a
|
biến thiên bổ sung
|
Cp
|
chỉ số năng lực quá trình
|
Cpk
|
chỉ số năng lực tối thiểu của quá
trình
|
CpkL
|
chỉ số năng lực dưới của quá
trình
|
CpkU
|
chỉ số năng lực trên của quá
trình
|
c4
|
hằng số dựa trên cỡ nhóm con n
(xem ISO 8258)
|
D
|
độ phân tán của quá trình (xem
Điều 7)
|
d2
|
hằng số dựa trên cỡ nhóm con n
(xem ISO 8258)
|
m
|
số nhóm con có cùng cỡ n
|
m
|
vị trí của quá trình (xem Điều 7)
|
L
|
giới hạn quy định dưới
|
N
|
cỡ mẫu
|
PL
|
tỷ lệ không phù hợp dưới
|
pt
|
tỷ lệ không phù hợp toàn phần
|
PU
|
tỷ lệ không phù hợp trên
|
Pp
|
chỉ số hiệu năng quá trình
|
Ppk
|
chỉ số hiệu năng tối thiểu của
quá trình
|
PpkL
|
chỉ số hiệu năng dưới của quá
trình
|
PpkU
|
chỉ số hiệu năng trên của quá
trình
|
s
|
độ lệch chuẩn, giá trị thừa nhận
|
s
|
độ lệch chuẩn, tổng thể
|
S
|
độ lệch chuẩn, thống kê mẫu
|
Si
|
độ lệch chuẩn mẫu quan trắc của
nhóm con thứ i
|
St
|
độ lệch chuẩn, với chỉ số dưới
"t" chỉ thị tính toàn phần (xem 3.1.1.3)
|
Sw
|
độ lệch chuẩn, với chỉ số dưới
"w" chỉ thị tính vốn có (xem 3.1.1.2)
|
SPC
|
kiểm soát quá trình thống kê
|
U
|
giới hạn quy định trên
|
XL
|
điểm dưới
|
XU
|
điểm trên
|
X50%
|
phân vị phân bố 50%
|
za
|
phân vị a của phân bố chuẩn chuẩn hóa từ -¥ đến a
|
Ф
|
hàm phân bố của phân bố chuẩn
chuẩn hóa
|
5. Phân tích
quá trình
Mục đích của phân tích quá trình là
để có được hiểu biết cơ bản về quá trình. Hiểu biết này cần thiết cho việc kiểm
soát quá trình một cách hiệu quả và hiệu lực sao cho các sản phẩm do quá trình
tạo ra đáp ứng yêu cầu chất lượng. Giả định chung của tiêu chuẩn này là phân
tích quá trình được thực hiện và các cải tiến quá trình sau đó được thực thi.
Các giá trị của đặc trưng được xem
xét thường được xác định trên cơ sở các mẫu lấy từ dòng chảy quá trình. Cỡ mẫu
và tần suất cần được chọn tùy theo loại hình quá trình và loại hình sản phẩm
sao cho tất cả các thay đổi quan trọng đều được phát hiện kịp thời. Mẫu cần đại
diện cho đặc trưng đang xét.
Biểu hiện của đặc trưng đang xét
nói chung có thể được mô tả theo phân bố, vị trí, độ phân tán và các tham số
hình dạng có hàm phụ thuộc vào thời gian. Các mô hình khác nhau của các phân bố
đầu ra các tham số có hàm phụ thuộc thời gian được đề cập ở Điều 6 và 7. Để
chứng minh xem mô hình phân bố phụ thuộc thời gian có phù hợp hay không, các
phương pháp thống kê [ví dụ ước lượng tham số, phân tích phương sai (ANOVA)]
bao gồm các công cụ đồ thị (ví dụ đồ thị xác suất, biểu đồ kiểm soát) được sử
dụng.
6. Mô hình phân
bố phụ thuộc thời gian
Phân bố tức thời mô tả biểu hiện
của đặc trưng được nghiên cứu trong một khoảng thời gian ngắn. Thông thường,
đây là khoảng thời gian để mẫu (ví dụ nhóm con) có thể được lấy từ quá trình.
Theo dõi liên tục quá trình trong khoảng thời gian dài hơn phân bố kết quả được
gọi là phân bố quá trình đầu vào và được mô tả bằng mô hình phân bố phụ thuộc
thời gian tương ứng phản ánh:
- phân bố tức thời của đặc trưng
đang xét, và
- những thay đổi vị trí, sự phân
tán và thông số hình dạng trong khoảng thời gian theo dõi quá trình.
Trên thực tế, phân bố kết quả có
thể được thể hiện bằng toàn bộ tập dữ liệu, ví dụ khi áp dụng SPC, bằng tất cả
các nhóm con thu được trong khoảng thời gian theo dõi quá trình.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Quá trình có vị trí và độ phân
tán không đổi thuộc mô hình phân bố phụ thuộc thời gian A. Chỉ trong trường hợp
này, tất cả các phân bố tức thời đều bằng nhau và bằng phân bố kết quả.
b) Nếu độ phân tán của quá trình
thay đổi theo thời gian, còn vị trí giữ nguyên không đổi, thì quá trình được
gọi là thuộc mô hình phân bố phụ thuộc thời gian B.
c) Nếu độ phân tán không đổi nhưng
vị trí thay đổi, ta có mô hình phân bố phụ thuộc thời gian C.
d) Nếu không, ta có mô hình phân bố
phụ thuộc thời gian D.
Đối với các mômen thay đổi, mô hình
có thể được phân loại thêm thùy theo sự thay đổi là ngẫu nhiên, hệ thống hoặc
cả hai.
Bảng 1 tổng hợp các đặc tính cơ bản
của từng mô hình phân bố phụ thuộc thời gian; trình bày bằng đồ thị các mô hình
được cho trên Hình 1 đến Hình 8. Các lớp con mô hình phân bố phụ thuộc thời
gian A và C được đưa ra do tầm quan trọng thực tế của chúng. Chúng khác biệt về
hình dạng phân bố kết quả và nguyên nhân làm cho quá trình không nằm trong tình
trạng kiểm soát.
Bảng
1 - Đặc tính cơ bản của mô hình phân bố phụ thuộc thời gian
Đặc
trưng
Mô
hình phân bố phụ thuộc thời gian c
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A2
B
C1
C2
C3
C4
D
Vị trí a
c
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c
r
r
s
sr
sr
Độ phân tán a
c
c
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c
c
c
c
sr
Phân bố tức thời b
nd
1m
nd
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nd
as
as
as
Phân bố kết quả b
nd
1m
1m
nd
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
as
as
as
Xem Hình
1
2
3
4
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
8
a Vị trí/độ phân tán:
"c" = tham số giữ
nguyên thay đổi;
"r" = tham số chỉ thay
đổi ngẫu nhiên;
"s" = tham số chỉ thay
đổi hệ thống;
"sr" = tham số thay đổi
hệ thống và ngẫu nhiên.
b Phân bố tức
thời/kết quả:
"nd" = phân bố chuẩn;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
"as" = hình dạng bất
kỳ.
c Việc chọn mô hình
là kết quả của phân tích quá trình.
Đối với từng mô hình phân bố phụ
thuộc thời gian, nhiều phân bố tức thời được thể hiện như hàm số thời gian;
phân bố kết quả liên quan cũng được thể hiện. Các phân bố này không được vẽ
theo thang đo.
Mô hình phân bố phụ thuộc thời gian
A1 (xem Hình 1) có các đặc trưng sau (ví dụ độ dài đo được của cá thể từ quá
trình trong trạng thái kiểm soát thống kê)
- vị trí: không
đổi;
- độ phân tán: không
đổi;
- phân bố tức thời: phân bố
chuẩn;
- phân bố kết quả: phân bố
chuẩn.
Quá trình này trong trạng thái kiểm
soát thống kê.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
X giá trị đặc trưng x
Y thời gian
a Phân bố kết quả.
Hình
1 - Đồ thị thể hiện mô hình phân bố phụ thuộc thời gian A1
Mô hình phân bố phụ thuộc thời gian
A2 (xem Hình 2) có các đặc trưng sau (ví dụ độ nhám bề mặt của cá thể như một
ví dụ cho đặc trưng giới hạn vật lý):
- vị trí: không
đổi;
- độ phân tán: không
đổi;
- phân bố tức thời: không phân
bố chuẩn, một mốt;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quá trình này trong trạng thái kiểm
soát thống kê.
CHÚ DẪN:
X giá trị đặc trưng x
Y thời gian
a Phân bố kết quả.
Hình
2 - Đồ thị thể hiện mô hình phân bố phụ thuộc thời gian A2
Mô hình phân bố phụ thuộc thời gian
B (xem Hình 3) có các đặc trưng sau (độ mài mòn khác nhau của các trục trên một
máy tự động nhiều trục có tâm bằng nhau):
- vị trí: không
đổi;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- phân bố tức thời: phân bố
chuẩn;
- phân bố kết quả: không phân
bố chuẩn, một mốt.
CHÚ DẪN:
X giá trị đặc trưng x
Y thời gian
a Phân bố kết quả.
Hình
3 - Đồ thị thể hiện mô hình phân bố phụ thuộc thời gian B
Mô hình phân bố phụ thuộc thời gian
C1 (xem Hình 4) có các đặc trưng sau (ví dụ có đồ gá kẹp chặt có tâm khác nhau)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- độ phân tán: không
đổi;
- phân bố tức thời: phân bố
chuẩn;
- phân bố kết quả: phân bố
chuẩn.
CHÚ DẪN:
X giá trị đặc trưng x
Y thời gian
a Phân bố kết quả.
Hình
4 - Đồ thị thể hiện mô hình phân bố phụ thuộc thời gian C1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- vị trí: ngẫu
nhiên (không phân bố chuẩn, một mốt);
- độ phân tán: không
đổi;
- phân bố tức thời: phân bố
chuẩn;
- phân bố kết quả: không
phân bố chuẩn, một mốt.
CHÚ DẪN:
X giá trị đặc trưng x
Y thời gian
a Phân bố kết quả.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô hình phân bố phụ thuộc thời gian
C3 (xem Hình 6) có các đặc trưng sau:
- vị trí: định hướng
theo chức năng (ví dụ: xu hướng, gây ra do mài mòn, và chu kỳ);
- độ phân tán: không
đổi;
- phân bố tức thời: dạng bất
kỳ;
- phân bố kết quả: dạng bất
kỳ.
CHÚ DẪN:
X giá trị đặc trưng x
Y thời gian
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
6 - Đồ thị thể hiện mô hình phân bố phụ thuộc thời gian C3
Mô hình phân bố phụ thuộc thời gian
C4 (xem Hình 7) có các đặc trưng sau:
- vị trí: thay
đổi hệ thống và ngẫu nhiên (ví dụ: thay đổi của các lô);
- độ phân tán: không
đổi;
- phân bố tức thời: dạng bất
kỳ;
- phân bố kết quả: dạng bất
kỳ.
CHÚ DẪN:
X giá trị đặc trưng x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Phân bố kết quả.
Hình
7 - Đồ thị thể hiện mô hình phân bố phụ thuộc thời gian C4
Mô hình phân bố phụ thuộc thời gian
D (xem Hình 8) có các đặc trưng sau (ví dụ quá trình đa luồng):
- vị trí: thay
đổi hệ thống và ngẫu nhiên;
- độ phân tán: thay
đổi hệ thống và ngẫu nhiên;
- phân bố tức thời: dạng bất
kỳ;
- phân bố kết quả: dạng bất
kỳ.
CHÚ DẪN:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y thời gian
a Phân bố kết quả.
Hình
8 - Đồ thị thể hiện mô hình phân bố phụ thuộc thời gian D
7. Chỉ số năng
lực và hiệu năng quá trình
7.1. Phương
pháp xác định chỉ số năng lực và hiệu năng quá trình - Tổng quan
Như đề cập chi tiết trong các điều
trên, cơ sở cho việc xác nhận thống kê năng lực và hiệu năng quá trình là phân
bố các giá trị đặc trưng của đặc trưng sản phẩm.
Việc tính toán các chỉ số hiệu năng
cũng như chỉ số năng lực được dựa trên vị trí và độ phân tán của các giá trị
đặc trưng về dung sai. Có bốn phương pháp cho tính toán này (xem Bảng 2).
Bảng
2 - Phương pháp xác định chỉ số hiệu năng và năng lực
Phương
pháp a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M1l,d
Phương
pháp hình học tổng quát
...
với hàm ước lượng cho vị trí m
và
độ phân tán D
M2l,d,a
Cho
phép đưa vào độ biến động bổ sung
...
với hàm ước lượng cho vị trí m,
độ
phân tán D và các biến thiên bổ sung madd
M3l,d,a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
với hàm ước lượng cho vị trí m,
độ
phân tán D và các biến thiên bổ sung madd
M4
Phương
pháp tiếp cận tỷ lệ vượt quá
...
với hàm ước lượng cho tỷ lệ vượt quá trên và dưới
a Chỉ số dưới l
đề cập đến công thức tính hàm lượng cho vị trí m
[Công thức (25) đến (29)]
Chỉ số dưới d đề cập đến
công thức tính hàm ước lượng cho độ phân tán D
[Công thức (30) đến (35)]
Chỉ số dưới a để cập đến công thức tính hàm ước
lượng cho độ biến động bổ sung madd
[Công thức (40) đến (41)]
7.2. Phương
pháp hình học tổng quát (M1l,d)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
a Dung sai quy định U
- L.
Hình
9 - Trình bày bằng đồ thị phương pháp hình học tổng quát M1
Trên Hình 9, m chỉ vị trí của quá trình và D chỉ độ phân tán của quá trình. Định nghĩa
chính xác của chúng, tùy thuộc vào phương pháp, sẽ được đưa ra sau. Độ phân tán
được giới hạn bởi điểm dưới XL và điểm trên XU.
Từ đó, ta có
DL = m - XL (15)
Và
DU = XU -
m (16)
Chỉ số hiệu năng quá trình được xác
định bởi tỷ số độ dài của tham số hình học của phân bố với dung sai quy định:
Chỉ số hiệu năng quá trình (17)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ số hiệu năng trên của quá trình (19)
Chỉ số hiệu năng tối thiểu của quá
trình Ppk = min(PpkL, PpkU) (20)
Nếu quá trình được chứng minh là ở
trạng thái kiểm soát thống kê thì có thể ấn định chỉ số năng lực. Công thức
tương tự như đối với chỉ số hiệu năng tương ứng:
Chỉ số năng lực (21)
Chỉ số năng lực dưới (22)
Chỉ số năng lực trên (23)
Chỉ số năng lực tối thiểu Cpk
= min(CpkL, CpkU) (24)
Có các hàm ước lượng khác nhau đối
với vị trí m và độ phân tán D của một tập dữ liệu cho trước.
QUAN TRỌNG - Cần nhấn mạnh rằng
việc so sánh định lượng các chỉ số hiệu năng và năng lực tính toán theo các
phương pháp khác nhau là không khả thi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l =
1 (25)
trong đó
xi là các giá trị riêng
rẽ; và
n là số giá trị.
l
= 2
thống kê thứ tự xi
(26)
l
= 3
=
X50%
(27)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
=
(28)
Trong đó
là
trung bình của nhóm con thứ i; và
M là số nhóm con cỡ n.
l
= 5
=
(29)
trong đó
là
trung vị của nhóm con thứ i; và
m là số nhóm con cỡ n.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d
= 1
=
6; (30)
trong đó
là
phương sai của nhóm con thứ i; và
m là số nhóm con cỡ n.
d
= 2
=
6; (31)
trong đó
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
si là độ lệch chuẩn
của nhóm con thứ i; và
m là số nhóm con cỡ n.
Xem ISO 8258 đối với bảng các hệ
số c4.
d
= 3
=
6; (32)
trong đó
;
Ri là phạm vi của
nhóm con thứ i;
R = xU - xL;
và
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem ISO 8258 đối với bảng các hệ
số d2.
d
= 4
=
6; (33)
trong đó
=
s1 = và
s1
là độ lệch chuẩn của toàn bộ tập dữ liệu.
d
= 5
=
R; = max(xi) - ; =
- min (xi)
(34)
d
= 6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Các hàm ước lượng đối với d = 1, 2, 3 chỉ ước lượng
phương sai nhóm con, chúng bỏ qua phương sai giữa các nhóm con khác nhau. Chúng
chỉ nên được sử dụng đối với mô hình quá trình A1.
CHÚ THÍCH 2: Các hàm ước lượng đối với d = 1, 2, 3 giả định rằng dữ
liệu có phân bố chuẩn. Nếu không thì kết quả của chúng bị chệch tùy theo loại
phân bố.
CHÚ THÍCH 3: Các hàm ước lượng đối với d = 5 là chệch. Độ chệch tùy
thuộc vào phân bố và cỡ nhóm con.
CHÚ THÍCH 4: Các hàm ước lượng đối với d = 6 là tổng quát nhất, có
thể sử dụng trong mọi điều kiện.
còn
được gọi là khoảng quy chiếu.
7.3. Cho phép
đưa vào độ biến động bổ sung (M2l,d,a)
Phương pháp này là sửa đổi của
phương pháp đầu tiên, có tính đến các biến thiên bổ sung madd. Hàm ước lượng độ phân tán d
= 1, 2, 3 là các hàm ước lượng độ biến động vốn có chỉ riêng trong các nhóm
con. madd có thể được ước
lượng độ biến động thêm giữa các nhóm con (mô hình quá trình C và D).
Hiệu năng quá trình (36)
Chỉ số hiệu năng dưới của quá trình (37)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ số hiệu năng tối thiểu của quá
trình Ppk = min(PpkL, PpkU) (39)
Sử dụng các phương pháp tương tự
như trong phương pháp M1 để ước lượng vị trí và độ phân tán D. Ngoài ra, có hai khả năng để ước lượng độ
biến động bổ sung:
- hàm ước lượng đối với độ biến động bổ sung madd; và
- hàm ước lượng đối với độ biến
động bổ sung ước lượng độ biến động giữa các nhóm con khác nhau.
Chúng chỉ được sử dụng kết hợp với
một trong các hàm ước lượng độ phân tán d = 1, 2, 3 bỏ qua độ biến động này:
a = 1 =
max() - min() (40)
Trong đó là
trung bình của nhóm con thứ i.
a
= 2 được tính thông qua phân tích phương
sai (ANOVA) (41)
7.4. Phương
pháp thay thế cho phương pháp đưa vào độ biến động bổ sung (M3l,d,)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ số hiệu năng quá trình (42)
Chỉ số hiệu năng dưới của quá trình (43)
Chỉ số hiệu năng trên của quá trình (44)
Chỉ số hiệu năng tối thiểu của quá
trình Ppk = (PpkL, PpkU) (45)
7.5. Tính tỷ
lệ không phù hợp (M4)
Cần phải biết mô hình phân bố cho
tính toán này. Xem Hình 10.
Hình
10 - Trình bày bằng đồ thị phương pháp tính toán M4
Tỷ lệ không phù hợp dưới, pL,
và tỷ lệ không phù hợp trên, pU, là khu vực trong hầm phân bố
nằm ngoài dung sai dưới và trên.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ số hiệu năng trên của quá trình
PpkU = (47)
Chỉ số hiệu năng tối thiểu của quá
trình Ppk = min (PpkL, PpkU) (48)
Nếu quá trình được chứng minh là ở
trạng thái kiểm soát thống kê thì có thể ấn định chỉ số năng lực. Công thức
tương tự như đối với chỉ số hiệu năng tương ứng:
Chỉ số hiệu năng dưới CpkL
= (49)
Chỉ số hiệu năng trên
CpkU = (50)
Chỉ số hiệu năng tối thiểu
Cpk = min (CpkL, CpkU) (51)
Với phương pháp này, không thể tính
được "chỉ số hiệu năng quá trình, Pp" hay "chỉ
số năng lực quá trình, Cp".
7.6. Giới hạn
quy định một phía
Giới hạn quy định một phía có thể
được xử lý theo các tương tự như giới hạn quy định hai phía. Xem Hình 11.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
11 - Trình bày bằng đồ thị phương pháp tính toán DU
Trong trường hợp giới hạn quy định
trên, ta có:
Chỉ số hiệu năng trên của quá trình (52)
Chỉ số hiệu năng tối thiểu của quá
trình Ppk = PpkU (53)
Nếu quá trình được chứng minh là ở
trạng thái kiểm soát thống kê thì có thể ấn định chỉ số năng lực. Công thức
tương tự như đối với chỉ số hiệu năng tương ứng:
Chỉ số năng lực trên (54)
Chỉ số hiệu năng tối thiểu Cpk
= CpkU (55)
XU và được ước lượng như trong phương pháp
M1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong trường hợp giới hạn quy định
dưới, ta có:
Chỉ số hiệu năng dưới của quá trình (56)
Chỉ số hiệu năng tối thiểu của quá trình Ppk
= PpkL (57)
Nếu quá trình được chứng minh là ở
trạng thái kiểm soát thống kê thì có thể ấn định chỉ số năng lực. Công thức
tương tự như đối với chỉ số hiệu năng tương ứng:
Chỉ số năng lực dưới (58)
Chỉ số hiệu năng tối thiểu Cpk
= CpkL (59)
XL và được ước lượng như trong phương pháp
M1.
8. Báo cáo chỉ
số hiệu năng/năng lực quá trình
Nếu thống kê hiệu năng/năng lực quá
trình được sử dụng để đánh giá năng lực quá trình thì chúng cần được báo cáo
theo tiêu chuẩn này. Phương pháp tính và số lượng giá trị sử dụng là cơ sở cho
việc tính toán phải được nêu ra.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
3 - Ví dụ - Chỉ số năng lực quá trình
Chỉ số năng lực quá trình
Cp
= 1,68
Chỉ số năng lực tối thiểu của quá
trình
Cpk
= 1,47
Phương pháp tính
M11,6
a
Số giá trị sử dụng cho tính toán
2
000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- tần suất lấy mẫu;
- thời gian và khoảng thời gian
lấy dữ liệu;
- chọn mô hình phân bố thời gian;
- giải pháp đo không đảm bảo về
độ lặp lại và độ tái lặp năng lực đo của hệ thống đo;
- điều kiện kỹ thuật (lô, vận
hành, công cụ)
A2
a Phương pháp tính M11,6
nghĩa là:
Phương pháp M1 với hàm ước lượng = ;
=
Một phương pháp khác là M21,4,2
trong đó hàm ước lượng là = ; =
và được
tính bằng phân tích phương sai.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO/TR 12783, Process
capability and performance measures (Đo năng lực và hiệu năng quá trình)
[2] TCVN 8244-1 (ISO 3524-1), Thống
kê học - Từ vựng và ký hiệu - Phần 1: Thuật ngữ chung về thống kê và thuật ngữ
dùng trong xác suất.
[3] TCVN 8244-2 (ISO 3534-2), Thống
kê học - Từ vựng và ký hiệu - Phần 2: Thống kê ứng dụng
[4] ISO 8258:19911), Shewhart
control charts (Biểu đồ kiểm soát Shewhart)
MỤC
LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ và định nghĩa
4. Ký hiệu và thuật ngữ viết tắt
5. Phân tích quá trình
6. Mô hình phân bố phụ thuộc thời
gian
7. Chỉ số năng lực và hiệu năng quá
trình
7.1. Phương pháp xác định chỉ số
năng lực và hiệu năng quá trình - Tổng quan
7.2. Phương pháp hình học tổng quát
(M1l,d)
7.3. Cho phép đưa vào độ biến động
bổ sung (M2l,d,a)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.5. Tính tỷ lệ không phù hợp (M4)
7.6. Giới hạn quy định một phía
8. Báo cáo chỉ số hiệu năng/năng
lực quá trình
Thư mục tài liệu tham khảo
1) Tiêu chuẩn
này hiện đã được thay thế bằng ISO 7870-2: