Vật liệu
|
Bề mặt
|
Hình dạng
|
Kích thước nhỏ nhất
|
Đường kính
mm
|
Mặt cắt
mm2
|
Chiều dày
mm
|
Chiều dày lớp
phủ/lớp bọc
|
Giá trị riêng
m
|
Giá trị trung bình
m
|
Thép
|
Mạ kẽm nhúng nóng a hoặc
Không gỉ a,b
|
Dẹt c
|
|
90
|
3
|
63
|
70
|
Thép góc
|
|
90
|
3
|
63
|
70
|
Thanh tròn dùng cho điện cực chôn dưới đất
|
16
|
|
|
63
|
70
|
Dây tròn dùng cho điện cực đặt trên mặt đất
g
|
10
|
|
|
|
50 e
|
Ống
|
25
|
|
2
|
47
|
55
|
Bọc đồng
|
Thanh tròn dùng cho điện cực chôn dưới đất
|
15
|
|
|
2 000
|
|
Có lớp phủ đồng bằng phương pháp mạ điện
lắng đọng
|
Thanh tròn dùng cho điện cực chôn dưới đất
|
14
|
|
|
90
|
100
|
Đồng
|
Để trần a
|
Dẹt
|
|
50
|
2
|
|
|
Dây tròn dùng cho điện cực đặt trên mặt đất
g
|
|
25 f
|
|
|
|
Cáp
|
1,8 đối với từng
dây bện
|
25
|
|
|
|
Ống
|
20
|
|
2
|
|
|
Phủ thiếc
|
Cáp
|
1,8 đối với từng
dây bện
|
25
|
|
1
|
5
|
Phủ kẽm
|
Dẹt d
|
|
50
|
2
|
20
|
40
|
a Cũng có thể dùng cho điện cực đặt trong bê
tông.
b Không có lớp phủ.
c Là thép dẹt dạng cuộn hoặc xẻ rãnh lượn
tròn ở mép.
d Dẹt có lượn tròn ở mép.
e Trong trường hợp mạ nhúng liên tục, hiện
tại về kỹ thuật chỉ đạt được chiều dày 50 m.
f Nếu kinh nghiệm cho thấy nguy cơ ăn mòn và
hỏng về cơ là cực thấp thì có thể sử dụng mặt cắt 16 mm2.
g Một điện cực đất được coi là điện cực đặt
trên mặt đất khi lắp đặt ở độ sâu không vượt quá 0,5 m.
|
542.2.2 Hiệu quả của điện cực đất bất kỳ phụ
thuộc vào điều kiện đất đai tại chỗ. Phải chọn một hoặc nhiều điện cực đất
thích hợp với điều kiện đất đai và giá trị điện trở đất yêu cầu.
542.2.3 Có thể sử dụng các ví dụ về điện cực
đất dưới đây:
- mạng kết cấu ngầm đặt trong móng (móng nối
đất);
- tấm kim loại;
- phần cốt thép của bê tông (trừ bê tông đúc
sẵn) đặt trong đất;
- thanh hoặc ống;
- dạng dẹt hoặc dây;
- vỏ bọc bằng kim loại và lớp phủ kim loại
khác của cáp theo điều kiện hoặc yêu cầu cục bộ;
- lưới kim loại chôn ngầm thích hợp khác theo
điều kiện hoặc yêu cầu cục bộ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 2: Ở Ý cho phép sử dụng hệ thống
ống nước nhưng phải có sự đồng ý của nhà phân phối nước.
542.2.4 Khi chọn loại điện cực đất và độ sâu
chôn điện cực đất, phải xem xét các điều kiện cục bộ và qui định kỹ thuật sao
cho dù đất khô và đóng băng cũng không có khả năng làm tăng điện trở tiếp đất
của điện cực đất đến giá trị có thể làm ảnh hưởng xấu đến các biện pháp bảo vệ
chống điện giật (xem TCVN 7447-4-41 (IEC 60364-4-41)).
CHÚ THÍCH: Ở Đức, mọi công trình xây dựng mới
bắt buộc phải lắp đặt một điện cực đất ở móng theo tiêu chuẩn quốc gia DIN
18014.
542.2.5 Phải xem xét sự ăn mòn điện phân khi
sử dụng các vật liệu khác nhau trong một bố trí nối đất.
542.2.6 Không được sử dụng ống kim loại dẫn
chất lỏng hoặc chất khí dễ cháy làm điện cực đất.
CHÚ THÍCH: Yêu cầu này không có nghĩa là liên
kết bảo vệ của các ống kim loại này không phù hợp với TCVN 7447-4-41 (IEC
60364-4-41).
542.3 Dây nối đất
542.3.1 Dây nối đất phải phù hợp với 543.1 và
nếu được chôn trong đất thì mặt cắt của dây phải phù hợp với bảng 54.2.
Trong hệ thống TN, nếu không có dòng điện sự
cố đáng kể chạy trong điện cực đất thì dây nối đất có thể có kích thước theo
544.1.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có bảo vệ về cơ
Không có bảo vệ về
cơ
Có bảo vệ chống ăn mòn
2,5 mm2 đối với dây dẫn bằng
đồng
10 mm2 đối với dây dẫn bằng sắt
16 mm2 đối với dây dẫn bằng đồng
16 mm2 đối với dây dẫn bằng sắt
Không có bảo vệ chống ăn mòn
25 mm2
đối với dây dẫn bằng đồng
50 mm2 đối với dây dẫn bằng sắt
542.3.2 Nối một dây nối đất với một điện cực
đất phải chắc chắn và tiếp xúc tốt về điện. Việc nối phải bằng mối hàn hồ quang
tỏa nhiệt, bộ nối áp lực, kẹp hoặc bộ nối cơ khí khác. Bộ nối cơ khí phải được
lắp đặt theo hướng dẫn của nhà chế tạo. Nếu sử dụng kẹp thì kẹp không được làm
hỏng điện cực hoặc dây nối đất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
542.4 Đầu nối đất
chính
542.4.1 Trong mọi hệ thống lắp đặt, nếu sử
dụng liên kết bảo vệ thì phải có đầu nối đất chính và phải được nối với:
- dây liên kết bảo vệ;
- dây nối đất;
- dây bảo vệ;
- dây nối đất chức năng, nếu liên quan.
CHÚ THÍCH 1: Không nên nối trực tiếp từng dây
bảo vệ với đầu nối đất chính khi dây bảo vệ đã được nối đến đầu nối này bằng
các dây bảo vệ khác.
CHÚ THÍCH 2: Thông thường, có thể sử dụng đầu
nối đất chính của tòa nhà cho mục đích nối đất chức năng. Đối với mục đích công
nghệ thông tin thì đầu nối đất chính được coi như điểm đấu nối với mạng điện
cực đất.
542.4.2 Phải có khả năng ngắt từng dây dẫn riêng
rẽ đã nối vào đầu nối đất chính. Mối nối này phải chắc chắn và chỉ có thể ngắt
bằng dụng cụ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
543. Dây bảo vệ
543.1 Mặt cắt tối
thiểu
543.1.1 Mặt cắt của từng dây bảo vệ phải thỏa
mãn các điều kiện để ngắt nguồn tự động qui định trong 413.1 của TCVN 7447-4-41
(IEC 60364-4-41) và phải có khả năng chịu được dòng điện sự cố kỳ vọng.
Mặt cắt của dây bảo vệ phải được tính theo
543.1.2 hoặc được chọn theo bảng 54.3. Trong cả hai trường hợp, phải tính đến
các yêu cầu của 543.1.3.
Các đầu nối dùng cho dây bảo vệ phải có khả
năng tiếp nhận dây dẫn có kích thước yêu cầu trong điều này.
Bảng 54.3 - Mặt cắt
tối thiểu của dây bảo vệ
Mặt cắt của dây
pha, S
mm2
Mặt cắt tối thiểu
của dây bảo vệ tương ứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu dây bảo vệ cùng
vật liệu với dây pha
Nếu dây bảo vệ
không cùng vật liệu với dây pha
S 16
S
x S
16 < S 35
16 a
x 16
S > 35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
trong đó
k1 là giá trị của k dùng cho dây
pha, chọn từ bảng A.54.1 hoặc từ bảng của TCVN 7447-4-43 (IEC 60364-4-43),
theo vật liệu làm dây dẫn và cách điện.
k2 là giá trị của k dùng cho dây
bảo vệ, chọn từ bảng A.54.2 đến A.54.6, khi áp dụng được.
a Đối với dây PEN, chỉ cho phép giảm mặt cắt
theo các nguyên tắc dùng cho kích thước dây trung tính (xem IEC 60364-5-52).
543.1.2 Mặt cắt của dây bảo vệ không được nhỏ
hơn giá trị xác định:
- theo IEC 60949;
- hoặc bằng công thức dưới đây, chỉ áp dụng
cho thời gian ngắt không quá 5 s:
S =
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S là mặt cắt, tính bằng mm2;
I là giá trị (hiệu dụng), tính bằng ampe, của
dòng điện sự cố kỳ vọng đối với sự cố có trở kháng không đáng kể có thể chạy
qua thiết bị bảo vệ (xem IEC 60909-0);
t là thời gian tác động của thiết bị bảo vệ
để ngắt tự động, tính bằng giây;
CHÚ THÍCH 1: Cần tính đến tác dụng giới hạn
dòng điện của trở kháng mạch điện và giới hạn I2t của thiết bị bảo
vệ.
k là hệ số phụ thuộc vào vật liệu của dây bảo
vệ, cách điện và các bộ phận khác cũng như nhiệt độ đầu và nhiệt độ cuối (để
tính k, xem phụ lục A).
Nếu việc áp dụng công thức này tạo ra kích
thước phi tiêu chuẩn thì phải sử dụng dây dẫn có mặt cắt tiêu chuẩn lớn hơn.
CHÚ THÍCH 2: Để giới hạn nhiệt độ cho hệ
thống lắp đặt trong môi trường có chứa chất dễ nổ, xem IEC 60079-0.
CHÚ THÍCH 3: Vì vỏ kim loại của cáp được cách
điện bằng chất vô cơ theo IEC 60702-1 có khả năng sự cố chạm đất cao hơn của
dây pha nên không cần tính mặt cắt của vỏ kim loại khi sử dụng như một dây bảo
vệ.
543.1.3 Dây bảo vệ không tạo thành một bộ
phận của cáp hoặc không nằm trong vỏ bọc chung với dây pha thì mặt cắt không
được nhỏ hơn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 4 mm2 đối với dây dẫn bằng
đồng/16 mm2 đối với dây dẫn bằng nhôm nếu không có bảo vệ chống hỏng
về cơ.
543.1.4 Nếu dây bảo vệ dùng chung cho hai
hoặc nhiều mạch điện thì mặt cắt của dây phải có kích thước như sau:
- tính theo 543.1.1 đối với dòng điện sự cố
kỳ vọng cao nhất và thời gian làm việc có thể có trong các mạch này; hoặc
- chọn theo bảng 54.3 sao cho tương ứng với
mặt cắt của dây pha lớn nhất của mạch điện.
543.2 Loại dây bảo vệ
543.2.1 Dây bảo vệ có thể gồm một hoặc nhiều
loại sau:
- dây dẫn trong cáp nhiều lõi;
- dây dẫn cách điện hoặc để trần nằm trong
cùng một vỏ bọc với dây dẫn mang điện;
- dây dẫn trần lắp cố định hoặc dây có cách
điện;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Ở Trung Quốc, Ý, Anh và Mỹ, cho
phép sử dụng máng cáp và thang cáp làm dây bảo vệ theo tiêu chuẩn hoặc qui định
của quốc gia hoặc địa phương.
CHÚ THÍCH 2: Về cách bố trí, xem 543.6.
543.2.2 Nếu trong thiết bị của hệ thống lắp
đặt có vỏ bằng kim loại như cụm đóng cắt và điều khiển hạ áp hoặc hệ thống
thanh cái, thì vỏ hoặc khung kim loại có thể làm dây bảo vệ nếu đồng thời thỏa
mãn ba yêu cầu dười đây:
a) tính liên tục về điện phải được đảm bảo
bằng kết cấu hoặc đầu nối thích hợp sao cho đảm bảo việc bảo vệ chống hỏng về
cơ, hóa hoặc điện hóa;
b) phù hợp với yêu cầu của 543.1;
c) cho phép đấu nối các dây bảo vệ khác ở mọi
điểm nối dây xác định trước.
543.2.3 Các bộ phận kim loại dưới đây không
được phép dùng làm dây bảo vệ hoặc dây liên kết bảo vệ:
- ống cấp nước bằng kim loại;
- ống có chứa chất khí hoặc chất lỏng dễ
cháy;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- ống kim loại uốn được hoặc xoắn được, trừ
khi được thiết kế cho mục đích đó;
- bộ phận kim loại uốn được;
- dây đỡ.
CHÚ THÍCH 1: Ở Anh, có thể sử dụng ống cấp
nước làm dây bảo vệ. Nếu có gắn đồng hồ đo nước thì dây liên kết cần có mặt cắt
thích hợp với mục đích sử dụng.
CHÚ THÍCH 2: Ở Thụy Sỹ, có thể sử dụng ống
cấp nước bằng kim loại làm dây liên kết đẳng thế.
543.3 Tính liên tục
về điện của dây bảo vệ
543.3.1 Dây bảo vệ phải được bảo vệ thích hợp
chống hỏng về cơ, hóa hoặc điện hóa, chịu được lực điện động và lực nhiệt động.
543.3.2 Phải tiếp cận được các mối nối trên
dây bảo vệ để kiểm tra và thử nghiệm, ngoại trừ
- mối nối có bọc hợp chất gắn;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- mối nối nằm trong ống và máng kim loại;
- mối nối tạo thành bộ phận của thiết bị, phù
hợp với tiêu chuẩn thiết bị.
543.3.3 Không được đặt thiết bị đóng cắt vào
dây bảo vệ nhưng cho phép có các mối nối có thể ngắt bằng dụng cụ để thử
nghiệm.
543.3.4 Nếu sử dụng kiểm soát về điện của nối
đất thì không được mắc nối tiếp các thiết bị chuyên dụng (ví dụ như bộ tác động
cảm biến, cuộn dây) vào dây bảo vệ.
543.3.5 Không được sử dụng các bộ phận dẫn để
trần của thiết bị để tạo thành một phần của dây bảo vệ cho thiết bị khác trừ
khi 543.2.2 cho phép.
543.4 Dây PEN
543.4.1 Chỉ có thể sử dụng dây PEN trong hệ
thống lắp đặt điện cố định và, vì lý do cơ khí, dây phải có mặt cắt không nhỏ
hơn 10 mm2 đối với dây đồng hoặc 16 mm2 đối với dây nhôm.
543.4.2 Dây PEN phải được cách điện ở điện áp
cao nhất mà nó có thể phải chịu.
CHÚ THÍCH: Việc sử dụng cách điện trên dây
PEN bên trong thiết bị cần được ủy ban về thiết bị liên quan xem xét.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
543.4.4 Không được sử dụng các bộ phận dẫn
không thuộc hệ thống lắp đặt làm dây PEN.
543.5 Kết hợp nối đất
bảo vệ và nối đất chức năng
543.5.1 Nếu sử dụng dây nối đất bảo vệ kết
hợp với nối đất chức năng thì phải thỏa mãn các yêu cầu đối với dây bảo vệ.
Ngoài ra, dây này cũng phải phù hợp với các yêu cầu chức năng liên quan (xem
TCVN 7447-4-44 (IEC 60364-4-44), Điều 444).
Dây trở về của điện một chiều loại PEL hoặc
PEM dùng để cấp điện cho công nghệ thông tin cũng có thể dùng làm dây kết hợp
nối đất chức năng và bảo vệ.
543.5.2 Không được sử dụng các bộ phận dẫn
không thuộc hệ thống lắp đặt làm dây PEL hoặc PEM.
543.6 Bố trí dây bảo
vệ
Nếu sử dụng thiết bị bảo vệ quá dòng để bảo
vệ chống điện giật thì dây bảo vệ phải nằm trong cùng hệ thống đi dây với dây
dẫn mang điện hoặc được đặt ngay cạnh nhau.
543.7 Dây bảo vệ tăng
cường dùng cho dòng điện chạy trong dây bảo vệ vượt quá 10 mA
Đối với thiết bị sử dụng dòng được thiết kế
để nối lâu dài và có dòng điện chạy trong dây bảo vệ vượt quá 10 mA, dây bảo vệ
tăng cường phải được thiết kế như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Dây PEN theo 543.4 phù hợp với
yêu cầu này.
- hoặc phải có dây bảo vệ thứ hai ít nhất có
cùng mặt cắt như yêu cầu đối với bảo vệ chống tiếp xúc gián tiếp được đặt ở
điểm mà dây bảo vệ có mặt cắt không nhỏ hơn 10 mm2 đối với dây dẫn
bằng đồng hoặc 16 mm2 đối với dây dẫn bằng nhôm. Điều này đòi hỏi
thiết bị phải có đầu nối riêng cho dây bảo vệ thứ hai.
CHÚ THÍCH 2: Trong hệ thống TN-C, nếu dây
trung tính và dây bảo vệ kết hợp trong một dây duy nhất (dây PEN) nối vào các
đầu nối của thiết bị thì có thể coi dòng điện của dây bảo vệ là dòng điện tải.
CHÚ THÍCH 3: Thiết bị sử dụng dòng thường có
dòng điện lớn chạy trong dây bảo vệ nên không thích hợp với các hệ thống lắp
đặt có thiết bị bảo vệ bằng dòng dư.
544. Dây liên kết bảo
vệ (dây liên kết đẳng thế)
544.1 Dây liên kết
bảo vệ dùng để nối với đầu nối đất chính
544.1.1 Mặt cắt của dây liên kết bảo vệ dùng
làm liên kết đẳng thế chính theo 413.1.2.1 của TCVN 7447-4-41 (IEC 60364-4-41)
và được nối với đầu nối đất chính theo 542.4 khôn được nhỏ hơn:
- 6 mm2 đối với vật liệu bằng
đồng; hoặc
- 16 mm2 đối với vật liệu bằng
nhôm; hoặc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
544.2 Dây liên kết
bảo vệ dùng cho liên kết bổ sung
544.2.1 Dây liên kết bảo vệ nối hai bộ phận
dẫn để trần phải có độ dẫn điện không nhỏ hơn độ dẫn điện của dây bảo vệ nhỏ
hơn nối đến các bộ phận dẫn để trần đó.
544.2.2 Dây liên kết bảo vệ nối các bộ phận
dẫn để trần với các bộ phận dẫn không thuộc hệ thống lắp đặt phải có độ dẫn
điện không nhỏ hơn một nửa độ dẫn điện của dây bảo vệ có mặt cắt tương ứng.
544.2.3 Phải tuân thủ 543.1.3
Phụ
lục A
(qui định)
Phương
pháp xác định hệ số k trong 543.1.2
(xem thêm IEC 60724
và IEC 60949)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
k =
trong đó
Qc là nhiệt dung theo thể
tích của vật liệu dây dẫn (J/oC mm3) ở 20 oC;
là nghịch
đảo của hệ số nhiệt điện trở của dây dẫn ở 0 oC (oC);
là điện trở
suất của vật liệu dây dẫn ở 20 oC (Ωmm);
là nhiệt
độ đầu của dây dẫn (oC);
là nhiệt độ
cuối của dây dẫn (oC).
Bảng A.54.1 - Giá trị
của các tham số đối với các vật liệu khác nhau
Vật liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
oC
Qc b
J/oC mm3
Ωmm
Đồng
Nhôm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép
234,5
228
230
202
3,45 x 10-3
2,5 x 10-3
1,45 x 10-3
3,8 x 10-3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28,264 x 10-6
214 x 10-6
138 x 10-6
226
148
41
78
a Các giá trị lấy từ bảng 1 của IEC
60287-1-1.
b Các giá trị lấy từ bảng E2 của IEC
60853-2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách điện của dây
dẫn
Nhiệt độ
oC b
Vật liệu làm dây
dẫn
Đồng
Nhôm
Thép
đầu
cuối
Giá trị k c
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PVC 90 oC
Nhựa phản ứng nhiệt 90 oC
Cao su 60 oC
Cao su 85 oC
Cao su silicon
30
30
30
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
160/140 a
160/140 a
250
200
220
350
143/133 a
143/133 a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
159
166
201
95/88 a
95/88 a
116
105
110
133
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52/49 a
64
58
60
73
a Giá trị thấp hơn áp dụng cho dây cách điện
PVC có mặt cắt lớn hơn 300 mm2.
b Giới hạn nhiệt độ đối với các loại cách
điện khác nhau được nêu trong IEC 60724.
c Về phương pháp tính k, xem công thức ở đầu
phụ lục này.
Bảng A.54.3 - Giá trị
k đối với dây bảo vệ để trần tiếp xúc với vỏ bọc cáp nhưng không được bó với
các cáp khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ
oC a
Vật liệu làm dây
dẫn
Đồng
Nhôm
Thép
đầu
cuối
Giá trị k b
PVC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CSP
30
30
30
200
150
220
159
138
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105
91
110
58
50
60
a Giới hạn nhiệt độ đối với các loại cách
điện khác nhau được nêu trong IEC 60724.
b Về phương pháp tính k, xem công thức ở đầu
phụ lục này.
Bảng A.54.4 - Giá trị
k đối với dây dẫn bảo vệ là một lõi nằm trong cáp hoặc được bó với các cáp hoặc
dây dẫn được cách điện khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ
oC b
Vật liệu làm dây
dẫn
Đồng
Nhôm
Thép
đầu
cuối
Giá trị k c
PVC 70 oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhựa phản ứng nhiệt 90 oC
Cao su 60 oC
Cao su 85 oC
Cao su silicon
70
90
90
60
85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160/140 a
160/140 a
250
200
220
350
115/103 a
100/86 a
143
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
134
132
76/68 a
66/57 a
94
93
89
87
42/37 a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
51
48
47
a Giá trị thấp hơn áp dụng cho dây cách điện
PVC có mặt cắt lớn hơn 300 mm2.
b Giới hạn nhiệt độ đối với các loại cách
điện khác nhau được nêu trong IEC 60724.
c Về phương pháp tính k, xem công thức ở đầu
phụ lục này.
Bảng A.54.5 - Giá trị
k đối với dây bảo vệ là một lớp kim loại của cáp ví dụ như dây dẫn bọc sắt, dây
có vỏ bằng kim loại, dây dẫn đồng tâm, ..v.v..
Cách điện của cáp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật liệu làm dây
dẫn
Đồng
Nhôm
Chì
Thép
đầu
cuối
Giá trị k c
PVC 70 oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhựa phản ứng nhiệt 90 oC
Cao su 60 oC
Cao su 85 oC
Bọc PVC có sợi vô cơ b
Vỏ bọc vô cơ
60
80
80
55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
105
200
200
200
200
220
200
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
128
128
144
140
135
135
93
85
85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93
-
-
26
23
23
26
26
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
46
46
52
51
-
-
a Giới hạn nhiệt độ đối với các loại cách
điện khác nhau được nêu trong IEC 60724.
b Cũng phải sử dụng giá trị này cho dây dẫn
trần có thể chạm vào hoặc tiếp xúc với vật liệu dễ cháy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.54.6 - Giá trị
k đối với dây dẫn trần khi không có rủi ro phương hại đến vật liệu lân cận ở
nhiệt độ qui định
Vật liệu làm dây
dẫn
Đồng
Nhôm
Thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ ban đầu
oC
Giá trị
k
Nhiệt độ lớn nhất
oC
Giá trị
k
Nhiệt độ lớn nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị
k
Nhiệt độ lớn nhất
oC
Khu vực nhìn thấy được và cấm tiếp cận
30
228
500
125
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82
500
Điều kiện bình thường
30
159
200
105
200
58
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rủi ro cháy
30
138
150
91
150
50
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
Minh
họa bố trí nối đất, dây bảo vệ và dây liên kết bảo vệ
Hình B.54.1 - Bố trí
nối đất, dây bảo vệ và dây liên kết bảo vệ
Chú giải
M Bộ phận dẫn để trần
bộ phận dẫn của thiết bị có thể
chạm vào và thường không mang điện nhưng có thể trở nên mang điện khi hỏng cách
điện chính.
[IEV 195-06-10]
C Bộ phận dẫn không thuộc hệ thống
lắp đặt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[IEV 195-06-11]
C1 Ống dẫn nước, bên ngoài bằng kim
loại.
C2 Ống dẫn nước thải, bên ngoài bằng
kim loại.
C3 Ống dẫn khí đốt có cách điện phía
trong, còn phía ngoài bằng kim loại.
C4 Điều hòa không khí.
C5 Hệ thống sưởi.
C6 Ống nước bằng kim loại, ví dụ trong
phòng tắm.
C7 Bộ phận dẫn không thuộc hệ thống
lắp đặt nằm trong tầm với tính từ bộ phận dẫn để trần.
B Đầu nối đất chính (thanh cái nối
đất chính)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[IEV 195-02-33]
T Điện cực đất
bộ phận dẫn có thể được đặt trong
môi trường dẫn đặc biệt, ví dụ như bê tông hoặc than cốc, có tiếp xúc điện với
đất.
[IEV 195-02-01]
T1 Nối đất móng.
T2 Điện cực đất dùng cho LPS, nếu
cần.
1 Dây bảo vệ
dây dẫn được cung cấp nhằm mục
đích an toàn, ví dụ như bảo vệ chống điện giật.
[IEV 195-02-09]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dây bảo vệ được cung cấp để liên
kết đẳng thế bảo vệ.
[IEV 195-02-10]
3 Dây liên kết bảo vệ dùng để liên
kết bổ sung.
4 Dây nối đất của hệ thống bảo vệ
chống sét (LPS).
5 Dây nối đất
dây dẫn tạo đường dẫn, hoặc một
phần của đường dẫn, nối một điểm xác định trong hệ thống điện hoặc trong hệ
thống lắp đặt hoặc trog thiết bị với điện cực đất.
[IEV 195-02-03]
CHÚ THÍCH: Trong tiêu chuẩn này,
dây nối đất là dây dẫn nối điện cực đất với một điểm của hệ thống liên kết đẳng
thế chung, thường là đầu nối đất chính.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IEC 60028, International standard of
resistance for copper (Tiêu chuẩn quốc tế về điện trở của đồng).
IEC 60079-0, Electrical apparatus for
explosive gas atmospheres - Part 0: General requirements (Thiết bị điện dùng
trong khí quyển có chứa khí dễ nổ - Phần 0: Yêu cầu chung).
IEC 60702-1, Mineral insulated cables and
their terminations with a rated voltage not exceeding 750 V - Part 1: Cables
(Cáp cách điện vô cơ và đầu nối của chúng có điện áp danh định không vượt quá
750 V - Phần 1: Cáp).
TCVN 7326-1(IEC 60950-1), Thiết bị công nghệ
thông tin - An toàn - Phần 1: Yêu cầu chung.
IEC 61000-1-1, Electromagnetic compatibility
(EMC) - Part 1: General - Section 1: Application and interpretation of fundamental
definitions and terms (Tương thích điện từ (EMC) - Phần 1: Qui định chung - Mục
1: Ứng dụng và giải thích các định nghĩa và thuật ngữ cơ bản).
National Standard DIN 18014 : 1994,
Fundamenterder ("Foundation earth electrode" in English) (Tiêu chuẩn
quốc gia của Đức: Điện cực đất của móng).