|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3595/TB-BHXH
|
|
Loại văn bản:
|
Thông báo
|
Nơi ban hành:
|
Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Cao Văn Sang
|
Ngày ban hành:
|
06/11/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
BẢO HIỂM XÃ HỘI
TP.HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3595/TB-BHXH
|
TP. Hồ Chí Minh, ngày 06 tháng 11 năm 2015
|
THÔNG BÁO
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH
BIỂU MẪU TRONG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ HỒ SƠ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Căn cứ Quyết
định số 2103/QĐ-BHXH ngày 06/6/2012 của Giám đốc Bảo hiểm
xã hội Thành phố về việc ban hành quy định tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả theo
cơ chế một cửa tại Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh;
Theo đề nghị
của Trưởng phòng Chế độ BHXH; Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh điều chỉnh
biểu mẫu C70a-HD, C70b-HD trong quy trình tiếp nhận và trả
kết quả hồ sơ theo cơ chế một cửa, như sau:
1. Đối
với biểu mẫu trong Quy trình tiếp nhận hồ sơ, điều chỉnh như sau:
Biểu mẫu
C70a-HD và C70b-HD mới trong quy trình giải quyết các chế độ ốm đau, thai sản, dưỡng sức phục hồi sức khoẻ
- C70a-HD:
Danh sách đề nghị giải quyết hưởng chế độ ốm đau, thai sản, dưỡng sức, phục hồi
sức khoẻ.
- C70b-HD:
Danh sách giải quyết hưởng chế độ ốm
đau, thai sản, dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ.
2. Ngày áp dụng: Bảo hiểm xã hội Thành phố
Hồ Chí Minh thống nhất áp dụng biểu mẫu đề cập ở mục 1, kể
từ ngày 09/11/2015.
3. Tổ
chức thực hiện:
- Phòng
Công nghệ thông tin chịu trách nhiệm phối hợp với nhà cung
cấp phần mềm tiếp nhận hồ sơ, để điều chỉnh biểu mẫu trong Quy trình nói ở trên.
- Các Phòng
chức năng và Bảo hiểm xã hội quận/huyện chịu trách nhiệm tổ chức, triển khai và thực hiện theo nội dung thông báo này.
- Các tổ chức,
đơn vị và cá nhân người lao động áp dụng các biểu mẫu mới theo quy định./.
Nơi
nhận:
- BGĐ BHXH TP.HCM (b/c);
- Trưởng các phòng nghiệp vụ;
- Giám đốc BHXH các quận, huyện;
- Các đơn vị, tổ chức, cá nhân
NLĐ;
- Trang web BHXH TP.HCM;
- Lưu: VT, TCCB (2b).
|
GIÁM ĐỐC
Cao Văn Sang
|
Tên cơ quan (đơn vị):
........................................
Mã đơn
vị: …………………………………………
|
Mẫu số C70a-HD
(Ban hành theo Thông tư số 178/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính)
|
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ GIẢI QUYẾT
HƯỞNG CHẾ ĐỘ ỐM ĐAU, THAI SẢN, DƯỠNG SỨC, PHỤC HỒI SỨC KHỎE
Đợt ….. tháng
….. quý ….. năm
.....
Số hiệu tài khoản
……………………………. mở tại …………………………………
PHẦN 1:
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ HƯỞNG CHẾ ĐỘ MỚI PHÁT SINH
STT
|
Họ và tên
|
Số sổ BHXH/ Số định danh
|
Điều kiện tính hưởng
|
Số ngày thực nghỉ
|
Ghi chú
|
Tình trạng
|
Thời điểm
|
Từ ngày
|
Đến ngày
|
Tổng số
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
C
|
A
|
CHẾ ĐỘ ỐM ĐAU
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Bản
thân ốm thường
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Bản
thân ốm dài ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Con ốm
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHẾ ĐỘ THAI SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Khám
thai
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Sẩy
thai, nạo hút thai, thai chết lưu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Sinh
con, nuôi con nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thực
hiện các biện pháp tránh thai
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
DƯỠNG SỨC PHỤC HỒI SỨC KHỎE
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Nghỉ DS sau ốm đau
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nghỉ
DS sau thai sản
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nghỉ DS sau TNLĐ-BNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN 2: DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH SỐ ĐÃ ĐƯỢC GIẢI QUYẾT
STT
|
Họ và tên
|
Số sổ BHXH/ Số định danh
|
Đợt giải quyết
|
Nội dung điều chỉnh
|
Lý do điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Từ ngày
|
Đến ngày
|
Lý do
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
C
|
A
|
CHẾ ĐỘ
ỐM ĐAU
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Bản
thân ốm thường
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Bản thân ốm dài ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Con ốm
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHẾ ĐỘ THAI SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Khám
thai
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Sẩy
thai, nạo hút thai, thai chết lưu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Sinh
con, nuôi con nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thực
hiện các biện pháp tránh thai
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
DƯỠNG SỨC PHỤC HỒI SỨC KHOẺ
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Nghỉ
DS sau ốm đau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nghỉ
DS sau thai sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nghỉ
DS sau TNLĐ-BNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
(Ký, họ tên)
|
Công đoàn cơ sở
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
….., Ngày ….. Tháng ….. Năm …..
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
Cách ghi thông tin các cột:
PHẦN 1:
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ HƯỞNG CHẾ ĐỘ MỚI PHÁT SINH
Cột A,
B
|
Ghi số
TT, Họ tên đầy đủ người hưởng mới phát sinh
|
Cột 1
|
Ghi số
sổ BHXH hoặc số định danh người hưởng
|
Cột 2
|
Điều
kiện tính hưởng về tình trạng:
|
|
MỤC A
|
Đối với chế độ ốm đau:
|
|
I
|
Bệnh thông thường để trống không ghi
|
|
|
Ngày nghỉ hàng tuần của đơn vị là thứ bảy và chủ nhật thì để trống không ghi
|
|
|
Ngày nghỉ hàng tuần của đơn vị là chủ
nhật hoặc thứ hai hoặc thứ ba thì ghi CN hoặc T2
hoặc T3
|
|
II
|
Bệnh dài
ngày ghi BDN
|
|
III
|
Con ốm
|
|
|
Ngày nghỉ hàng tuần của đơn vị là thứ bảy và chủ nhật thì để
trống không ghi
|
|
|
Ngày nghỉ hàng tuần của đơn vị là chủ
nhật hoặc thứ hai hoặc thứ ba thì ghi CN hoặc T2 hoặc T3
|
|
MỤC B
|
Đối với chế độ thai sản:
|
|
I
|
Khám
thai:
|
|
|
Ngày nghỉ hàng tuần của đơn vị là thứ
bảy và chủ nhật thì để
trống không ghi
|
|
|
Ngày nghỉ hàng tuần của đơn vị là chủ nhật hoặc thứ hai hoặc thứ ba thì ghi CN hoặc T2 hoặc T3
|
|
II
|
Sẩy thai, nạo, hút, thai lưu
ghi theo số tuần tuổi hoặc số tháng của thai (thai 5 tuần tuổi ghi 05T; thai 2
tháng tuổi ghi 02Th)
|
|
III
|
Sinh con
bình thường ghi SC; sinh con đôi ghi SC02
|
|
|
Nuôi con nuôi
ghi NCN; Mẹ chết cha hưởng ghi MC01; Người nuôi dưỡng hưởng ghi MC02
|
|
|
Con chết
dưới 60 ngày tuổi ghi 60-; từ 60 ngày trở lên ghi 60+
|
|
IV
|
Thực hiện
biện pháp tránh thai
|
|
|
Đặt vòng
ghi ĐV; triệt sản ghi TS
|
|
MỤC C
|
Đối
với chế độ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe:
|
|
I
|
Dưỡng sức
ốm đau thông thường thì để trống không ghi; ốm phẫu thuật ghi PT; ốm dài ngày ghi BDN; (nghỉ tại gia đình)
|
|
|
Dưỡng sức
ốm đau thông thường, nghỉ tập trung ghi TT; ốm
phẫu thuật ghi PT/TT; ốm dài ngày ghi BDN/TT; (nghỉ tập trung)
|
|
II
|
Dưỡng sức
sẩy thai, sinh con bình thường thì để trống không ghi;
Sinh mổ ghi PT; Sinh con đôi ghi SC02 (nghỉ tại gia
đình)
|
|
|
Dưỡng sức
sinh con bình thường, nghỉ tập trung ghi TT; Sinh mổ ghi PT/TT;
Sinh con đôi ghi SC02/TT (nghỉ tập trung)
|
|
III
|
Dưỡng sức
TNLĐ ghi tỷ lệ suy giảm lao động nếu 40% ghi 40;
(nghỉ tại gia đình)
|
|
|
Dưỡng sức
TNLĐ ghi tỷ lệ suy giảm lao động, nghỉ tập trung nếu 37% ghi 37/TT;
(nghỉ tập trung)
|
Cột 3
|
Điều kiện tính hưởng về thời điểm:
|
|
Ốm đau
bình thường, dài ngày, khám thai, sẩy thai, KHH thì để trống không ghi
|
|
Con ốm,
sinh con, nuôi con nuôi ghi ngày tháng năm sinh con; ví dụ con sinh ngày
03/08/2014 ghi
03/08/2014 hoặc sinh con ngày
05/07/2015 ghi 05/07/2015
|
|
Dưỡng sức
ốm đau, thai sản ghi ngày tháng năm trở
lại làm việc
|
|
Dưỡng sức
TNLĐ ghi ngày tháng năm kết luận HĐGĐYK
|
Cột 4
|
Ghi
ngày tháng năm NLĐ thực tế nghỉ ốm đau, thai sản, dưỡng sức (theo từng
chứng từ giấy C65-HD1; C65-HD2: giấy ra viện không trùng ngày hưởng lương ở đơn vị)
|
Cột 5
|
Ghi ngày
tháng năm cuối cùng NLĐ thực tế nghỉ (ghi ngày kết thúc nghỉ ốm đau, thai sản, dưỡng sức không trùng
ngày hưởng lương ở đơn vị)
|
Cột 6
|
Ghi tổng số ngày nghỉ theo từng lượt nghỉ ốm (đã trừ ngày nghỉ hàng
tuần của NLĐ)
|
PHẦN 2:
|
DANH
SÁCH ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH SỐ ĐÃ ĐƯỢC GIẢI QUYẾT
|
Cột A,
B
|
Ghi số
TT, Họ tên đầy đủ người đề nghị điều chỉnh số đã được giải quyết
|
Cột 1
|
Ghi số sổ BHXH hoặc số định danh người đề
nghị điều chỉnh số đã được giải quyết (Cách ghi MỤC A, B, C các chế độ giống như hướng dẫn PHẦN 1 cột B)
|
Cột 2
|
Ghi đợt/tháng/năm đã được cơ quan BHXH giải quyết (đợt/tháng/năm mẫu số C70b-HD)
|
Cột 3
|
Ghi rõ nội
dung phải điều chỉnh (ví dụ điều chỉnh tiền lương ghi tiền
lương; điều chỉnh
ngày nghỉ ghi ngày nghỉ.........)
|
Cột 4
|
Cột từ
ngày, đến ngày ghi ngày tháng năm lượt chứng từ nghỉ ốm đau, thai sản do cơ quan BHXH đã duyệt trước đây cần điều chỉnh
|
|
Cột lý do ghi rõ lý do cần điều chỉnh
|
|
(Ví dụ
điều chỉnh do tăng lương đóng BHXH ghi bổ sung tăng lương đóng BHXH; điều chỉnh tăng mức lương cơ sở ghi bổ sung tăng mức lương cơ sở…)
|
Cột C
|
Ghi lý do
điều chỉnh: điều chỉnh mức lương, nâng lương, do tính sai, do bổ
sung hồ sơ...
|
PHẦN CUỐI DANH SÁCH:
|
|
Ghi đầy
đủ họ tên người lập biểu, Thủ trưởng của đơn vị, đóng dấu (ghi rõ ngày tháng năm Thủ trưởng đơn vị ký duyệt)
|
|
Nếu trong danh sách có thể
hiện phần DSPHSK thì ghi đầy đủ họ tên
người đại
diện có thẩm quyền của công đoàn cơ sở, chưa
có tổ chức công đoàn thì phải ghi rõ chưa có tổ chức công đoàn
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
BẢO HIỂM XÃ HỘI TP.HỒ CHÍ MINH
|
|
Mẫu số C70b-HD
(Ban hành theo Thông tư số 178/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính)
|
DANH SÁCH GIẢI QUYẾT HƯỞNG
CHẾ ĐỘ ỐM ĐAU, THAI SẢN, DƯỠNG SỨC PHỤC HỒI SỨC KHỎE
Đợt ….. tháng ….. năm .....
Tên cơ quan (đơn vị):
……………………………………………….. Mã đơn vị ……………………………………
Số hiệu tài khoản
…………………… mở tại ………………………………………………
PHẦN A:
SỐ GIẢI QUYẾT MỚI
Mục 1: DANH
SÁCH ĐƯỢC GIẢI QUYẾT
STT
|
Họ và tên
|
Số sổ BHXH/Số định
danh
|
Thời gian đóng BHXH
|
Tiền lương tính hưởng BHXH
|
Điều kiện hưởng
|
Số ngày nghỉ được tính hưởng
trợ cấp
|
Số tiền (đồng)
|
Ký nhận
|
Tình trạng
|
Thời điểm
|
Từ ngày
|
Đến ngày
|
Tổng số
|
Lũy kế từ đầu năm
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
C
|
A
|
CHẾ
ĐỘ ỐM ĐAU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Bản
thân ốm thường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Bản thân ốm dài ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Con ốm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
B
|
CHẾ ĐỘ THAI SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Khám
thai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Sẩy
thai, nạo, hút thai, thai chết lưu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Sinh
con, nuôi con nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thực hiện các biện pháp tránh thai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
C
|
DƯỠNG SỨC, PHỤC HỒI
SỨC KHOẺ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Nghỉ
DS sau ốm đau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nghỉ
DS sau thai sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nghỉ
DS sau TNLĐ-BNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
Tổng cộng số phát sinh
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục 2: DANH SÁCH CHƯA
ĐƯỢC GIẢI QUYẾT
STT
|
Họ và tên
|
Số sổ BHXH/Số
định danh
|
Lý do chưa giải quyết
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
1
|
C
|
D
|
A
|
CHẾ ĐỘ ỐM ĐAU
|
|
|
|
I
|
Bản thân ốm thường
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
II
|
Bản thân ốm dài ngày
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
III
|
Con ốm
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
B
|
CHẾ ĐỘ THAI SẢN
|
|
|
|
I
|
Khám thai
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
IV
|
Thực hiện các biện pháp
tránh thai
|
|
|
1
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
C
|
DƯỠNG SỨC, PHỤC HỒI
SỨC KHỎE
|
|
|
I
|
Nghỉ DS sau ốm đau
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
PHẦN B: SỐ ĐIỀU CHỈNH
THEO ĐỀ NGHỊ CỦA ĐƠN VỊ
Mục 1: DANH SÁCH ĐIỀU
CHỈNH
STT
|
Họ và tên
|
Số sổ BHXH/ Số định danh
|
Số ngày nghỉ sau điều chỉnh
|
Số tiền (đồng)
|
Nội dung, lý do điều chỉnh
|
Ký nhận
|
Trong kỳ
|
Lũy kế từ đầu năm
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
C
|
D
|
A
|
CHẾ ĐỘ ỐM ĐAU
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Bản thân ốm thường
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
......................
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
X
|
X
|
X
|
|
|
X
|
B
|
CHẾ ĐỘ THAI SẢN
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Khám thai
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
……….
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
X
|
…..
|
Tổng cộng số điều chỉnh
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
X
|
Mục 2: DANH SÁCH CHƯA
ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH
STT
|
Họ và tên
|
Số sổ BHXH/ Số định danh
|
Lý do chưa giải quyết
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
1
|
C
|
D
|
A
|
CHẾ ĐỘ ỐM ĐAU
|
|
|
|
I
|
Bản thân ốm thường
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
II
|
Bản thân ốm dài ngày
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
III
|
Con ốm
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
B
|
CHẾ ĐỘ THAI SẢN
|
|
|
|
I
|
Khám thai
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
IV
|
Thực hiện các biện pháp
tránh thai
|
|
|
I
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
C
|
DƯỠNG SỨC, PHỤC HỒI
SỨC KHỎE
|
|
|
I
|
Nghỉ DS sau ốm đau
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
PHẦN C: SỐ BỔ SUNG,
THU HỒI KINH PHÍ SAU KIỂM TRA RÀ SOÁT HỒ SƠ
STT
|
Họ và tên
|
Số sổ BHXH/ Số định danh
|
Số ngày nghỉ sau điều chỉnh
|
Số tiền (đồng)
|
Nội dung, lý do chi bổ sung hoặc thu hồi kinh
phí giải quyết
|
Ký nhận
|
Trong kỳ
|
Lũy kế từ đầu năm
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
C
|
D
|
A
|
CHẾ ĐỘ ỐM ĐAU
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Bản thân ốm thường
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
……….
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
X
|
X
|
X
|
|
|
X
|
B
|
CHẾ ĐỘ THAI SẢN
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Khám thai
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
……….
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
X
|
…..
|
Tổng cộng số điều chỉnh
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
X
|
PHẦN D:
TỔNG HỢP SỐ TIỀN GIẢI QUYẾT
1. Số tiền duyệt mới: …………………………………………………. Đồng
2. Số tiền điều chỉnh theo đề nghị của
đơn vị: …………………….. Đồng
3. Số chi bổ sung, thu hồi kinh phí sau
kiểm tra: ………………….. Đồng
TỔNG CỘNG (1 + 2 + 3):
……………………………………………. Đồng
(Viết bằng chữ
…………………………………………………………. đồng)
Cán bộ xét duyệt
(Ký, họ tên)
|
Phụ trách chế độ BHXH
(Ký, họ tên)
|
Ngày ….. tháng ….. năm …..
Giám đốc BHXH ……….
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Ghi
chú: Cách ghi thông tin các cột
PHẦN A:
|
SỐ GIẢI QUYẾT MỚI
|
Mục 1:
|
Danh
sách được giải quyết
|
|
Cột A, B, 1 ghi Số TT; Họ
tên người hưởng; Số sổ BHXH
|
|
Cột 2
|
Thời gian đóng BHXH dưới 15 năm không ghi; từ 15N - dưới 30 năm ghi 15+; 30 năm trở lên ghi 30+)
|
|
|
Con ốm không ghi
|
|
|
Thai sản ghi số tháng đóng BHXH trong vòng 12 tháng
trước khi nghỉ hưởng chế độ thai sản; Ví dụ đóng BHXH 7 tháng ghi 07
|
|
Cột 3
|
Ốm đau
ghi mức lương tính hưởng trước khi nghỉ
|
|
|
Thai sản ghi MLBQ tính hưởng trước khi nghỉ
|
|
Cột 4
|
Ốm đau
bình thường, điều kiện làm việc bình
thường không ghi;
|
|
|
Điều kiện làm việc nặng nhọc độc hại ghi NN-ĐH;
khu vực hệ số 0.7 trở lên ghi KV0.7
|
|
|
Ốm đau bình thường, điều kiện làm việc NNĐH,
nghỉ hàng tuần thứ 2 ghi NN-ĐH/T2
(T2 cán bộ xét duyệt tự ghi)
|
|
|
Ốm đau
dài ngày ghi đúng tên bệnh trong danh mục loại
bệnh dài ngày (ghi mã bệnh dài
ngày)
|
|
|
Mặc định ngày nghỉ hàng tuần Chủ nhật hoặc thứ bảy và chủ nhật không ghi; Nếu nghỉ các ngày khác cán bộ xét duyệt
tự ghi
|
|
|
Khám thai không ghi
|
|
|
Sẩy thai, nạo, hút, thai lưu ghi theo số tuần
hoặc số tháng của thai (thai 5 tuần tuổi
ghi 05T; thai 2 tháng ghi 05Th)
|
|
|
Sinh con bình thường ghi SC; sinh con đôi ghi SC02
|
|
|
Nuôi con nuôi ghi NCN; Mẹ chết cha hưởng ghi MC01; Người
nuôi dưỡng hưởng ghi MC02
|
|
|
Con chết dưới 60 ngày tuổi ghi 60- ; từ 60
ngày trở lên ghi 60+
|
|
|
Đặt vòng ghi ĐV; triệt sản ghi TS
|
|
|
Dưỡng sức ốm đau thông thường không ghi; ốm phẫu thuật ghi PT; ốm dài
ngày ghi BĐN; (nghỉ tại
gia đình)
|
|
|
Dưỡng sức ốm đau thông thường ghi TT;
ốm phẫu thuật ghi PT/TT; ốm dài ngày ghi BDN/TT; (nghỉ tập trung)
|
|
|
Dưỡng sức sẩy thai, sinh con bình thường không ghi; Sinh mổ ghi PT; Sinh con đôi ghi SC02
(nghỉ tại gia đình)
|
|
|
Dưỡng sức sinh con bình thường ghi TT; Sinh mổ ghi PT/TT; Sinh con đôi ghi SC02/TT (nghỉ tập trung)
|
|
|
Dưỡng sức TNLĐ ghi tỷ lệ suy giảm lao động nếu 40% ghi 40;
(nghỉ tại gia đình)
|
|
|
Dưỡng sức TNLĐ ghi tỷ lệ suy giảm lao động, nghỉ tập trung nếu 37% ghi
37/TT; (nghỉ tập trung)
|
|
Cột 5
|
Ốm đau bình thường, dài ngày, khám thai, sẩy thai, KHH không ghi
|
|
|
Con ốm, sinh con, nuôi con nuôi ghi ngày tháng năm sinh con; ví dụ con sinh ngày 03/08/2014 ghi
03/08/2014 hoặc sinh con ngày 05/07/2015 ghi 05/07/2015
|
|
|
Dưỡng sức ốm đau, thai sản ghi ngày tháng năm
trở lại làm việc (mặc định chương trình ngày tháng năm chấm dứt nghỉ ốm hoặc thai sản tăng lên 1 ngày)
|
|
|
Dưỡng
sức TNLĐ ghi ngày tháng năm kết luận HĐGĐYK
|
|
Cột 6
|
Ghi ngày tháng năm NLĐ thực tế nghỉ (mặc định chương trình cột Từ ngày
cán bộ xét duyệt nhập vào)
|
|
Cột 7
|
Ghi ngày tháng năm cuối cùng NLĐ thực tế nghỉ (mặc định chương trình cột Đến ngày cán bộ xét duyệt nhập vào)
|
|
Cột 8
|
Ghi số ngày nghỉ theo từng lượt nghỉ ốm (mặc định chương trình là Số ngày duyệt đã trừ ngày nghỉ hàng
tuần)
|
|
Cột 9
|
Ghi tổng số ngày nghỉ lũy kế từ đầu năm (mặc định chương trình là Số ngày đã nghỉ)
|
|
Cột
10
|
Ghi tổng số
tiền trợ cấp BHXH (mặc định chương trình là Tiền duyệt)
|
|
Cột
C
|
Người
lao động ký nhận tiền trợ cấp ốm đau,
thai sản, dưỡng sức phục hồi sức khỏe. Trường hợp người sử dụng lao động chi trả tiền trợ cấp cho
người lao động thông qua tài khoản cá nhân tại ngân hàng hoặc chi trả cùng với tiền lương hàng
tháng thì người lao động
không nhất thiết phải ký ở cột
này.
|
Mục 2
|
Danh sách chưa được giải quyết
|
|
Cột A,
B, 1 ghi Số TT; Họ tên người hưởng; Số sổ BHXH
|
Cột C
|
Ghi lý
do không được duyệt (mặc định chương trình là
danh mục lý do)
|
Cột D
|
Ghi chú
|
PHẦN B:
|
SỐ ĐIỀU CHỈNH THEO ĐỀ NGHỊ CỦA ĐƠN VỊ
|
Mục 1
|
Danh sách điều chỉnh
|
|
Cột A,
B, 1 ghi Số TT; Họ tên người được điều chỉnh; Số sổ BHXH
|
Cột 2:
|
Ghi số ngày được tăng thêm hoặc giảm đi của đợt xét duyệt trước đây (mặc định chương trình phần nhập bổ sung)
|
Cột 3:
|
Ghi tổng số
ngày nghỉ lũy kế từ đầu năm, nếu số ngày nghỉ cột 2
giảm đi -2 thì lũy kế cột 3 ngày nghỉ cũng giảm -2 (mặc định chương trình là nhập bổ sung)
|
Cột 4
|
Ghi mức
hưởng tăng lên hoặc giảm đi sau điều chỉnh (mặc định chương trình là nhập bổ sung
phần tiền duyệt phần chênh lệch tiền trợ cấp BHXH sau điều chỉnh)
|
Cột C
|
Ghi lý do được điều chỉnh (mặc định chương trình là danh mục lý do như bổ sung tăng lương, điều chỉnh MLCS…)
|
Cột D
|
Người lao
động ký nhận tiền trợ cấp ốm đau, thai sản,
dưỡng sức phục hồi sức khỏe. Trường hợp người sử dụng lao động chi trả tiền trợ cấp cho người lao động thông qua tài khoản cá nhân tại ngân hàng hoặc chi
trả cùng với tiền lương hàng
tháng thì người lao động không nhất thiết phải ký ở cột này.
|
Mục 2:
|
Danh sách chưa được điều chỉnh
|
|
Cột A, B, 1 ghi Số TT; Họ tên người hưởng; Số sổ BHXH
|
Cột C
|
Ghi lý do không được duyệt (mặc định chương trình là danh
mục lý do)
|
Cột D
|
Ghi chú
|
PHẦN
C:
|
SỐ BỔ SUNG, THU HỒI KINH PHÍ SAU KIỂM TRA, RÀ SOÁT HỒ SƠ
|
|
Cột A, B, 1 ghi Số TT; Họ tên người hưởng; Số sổ BHXH
|
|
Cột 2, 3, 4, C ghi giống mục 1 danh sách điều
chỉnh PHẦN B
|
Cột D
|
Người lao động ký nhận tiền trợ cấp ốm đau, thai
sản, dưỡng sức phục hồi sức khỏe. Trường hợp người sử dụng lao động chi trả tiền trợ cấp cho người lao động
thông qua tài khoản cá nhân tại ngân hàng hoặc chi trả cùng với tiền lương hàng
tháng thì người lao động không nhất thiết
phải ký ở cột này.
|
Thông báo 3595/TB-BHXH năm 2015 điều chỉnh biểu mẫu trong quy trình tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ theo cơ chế một cửa do Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông báo 3595/TB-BHXH ngày 06/11/2015 điều chỉnh biểu mẫu trong quy trình tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ theo cơ chế một cửa do Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
3.613
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|