số (vg)
|
Xác định và đánh giá các giá trị của các tham số vật lý
của đất đá và quặng
|
Physical properties determination
|
Kênh đo
Kênh (vg)
|
Hệ thống, có thể là thành phần mà hệ đo thực hiện phép đo
có chọn lọc (theo cường độ, năng lượng, không gian, thời gian...) một đại
lượng vật lý xác định.
|
Channel
|
Kiểm định
|
Tất cả các thao tác do một cơ quan đo lường hợp pháp tiến
hành nhằm để xác nhận rằng một dụng cụ đo đáp ứng đầy đủ các yêu cầu đặt ra.
Việc kiểm định bao gồm kiểm tra và cấp giấy chứng nhận.
|
Veryfication
|
Mặt cắt địa chất, địa vật lý
|
Mặt cắt địa chất xây dựng theo kết quả nghiên cứu địa chất
cũng như kết quả minh giải các trường địa vật lý khác
|
Geophysical and geological section
|
Mẫu chuẩn
|
Vật đo, dụng cụ đo hoặc hệ thống đo dùng để định nghĩa,
thực hiện, duy trì hoặc tái tạo đơn vị một hay một số giá trị đã biết của đại
lượng nhằm mục đích truyền đơn vị hoặc các giá trị đó đến phương tiện đo khác
bằng cách so sánh với nó
|
Standard
|
Mẫu tham số
|
Mẫu đá và quặng được xem là đối tượng để xác định các tính
chất vật lý của chúng
|
Rock sample
|
Phân tích định lượng
|
Xác định các tham số hình học (chiều sâu, thế nằm, kích
thước, góc cắm…) và các tham số vật lý của đối tượng địa chất theo các địa
vật lý
|
Qualitative interpretation
|
Phân tích định tính
|
Giải thích bản chất vật lý của các đối tượng địa chất gây
ra dị thường địa vật lý
|
Qualitatitive interpretation
|
Bãi thử Pôligôn (tđ)
|
Nơi thử các phương pháp và phương tiện đo vật lý
|
Poligone
|
Tuyến cắt
|
Tuyến đo cắt các tuyến đo khác với mục đích kiểm tra độ
chính xác đo đạc
|
Crossing profile
|
Tuyến chuẩn
|
Tuyến đo được thực hiện với độ chính xác cao và trên lát
cắt địa chất đã biết rõ
|
Base profile
|
Thăm dò địa chấn
|
Phương pháp địa vật lý k hảo sát cấu tạo địa chất dựa trên
cơ sở quan sát,xử lý và phân tích các giao động địa chấn phản xạ và k húc xạ
từ các ranh giới địa chấn khác nhau
|
Seismic prospecting
|
Thăm dò địa nhiệt
|
Phương pháp đo địa nhiệt để tìm nguồn năng lượng địa nhiệt
hoặc giải quyết một số bài toán địa chất, địa vật lý khác
|
Geothermal prospecting
|
Thăm dò điện
|
Nhóm các phương pháp địa vật lý thăm dò sử dụng trường điện
từ tự nhiên hoặc nhân tạo để giải quyết một nhiệm vụ địa chất, địa vật lý nào
đó
|
Electroprospecting
|
Thăm dò phóng xạ
|
Phương pháp địa vật lý thăm dò dựa trên việc ghi đo các bức
xạ tự nhiên để k hảo sát sự phân bố các nguyên tố phóng xạ và phát hiện vùng
mỏ phóng xạ
|
Radioactivity survey
|
Thăm dò trọng lực
|
Phương pháp địa vật lý thăm dò dựa trên đo đạc, xác định
và giải thích các dị thường trọng lực
|
Gravitational prospecting
|
Thăm dò từ
|
Phương pháp địa vật lý dựa trên việc nghiên cứu từ trường
trái đất để giải quyết các bài toán địa chất, địa vật lý
|
Magnetic survey
|
Bản đồ cấu tạo
|
Bản đồ biểu diễn các cấu trúc địa chất theo kết quả thăm
dò địa chấn
|
Structural map
|
Bản đồ đẳng cao
|
Bản đồ biểu diễn các đường cùng độ sâu của một mặt ranh
giới tính từ mặt nước biển
|
Isohypsometric map
|
Bản đồ đẳng dày
|
Bản đồ biểu diễn các đường cùng độ dày của một tầng nằm
giữa hai mặt ranh giới địa chấn chuẩn
|
Isopachite map
|
Bản đồ đẳng sâu
|
Bản đồ biểu diễn các đường cùng độ sâu của bề mặt một đối
tượng do kết quả phân tích tài liệu địa chấn
|
Isobath map
|
Độ co ép
Độ chịu nén (tđ)
|
Khả năng chịu nén của đất đá dưới tác dụng của lực nén
|
Compressibility
|
Đới tốc độ bé
|
Lớp trên cùng của vỏ trái đất, có vận tốc truyền sóng đàn
hồi bé và có cấu trúc không đồng nhất, thường gồm đất đá bở rời gắn kết yếu
|
Zone of alteration
|
Hiệu chỉnh đới tốc độ bé
|
Loại trừ ảnh hưởng của sự không đồng nhất của đới tốc độ
bé lên tài liệu địa chấn quan sát được
|
Correction for zone of alteration
|
Hiệu chỉnh điểm nổ
|
Loại trừ các sai méo của tài liệu quan sát địa chấn do điều
kiện gây sóng không thuần nhất
|
Correction for explosion point
|
Lắt cắt địa chấn
|
Lắt cắt biểu diễn các mặt phản xạ, khúc xạ theo kết quả
phân tích tài liệu địa chấn
|
Seismical section
|
Lớp Bazan
|
Lớp dưới của vỏ quả đất nằm giữa mặt cônrat và môhô và được
phân biệt bằng số liệu địa chấn
|
Bazaltic strata
|
Lớp granit
|
Là một lớp trong vỏ quả đất nằm giữa lớp trầm tích và lớp bazan.
Lớp này gồm đá granit, đá gơnai, các đá biến chất khác và đá phun trào
|
Granitic strata
|
Mặt cônrat
|
Mặt phân chia lớp granit và bazan trong vỏ quả đất qua đó
tốc độ truyền sóng đàn hồi thay đổi rõ rệt
|
Conrad surface
|
Mặt dầu nước
|
Mặt phân chia các lớp dầu nước trong mặt cất địa chất dầu
khí
|
Oil-water interface
|
Mặt Moho
|
Mặt phân chia giữa vỏ và lớp manti của quả đất, qua đó tốc
độ truyền sóng địa chất và mật độ thay đổi đột ngột
|
Moho surface
|
Phương pháp địa chấn biển
|
Dạng thăm dò địa chấn tiến hành trên biển. Việc ghi đo được
bố trí trên tàu thuyền di động. Các điểm nổ, điểm thu sóng hoặc di động theo tàu
hoặc cố định
|
Marine seismic prospecting
|
Phương pháp địa chấn công trình
|
Tổ hợp các phương pháp địa chấn nhằm mục đích nghiên cứu
các điều kiện địa chất phục vụ cho việc xây dựng các công trình
|
Engineering seismic investigation
|
Phương pháp địa chấn mỏ
|
Tổ hợp các phương pháp thăm dò địa chấn nhằm mục đích
nghiên cứu địa chất mỏ
|
Mining seismic prospecting
|
Phương pháp địa chấn sông
|
Phương pháp địa chấn tiến hành trên sông và vùng nước cạn
trong đó trạm máy đặt trên canô hoặc bè mảng
|
Fluvial seismic prospecting
|
Phương pháp địa chấn tần số cao
|
Phương pháp ghi các sóng phản xạ và khúc xạ trong giải tần
số từ 70 Héc – 8 Héc trở lên
|
High frequency seismic prospecting
|
Phương pháp địa chấn tần số thấp
|
Phương pháp ghi các sóng trong giải tần số từ 8 Héc đến 30
Héc
|
Low frequency seismic prospecting
|
Phương pháp đo sâu địa chấn
|
Phương pháp địa chấn ghi các sóng phản xạ và khúc xạ có
tần số dao động rất thấp để nghiên cứu các ranh giới địa chấn ở dưới sâu vỏ
quả đất
|
Seismic sounding
|
Phương pháp sóng khúc xạ
|
Phương pháp ghi các sóng khúc xạ từ các mặt giới hạn địa
chấn
|
Refraction method
|
Phương pháp sóng ngang
|
Phương pháp ghi sóng với nguồn phát ra các sóng ngang
|
Lateral waves method
|
Phương pháp sóng phản xạ
|
Phương pháp ghi các sóng phản xạ từ các mặt giới hạn địa
chấn
|
Reflection method
|
Phương pháp sóng trao đổi
|
Phương pháp ghi các sóng phản xạ hoặc khúc xạ trao đổi
(bản chất sóng đã thay đổi trên đường truyền)
|
Alternating waves method
|
Sóng dọc
|
Loại sóng địa chấn trong đó các phần tử của môi trường dao
động theo phương của tia địa chấn. Còn gọi là sóng ép
|
Longitudinal wave
|
Sóng địa chấn
|
Các dao động đàn hồi lan truyền trong quả đất xuất phát từ
các tâm động đất hoặc từ các nguồn nhân tạo
|
Seismic wave
|
Sóng đầu
|
Sóng thứ cấp hình thành từ ranh giới của môi trường có vận
tốc truyền sóng lớn với môi trường có vận tốc nhỏ và lan truyền ở môi trường
có vận tốc nhỏ đó
|
Refracted wave
|
Sóng khúc xạ
|
Sóng địa chấn hình thành do sự thay đổi hướng lan truyền
khi gặp môi trường có vận tốc truyền sóng lớn hơn
|
Refracted wave
|
Sóng mặt
|
Sóng thứ cấp hình thành trong những điều kiện nhất định
của nguồn phát (nổ) và lan truyền trên mặt thoáng của môi trường
|
Surface wave
|
Sóng nhiễu xạ
|
Sóng địa chấn bị nhiễn loạn do uốn theo chiều chướng ngại
vật
|
Diffracted wave
|
Sóng ngang
|
Loại sóng địa chấn trong đó có các phần tử của môi trường
dao động theo phương vuông góc với các tia địa chấn. Còn gọi là sóng trượt
|
Lateral wave
|
Sóng phản xạ
|
Sóng địa chấn bị hắt về môi trường ban đầu khi gặp mặt
ranh giới giữa hai môi trường có trở sóng khác nhau
|
Reflective wave
|
Tầng đánh dấu
(tầng chuẩn (tđ)
|
Ranh giới hai môi trường ở đó xuất hiện sóng đánh dấu trên
diện rộng
|
Marked horizont
|
Tầng khúc xạ
|
Ranh giới hai môi trường ở đó xuất hiện các sóng khúc xạ
|
Refracting horizont
|
Tầng phản xạ
|
Ranh giới hai môi trường ở đó xuất hiện các sóng phản xạ
|
Reflection horizont
|
Tia địa chấn
|
Đường biểu diễn hướng lan truyền năng lượng sóng
|
Seismic ray
|
Trạm địa chấn (trạm ghi chấn động đất (tđ)
|
Hệ thống thiết bị thực hiện thu nhận có chọn lọc các chấn động
của đất và ghi lên các phương tiện ghi thông tin xác định (băng, đĩa từ hoặc
giấy, bộ nhớ)…
|
Seismic station
|
Trạm địa chất thăm dò
|
Tổ hợp thiết bị máy móc phục vụ công tác thăm dò địa chấn
|
Seismic prospecting station
|
Trở sóng địa chấn trở sóng (vg)
|
Tham số đặc trưng cho khả năng truyền sóng của môi trường,
xác định bằng tích số của mật độ và vận tốc truyền sóng đàn hồi trong môi
trường đó
|
Seismic wave impedanie
|
Bản đồ đẳng ôm
|
Bản đồ gồm các đường cong có cùng giá trị điện trở suất
của môi trường ở vùng được khảo sát
|
Insoohmic map
|
Bộ bù phân cực
|
Bộ phận của máy thăm dò điện một chiều dùng để loại trừ
các nhiễu có tần số gần bằng 0 như điện thế phân cực của các điện cực dòng điện
tellua…
|
Polarization compensator
|
Đo điện mặt cắt
|
Phương pháp điện trở tiến hành theo mặt cắt (theo tuyến).
(Xem thêm “Phương pháp điện trở”)
|
Electrical profiling
|
Đo điện mặt cắt liên hợp
|
Đo điện mặt cắt phối hợp hai hệ thiết bị (Xem thêm “Đo điện
mặt cắt”)
|
Combination profiling
|
Đo điện mặt cắt lưỡng cực
|
Kiểu đo điện mặt cắt trong đó các thiết bị thu phát đều là
các lưỡng cực. (Xem thêm “Đo điện mặt cắt”)
|
Dipole profiling
|
Đo građien trung gian
|
Kiểu đo mặt cắt trong phương pháp điện trở hoặc phương
pháp phân cực kích thích, trong đó sử dụng hệ thiết bị građien
|
Medium gradien survey
|
Đo sâu điện
|
Phương pháp điện trở khảo sát sự thay đổi điện trở suất
tại nơi khảo sát theo độ sâu
|
Electrical sounding
|
Đo sâu lưỡng cực
|
Kiểu đo sâu điện trong đó hệ thiết bị là các lưỡng cực
|
Electric dipole sounding
|
Đo sâu tần số
|
Kiểu đo sâu điện trong đó sử dụng nguồn phát có tần số
thay đổi
|
Frequency sounding
|
Đo sâu thiết lập trường
|
Kiểu đo cả phương pháp trường chuyển trong đó đặc trưng
thời gian là thông tin chủ yếu để khảo sát đối tượng theo độ sâu
|
Input induced pulse transient method
|
Đo sâu từ tellua
|
Phương pháp cảm ứng điện từ đo các thành phần của trường điện
từ tellua có các chu kỳ khác nhau
|
Magneto-telluric sounding
|
Đường cong
|
Đường biểu diễn kết quả đo sâu điện tại điểm khảo sát
|
Sounding curve
|
Hệ số thiết bị
|
Hệ số phụ thuộc bố trí hình học của thiết bị thăm dò điện
dùng để xác định điện trở suất biểu kiến trong phương pháp điện trở
|
Array factor
|
Máy bù
|
Máy thăm dò điện cấu tạo trên phương pháp đo bù (trước đây
hay gọi là “điện thế kế”)
|
Potentiometer
|
Mặt cắt điện - địa chất
|
Mặt cắt địa chất xây dựng trên kết quả thăm dò điện
|
Electro-geological seition
|
Nguyên lý tương đương
|
Nguyên lý cho rằng độ dẫn điện dọc của một tập vỉa bên
trên có tầng phủ và bên dưới có tầng lót tương đương với độ dẫn điện dọc của
một vỉa đồng nhất có độ dày tương đương tổng chiều dày của tập vỉa đó
|
Equivalent principle
|
Phương pháp chiếu sóng vô tuyến
|
Phương pháp thăm dò điện khảo sát sự hấp thụ sóng điện từ
có tần số cỡ mêgahéc của đối tượng địa chất
|
Radioscopy method
|
Phương pháp cảm ứng điện từ
|
Phương pháp thăm dò điện, đo trường điện từ tần số thay đổi
lan truyền trong môi trường khảo sát với các khung dây phát và thu không tiếp
đất
|
Electro-magnetic (EM) method
|
Phương pháp cảm ứng tần số thấp
Phương pháp tần số thấp (vg)
|
Xem “phương pháp cảm ứng điện từ” ở phương pháp này trường
điện từ có tần số thấp, từ 20 Hz đến 10 KHz
|
Low frequency induction method
|
Phương pháp điện trở
|
Phương pháp thăm dò điện nghiên cứu điện trở suất biểu
kiến của đất đá
|
Resistivity method
|
Phương pháp điện trường thiên nhiên
|
Phương pháp thăm dò điện khảo sát điện trường tự nhiên do đối
tượng khảo sát gây ra
|
Self-potention method
|
Phương pháp nạp điện
|
Phương pháp thăm dò điện tiến hành đo đạc các thành phần
trường điện từ khi cắm cực phát trực tiếp vào đối tượng nghiên cứu
|
Charging method
|
Phương pháp phân cực kích thích
|
Phương pháp thăm dò điện đo điện áp phân cực của đất đá
sau khi ngắt dòng phát (Hệ điện cực tiếp đất)
|
Induced polarization method
|
Phương pháp trường chuyển
|
Phương pháp thăm dò điện khảo sát điện áp cảm ứng trong
vòng dây thu trong thời gian chuyển tiếp sau khi đóng hoặc ngắt dòng trong
vòng dây phát
|
Transient method
|
Rò điện
|
Hiện tượng xảy ra khi độ cách điện của hệ đo (máy, dây,
tời…) giảm xuống thấp hơn giá trị cho phép và gây ảnh hưởng thấy được đến kết
quả đo
|
Leakage
|
Thiết bị
Hệ cực (tđ)
|
Hệ các điện cực dùng trong thăm dò điện (Trong carôta dùng
“hệ cực”, “vi hệ cực”)
|
Array
|
VLF
Sóng cực dài (tđ)
|
Sóng điện từ có tần số từ 15 KHz đến 30 KHz
|
VLF (Very low frequency)
|
Thăm dò phóng xạ
Thuật ngữ
Định nghĩa
Thuật ngữ nước ngoài tương ứng
Đêtếctơ vết
Đêtếctơ vết ghi đo năng lượng hạt qua dấu vết của chúng để
lại
Track detector
Đo cường độ gamma tự nhiên
Phương pháp thăm dò phóng xạ dựa trên việc đo suất liều
lượng bức xạ gama tự nhiên trên vùng khảo sát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đo phổ gamma tự nhiên
Phương pháp thăm dò phóng xạ dựa trên việc khảo sát phổ
biên độ của bức xạ gama tự nhiên để xác định bản chất và qui mô của đối tượng
gây ra trường phóng xạ
Gamma spectrum survey
Mẫu chuẩn bão hoà tia gamma
Mẫu chuẩn phóng xạ có kích thước tương đương với vỉa quặng
phóng xạ trong tự nhiên về mặt bức xạ tia gamma
Gamma ray saturation calibration source
Mev
Triệu electron vôn, đơn vị đo năng lượng bức xạ gamma
Million electron volts
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bức xạ bao gồm các bức xạ tự nhiên của đất đá, bức xạ vũ trụ
của cả vùng không có dị thường phóng xạ
Normal background radiation
Nhà chì buông chì (tđ)
Thiết bị làm bằng chì dùng để ngăn bức xạ tự nhiên nhằm
giảm nền bức xạ
Lead box
Nguồn kích hoạt
Nguồn bức xạ nhân tạo để kích thích hạt nhân các nguyên
tố, dùng trong phân tích kích hoạt
Activated source
Nguồn kích thích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Simulated source
Phương pháp alpha
Phương pháp đo bức xạ alpha tự nhiên để xác định hàm lượng
uranium trên mẫu bột
Alpha method
Phương pháp bêta
Đo bức xạ bêta tự nhiên để xác định hàm lượng các nguyên
tố phóng xạ trên mẫu bột hoặc vết lộ
Beta method
Phương pháp kích hoạt
Dùng nguồn kích hoạt để kích thích hạt nhân các nguyên tố
và đo các đặc trưng của bức xạ thứ cấp để xác định bản chất và hàm lượng các
nguyên tố cần khảo sát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp huỳnh quang tia X
Dùng nguồn bức xạ nhân tạo để kích thích nguyên tử các
nguyên tố và đo phổ tia X của bức xạ thứ cấp để xác định bản chất và hàm
lượng các nguyên tố cần khảo sát
X-ray fluorescence method
Ppm
Phần triệu (tđ)
Một phần triệu
Parts per million
Tẩm thực
Phương pháp mở rộng vết ẩn trên phim để có thể quan sát
chúng qua kính hiển vi quang học thông thường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tẩm thực điện hóa
Tẩm thực hóa học kết hợp với một hiệu ứng điện: hiệu ứng
cành cây – phóng điện trong điện môi dưới điện thế cao
Electrochemical etching
Tẩm thực hóa học
Tẩm thực bằng hóa chất dựa trên tính chịu ăn mòn khác nhau
của những phần khác nhau của vật liệu là đêtếctơ
Chemical etching
Vết
Vùng vật chất (chất rắn) bị phá huỷ do tác dụng của tia
phóng xạ
Track
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vết có kích thước rất nhỏ không quan sát được bằng kính
hiển vi quang học thông thường
Latent track
Bản đồ đẳng lực trọng trường
Bản đồ đẳng trị lực trọng trường của vùng khảo sát
Isogal chart
Biến động trọng lực
Sự thay đổi giá trị của trường trọng lực theo thời gian
Gravity variation
Dị thường Bughê
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bouguer anomaly
Dị thường phai
Dị thường trọng lực sau khi đã tiến hành các phép đo hiệu
chỉnh độ cao
Free-air anomaly
Điểm tựa trọng lực
Điểm có tọa độ và giá trị trường trọng lực được xác định
với độ chính xác cao dùng để kiểm tra và liên kết các giá trị đo trọng lực
tại các điểm khảo sát
Gravimetri reference station
Dị thường trọng lực
Giá trị chênh lệch giữa trường trọng lực quan sát được và
giá trị bình thường tại một điểm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường dịch chuyển điểm O
Đường ghi dịch chuyển điểm không của máy trọng lực theo
thời gian
Drift curve
Gal
Đơn vị gia tốc dùng trong đo đạc trọng lực l gal = 1000
miligal = 10-2 m/sec2
Gal
Geoiđ
Mặt phẳng thế trọng lực của trái đất, trên mặt biển mặt
này trùng với mặt đại dương yên tĩnh
Geoid
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hằng số trong định luật vạn vật hấp dẫn của Newton (f =
6.670.10-11 newton/kg)
Graviational constant
Hiệu chỉnh địa hình
Loại trừ ảnh hưởng địa hình lên giá trị trọng trường
Terrain correction
Hiệu chỉnh độ cao
Tính chuyển giá trị trọng lực bình thường từ điểm nằm trên
mặt lý thuyết đến điểm quan sát tương ứng với giả thiết giữa điểm quan sát và
mặt lý thuyết không có một khối hấp dẫn nào cả
Free-air correction
Mạng lưới tựa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gravity network
Máy đo trọng lực
Máy đo sự biến thiên của gia tốc trọng trường trên mặt đất,
trên biển và trong hầm lò
Gravimetor
Mật độ
Khối lượng trên một đơn vị thể tích
Density
Mật độ lớp trung gian
Mật độ tập đất đá vỏ trái đất nằm trong lớp giới hạn giữa
mặt biển và mặt phẳng đi qua điểm quan sát và song song với mặt biển
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp hạ trường
Phương pháp tính chuyển trường thế từ mức quan sát đến
mức thấp hơn theo các kết quả đo được từ mức quan sát
Downward cotinuation of gravity
Phương pháp năng trường
Phương pháp tính chuyển trường thể từ mức quan sát đến mức
cao hơn theo các kết quả đo được từ mức quan sát
Upward continuation of gravity
Sàn bằng mạng lưới tựa
Phân bổ sai số khép theo trọng số đo trên các cạnh của đa
giác tựa (mạng lưới tựa)
Gravity network leval – off
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thuật ngữ
Định nghĩa
Thuật ngữ nước ngoài tương ứng
Bão từ
Biến động nhanh nhất, thất thường của từ trường trái đất
do các hoạt động của mặt trời gây ra
Magnetic storms
Bất đẳng hướng từ
Hiện tượng thay đổi giá trị các đại lượng từ (độ từ hóa…)
theo hướng hoặc vị trí hình học của vật thể khi đo đạc
Magnetic anisotroby
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự thay đổi giá trị của từ trường ở một điểm quan sát nào đó
theo thời gian
Magnetic variation
Cực địa từ
Giao điểm của trục địa từ với mặt đất (với góc từ thiên =
90o)
Magnetic pole
Cục địa từ ảo
Cục địa từ tính theo lý thuyết trường địa từ lưỡng cực
Apparent geomagnetic pole
Cực địa từ thực
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Virtual geomagnetic pole
Cực từ ngược
Trạng thái cực từ trái đất ngược phương hiện tại
Reversed magnetic pole
Cực từ thuận
Trạng thái cực từ trái đất trùng phương hiện tại
Normal magnetic pole
Dị thường từ
Dị thường của từ trường (Xem thêm “dị thường”)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dị thường từ địa phương
Dị thường từ liên quan đến một đối tượng địa chất nhất định
Local geomagnetic anomaly
Dị thường từ hành tinh
Dị thường từ tính trên nền của trường địa từ lưỡng cực có
kích thước cỡ lục địa
Global geomagnetic anomaly
Dị thường từ khu vực
Dị thường từ bao trùm một vùng rộng lớn
Regional geomagnetic anomaly
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hiện tượng đảo ngược của cực từ trái đất
Geomagnetic
Đaviaxia
Sự thay đổi giá trị đo được của từ trường trái đất do bố
trí hình học của hệ đo gây ra (hướng, vị trí… của hệ đo)
Daviation
Điểm Curi
Nhiệt độ mà ở đó một vật liệu mất khả năng lưu giữ từ tính
(cũng có nghĩa là chất sắt từ biến đổi thành chất thuận từ)
Curie point
Độ từ dư nguyên sinh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Preliminary remanent
Độ từ dư thứ sinh
Độ từ dư hình thành bổ sung trong quá trình tồn tại của đá
Secondary remanent magnetisation
Độ từ dư tự nhiên
Độ từ dư tổng của đá đo trong nguyên trạng hiện tại
Naturel remanent magnetisation
Độ từ dư cảm ứng
Độ từ dư của đá do trường từ bên ngoài tạo nên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Góc từ khuynh góc nghiêng từ (tđ)
Góc tạo thành bởi vectơ từ trường trái đất và vectơ thành
phần nằm ngang của nó
Magnetic inclination
Góc từ thiên góc lệch từ (tđ)
Góc tạo thành bởi vectơ thành phần nằm ngang của từ trường
trái đất và phương bắc địa lý
Magnetic declination
Máy đo từ
Máy từ (vg)
Máy đo từ trường trái đất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp cổ từ
Nghiên cứu độ từ dư tự nhiên của đá và các vật lý liệu tự
nhiên khác để xác định cường độ và phương của từ trường trái đất ở thời điểm
chúng bị từ hoá
Paleomagnetism
Phương pháp gradient từ
Xác định từ trường trái đất theo một phương nào đó
Measuring geomagnetic gradient
Phương pháp giả trọng lực
Một phương pháp xử lý số liệu: phương pháp đưa trường về
cực
Artificial gravity method
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp đo các yếu tố địa từ trên diện tích nhỏ mạng
lưới dày, phát hiện các dị thường từ bé trên nền đất đá không từ tính
Micromagnetic survey
Rửa từ
Khử một phần hoặc toàn bộ độ từ dư của đá
Magnetic cleaning
Trường địa từ lưỡng cực
Trường từ ứng với một lưỡng cực từ đặt tại tâm trái đất
Dipolar geomagnetic field
Trường từ bình thường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Normal geomagnetic field
Từ hóa nghiêng
Từ hóa có phương không trùng với phương vuông góc với mặt đất
Inclined magnetisation
Từ hoá thẳng đứng
Từ hoá có phương vuông góc với mặt đất
Vertical magnetisation
Vòng hem-hôn
Cặp vòng dây đồng trục cách nhau một khoảng bằng bán kính
vòng. Từ trường do vòng hem- hôn tạo ra là đồng nhất và tính được với độ
chính xác cao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đo lỗ khoan
Định nghĩa
Thuật ngữ
Thuật ngữ nước ngoài tương ứng
Đo địa vật lý lỗ khoan Đo lỗ khoan (vg) Carôta (tđ)
Các phương pháp đo địa vật lý tiến hành trong lỗ khoan với
các dụng cụ thả vào lỗ khoan bằng cáp để nghiên cứu lát cắt địa chất và phát hiện
khoáng sản
Borehole logging
Carôta âm
Phương pháp quan sát các dao động âm dọc thành lỗ khoan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Carôta địa chấn
Phương pháp nghiên cứu tốc độ truyền sóng đàn hồi, hệ số
phản xạ, hệ số hấp thụ các sóng đó trong các tầng đất đá dọc thành lỗ khoan
Seismic logging
Carôta điện
Các phương pháp điện trường thiên nhiên và điện trở tiến
hành dọc thành lỗ khoan
Electric borehole logging
Carôta điện cảm ứng
Phương pháp cảm ứng điện từ tiến hành dọc thành lỗ khoan
Induction borehole logging
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp điện trường tự nhiên tiến hành dọc thành lỗ
khoan
Natural current borehole logging
Carôta điện trở
Phương pháp điện trở tiến hành dọc thành lỗ khoan
Resistivity borehole logging
Carôta điện trở sườn lỗ khoan
Carôta sườn (vg)
Phương pháp điện trở suất tiến hành ở sườn lỗ khoan với
thủ pháp hướng dòng phát vào đối tượng cần đo
Lateral borehole logging
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đo cường độ gamma tự nhiên của đất đá dọc thành lỗ khoan
Gamma ray borehole logging
Carôta gamma-gamma carôta mật độ
Đo cường độ gamma thứ sinh đo hiệu ứng tán xạ khi
chiếu nguồn bức xạ gamma vào đất đá trong lỗ khoan để phân biệt các loại đất đá
và quặng có mật độ khác nhau
Gamma-gamma borehole logging
Carôta khí
Đo hàm lượng khí cháy (chủ yếu là mêtan) dọc thành lỗ
khoan dầu khí và lô khoan than
Gas borehole logging
Carôta nhiệt độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Borehole thermal meassuring
Carôta nơtrôn-gamma
Các phương pháp dùng nguồn nơtrôn chiếu vào đất đá trong
lỗ khoan và đo bức xạ gamma thứ sinh
Neutron borehole logging
Carôta nơtrôn-nơtrôn
Đo nơtrôn nhiệt khi dùng nguồn nơtrôn chiếu vào đất đá
trong lỗ khoan
Neutron-neutron borehole logging
Carôta phân cực kích thích
Phương pháp phân cực kích thích tiến hành dọc thành lỗ
khoan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Carôta phổ gamma
Đo phổ năng lượng bức xạ gamma của đất đá trong lỗ khoan
Gamma ray spectral borehole logging
Carôta siêu âm
Phương pháp nghiên cứu sóng đàn hồi của đất đá trong lỗ
khoan xuyên qua những lớp mỏng với nguồn chấn động siêu âm
Ultrasonic borehole logging
Carôta trọng trường
Đo gia tốc trọng trường dọc thành lỗ khoan
Gravitational borehole logging
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đo các thành phần của từ trường trái đất dọc theo thành lỗ
khoan
Three component magnetic field borehole logging
Carôta từ cảm
Đo độ từ cảm của đất đá dọc thành lỗ khoan
Magnetic susceptibility borehole logging
Dôn carôta
Các loại đầu dò của máy đo có dạng thích hợp để thả vào lỗ
khoan
Sonde logging
Đo độ lệch lỗ khoan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Borehole incline measuring
Đo đường kính lỗ khoan
Đo đường kính thực tế của lỗ khoan
Borehole diameter measuring
Đường cong carôta
Đường cong ghi được khi đo địa vật lý lỗ khoan, thường
biểu diễn sự thay đổi của hướng đó theo độ sâu lỗ khoan
Well log
Trạm carôta trạm địa vật lý lỗ khoan (td)
Trạm đo lỗ khoan (tđ)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Borehole station
Vi hệ cực
Loại hệ cực kích thước bé dùng cho phương pháp carôta điện
từ
Microsonde
Thăm dò địa nhiệt
Thuật ngữ
Định nghĩa
Thuật ngữ nước ngoài tương ứng
Bản đồ địa nhiệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Isogeothermic chart
Hệ số dẫn nhiệt
Hệ số định lượng tính dẫn nhiệt của vật chất
Thermal conduction factor
Khuyếch tán nhiệt
Khả năng lan truyền và mất nhiệt của nguồn nhiệt do dẫn
nhiệt của môi trường xung quanh
Thermal diffusivity
Phương pháp địa nhiệt tia hồng ngoại
Phương pháp thăm dò địa nhiệt sử dụng chùm tia hồng ngoại
phát ra từ máy bay xuống mặt đất và ghi lại năng lượng phản xạ từ mặt đất về
máy bay
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự truyền nhiệt
Sự trao đổi nhiệt từ các nguồn nhiệt thông qua môi trường
dẫn nhiệt
Heat transfer
Thông lượng nhiệt dòng nhiệt (tđ)
Lượng nhiệt truyền qua một mặt đẳng nhiệt tuỳ ý trong một đơn
vị thời gian
Heat flux
Tính dẫn nhiệt
Khả năng dịch chuyển năng lượng nhiệt năng trong một khối
vật chất để tiến tới cân bằng nhiệt
Thermal conductivity
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66