Cỡ kích thước cơ cấu treo
|
Ký hiệu cỡ kích thước
|
Cấp sức kéo của máy kéo
|
2
|
TBĐ - 2
|
0,6; 0,9; 1,4; 2
|
3
|
TBĐ - 3
|
2; 3; 4
|
2. Thông số
động học
2.1. Mặt phẳng tam giác nối lắp của
máy kéo trong liên hợp với máy công tác phải vuông góc với mặt phẳng tựa và mặt
phẳng đối xứng dọc của máy kéo khi máy công tác ở vị trí làm việc.
2.2. Các thông số của cơ cấu treo ba
điểm xác định khả năng nâng, hạ và giới hạn điều chỉnh vị trí máy nông nghiệp
treo phải phù hợp với hình 1 và bảng 2.
Đối với máy kéo bánh hơi, những
thông số trong tiêu chuẩn này được xác định khi bán kính tĩnh của bánh như quy
định trong thuyết minh sử dụng của cơ sở chế tạo.
Bảng 2, mm
Tên thông số
Ký hiệu
Cỡ kích thước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TBĐ - 3
Hành trình làm việc của điểm treo
dưới không nhỏ hơn.
n1
650
685
Khoảng cách
từ điểm treo dưới đến mặt phẳng tựa của máy kéo khi thanh treo dưới hạ đến
mức thấp nhất, không lớn hơn.
m1
200
230
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m2
950+50
1016+50
Khoảng dịch
chuyển tự do theo chiều đứng của khớp cầu sau thanh treo dưới khi thanh nâng
trạng thái tự do không nhỏ hơn
a1
100
125
Khoảng dịch chuyển tự do theo
chiều ngang song song với mặt phẳng tựa của điểm treo dưới khi ở vị trí làm
việc quy ước, không nhỏ hơn
a2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
Góc nghiêng của mặt phẳng tam giác
nối lắp về phía trước máy công tác khi thanh treo dưới ở vị trí cao nhất.
a
150 - 300
150 - 300
Góc nghiêng (điều chỉnh được) của
đường nối 2 điểm treo dưới xác định trên mặt phẳng cắt ngang ứng với độ dài
L, không nhỏ hơn.
b
100
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Đối với máy kéo có cấp sức kéo
0,6 đến 0,9T, cho phép cơ cấu treo không có khoảng dịch chuyển tự do a1 .
2. Kích thước m1 có thể
đạt được bằng cách thay đổi độ dài các thanh nâng hoặc thay đổi vị trí tay nâng
trên trục xoay.
3. Góc a khi tam giác nối lắp của máy công
tác theo sau có chiều cao quy định và thanh treo trên có độ dài ứng với độ dài
của nó ở vị trí thẳng đứng của tam giác nối lắp khi điểm treo dưới ở vị trí làm
việc quy ước.
4. Đối với máy kéo có cấp sức kéo
0,6 và 0,9T, cho phép:
n1 - không nhỏ hơn 600
mm.
m2 - không nhỏ hơn 750
mm.
2.3. Giới hạn điều chỉnh độ dài của
thanh treo trên phải đảm bảo được độ nghiêng của tam giác nối lắp về phía trước
và sau theo hướng tiến của máy là 100 so với mặt phẳng vuông góc với
hướng tiến của máy khi khoảng cách từ điểm treo dưới đến mặt phẳng tựa của máy
kéo phù hợp với bảng 3.
Bảng 3, mm
Vị trí điểm treo dưới
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TBĐ - 2
TBĐ - 3
Vị trí trên, không nhỏ hơn
610
660
Vị trí dưới, không lớn hơn
200
230
2.4. Quỹ đạo chuyển động của giao
điểm đường nối 2 điểm treo dưới của cơ cấu treo TBĐ-2 với mặt phẳng đứng dọc đi
qua trục thu công suất của máy kéo được bố trí không vượt quá vùng có giới hạn
kích thước quy định trong hình 2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Mặt phẳng tựa của máy kéo
2. Trục thu công suất.
3. Điểm treo dưới
Chú thích: Đối với cơ cấu treo các bán kính
của vùng giới hạn được phép tăng thêm đến 100 mm nhưng phải đảm bảo giới hạn
giữa chúng là 200 mm.
2.5. Bán kính phủ bì R0 của
cầu sau thanh treo trên và thanh treo dưới tính từ tâm khớp cầu là 55 mm, không
cho phép lớn hơn.
2.6. Khoảng cách Zo từ 1 điểm bất kỳ
trên quỹ đạo chuyển động của điểm treo dưới đến điểm gần nhất của máy kéo (tính
đến khả năng tháo lắp của các bộ phận) không được nhỏ hơn 100 mm.
PHỤ LỤC 1
Tương quan giữa cỡ kích thước cơ cấu
treo ba điểm của cấp máy kéo quy định theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 730/1 với cấp
máy kéo quy định theo tiêu chuẩn của Hội đồng tương trợ kinh tế CT 628 - 77.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cỡ kích thước cơ cấu treo theo
tiêu chuẩn quốc tế ISO
Cấp sức kéo của máy kéo theo tiêu
chuẩn của Hội đồng tương trợ kinh tế.
CT 628 - 77
Công suất kéo cực đại của máy kéo
theo tiêu chuẩn quốc tế ISO. 730 - 1, KW
2
2
Từ 0,6 đến 2
đến 75
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 3 đến 4
Từ 70 đến 135
PHỤ LỤC 2
PHỤ LỤC 3
THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Thuật ngữ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Cơ cấu treo ba điểm
Cơ cấu sử dụng để nối lắp máy nông
nghiệp với máy kéo. Nối máy nông nghiệp treo với máy kéo bằng 03 điểm (khớp
cầu) 1 điểm trên và 2 điểm dưới tạo thành tam giác nối lắp (xem hình vẽ).
2. Mặt phẳng tựa
Mặt phẳng nằm ngang, không biến
dạng trên có đặt máy kéo.
3. Hành trình làm việc của điểm
treo dưới
Hành trình của điểm treo dưới ứng
với toàn bộ hành trình xi lanh của cơ cấu treo.
4. Máy kéo nông nghiệp chuyên dùng
Máy kéo nông nghiệp được sử dụng
để canh tác và thu hoạch từng loại cây trồng nhất định.
Ví dụ: Máy kéo canh tác củ cải, máy
kéo canh tác nhỏ, máy kéo canh tác bông, máy kéo làm vườn, máy kéo canh tác
rau.v.v...
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu trên bản vẽ
Tên thành phần
1; 2
Thanh treo dưới, phải và trái
3.
Thanh treo trên
A; B; C;
Các điểm nối lắp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các điểm treo
4; 5.
Tay nâng, phải và trái
6; 7.
Thanh nâng, phải và trái
T, Q.
Tâm quay tức thời
V.
Điểm kéo lý thuyết
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Góc hội tụ
EFG
Tam giác nối lắp
Y0
Chiều cao của tam giác nối lắp
L.
Khoảng cách giữa 2 điểm treo dưới