|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 723/QĐ-UBND 2018 Kế hoạch sử dụng đất của huyện Sơn Tây Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
723/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tăng Bính
|
Ngày ban hành:
|
24/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 723/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
24 tháng 08 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của
Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ
đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày
13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự
án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang
đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 28/2/2014 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế
hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sơn Tây;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Sơn Tây tại
Tờ trình số 54/TTr-UBND ngày 07/8/2018 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2018 của huyện Sơn Tây và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 3793/TTr-STNMT ngày 17/8/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2018 của huyện Sơn Tây,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Tây, với
các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (chi tiết Biểu
02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (chi
tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2018 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất
và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện
trong năm kế hoạch sử dụng đất 2018 là 22 công trình, dự án với tổng diện tích
là 16,52 ha. Trong đó:
- Có 21 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy
định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 13,22 ha, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Có Phụ biểu 01
kèm theo).
- Có 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 3,3 ha (Có Phụ biểu 02
kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử
dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 01 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện
tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 0,23 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại
Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Sơn Tây có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế
hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá
nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện
hữu không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND
huyện Sơn Tây xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy
định tại Khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi
trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định
tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế
hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường)
để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư;
Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Tây chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP(NL), các P. N/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNak741.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tăng Bính
|
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định
số 723/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Sơn Liên
|
Xã Sơn Dung
|
Xã Sơn Long
|
Xã Sơn Tân
|
Xã Sơn Lập
|
Xã Sơn Mùa
|
Xã Sơn Tinh
|
Xã Sơn Màu
|
Xã Sơn Bua
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
38.563,87
|
3.078,19
|
4.515,44
|
4.480,86
|
3.349,87
|
4.651,04
|
4.067,27
|
4.999,25
|
3.964,07
|
5.097,88
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
35.518,15
|
2.628,41
|
3.784,21
|
4.602,65
|
3.058,95
|
4.345,07
|
3.839,92
|
4.566,38
|
3.820,80
|
4.871,76
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
782,52
|
67,92
|
55,39
|
86,14
|
87,25
|
54,00
|
134,79
|
139,22
|
77,91
|
79,90
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
681,78
|
51,47
|
53,70
|
83,43
|
73,69
|
49,43
|
115,41
|
127,47
|
61,15
|
66,03
|
1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm khác
|
HNK
|
1.218,17
|
244,75
|
77,89
|
61,41
|
178,89
|
165,87
|
151,59
|
55,48
|
261,40
|
20,89
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
4.880,70
|
414,24
|
1.025,40
|
974,93
|
419,30
|
362,28
|
800,57
|
266,99
|
337,25
|
279,74
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
18.500,56
|
801,92
|
1.414,01
|
3.224,48
|
1.414,51
|
2.745,14
|
1.105,17
|
2.698,98
|
2.242,10
|
2.854,25
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
10.132,85
|
1.099,58
|
1.210,93
|
255,63
|
957,13
|
1.017,66
|
1.647,67
|
1.405,42
|
902,11
|
1.636,72
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
3,35
|
|
0,59
|
0,06
|
1,87
|
0,12
|
0,13
|
0,29
|
0,03
|
0,26
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
2.196,58
|
295,05
|
634,11
|
200,00
|
273,29
|
187,02
|
199,59
|
133,55
|
94,10
|
179,87
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
8,21
|
|
4,69
|
|
|
|
0,08
|
|
|
3,44
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,41
|
|
1,41
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,17
|
|
0,08
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.441,26
|
227,04
|
512,03
|
161,87
|
178,08
|
121,03
|
95,21
|
46,66
|
20,21
|
79,13
|
2.10
|
Đất có di
tích, lịch sử văn hóa
|
DDT
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0,47
|
|
|
|
0,47
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
202,25
|
7,87
|
70,06
|
13,39
|
16,98
|
13,41
|
21,06
|
20,17
|
12,96
|
26,35
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12,85
|
0,44
|
4,04
|
0,60
|
0,76
|
0,53
|
5,26
|
0,61
|
0,29
|
0,32
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
15,60
|
|
|
|
0,02
|
|
0,58
|
|
|
15,00
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
62,81
|
11,96
|
3,39
|
2,22
|
4,28
|
4,61
|
9,98
|
6,85
|
4,67
|
14,85
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng làm đồ gốm
|
SKX
|
3,21
|
|
0,51
|
|
1,60
|
0,96
|
|
|
0,14
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
2,02
|
0,22
|
0,50
|
0,05
|
0,18
|
0,21
|
0,13
|
0,30
|
0,30
|
0,13
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
431,61
|
35,95
|
37,34
|
21,87
|
70,83
|
46,19
|
64,29
|
58,96
|
55,53
|
40,65
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
11,65
|
11,57
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
849,14
|
154,73
|
97,12
|
38,21
|
17,63
|
118,95
|
27,76
|
299,32
|
49,17
|
46,25
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định
số 723/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
Sơn Liên
|
Xã
Sơn Dung
|
Xã
Sơn Long
|
Xã
Sơn Tân
|
Xã
Sơn Lập
|
Xã
Sơn Mùa
|
Xã
Sơn Tinh
|
Xã
Sơn Màu
|
Xã
Sơn Bua
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) =
(5) +...+ (13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
283,76
|
32,15
|
39,72
|
3,07
|
70,14
|
35,21
|
42,26
|
1,88
|
2,32
|
57,01
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
38,15
|
0,50
|
31,58
|
|
1,11
|
0,26
|
3,10
|
|
0,14
|
1,46
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
38,15
|
0,50
|
31,58
|
|
1,11
|
0,26
|
3,10
|
|
0,14
|
1,46
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
18,09
|
0,17
|
|
0,05
|
1,47
|
|
1,00
|
|
0,80
|
14,60
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
69,20
|
12,04
|
3,40
|
3,02
|
7,33
|
15,47
|
17,81
|
0,18
|
1,38
|
8,57
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
158,32
|
19,44
|
4,74
|
|
60,23
|
19,48
|
20,35
|
1,70
|
|
32,38
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
59,25
|
0,50
|
2,30
|
0,05
|
21,06
|
13,72
|
9,31
|
0,27
|
0,20
|
11,84
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,65
|
|
|
|
|
0,20
|
0,01
|
|
|
0,44
|
2.10
|
Đất có di tích, lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,07
|
0,50
|
|
0,05
|
0,08
|
|
1,00
|
0,04
|
0,20
|
0,20
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
56,53
|
|
2,30
|
|
20,98
|
13,52
|
8,30
|
0,23
|
|
11,20
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA
HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định
số 723/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
CHỈ
TIÊU ĐẤT SỬ DỤNG
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
Sơn Liên
|
Xã
Sơn Dung
|
Xã
Sơn Long
|
Xã
Sơn Tân
|
Xã
Sơn Lập
|
Xã
Sơn Mùa
|
Xã
Sơn Tinh
|
Xã
Sơn Màu
|
Xã
Sơn Bua
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5) + (6) +...+ (13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
287,06
|
32,35
|
40,22
|
3,17
|
70,29
|
35,31
|
42,81
|
3,38
|
2,42
|
57,11
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
38,25
|
0,50
|
31,58
|
|
1,11
|
0,26
|
3,20
|
|
0,14
|
1,46
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
38,25
|
0,50
|
31,58
|
|
1,11
|
0,26
|
3,20
|
|
0,14
|
1,46
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm khác
|
HNK/PNN
|
19,84
|
0,27
|
0,40
|
0,10
|
1,57
|
0,05
|
1,25
|
0,70
|
0,85
|
14,65
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
70,65
|
12,14
|
3,50
|
3,07
|
7,38
|
15,52
|
18,01
|
0,98
|
1,43
|
8,62
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
158,32
|
19,44
|
4,74
|
|
60,23
|
19,48
|
20,35
|
1,70
|
|
32,38
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,64
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp,
đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA
SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định
số 723/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
Sơn Liên
|
Xã
Sơn Dung
|
Xã
Sơn Long
|
Xã
Sơn Tân
|
Xã
Sơn Lập
|
Xã
Sơn Mùa
|
Xã
Sơn Tỉnh
|
Xã
Sơn Màu
|
Xã
Sơn Bua
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5) + (6) +...+ (13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
2,00
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
2,00
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
2,00
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10,33
|
|
|
|
|
3,33
|
|
|
|
7,00
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
10,33
|
|
|
|
|
3,33
|
|
|
|
7,00
|
2.10
|
Đất có di tích, lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2018 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định
số 723/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
cấp xã
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu
đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp
xã
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7) = (8) + (9)
+
(10) + (11) + (12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đường điện 0,4Kv khu Ha Tăng, thôn Gò Lã
|
0,01
|
xã Sơn Dung
|
|
Quyết định số
1640/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2018 của Chương trình 30a thuộc
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi
|
50,0
|
50,0
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường điện 0,4Kv khu Đăk Xút, thôn Gò Lã
|
0,01
|
xã Sơn Dung
|
|
Quyết định số
486/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 của UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ kế hoạch vốn
đầu tư công giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 để thực hiện chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện
|
100,0
|
|
|
100,0
|
|
|
|
3
|
Đường điện 0,4Kv, thôn Ka Xim
|
0,01
|
xã Sơn Dung
|
Mảnh BĐĐCCS 656533
|
Quyết định số
2085/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư công trình: Đường điện thôn Ka Xim
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
|
4
|
Đường điện 0,4Kv xóm Ông Lập KDC số 4
|
0,01
|
xã Sơn Bua
|
|
Quyết định số
1640/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2018 của Chương trình 30a thuộc
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường điện 0,4 Kv xóm Ông Võ
|
0,15
|
Xã Sơn Màu
|
|
Quyết định số 486/QĐ-UBND
ngày 24/4/2017 của UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư
công giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 để thực hiện chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện
|
|
|
|
|
|
|
Hiến đất
|
6
|
Kè chống sạt lở các cơ quan khu vực Trung Tâm
Hành Chính huyện Sơn Tây
|
3,00
|
xã Sơn Mùa
|
tờ 10 BĐĐCLN, tờ bản
đồ địa chính số 7
|
Quyết định số
644/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ nguồn
dự phòng ngân sách tỉnh năm 2017 và ứng trước dự toán ngân sách tỉnh để thực
hiện một số nhiệm vụ cấp bách
|
680,0
|
|
680,0
|
|
|
|
|
7
|
Đường điện 0,4Kv đến KDC Ha Ro
|
0,30
|
xã Sơn Long
|
Mảnh BĐ ĐCCS số
653539
|
Quyết định số 486/QĐ-UBND
ngày 24/4/2017 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu
tư công giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 để thực hiện chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện
|
100,0
|
|
|
100,0
|
|
|
|
8
|
Đường dân sinh từ nhà ông Ghen đến Nước Mốc, thôn
Ra Nhua
|
0,10
|
xã Sơn Tân
|
|
Quyết định số
486/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ kế
hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 để thực hiện chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện
|
100,0
|
|
|
100,0
|
|
|
|
9
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đăk Panh
|
0,20
|
xã Sơn Màu
|
|
Quyết định số
486/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 của UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ kế hoạch vốn
đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2017 để thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện
|
|
|
|
|
|
|
Hiến đất
|
10
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ra Tân
|
0,02
|
xã Sơn Tinh
|
tờ BĐ số 3
|
Quyết định số
486/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 của UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ kế hoạch vốn
đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2017 để thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ka Năng
|
0,02
|
xã Sơn Tinh
|
|
Công văn số
110/UBND ngày 23/01/2017 của UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ kế hoạch vốn ngân
sách trung ương năm 2017 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Nghĩa trang nhân dân xã Sơn Tinh
|
1,50
|
xã Sơn Tinh
|
Mảnh BĐĐCCS 650548
|
Quyết định số 2187/QĐ-UBND
ngày 3/11/2017 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt bổ sung kinh
phí cho văn phòng Huyện ủy và các xã
|
|
|
|
|
|
|
Hiến đất
|
13
|
Đườngxóm ông Nờ - Khu sản xuất Tà Vây, thôn
Mang Rễ
|
0,60
|
xã Sơn Lập
|
|
Quyết định số
486/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ kế
hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 để thực hiện chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Dự án Hợp phần xây dựng Cầu dân sinh LRAMP
|
0,54
|
Các xã: Sơn Liên,
Sơn Long, Sơn Dung, Sơn Lập, Sơn Tân và Sơn Tinh
|
|
Công văn số
13885/BGTVT-KHĐT ngày 8/12/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc điều hòa kế
hoạch vốn đầu tư năm 2017 Dự án LRAMP (phần việc cho bản quản lý dự án 6 thực
hiện Công văn số 6449/TCĐBVN - KHĐT ngày 12/10/2017 của Bộ Giao thông vận tải
về việc phân khai kế hoạch đầu tư công nguồn vốn nước ngoài năm 2018, Dự án
LRAMP
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
|
15
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt Trung tâm huyện Sơn
Tây
|
0,20
|
xã Sơn Mùa
|
|
Quyết định số
1748/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch
vốn đầu tư ngân sách tỉnh năm 2017 thực hiện chuẩn bị đầu tư các dự án khởi
công mới năm 2018-2019, Chương trình MTQG Nước sạch và vệ sinh môi trường
nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đường BTXM tuyến KDC Hà Tin-đường Trường Sơn Đông
|
0,46
|
xã Sơn Long
|
Mảnh BĐĐCCS 653536
|
Quyết định số
574/QĐ-UBND ngày 29/3/2018 của UBND huyện về việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư
ngân sách trung ương thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm
2018
|
|
|
|
|
|
|
Hiến đất
|
17
|
Đường BTXM tuyến KCD Ông Lượn- đường Ông Sinh
|
0,30
|
xã Sơn Long
|
Mảnh BĐĐCCS 653537
|
Quyết định số
574/QĐ-UBND ngày 29/3/2018 của UBND huyện về việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư
ngân sách trung ương thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
Hiến đất
|
18
|
Đường BTXM tuyến TĐ 8-Mang Vang
|
2,0
|
Xã Sơn Mùa
|
Tờ BĐĐC số 9 (BĐ
giao đất lâm nghiệp)
|
QĐ số 419/QĐ-UBND
ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục công
trình dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2018 thực hiện chương trình
MTQG xây dựng nông thôn mới của tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
Hiến đất
|
19
|
Đường Tu Ka Nhổ-TĐ 17
|
1,5
|
Xã Sơn Mùa
|
Tờ BĐĐC số 9 (BĐ
giao đất lâm nghiệp)
|
QĐ số 156/QĐ-UBND
ngày 23/01/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục
công trình dự án nhóm C năm 2018 (đợt 2) thuộc chương trình MTQG giảm nghèo bền
vững tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
Hiến đất
|
20
|
Đường Trường Sơn Đông-Ra Manh
|
2,0
|
Xã Sơn Long
|
Mảnh BĐ ĐCCS số
656536 xã Sơn Long
|
QĐ số 365/QĐ-UBND
ngày 24/4/2018 của UBND tỉnh về việc phân bổ kinh phí khắc phục các công
trình hư hỏng thiệt hại do bão số 12 và mưa lũ gây ra;
|
1.000,0
|
|
1000
|
|
|
|
|
21
|
Nghĩa trang nhân dân xã Sơn Tân
|
0,35
|
Xã Sơn Tân
|
Tờ BĐĐC số 6 (BĐ
giao đất lâm nghiệp)
|
Quyết định số
2487a/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Tây về việc bổ sung
kinh phí cho các đơn vị để thực hiện Nghị quyết số 05/2017/NQ-HĐND ngày
27/7/2017 của Hội đồng nhân dân huyện.
|
|
|
|
|
|
|
Hiến đất
|
|
Tổng cộng
|
13,22
|
|
|
|
2330,00
|
150,00
|
1780,00
|
400,00
|
|
|
|
Phụ biểu 2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI
KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
(Kèm theo Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(13)
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất ở (đăng ký theo chỉ tiêu
số)
|
3,30
|
Toàn huyện
|
Xã Sơn Mùa (0,55)
|
|
|
Xã Sơn Tinh (1,50)
|
Xã Sơn Tân (0,15)
|
Xã Sơn Dung (0,50)
|
Xã Sơn Lập (0,10)
|
Xã Sơn Liên (0,20)
|
Xã Sơn Màu (0,10)
|
Xã Sơn Bua (0,10)
|
Xã Sơn Long (0,10)
|
|
Tổng
|
3,30
|
|
|
|
|
Phụ biểu 3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN
TÂY
(Kèm
theo Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
LUA (ha)
|
Diện tích đất
RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Thủy điện Sơn Trà 1C
|
45,18
|
0,23
|
|
xã Sơn Lập, xã Sơn
Tinh
|
Quyết định số 1679/QĐ-UBND
ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về Quyết định chủ trương đầu tư dự án
Thủy điện Sơn Trà 1C
|
|
|
Tổng cộng
|
45,18
|
0,23
|
|
|
|
|
Quyết định 723/QĐ-UBND về Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 723/QĐ-UBND về Kế hoạch sử dụng đất ngày 24/08/2018 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
1.455
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|