Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1. Màu sắc
|
Màu đặc trưng của sản phẩm
|
2. Mùi, vị
|
Mùi, vị đặc trưng của sản phẩm, không có
mùi, vị lạ
|
3. Trạng thái
|
Dịch thể đồng nhất
|
4.3. Các chỉ tiêu lý - hoá, được qui định trong
Bảng 2
Bảng 2 - Các chỉ tiêu
lý - hoá
Tên chỉ tiêu
Mức yêu cầu
1. Hàm lượng chất khô, % khối lượng, không
nhỏ hơn
11,5
2. Hàm lượng chất béo, % khối lượng, không
nhỏ hơn
3,2
3. Độ axit, °T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Chỉ số không hòa tan, không lớn hơn
0,5/50 a)
a) Chỉ áp dụng cho các sản phẩm trong 3.1 và
3.3.
4.4. Các chất nhiễm bẩn
4.4.1. Hàm lượng kim loại nặng, được qui định trong
Bảng 3.
Bảng 3 - Hàm lượng
kim loại nặng
Tên chỉ tiêu
Mức tối da
1. Antimon, mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Asen, mg/kg
0,5
3. Chì, mg/kg
0,02
4. Cadimi, mg/kg
1,0
5. Thủy ngân, mg/kg
0,05
6. Đồng, mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Kẽm, mg/kg
40
4.4.2. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và dư lượng
thuốc thú y: Theo quy định hiện hành.
4.4.3. Độc tố vi nấm: Aflatoxin M1;
không lớn hơn 0,5 µg/l.
4.5. Các chỉ tiêu vi sinh vật, được qui định trong
Bảng 4.
Bảng 4 - Các chỉ tiêu
vi sinh vật
Tên chỉ tiêu
Mức cho phép
1. Tổng số vi sinh vật hiếu khí, số khuẩn
lạc trong 1 ml sản phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Coliform, số khuẩn lạc trong 1 ml
sản phẩm
Không được có
3. E. coli, số khuẩn lạc trong 1 ml
sản phẩm
Không được có
4. Salmonella, số khuẩn lạc trong 25
ml sản phẩm
Không được có
5. Staphylococcus aureus, số khuẩn
lạc trong 1 ml sản phẩm
Không được có
6. Listeria monocytogenes, số khuẩn
lạc trong 25 ml sản phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Phụ gia thực phẩm
Chỉ được sử dụng các loại phụ gia thực phẩm
theo quy định hiện hành.
6. Phương pháp thử
6.1. Lấy mẫu. theo TCVN 6400:1998 (ISO 707:1997).
6.2. Xác định hàm lượng chất khô, theo ISO
6731:1989.
6.3. Xác định hàm lượng chất béo, theo TCVN
6508:2007 (ISO 1211:1999).
6.4. Xác định độ axit chuẩn độ, theo TCVN
6843:2001 (ISO 6092:1980).
6.5. Xác định hàm lượng chì, theo TCVN 7933:2009
(ISO/TS 6733:2006).
6.6. Xác định hàm lượng asen, theo TCVN 5780:1994.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.8. Xác định hàm lượng thủy ngân, theo TCVN
7604:2007.
6.9. Xác định hàm lượng đồng, theo TCVN 7086:2007
(ISO 5738:2004).
6.10. Xác định hàm lượng kẽm, theo TCVN 6841:2001
(ISO 11813:1998).
6.11. Chỉ số không hòa tan, theo TCVN 6511:2007
(ISO 8156:2005).
6.12. Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí, theo
TCVN 4884:2005 (ISO 4833:2003).
6.13. Xác định coliform, theo TCVN 6262-1:1997 (ISO
5541-1:1986), hoặc TCVN 6262-2:1997 (ISO 5541-2:1986).
6.14. Xác định E. coli, theo TCVN
6505-1:2007 (ISO 11866-1:2005) hoặc TCVN 6505-2:2007 (ISO 11866-2:2005).
6.15. Xác định Salmonella, theo TCVN
6402:2007 (ISO 6785:2001).
6.16. Xác định Staphylococcus aureus, theo
TCVN 4830-1:2005 (ISO 6888-1:1999, Amd 1:2003) hoặc TCVN 4830-3:2005 (ISO
6888-3:2003).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.18. Xác định Aflatoxin M1, theo TCVN
6685:2009 (ISO 14501:2007).
6.19. Xác định hàm lượng Antimon, theo AOAC 964.16.
7. Bao gói, ghi nhãn,
bảo quản, vận chuyển
7.1. Ghi nhãn
Ghi nhãn theo quy định hiện hành và TCVN
7087:2008 (CODEX STAN 1-2005), ngoài ra trên nhãn cần ghi rõ tên sản phẩm theo
Điều 3 của tiêu chuẩn này, ví dụ: “Sữa hoàn nguyên tiệt trùng” hoặc “Sữa pha
lại tiệt trùng” hoặc “Sữa hoàn nguyên hoặc sữa pha lại ….X…. tiệt trùng”, trong
đó X là thành phần hoặc hương liệu được bổ sung để tạo hương vị cho sản phẩm.
7.2. Bao gói
Sữa hoàn nguyên tiệt trùng và sữa pha lại
tiệt trùng được đóng gói trong bao bì sạch, chuyên dùng cho thực phẩm.
7.3. Bảo quản
Sữa hoàn nguyên tiệt trùng và sữa pha lại
tiệt trùng được bảo quản ở nơi khô, mát, tránh ánh sáng mặt trời, đảm bảo chất
lượng của sản phẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sữa hoàn nguyên tiệt trùng và sữa pha lại
tiệt trùng được vận chuyển bằng các phương tiện đảm bảo phải khô, không có mùi
lạ làm ảnh hưởng đến sản phẩm.