Phân bón.
Loại phân
|
Tổng số
|
Bón
lót
|
Bón thúc lần 1
|
Bón thúc lần 2
|
Bón thúc
lần 3
60
80
|
Phân chuồng mục
(T/ha)
Phân super lân
(kg/ha)
Phân kali (kg/ha)
Đạm urea (kg/ha)
|
20 -25
350-400
200
300
|
20-25
350-400
|
60
70
|
80
150
|
- Bón thúc lần 3:
Thời kỳ cuốn bắp sau trồng 30-35 ngày bón nốt lượng phân còn lại, có thể bón
vào gốc hoặc hoà tưới tuỳ theo điều kiện đất.
Chú ý:
Những giống cải bắp ngắn ngày trồng vụ sớm chỉ bón thúc 3 lần, những giống dài
ngày trồng vụ chính và vụ muộn bón thúc lần thứ 4 với 50 kg đạm urea và 20 kg
Kali sunfat cho 1 ha. Trước khi thu hoạch 30 ngày ngừng bón phân đạm.
3.3.4- Tưới nước: Sau
khi trồng tưới đủ ẩm vào buổi sáng và chiều mát cho đến khi hồi xanh. Sau khi
vun, bón thúc đợt 1 và 2, tưới rãnh cho nước ngấm 2/3 rãnh, sau đó tháo hết
nước.
3.3.5. Bảo vệ thực
vật:
- Thực
hiện các biện pháp phòng trừ dịch hại tổng hợp (IPM), phun phòng sâu hại bằng
Sherpa trước khi trồng từ 2-3 ngày. Có thể trồng xen với cà chua để giảm
mật độ sâu tơ .
- Trước khi trồng cây
phải vệ sinh đồng ruộng, cày lật đất sớm để diệt nguồn sâu non và nhộng của các
loại sâu khoang, sâu xám, sâu xanh. Luân canh với lúa nước: 2 vụ lúa và 1
vụ rau, nếu ở vùng chuyên canh rau nên luân canh với cây họ đậu, họ cà và họ
bầu bí để tránh bệnh sương mai và thối nhũn . Trước khi trồng cây xử lý đất
bằng thuốc hạt Basudin liều lượng 25 Kg/ha. Thường xuyên kiểm tra đồng
ruộng, phát hiện sâu xám (Agrotis ipsiton Hufnagel) giết các ổ trứng sâu
khoang, sâu xanh.
- Sau khi trồng 10-15
ngày phun 1-2 lần thuốc BT, Sherpa 25 EC, phun kỹ đều mặt trên mặt dưới của lá
. Nếu có nhiều sâu tơ và rệp phun dung dịch Pegasus 500 DD, giữa các lần
phun nên đổi thuốc tránh sự quen thuốc của sâu. Khi xuất hiện các bệnh
sương mai, thối nhũn (Erwinia caratovora) nhổ bỏ cây bị bệnh, vệ sinh đồng
ruộng tránh lây lan. Ngừng phun thuốc bảo vệ thực vật trước khi thu hoạch 20
ngày.
3.4. Thu hoạch và bảo quản:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảo
quản: Cải bắp bảo quản nhiệt độ 0-20C, với độ ẩm 92-95% trong thời gian 4-8
ngày.
4.
Bao bì và đóng gói :
Thường dùng bao bì bằng màng co hoặc túi
Polyêtylen có đục lỗ để đựng. Trước khi đóng gói: Phân cấp bắp, đóng theo
cái. Trên bao bì phải có nhãn hàng hoá. Việc ghi nhãn theo
quy định tại Quyết định 178/1999/QĐ-TTg ngày 30 tháng 9 năm 1999 của Thủ tướng
Chính phủ về Quy chế ghi nhãn mác hàng hóa lưu thông trong nước và hàng hoá
xuất khẩu, nhập khẩu và Thông tư số 15/2000/TT/BYT ngày 30/6/2000 của Bộ Y Tế
hướng dẫn ghi nhãn hàng hoá thực phẩm.
TIÊU CHUẨN NGÀNH
10TCN 442-2001
Phụ
lục 1: Mức dư lượng tối đa cho phép của một số thuốc BVTV *
trên rau cải bắp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Code (CAC)
Thuốc bảo vệ thực
vật
ADI (mg)
Giới hạn tồn dư tối
đa (mg/kg)
Tên thông dụng
Tên hoá học
1
8
Cartap
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
2
12
Chlorothalonil
Tetrachloro isophthalonitrile
0,03
1
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chlorpyrifos
0, 0 - diethyl 0 - 3, 5, 6 -trichloro - 2
-pyridyl phosphorothioate
0,01
0,05
4
37
Fenitrothion
0, 0 - dimethyl 0 - 4 - nitro - m - totyl
phosphorothioate
0,005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
119
Fenvalerate
(RS) - ( - cyano - 3 -phenoxybenzyl (RS) -
2 - ( 4 -chlorophenyl) - 3 -methylbutyrate
0,02
2
6
138
Metalaxyl
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
7
132
Methicocarb
4-Methylthio-3,5 xylyl methyl carbamate
0,001
0,2
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mevinphos
Methyl 3 -dimethoxy phosphinoyloxy
belzenoate
1
9
54
Monocrotophos
Dimethyl (E) - 1 - methyl - 2
-methylcarbamyl vinyl phosphate
0,0006
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
120
Permethrin
3 - phenoxybenzyl (1RS, 3RS, 1RS, 3RS) - 3
- (2, 2 - dichlorovinyl) - 2 , 2 -= dimethylcyclopropane carboxylate
0,05
5
* Theo Quy định tại Quyết định số
867/1998/QĐ-BYT của Bộ Y Tế ngày 4 tháng 4 năm 1998 về việc ban hành Danh
mục Tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm (dư lượng thuốc BVTV
trong thực phẩm, trang 68-127 )
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10TCN 442-2001
Phụ
lục 2: Hàm lượng kim loại nặng cho phép trong**
các loại rau quả
STT
Nguyên tố
mg/kg rau quả tươi
(ppm)
1
Asen(As)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Chì (Pb)
2
3
Đồng (Cu)
30
4
Thiếc(Sn)
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kẽm (Zn)
40
6
Thuỷ ngân(Hg)
0.05
7
Cadimi(Cd)
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Phụ
lục 3: Giới hạn vi sinh vật có hại trong cải bắp tươi**
Nhóm thực phẩm
Vi sinh vật gây hại
Giới hạn bởi G.A.P*
Rau quả tươi (hoặc
đông lạnh)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Staphilococcus aureus
Clostridium perfringens
Salmonella(không được có trong 25g
rau)
10
Giới hạn bởi G.A.P
Giới hạn bởi G.A.P
Giới hạn bởi G.A.P
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
** Theo Quy định tại Quyết định số
867/1998/QĐ-BYT của Bộ Y Tế ngày 4 tháng 4 năm 1998 về việc ban hành Danh
mục Tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm