|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 213/QĐ-UBND 2019 danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực Hòa Bình
Số hiệu:
|
213/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
28/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
213/QĐ-UBND
|
Hòa
Bình, ngày 28 tháng 01 năm
2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 73/TTr-STP ngày 22/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn
bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh đã hết hiệu
lực thi hành (Có danh mục chi tiết văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực
toàn bộ, hết hiệu lực một phần kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NC (BTh, 45b).
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Quang
|
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐÃ HẾT HIỆU
LỰC TOÀN BỘ
(Kèm theo Quyết định số: 213/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hòa Bình)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
NĂM 2018
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Quyết
định
|
09/2015/QĐ-UBND
ngày 14/4/2015
|
Quy định về bảo vệ khoáng sản và
quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Đã bị thay thế tại Quyết định số
16/2018/QĐ-UBND ngày 02/4/2018
|
15/4/2018
|
2
|
Quyết
định
|
16/2008/QĐ-UBND
ngày 25/7/2008
|
Quy chế mẫu thực hiện dân chủ trong
công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
|
Đã bị thay thế tại Quyết định số
06/2018/QĐ-UBND ngày 23/01/2018
|
05/02/2018
|
3
|
Quyết
định
|
24/2014/QĐ-UBND
ngày 25/9/2014
|
Quy định về bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Đã bị thay thế tại Quyết định số
05/2018/QĐ-UBND ngày 23/01/2018
|
05/02/2018
|
4
|
Quyết
định
|
16/2016/QĐ-UBND
ngày 11/5/2016
|
Sửa đổi khoản 3 Điều 15; khoản 1
Điều 16 quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi
đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số
24/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014
|
Đã bị thay thế tại Quyết định số
05/2018/QĐ-UBND ngày 23/01/2018
|
05/02/2018
|
5
|
Quyết
định
|
15/2015/QĐ-UBND
ngày 02/6/2015
|
Sửa đổi Điều 29 quy định về bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa
Bình ban hành kèm theo Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014
|
Đã bị thay thế tại Quyết định số
05/2018/QĐ-UBND ngày 23/01/2018
|
05/02/2018
|
LĨNH
VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
6
|
Quyết
định
|
08/2010/QĐ-UBND
ngày 15/3/2010
|
Quy định về thẩm tra công nghệ,
chuyển giao công nghệ và giám định công nghệ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Đã
bị bãi bỏ tại Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018
|
01/9/2018
|
7
|
Quyết
định
|
09/2010/QĐ-UBND
ngày 26/5/2008
|
Quy định cơ chế chính sách hỗ trợ
đầu tư đổi mới công nghệ, xác lập quyền sở hữu công nghiệp và áp dụng hệ
thống quản lý chất lượng tiên tiến cho các tổ chức và doanh nghiệp trên địa
bàn tỉnh Hòa Bình
|
Đã
bị thay thế tại Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 11/01/2018
|
22/01/2018
|
LĨNH
VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
8
|
Quyết
định
|
05/2010/QĐ-
UBND ngày 02/02/2010
|
Quy định mức chi chế độ tiền thưởng
đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao trên địa bàn tỉnh
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 08/10/2018
|
20/10/2018
|
LĨNH
VỰC CÔNG THƯƠNG, NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
9
|
Chỉ
thị
|
07/2011/CT-
UBND ngày 31/3/2011
|
Về việc tăng cường thực hiện tiết
kiệm điện
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số
37/2018/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
10/11/2018
|
10
|
Quyết
định
|
28/2013/QĐ-
UBND ngày 16/12/2013
|
Quy chế quản lý nhà nước đối với
cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Được thay thế bằng Quyết định số
25/2018/QĐ-UBND ngày 19/7/2018
|
01/8/2018
|
LĨNH
VỰC NỘI VỤ, NGOẠI VỤ, LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
11
|
Quyết
định
|
13/2009/QĐ-UBND
ngày 19/02/2009
|
Quy chế phối hợp giải quyết bước
đầu các vụ đình công không đúng quy định của pháp luật lao động trên địa bàn
tỉnh Hòa Bình
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số
18/2018/QĐ-UBND ngày 10/4/2018
|
25/4/2018
|
12
|
Quyết
định
|
18/2011/QĐ-UBND
ngày 27/7/2011
|
Quy định chế độ báo cáo của các
Sở, Ban, Ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số
39/2018/QĐ- UBND ngày 27/11/2018
|
06/12/2018
|
13
|
Quyết
định
|
01/2014/QĐ-UBND
ngày 09/01/2014
|
Quy chế quản lý thống nhất các
hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số
07/2018/QĐ- UBND ngày 31/01/2018
|
12/02/2018
|
14
|
Quyết
định
|
42/2014/QĐ-UBND
ngày 30/12/2014
|
Quy chế thi đua, khen thưởng trên
địa bàn tỉnh
|
Đã bị thay thế tại Quyết định số
17/2018/QĐ-UBND ngày 09/4/2018
|
25/4/2018
|
15
|
Quyết
định
|
13/2017/QĐ-UBND
ngày 10/5/2017
|
Quy chế đánh giá, xếp loại mức độ
hoàn thành nhiệm vụ hàng năm đối với các Sở, Ban, Ngành và Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố
|
Đã bị thay thế tại Quyết định số
29/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018
|
01/9/2018
|
LĨNH
VỰC TÀI CHÍNH, KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
|
16
|
Nghị
quyết
|
150/2010/NQ-
HĐND ngày 21/7/2010
|
Quy định phân cấp quản lý nhà
nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp
công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước do địa phương quản
lý
|
Được thay thế bằng nghị quyết số
97/2018/NQ-HĐND ngày 04/7/2018
|
23/07/2018
|
17
|
Nghị
quyết
|
49/2012/NQ-
HĐND ngày 06/12/2012
|
Quy định mức vận động đóng góp
Quỹ quốc phòng- an ninh trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Đã bãi bỏ bằng nghị quyết số
121/2018/NQ- HĐND ngày 06/12/2018
|
06/12/2018
|
18
|
Nghị
quyết
|
25/2011/NQ-HĐND
09/12/2015
|
Quy định mức chi đối với khu dân
cư, các xã thuộc vùng khó khăn thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây
dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư”
|
Được thay thế tại Nghị quyết số
125/2018/NQ- HĐND 06/12/2018
|
01/01/2019
|
19
|
Quyết
định
|
09/2013/QĐ-UBND
ngày 16/5/2013
|
Quy định một số nội dung về quản
lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Bị thay thế tại Quyết định số
13/2018/QĐ- UBND ngày 23/02/2018
|
10/3/2018
|
20
|
Quyết
định
|
37/2015/QĐ-
UBND ngày 07/12/2015
|
Quy định danh mục, thời gian sử
dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; thời gian sử dụng và tỷ lệ hao
mòn tài sản cố định đặc thù; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số
42/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018
|
29/12/2018
|
21
|
Quyết
định
|
28/2016/QĐ-
UBND ngày 12/7/2016
|
Quy định danh mục tài sản mua sắm
theo phương thức tập trung cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hòa
Bình
|
Được thay thế bằng Quyết định số
38/2018/QĐ-UBND ngày 15/11/2018
|
25/11/2018
|
22
|
Quyết
định
|
10/2010/QĐ-UBND
ngày 15/6/2010
|
Quy định về quy trình lập, chỉ
đạo thực hiện và theo dõi đánh giá kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hằng
năm của xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Được thay thế bằng Quyết định số
27/2018/QĐ-UBND ngày 25/7/2018
|
06/8/2018
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
TRƯỚC NGÀY 01/01/2018
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
LĨNH
VỰC TÀI CHÍNH, KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
|
1
|
Nghị quyết
|
87/2007/NQ- HĐND ngày 06/12/2007
|
Về việc nâng mức trợ cấp đối với
nhân viên y tế thôn bản
|
Hết hiệu lực thi hành tại Nghị
quyết số 34/2016/NQ- HĐND ngày 07/12/2016
|
01/01/2017
|
2
|
Nghị quyết
|
108/2008/NQ- HĐND ngày 10/12/2008
|
Về việc xây dựng tổ chức, chế độ
chính sách và kinh phí hoạt động của bảo vệ dân phố
|
3
|
Nghị quyết
|
145/2010/NQ- HĐND ngày 21/7/2010
|
Về việc quy định chức danh, chế
độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và xóm,
bản, tổ dân phố
|
4
|
Nghị
quyết
|
48/2012/NQ-HĐND
ngày 06/12/2012
|
Về
việc quy định mức hỗ trợ sinh hoạt phí đối với Trưởng ban Công tác Mặt trận ở
khu dân cư
|
5
|
Nghị
quyết
|
157/2010/NQ-
HĐND ngày 02/11/2010
|
Về
định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và
các năm tiếp theo thời kỳ ổn định ngân sách; nguyên tắc, tiêu chí, định mức
phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn
2011-2015
|
Thời
hạn thực hiện xong
|
31/12/2015
|
6
|
Nghị quyết
|
159/2010/NQ- HĐND ngày 02/11/2010
|
Về phân chia tỷ lệ phần trăm (%)
điều tiết nguồn thu giữa các cấp ngân sách năm 2011 và các năm tiếp theo thời
kỳ ổn định ngân sách
|
Thời hạn thực hiện xong; đang
thực hiện theo NQ 27/2016/NQ- HĐND ngày 05/12/2016
|
15/12/2016
|
7
|
Nghị quyết
|
160/2010/NQ- HĐND ngày 02/11/2010
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ
chi ngân sách địa phương năm 2011 và các năm tiếp theo thời kỳ ổn định ngân
sách
|
Thời hạn thực hiện xong; đang
thực hiện theo NQ 28/2016/NQ- HĐND ngày 05/12/2016
|
15/12/2016
|
8
|
Nghị quyết
|
22/2011/NQ- HĐND ngày 09/12/2011
|
Sửa đổi tên gọi một số khoản thu
tại biểu phân chia tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết nguồn thu giữa các cấp ngân
sách kèm theo Nghị quyết 159/2010/NQ- HĐND do tỉnh Hòa Bình ban hành
|
Thời hạn thực hiện xong; đang
thực hiện theo NQ 27/2016/NQ- HĐND ngày 05/12/2016
|
15/12/2016
|
9
|
Nghị quyết
|
28/2011/NQ- HĐND ngày 09/12/2011
|
Quyết định dự toán ngân sách địa
phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012
|
Thời hạn thực hiện xong
|
31/12/2012
|
10
|
Nghị quyết
|
40/2012/NQ- HĐND ngày 17/02/2012
|
Bổ sung điểm 2.1 khoản 2 mục II
phần B biểu chi tiết phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương
kèm theo Nghị quyết 160/2010/NQ-HĐND tỉnh Hòa Bình
|
Thời
hạn thực hiện xong; đang thực hiện theo NQ 28/2016/NQ- HĐND ngày 05/12/2016
|
15/12/2016
|
11
|
Nghị quyết
|
62/2013/NQ- HĐND ngày 11/12/2013
|
Kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội năm 2014, tỉnh Hòa Bình
|
Thời
hạn thực hiện xong
|
31/12/2014
|
12
|
Nghị quyết
|
65/2013/NQ- HĐND ngày 11/12/2013
|
Về việc phê chuẩn quyết toán ngân
sách địa phương năm 2012
|
Thời
hạn thực hiện xong
|
|
13
|
Nghị quyết
|
94/2014/NQ- HĐND ngày 16/7/2014
|
Về việc điều chỉnh dự toán ngân
sách nhà nước trên địa bàn và dự toán thu, chính sách địa phương năm 2014
|
Thời
hạn thực hiện xong
|
31/12/2014
|
14
|
Nghị quyết
|
100/2014/NQ- HĐND ngày 5/12/2014
|
quyết định dự toán ngân sách địa
phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015
|
Thời hạn thực hiện xong
|
31/12/2015
|
15
|
Nghị quyết
|
101/2014/NQ- HĐND ngày 5/12/2014
|
phê chuẩn quyết toán ngân sách
địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015
|
Thời hạn thực hiện xong
|
|
16
|
Nghị quyết
|
123/2015/NQ -HĐND ngày 03/12/2015
|
Quyết định dự toán ngân sách địa
phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016
|
Thời hạn thực hiện xong
|
31/12/2016
|
17
|
Nghị quyết
|
124/2015/NQ -HĐND ngày 03/12/2015
|
phê chuẩn quyết toán ngân sách
địa phương năm 2014
|
Thời hạn thực hiện xong
|
|
18
|
Quyết định
|
19/2015/QĐ-UBND ngày 16/7/2015
|
Hệ số điều chỉnh giá đất trên địa
bàn tỉnh Hòa Bình năm 2015
|
Thời hạn thực hiện xong
|
31/12/2015
|
19
|
Quyết định
|
12/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017
|
Hệ số điều chỉnh giá đất trên địa
bàn tỉnh Hòa Bình năm 2017
|
Thời hạn thực hiện xong
|
31/12/2017
|
LĨNH
VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
20
|
Quyết định
|
21/2007/QĐ-UBND ngày 05/10/2007
|
Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ
và phát huy giá trị các di tích lịch sử, văn hóa và danh lam thắng cảnh trên
địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Được thay thế bằng Quyết định số
11/2017/QĐ-UBND ngày 21/4/2017
|
30/4/2017
|
21
|
Quyết định
|
02/2007/QĐ-UBND ngày 30/01/2007
|
Ban hành quy chế quản lý di sản
văn hóa phi vật thể trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
|
LĨNH
VỰC AN NINH, TRẬT TỰ
|
22
|
Quyết định
|
14/2005/QĐ-UBND ngày 05/5/2005
|
Về việc xác định khu vực cấm, địa
điểm cấm
|
Được thay thế bằng Quyết định số
21/2014/QĐ-UBND ngày 08/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình
|
18/9/2014
|
LĨNH
VỰC KHÁC
|
23
|
Nghị
quyết
|
106/2014/NQ-
HĐND ngày 05/12/2014
|
Về chương trình kiểm tra, giám
sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình năm 2015
|
Hết thời gian thực hiện quy định
trong Nghị quyết
|
01/01/2016
|
24
|
Nghị
quyết
|
126/2015/NQ-
HĐND ngày 03/12/2015
|
Quy định tiêu thức phân công cơ
quan thuế quản lý đối với doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Hòa
Bình
|
Hết thời gian thực hiện quy định
trong Nghị quyết
|
01/01/2017
|
25
|
Quyết
định
|
30/2005/QĐ-UBND
03/8/2005
|
Ban hành Quy định quản lý, điều
hành thực hiện chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt
cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn tỉnh Hòa Bình
|
Được thay thế bằng Quyết định số
1436/QĐ- UBND ngày 06/10/2014 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt Đề án
hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số
nghèo và hộ nghèo ở các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn tỉnh Hòa Bình theo
Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
06/10/2014
|
LĨNH
VỰC NỘI VỤ
|
26
|
Nghị
quyết
|
35/2005/NQ-HĐND
22/7/2005
|
Về việc quy định một số chính
sách khuyến khích cán bộ, công chức học tập; thu hút và tiếp nhận, sử dụng
sinh viên tốt nghiệp các trường Đại học về công tác tại tỉnh giai đoạn 2005 -
2015
|
Hết thời gian thực hiện quy định
trong Nghị quyết
|
01/01/2016
|
27
|
Quyết
định
|
55/2005/QĐ-UBND
15/12/2005
|
Ban hành Quy định một số chính
sách khuyến khích cán bộ, công chức học tập và thu hút, tiếp nhận, sử dụng
người có trình độ về công tác tại tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2005 - 2015
|
Hết thời gian thực hiện quy định
trong Nghị quyết
|
01/01/2016
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐÃ HẾT HIỆU
LỰC THI HÀNH MỘT PHẦN TÍNH ĐẾN THỜI ĐIỂM 31/12/2018
(Kèm theo Quyết định số: 213/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hòa Bình)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
NĂM 2018
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản, tên gọi văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
LĨNH
VỰC TÀI CHÍNH, KẾ HOẠCH
|
1
|
Nghị
quyết
|
45/2017/NQ-
HĐND ngày 31/7/2017
|
- Tiêu chí về xã, về dân tộc tại
điểm b khoản 2 Điều 4;
- Phương pháp tính mức vốn được
phân bổ tại điểm c khoản 2 Điều 4;
- Định mức phân bổ tại điểm d
khoản 3 Điều 4
|
Đã sửa đổi, bổ sung tại Nghị
quyết số 123/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
|
16/12/2018
|
LĨNH
VỰC XÂY DỰNG, GIAO THÔNG
|
2
|
Quyết
định
|
12/2016/QĐ-UBND
ngày 15/4/2016
|
- Khoản 2 Điều 5; khoản 1, khoản
4 Điều 10;
- Điểm c khoản 4 Điều 8; phụ lục
1,2,3
|
Đã được sửa đổi tại Quyết định số
15/2018/QĐ-UBND ngày 12/3/2018
|
22/3/2018
|
3
|
Quyết
định
|
55/2016/QĐ-
UBND ngày 08/8/2016
|
Khoản 1, 2, 4 Điều 4
|
Đã bị sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 08/8/2018
|
20/8/2018
|
LĨNH
VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
4
|
Nghị
quyết
|
52/2012/NQ-
HĐND ngày 06/12/2012
|
Khoản 2 mục II, Đề án xây dựng
nông thôn mới tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2012-2020, định hướng đến năm 2030
|
Đã được sửa đổi, bổ sung tại
Quyết định số 112/2018/QĐ-UBND ngày 06/12/2018
|
16/12/2018
|
5
|
Nghị
quyết
|
80/2017/NQ-
HĐND ngày 08/12/2017
|
Khoản 3 Điều 1
|
Đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
quyết số 108/2018/QĐ-UBND ngày 06/12/2018
|
16/12/2018
|
LĨNH
VỰC NỘI VỤ
|
6
|
Quyết
định
|
04/2014/QĐ-
UBND ngày 27/01/2014
|
- Khoản 2 Điều 2;
- Điểm c khoản 1 Điều 3;
- Khoản 2 Điều 3;
- Khoản 3 Điều 4;
- Khoản 2 Điều 5.
|
Đã được sửa đổi, bổ sung tại
Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018.
|
25/02/2018
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2018
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản, tên gọi văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
|
1
|
Quyết
định
|
06/2013/QĐ-
UBND ngày 30/01/2013 về việc thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Hòa Bình
|
Điều
2, Điều 3, Điều 4
|
Được bãi bỏ bởi Điều 2 Quyết định
số 32/2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành
quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở
Ngoại vụ tỉnh Hòa Bình
|
02/11/2015
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình đã hết hiệu lực thi hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 213/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình đã hết hiệu lực thi hành
1.510
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|